Mô tả:
Đề cương công thức lũy thừa bài toán và có lời giải Đề cương công thức lũy thừa bài toán và có lời giải Đề cương công thức lũy thừa bài toán và có lời giải Đề cương công thức lũy thừa bài toán và có lời giải Đề cương công thức lũy thừa bài toán và có lời giải Đề cương công thức lũy thừa bài toán và có lời giải Đề cương công thức lũy thừa bài toán và có lời giải Đề cương công thức lũy thừa bài toán và có lời giải Đề cương công thức lũy thừa bài toán và có lời giải Đề cương công thức lũy thừa bài toán và có lời giải Đề cương công thức lũy thừa bài toán và có lời giải
CHỦ ĐỀ 1: CÔNG THỨC LŨY THỪA
I. KHÁI NIỆM LŨY THỪA
1. Lũy thừa với số mũ nguyên
Lũy thừa với số mũ nguyên dương.
Cho a
và n
*
. Khi đó a n a.a.a....a (n thừa số a).
Lũy thừa với số mũ nguyên âm, lũy thừa với số mũ 0
Cho a
\ 0 và n
*
. Ta có: a n
1 0
; a 1.
an
Lũy thừa với số mũ nguyên có các tính chất tương tự tính chất của lũy thừa với số mũ nguyên dương.
Chú ý: 00 và 0 n n
*
không có nghĩa.
2. Căn bậc n
Cho số thực b và số nguyên dương n 2 .
Số a được gọi là căn bậc n của số b nếu a n b .
Khi n lẻ, b
: Tồn tại duy nhất một căn bậc n của số b là
n
b.
Khi n chẵn và b 0 thì không tồn tại căn bậc n của số b.
Khi n chẵn và b 0 thì có duy nhất một căn bậc n của số b là
Khi n chẵn và b 0 có 2 căn bậc n của số thực b là
n
n
0 0.
b và n b .
3. Lũy thừa với số mũ hữu tỷ
Cho số thực a 0 và số hữu tỷ r
m
m
, trong đó m ; n , n 2 . Khi đó a r a n n a m .
n
4. Lũy thừa với số mũ vô tỷ
Giả sử a là một số dương và là một số vô tỷ và rn là một dãy số hữu tỷ sao cho lim rn . Khi đó
n
lim a rn a .
n
II. TÍNH CHẤT CỦA LŨY THỪA VỚI SỐ MŨ THỰC
Cho hai số dương a; b và m; n
. Khi đó ta có các công thức sau.
Nhóm công thức 1
1. a m .a n a mn
am
1
2. n a mn m 0 n a n
a
a
3. a m a m.n
n
Tính chất 1: a0 1 a 0 và a1 a .
Nhóm công thức 2
m
n
1. a n a m
a
n
m
2. a n .bn ab , n a . n b n ab
n
n
an a n a
a
3. n , n n
b
b
b
b
a 1; a m a n m n
Tính chất 2 (tính đồng biến, nghịch biến):
.
m
n
0 a 1: a a m n
a m bm m 0
Tính chất 3 (so sánh lũy thừa khác cơ số): Với a b 0 thì m
.
a b m 0
Ví dụ 1: Cho biểu thức P x. 3 x 2 . x3 , với x 0 . Mệnh đề nào sau đây là đúng?
13
12
13
6
13
24
C. P x .
B. P x .
A. P x .
13
8
D. P x .
Lời giải
3
3
7
7
3
13
13
Ta có: P x. 3 x 2 . x3 x. x 2 .x 2 x. x 2 x.x 6 x 6 x12 . Chọn A.
x . 3 x 2 . x x n với x 0 . Tìm n.
Ví dụ 2: Biết rằng
2
.
3
B. n
A. n 2 .
C. n
4
.
3
D. n 3 .
Lời giải
1
Ta có:
1
3
1
5
3
5
1
1 5
6
x . 3 x 2 . x x 2 . x 2 .x 2 x 2 . x 2 x 2 .x 6 x 2
4
x 3 . Chọn C.
23
Ví dụ 3: Cho biểu thức P x. 3 x 2 . k x3 , với x 0 . Biết rằng P x 24 , giá trị của k bằng:
B. k 2 .
A. k 6 .
D. k 4 .
C. k 3 .
Lời giải
23
23
11
Ta có: P x. 3 x 2 . k x3 x 24 x. 3 x 2 . k x3 x 12 3 x 2 . k x3 x12
11
11
x 2 . k x3 x 4 k x3 x 4
2
Ví dụ 4: Cho biểu thức P
A. P a 3 .
3
3
x k x 4 k 4 . Chọn D.
a 2 3 . a1
a1
B. P
3
3
1 3
, với a 0 . Mệnh đề nào sau đây là đúng?
1
.
a
D. P
C. P a .
Lời giải
Ta có: P
a 2 3 . a1
1 3
a
3
1 3
a 2 3 .a
1 3 1 3
1 3
a
m
a 2 3 .a 2
1 3
a
a
3
1 3
a
1
. Chọn B.
a
a 4 b a a
.
với a; b 0 . Tìm m.
Ví dụ 5: Cho biểu thức P
b a b b
3
1
a
3
.
A. m
7
.
24
B. m
7
.
12
C. m
7
.
12
D. m
7
.
24
Lời giải
Đặt x
1
7
1
1
7
3
3
3
3
4
4
a
b
x 1 . Khi đó P 3 x 4 x 1 x x x 1.x 2 x x 2 x.x 8 x 8 x 24 .
b
a
7
a b a a 24
7
Do đó P 3 . 4
. Chọn A.
m
b a b b
24
7
Ví dụ 6: Cho biểu thức với Q
6
a; b 0 . Mệnh đề nào sau đây là đúng?
ab 2
a
.
b
B. Q
A. Q a .
1
a 6 .b 3
C. Q ab .
D. Q a b .
Lời giải
7
Ta có: Q
1
a 6 .b 3
6
ab 2
7
1
7
a 6 .b 3
1
2 6
ab
1
a 6 .b 3
1
6
a .b
2
6
a . Chọn A.
Ví dụ 7: Cho x là số thực dương, viết biểu thức Q x. 3 x 2 . 6 x dưới dạng lũy thừa với số hữu tỉ
2
3
5
36
A. Q x .
B. Q x .
C. Q x .
D. Q x 2 .
Lời giải
2
3
1
6
5
6
1
6
Ta có: Q x. x . x x.x .x x .x x . Chọn C.
3
2 6
Ví dụ 8: Cho biểu thức P x. 4 x 2 . x3 với x 0 . Mệnh đề nào dưới đây là đúng?
3
5
A. P x 6 .
5
2
C. P x 8 .
B. P x 3 .
3
D. P x 4 .
Lời giải
1
1
5
72 4 158 3
3
4 2
3
2
8
3
Ta có: P x. x . x x. x .x x. x x x . Chọn C.
3
4
3
2
a 2 . a 2 .b3 .b 1
2
Ví dụ 9: Rút gọn biểu thức T
A. T a 4 .b6 .
a 1.b .a 5 .b2
3
B. T a6 .b6 .
với a, b là hai số thực dương.
C. T a 4 .b4 .
Lời giải
D. T a6 .b4 .
a 2 . a 2 .b3 .b 1
2
Ta có: T
a .b .a
3
1
Ví dụ 10: Biết rằng
5
xa
x
.b 2
a 2 .a 4 .b6 .b 1 a 2 .b5
a 6 .b 4 . Chọn D.
a 3 .b3 .a 5 .b2 a 8 .b
2
b2
x9 với x 1 và a b 3 . Tính giá trị của biểu thức P a b .
A. P 1 .
C. P 2 .
B. P 3 .
D. P 4 .
Lời giải
Ta có:
xa
2
xb
2
x9 x a
2
b 2
x 1
x9
a 2 b 2 9 a b a b 9 a b
Ví dụ 11: Cho x, y 0 . Biết rằng
A. 0.
x. 4
3
x
x
3
x m và y 2 . y. 3
B. 2.
9
9
3 . Chọn B.
ab 3
1
y n . Tính m n .
2
y
D. 2.
C. 1.
Lời giải
1
3
Ta có:
x. 4
8
2
1
1
4
x3
1
x. 4 3 x. x 3 x.x 3 x 3 x 6 m .
x
6
x
x3
2
1
1
13
1
13
2
2
2
2
2
3
3
3
6
6
y
.
y
.
y
y
.
y
.
y
y
.
y
y
.
y
y
n .
2
y
6
Lại có: y 2 . y. 3
Do đó: m n 2 . Chọn D.
Ví dụ 12: Giá trị của biểu thức P 5 2 6
.5 2 6
2018
B. P 5 2 6 .
A. P 5 2 6 .
2019
bằng:
C. P 10 4 6 .
D. P 10 4 6 .
Lời giải
Ta có: 5 2 6 5 2 6 25 24 1 .
Do đó: P 5 2 6
.5 2 6
2018
2019
Ví dụ 13: Giá trị của biểu thức M 3 2 2
.3
2019
2 4
2018
. 5 2 6 5 2 6 . Chọn B.
2018
bằng:
C. 3 2 2 .21009 .
B. 3 2 2 .21009 .
A. 21009 .
52 6 52 6
Lời giải
Ta có: 3 2 4 2 3 2 2 M 3 2 2
Lại có: 3 2 2 3 2 2 32 2 2
Do đó: M 3 2 2 .21009 . Chọn C.
