ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ I
MÔN TOÁN 12. NĂM HỌC: 2010 – 2011
I. GIẢI TÍCH
Bài 1: Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của các hàm số sau:
ln 2 x
1; e3 �
, d) y ( x 1) 1 x 2 , e)
trên �
�
�
x
1
trên 1;1 , g) y x 9 x 2 , h) y
trên 0;1 ,
x2 x 6
a) y x3 8 x 2 16 x 9 trên 1;3 , b) y x 3 3x 1 trên 0; 2 , c) y
y e x sin x
k) y x
3
x2
, f) y x 6 4 1 x 2
2
sin x 1
11
� 7 �
4�
1 2 �
, ( x 0) , l) y
2
sin x sin x 1
2x
� x �
Bài 2: Tính giá trị của các biểu thức sau:
3
�1 �
2:4 3 � �
10
9
1�
�1 �
3
1 �
�9 �
a) � � .27 128 . � �
2 ,
�3 �
�2 �
1�
0�
3
2
5 25 0, 7 � �
�2 �
2 3
2
1
c)
a 3b
6
1
1
b 3a
a6b
2
1
b) 92log
3 2 4log 81 2
1
2
4
5log 5 3
� 1 �
7
d) �
�
� 27 �
�
�
, với a 27, b 125,
1
log 2 33log8 5
2
log9
3
125
25
3
1
log 1 27 log125 81
2
4 log
5
3
2
33 3
5
912
1
�3x 3 x 1 �
e) � x x � với 9 x 9 x 23, f) log 3 2 log 4 3log 5 4 log 6 5log 7 6 log8 7 , g) log 4 A với A 5 2 3 3 2
9
3 2 3
�2 3 3 �
Bài 3: Rút gọn các biểu thức sau:
5
5
2
� 4 a 9 a 1
�
� a 3
a 4 3a 1 �
3
a 4 b ab 4
a, b 0, b) � 1
, a 0, a �1, a � ,
a) � a 22 1 2 12 �
với
.
�
1
1
2
4
2
(1 a )
a �1 a
a4b
2a 2 3a 2 a 2 a 1 2 �
�
�
1
1
�
(1 x 2 ) 0,5 1 � �
(1 x 2 ) 0,5 1 �
c) �
với x 2a 0,5 (1 a )1 , a 1
�
�
�
2
2
�
� �
�
Bài 4: So sánh các số:
2 5
1
3 2
log 6 2 log
1
2
1
�
�
3
B
log
13
log
2,
A
log
3
4,
a) 5 và
c)
và
d) 18 và � �
4
4
4
2
�6 �
1
1
e) C log 6 7 log 7 6 và D log 3 9, f) E log 1 5 log 5 và F log 5 , g) 3 7 15 và 10 3 28
2
25
2
Bài 5: a) Cho lg 25 a. Hãy tính lg 2 theo a.
b) Cho log 3 5 a, log 3 2 b. Hãy tính log 8 50 theo a, b.
4
3
1�
�1 �
b) �
� � và � � ,
�3 �
�3 �
c) Cho lg 392 a, lg112 b. Hãy tính lg 7 và lg 5 theo a, b.
d) Cho log 4 75 a, log 8 45 b. Hãy tính log 25 135 theo a, b.
6
5
,
3
x
2x
Bài 6: Tính đạo hàm của các hàm số sau: a) y e2 x 1 sin 2 x, b) y cos x.e2 tan x , c) y ln e e 1 ,
1
x
d ) y log 2 (sin x), e) y 2 cos x log 3 ( x 2 1), f ) y 8
k ) y ln
2
x 1
ex
2
3 x
, g ) y ln
1 x
1 sin x
, h) y ln
,
1 x
cos x
x2 1 1
, l ) y log 5 ( x 2 e x ) ln 3 x 3 1.
x
Bài 7: a) Chứng minh rằng hàm số y e 4 x 2e x thoả mãn hệ thức y / / / 13 y / 12 y 0.
b) Chứng minh rằng hàm số y e 2 x sin 5 x thoả mãn hệ thức y / / 4 y / 29 y 0.
c) Cho hàm số f ( x) e x sin x
x2
. Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số và chứng minh rằng phương trình
2
f ( x) 3 có đúng hai nghiệm.
d) Cho hàm số f ( x) e x ln(1 x) 1,( x 1). Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số và chứng minh rằng
phương trình f ( x) 1 có đúng hai nghiệm.
4x
Bài 8: a) Cho f ( x) x
và hai số a, b thoả mãn a b 1 . Hãy tính f ( a) f (b).
4 2
b
a
1 � �
1�
�
b) Cho a �b 0. Chứng minh rằng: �2a a ���2b b �.
� 2 � � 2 �
1
c) Chứng minh rằng: log 1 7 log 7 2.
3
3
d) Cho a, b, c ��, thoả mãn a b c 0. Chứng minh rằng 8a 8b 8c �2 a 2b 2c.
Bài 9: Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức P x 4 y 4 3xy , với x, y thoả mãn
x 2 y 2 xy 1.
Bài 10: Tìm x biết
2
a) 16 x 17.4 x 16 0, b) 27 x 12 x 2.8 x 0, c) log 2 ( x 1) log 1 ( x 1),
d) x log (9 2 x ) 3 e)
2
log
2
x 1 log 1 (3 x) log 8 ( x 1)3 ,
2
2
f) log 3 ( x 1) log 3 (2 x 1) 2, g) 4 x 3x 5 x , h)
2
2
2
log 7 x log 3 ( x 2), k) log 3 ( x x 1) log 1 x 2 x x , l) log 3 x log 2 ( x 1),
3
Bài 11: Cho hàm số y x 2mx m x 2 (1). Tìm m để hàm số (1) đạt cực tiểu tại x 1.
Bài 12: Cho hàm số y x3 2 x 2 (1 m) x m (1).
a. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số khi m 1.
b. Tìm m để đồ thị của hàm số (1) cắt trục hoành tại 3 điểm phân biệt có hoành độ x1 , x2 , x3 thoả mãn
2
2
2
điều kiện x1 x2 x3 4.
3
Bài 13: Cho hàm số y
2
2
2x 1
(1).
x 1
a. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (1) của hàm số đã cho.
b. Tìm m để đường thẳng y 2 x m cắt đồ thị (1) tại hai điểm phân biệt A, B sao cho tam giác OAB
có diện tích bằng 3 ( O là gốc toạ độ).
Bài 14: Cho hàm số y x 4 x 2 6 (1).
a. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (1) của hàm số đã cho.
1
6
b. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (1), biết tiếp tuyến vuông góc với đường thẳng y x 1.
Bài 15: Cho hàm số y x3 3 x 2 2mx 4
a. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số khi m 0.
b. Tìm m để hàm số đồng biến trên khoảng �;0 .
Bài 16: Cho hàm số y x3 3x 2 mx 4
a. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số khi m 0.
b. Tìm m để hàm số nghịch biến trên khoảng 0; � .
Bài 17: Cho hàm số y
2x 3
(1)
x3
a. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (1) của hàm số đã cho.
b. Tìm m để đường thẳng y 2 x m cắt (1) tại hai điểm phân biệt mà hai tiếp tuyến của (1) tại hai điểm
đó song song với nhau.
Bài 18: Cho hàm số y x3 3x 2 3(m 2 1) x 3m 2 1 (1)
a. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số (1) khi m 1.
b. Tìm m để hàm số (1) có cực đại, cực tiểu và các điểm cực trị của đồ thị hàm số (1) cách đều gốc toạ
độ O.
2x
(C ).
x 1
Tìm toạ độ điểm M thuộc (C ), biết tiếp tuyến của (C ) tại M cắt trục Ox, Oy tại A, B và tam giác OAB
1
có diện tích bằng .
4
Bài 20: Cho hàm số y 2 x3 6 x 2 5 (C ).
Viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị (C ), biết tiếp tuyến đó đi qua điểm A(1; 13).
x 1
(C ).
Bài 21: Cho hàm số y
2x 1
Viết phương trình tiếp tuyến với (C ), biết tiếp tuyến đó đi qua giao điểm của tiệm cận đứng và trục Ox.
Bài 19: Cho hàm số y
Bài 22: Cho hàm số y
x2 x 1
x2
(C ).
Viết phương trình tiếp tuyến của (C ), biết tiếp tuyến đó vuông góc với tiệm cận xiên của (C ).
Bài 23: Viết phương trình đường thẳng đi qua điểm A(0; 2) và tiếp xúc với (C ) : y
x4
2( x 2 1).
4
1
m 2 1
x
(Cm ). Gọi M là một điểm thuộc (Cm ) có hoành độ bằng -1. Tìm
3
2
3
m để tiếp tuyến của (Cm ) tại điểm M song song với đường thẳng 5 x y 0.
Bài 25: Cho hàm số y ( x 1)( x 2 mx m) (1). Tìm m để đồ thị hàm số (1) cắt trục hoành tại ba điểm
3
Bài 24: Cho hàm số y x
phân biệt có hoành độ dương.
Bài 26: Cho hàm số y
x2 4x 3
(1). Chứng minh rằng tích các khoảng cách từ một điểm bất kỳ trên
x2
đồ thị hàm số (1) đến các đường tiệm cận của nó là hằng số.
Bài 27: Cho hàm số y
x 2 mx
(1). Tìm m để hàm số (1) có cực đại và cực tiểu. Với giá trị nào của m
1 x
thì khoảng cách giữa hai điểm cực trị của đồ thị hàm số (1) bằng 10.
Bài 28: Cho hàm số y
x 2 3x 3
(1). Tìm m để đường thẳng y m cắt đồ thị (1) tại hai điểm A, B
2( x 1)
sao cho AB 1.
