Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Giáo án - Bài giảng Tiểu học De kt hk1-tieng anh 5-moi...

Tài liệu De kt hk1-tieng anh 5-moi

.DOC
4
372
65

Mô tả:

Đề thi Tiếng Anh lớp 4
Điểm PHIẾU KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2015 - 2016 Môn: Tiếng Anh - Lớp 5 (Chương trình tiếng Anh 10 năm) Thời gian làm bài: 35 phút Họ và tên : ………………………………………………….… Lớp: .................. Trường : ............................................................................. PART 1: Listening. ( 2 pts ) 1 PART II: Reading and writing. ( 8 pts ) Câu 1. Chọn và khoanh tròn từ chỉ mỗi tranh dưới đây. (2 điểm) Ví dụ: 0. tiger dog elephant rabbit lion bear 1. monkey kangaroo 2. basketball karate 3. house school cinema december 4. tooth beach morning block swimming table tennis Câu 2. Nhìn tranh, chọn và khoanh tròn phương án A, B, C, hoặc D phù hợp với chỗ trống trong mỗi câu dưới đây. (3 điểm) He often _____ his homework in the evening. Ví dụ: 0. A. goes B. does C. plays D. sings 1. She is _____________. A. thai B. vietnamese 2. They live in __________. A. London B. New York 3. He often _____ with his friends after school. A. cleans his house B. brushes his teeth C. watches TV D. plays football 4. It’s a big ___________. A. cottage B. cowshed 5. I ______ lunch at school from Monday to friday. A. read B. brush C. get up D. have 6. She always _______ morning exercise. A. writes B. does C. plays C. japanese D. laotian C. Ha Noi C. people D. Tokyo 1 D. farm D. builds Câu 3. Nối câu hỏi với câu trả lời phù hợp. (2 điểm) Ví dụ: 0. What’s Vietnam like? a) I’ll be a dentist. 1. What did you do at the zoo? b) She’s japanese. 2. What will you be in the future? c) I live at 85 Le Loi street. 3. What’s her nationality? d) I walked to see the animals. 4. Where do you live ? e) It’s peaceful and beautiful. Câu 4. Sắp xếp các từ hoặc cụm từ để viết thành câu hoàn chỉnh. (1 điểm) Ví dụ: 0. am / I / comic bookt. /reding a / am reading a comic book. - I…………………………………………………………………………………………………………………………………............... 1. did / you do / last night? / What - ………………………………………………………………………………………………………………………………............... 2. a / We had / at the zoo. / picnic lunch / - ………………………………………………………………………………………………………………………………............... -Hết- 2 2
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan