Mô tả:
1. MA TRẬN
Cấp đô ô
Chủ đê
1. Căn thức
bậc hai –
Hằng đẳng
thức
Nhâ n biết
ô
TNKQ
TL
Thông hiểu
TNKQ
TL
Biết được
khái niệm
căn bậc hai
số học của
một số
không ân.
Số câu
1
Số điểm
0,5
Tỉ lê ô
5%
2. Liên hệ
Biết khai
giữa phép
phương một
nhân, chia và tích,một
phép khai
thương của
phương.
các số
không ân
Số câu
2
Số điểm
1
Tỉ lê ô
10%
3. Các phép
Biết đưa
biến đổi đơn thừa số vào
giản biểu
trong, ra
thức chứa căn ngoài dấu
thức bậc hai- căn
Rút gọn biểu
thức.
Số câu
2
Số điểm
1
Tỉ lê ô
10%
4. Căn bậc ba
Biết xác
định
ĐKXĐ
của căn
thức bậc
hai
1
0,5
5%
Số câu
Số điểm
Tỉ lê ô
Số câu
Số điểm
Tỉ lê ô
1
0,5
5%
4
2,0
20%
5
2,5
25%
Vâ n dụng
ô
Cấp thấp
Cấp cao
TNKQ
TL
TNK
Q
Cô ng
ô
TL
Vận dụng
hằng đẳng
thức
A 2 A để
tìm x
1
0,5
5%
1
1
10%
4
2,5
25%
Khai phương
được một tích
Để tìm x
Đưa thừa
số vào
trong dấu
căn để so
sánh
2
2,0
20%
Biến đổi và
Vận dụng
rút gọn căn
biến đổi và
thức bậc hai rút gọn căn
thức bậc hai
1
1
10%
Hiểu và
tính được
căn bậc ba
1
1
10%
1
0,5
5%
5
6
60%
BẢNG MÔ TẢ CHI TIẾT ĐỀ KIỂM TRA.
4
3,0
30%
1
1,0
10%
5
4
40%
1
1
10%
1
0.5
5%
9
10
100%
CHỦ ĐỀ
CÂU
1
1. Căn thức bậc
hai – Hằng đẳng
thức
2
MÔ TẢ
Nhận biết Biết được khái niệm căn bậc hai số học của một số
không ân.
Thông hiểu: Biết xác định ĐKXĐ
của căn thức bậc hai
Vận dụng thấp: Vận dụng hằng đẳng thức
A2 A
10a
2. Liên hệ giữa
phép nhân, chia
và phép khai
phương
3
Vận dụng thấp: Vận dụng hằng đẳng thức
A 2 A để tìm x
4
5
10b
Nhận biết: Biết khai phương một tích của các số không âm
Nhận biết: Biết khai phương một thương của các số không âm
9a
3. Các phép
biến đổi đơn
giản biểu thức
chứa căn thức
bậc hai-Rút gọn
biểu thức.
7
9b
11
12
4. Căn bậc ba
8
6
Vận dụng thấp: Khai phương được một tích để tìm x
Vận dụng thấp: khai phương một tích,một thương của các số
không ân
Nhận biết Biết đưa thừa số ra ngoài dấu căn
Nhận biết Biết đưa thừa số vào trong dấu căn
Vận dụng thấp: Biến đổi và rút gọn căn thức bậc hai
Thông hiểu Đưa thừa số vào trong dấu căn để so sánh
Vận dụng cao: Vận dụng biến đổi và rút gọn căn thức bậc hai
Thông hiểu: Hiểu và tính được căn bậc ba
PHÒNG GD & ĐT HUYỆN CƯM’GAR
TRƯỜNG THCS LÊ HỒNG PHONG
ĐỀ KIỂM TRA MỘT TIẾT LẦN 1
NĂM HỌC 2017 – 2018
MÔN: ĐẠI SỐ 9
Thời gian làm bài: 45 phút
(Không kể thời gian giao đề)
ĐỀ CHÍNH THỨC
ĐỀ BÀI: Đề này có 1 trang
I. Phần trắc nghiệm: Hãy chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng (4 điểm)
Câu 1: Căn bậc hai số học của 9 là :
A. -3
B. 3
C. 9
D. 3
Câu 2: Giá trị của x để x 5 có nghĩa là:
A. x 5
B. x < 5
C.x =5
D. x 5
Câu 3: Kết quả của phép khai phương a 2 (với a < 0) là:
A. a
B. -a
C. –a2
D. a2
Câu 4: Kết quả phép tính 8. 2
A. 16
B. 8
C. 4
D. 10
25
Câu 5: Kết quả của phép tính
là:
9
25
25
5
5
A.
B. C. D.
9
9
3
3
Câu 6: Viết số dưới căn thành tích rồi khai phương ta được:
A. 8 8
B. 8 4 4
C. 8 4 2
D. 8 2 2
Câu 7: Đưa thừa số vào trong dấu căn ta được.
A. 2 3 12
B. 2 3 18
C. 2 3 36
D. 2 3 6
Câu 8: Kết quả của phép tính 3 27 là:
A. 9
B.13,5
C. 3
D. 27
II. Phần tự luận: (6 điểm)
Câu 9: (2đ)Thực hiê ôn phép tính:
a/
289
225
b/ 3 12 2 27
Câu 10: (2đ) Tìm x, biết:
a/ x 2 4
b/ 9 x 3
Câu 11: (1đ) so sánh
3 3 và 12
Câu 12: (1đ) Rút gọn biểu thức ( với điêu kiện biểu thức có nghĩa)
Q
1
a 1
1
a
a 1
:
a a 2 a 1
---------Hết--------Học sinh không được sử dụng tài liệu
Giám thị không giải thích gì thêm
C. ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM:
I. Phần trắc nghiệm:
1. B
2. A
II. Phần tự luận:
3. B
4. C
Câu
5.D 6.D
7. A
Nội dung cần đạt
289
289
225
225
a/
17
15
9
8. C
Điểm
0,5
0,5
3 12 2 27
b/
0,5
3 2 3 2.3 3
0,25
(1 2 6) 3
0,25
3 3
a) x 2 4
0, 5
x 4
x4
0,25
hoặc x=-4
0,25
10
9x 6
b) 3 x 6
0, 5
x 2
x4
0,25
a/ 3 3 và 12
0,25
0,25
ta có: 3 3 27
0,25
do 27 12
0,5
nên 3 3 12
11
1
1
a 1
:
a) Q
, ĐK: a 0 ; a 1
a 1 a a a 2 a 1
1
1
:
Q
a 1
a a 1
a
a 1
a 1
.
a 1
a 1
2
0,5
a 1
a 1
a 1
a
2
0,25
0,25
- Xem thêm -