Bài 29: Cho hàm số y x 3 3mx 3m 1 (1). Tìm m để đồ thị hàm số (1) có cực đại và cực tiểu, đồng
thời chúng cách đều đường thẳng có phương trình x y 0.
2x 1
(1). Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số (1), biết tiếp tuyến đó
x 1
vuông góc với đường thẳng () : 3 x y 2 0.
Bài 28: Cho hàm số y
B. HÌNH HỌC
Bài
1:
Cho
hình
S . ABC
ABC
có
đáy
là
tam
giác
vuông
C , Ab a, CAB 30 , SA ( ABC ), SA 2a. Gọi H và K lần lượt là hình chiếu của A trên SC và SB.
a. Tính thể tích của các khối chóp S . ABC và H . ABC.
b. Chứng minh SB ( AHK ).
c. Tính thể tích khối chóp S . AHK .
d) Tính thể tích khối cầu ngoại tiếp hình chóp S . ABC.
0
chóp
tại
Bài 2: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O cạnh a, SA ( ABCD). Cạnh bên SB
tạo với mặt đáy một góc 600. Gọi M là trung điểm của SC.
a) Tính thể tích của các khối chóp S . ABCD, MOAB.
b) Gọi N là một điểm nằm trên cạnh SD sao cho SD 3SN . Tính thể tích của khối tứ diện SAMN .
Bài 3: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a, BAD 600 , SA ( ABCD ), SB tạo với
mặt đáy một góc 450. Gọi C / là trung điểm của SC. Mặt phẳng () đi qua AC / và song song với BD cắt
các cạnh SB, SD lần lượt tại B / , D / . Tính thể tích của các khối chóp S . ABCD, S . AB / C / D / .
Bài 4: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với AB a, AD 2a, SA ( ABCD ), SB
tạo với mặt đáy một góc 600. Trên SA lấy một điểm M sao cho AM
a 3
. Mặt phẳng ( BCM ) cắt cạnh
3
SD tại điểm N . Tính thể tích của các khối chóp S . ABCD, S .BCNM .
Bài 5: Cho lăng trụ tam giác đều ABC. A/ B / C / có AB a, góc giữa hai mặt phẳng ( ABC ) và ( A/ BC )
bằng 600. Gọi G là trọng tâm của tam giác A/ BC .
a) Tính thể tích khối lăng trụ ABC. A/ B / C / .
b) Tính thể tích của các khối tứ diện B / ABC , GABC.
Bài 6: Cho lăng trụ đứng ABC. A/ B / C / có đáy ABC là tam giác vuông tại B, AB a, AA/ 2a, A/ C 3a.
Gọi M là trung điểm của đoạn thẳng A/ C / , I là giao điểm của AM và A/ C.
a) Tính thể tích của lăng trụ ABC. A/ B / C / .
b) Tính thể tích khối tứ diện IABC và khoảng cách từ điểm A đến mp( IBC ).
Bài 7: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a. Gọi M , N lần lượt là trung điểm
của các cạnh AB và AD, H là giao điểm của CN và DM . Biết SH ( ABCD), SH a 3.
a) Tính thể tích của các khối chóp S . ABCD, S .CDNM .
b) Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng DM và SC.
Bài 8: Cho lăng trụ ABC. A/ B / C / có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, AA/ 2a và đường thẳng AA/ tạo
với mp ( ABC ) một góc bằng 600. Tính thể tích khối tứ diện ACA/ B / .
Bài 9: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình thang, ABC BAD 900 , BA BC a, AD 2a,
SA ( ABCD ), SA a 2. Gọi H là hình chiếu của A lên SB.
a) Tính thể tích của các khối chóp S . ABCD, S .BCD.
b) Tính khoảng cách từ điểm H đến mp ( SCD).
Bài 10: Cho hình trụ có các đáy là hai hình tròn (O) và (O / ), bán kính đáy bằng chiều cao và bằng a.
trên đường tròn đáy tâm O lấy điểm A, trên đường tròn đáy tâm O / lấy điểm B sao cho AB 2a.
a) Tính diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình trụ.
b) Tính thể tích của khối trụ.
c) Tính thể tích của khối tứ diện OO / AB.
Bài 11: Cho hình hộp chữ nhật ABCD. A/ B / C / D / có AB a, BC 2a, AA/ a. Lấy một điểm M trên cạnh
AD sao cho MA 3MD. Tính thể tích tứ diện MAB / C và khoảng cách từ điểm M đến mặt phẳng
( AB / C ).
Bài 12: Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, cạnh bên SA tạo với mặt đáy một góc
450 , hình chiếu vuông góc của điểm S trên mp ( ABCD) là điểm H thuộc cạnh AC , AH
là đường cao của tam giác SAC.
a) Tính thể tích khối chóp S . ABCD.
b) Chứng minh M là trung điểm của SA và tính thể tích khối tứ diện SMBC.
AC
. Gọi CM
4
- Xem thêm -