2
. 2 . 3 2 2
2019
2018
9 8 1 nên 3 2 2
2018
.
.3 2 2
2018
D. 3 2 2 .
2018
1.
Ví dụ 14: Cho 2 x 5 . Giá trị của biểu thức T 4x1 22 x bằng:
A.
504
.
5
B.
104
.
5
C.
104
.
25
D.
504
.
25
Lời giải
Ta có: T 4 x 1 22 x 4 x.4
2
22
4
4 504
. Chọn A.
2 x .4 x 4.52
x
2
2
5
5
2 x 2 x 3
Ví dụ 15: Cho 4 4 34 . Tính giá trị của biểu thức T
.
1 2 x 1 21 x
x
A. T
x
3
.
4
B. T
3
.
11
C. T
3
.
11
D. T
3
.
13
Lời giải
Ta có: 4x 4 x 34 22 x 2 22 x 36 2 x 2 x 36 2 x 2 x 6 (Do 2x 2 x 0 ).
2
Khi đó: T
63
3
3
. Chọn C.
x
x
1 2 2 2 1 2.6 11
Ví dụ 16: Cho hàm số f x
A. T 0 .
9x
, với a, b
9x 3
và a b 1. Tính T f a f b .
B. T 1 .
C. T 1 .
D. T 2 .
Lời giải
9
a
9
9
9
1 a
a
9
Ta có: T f a f b f a f 1 a a
9 3 9 3 9 3 9 3
9a
1 a
a
a
9a
9
9a
3
a
1 . Chọn B.
a
a
a
9 3 9 3.9
9 3 9 3
Tổng quát: Cho hàm số f x
ax
ta có f x f 1 x 1 .
ax a
4x
Ví dụ 17: Cho hàm số f x x
.
4 2
1
Tính tổng S f
2005
A. S 1002 .
2
f
...
2005
B. S
2004
f
2005
3008
.
3
2005
f
.
2005
C. S 1003 .
D. S
Lời giải
Sử dụng tính chất tổng quát: Với hàm số f x
ax
ta có f x f 1 x 1 .
ax a
2005
.
2
1
Khi đó S f
2005
2004 2
f
f
2005 2005
1 1 ... 1 f 1 1002
1002
2003
f
... f
2005
2005
1003
f
f 1
2005
4 3008
. Chọn B.
6
3
1 x 1 x 1
x 1 x 1
Ví dụ 18: Rút gọn biểu thức Q .
với x 1 ta được
x x 1 x 1
x 1 x 1
B. Q 2 x .
A. Q 1 .
D. Q 2 .
C. Q 2 .
Lời giải
Ta có:
Và
2
x 1 x 1
x
2
1x 1 x 1 x 1 x 1 2 .
x 1
x 1 . 1x 1
2
x 1 x 1
2x 2 x2 1 2 x 2 x2 1 4 x .
x 1 x 1 .
1
Suy ra Q .
x 1 x 1
x 1
Ví dụ 19: Đơn giản biểu thức T
A. T 4 a .
x 1
x 1
2
1 4x
. 2 .Chọn C.
x 2
a b
a 4 ab
ta được
4
a4b 4a4b
C. T 4 a 4 b .
B. T 4 b .
D. T 4 b
Lời giải
a b
Ta có: T
2
4
4
4
a b
4
2
4
a
4
4
a4b
a b
4
4
a 4 b 4 a 4 b . Chọn B.
1
Ví dụ 20: Cho a, b là hai số thực khác 0. Biết rằng
125
A.
76
.
21
B. 2.
a 2 4 ab
C.
3
3 a 2 10 ab
625
4
.
21
. Tính tỉ số
D.
a
.
b
76
.
3
Lời giải
1
Ta có:
125
a 2 4 ab
3 a 2 4ab
3
3 a 2 10 ab
625
5
Ví dụ 21: Cho 9 9
A. P 10 .
43
5
3 a 2 10 ab
4
3 a 2 4 ab
3a 2 10 ab
5
5 3
4
3a2 10ab 4 3a2 10ab 9 a2 4ab 0
3
a ,b 0
21a 2 4ab
21a 4b
x
2
3 a 4 ab
x
14,
a 4
. Chọn C.
b 21
6 3 3x 3 x
23
x 1
1 x
3
B. P 10 .
a a
( là phân số tối giản). Tính P ab .
b b
C. P 45 .
D. P 45 .
Lời giải
Ta có: 9x 9 x 3x 3 x 2 14 3x 3 x 4 .
2
Suy ra
6 3 3x 3 x
23
x 1
1 x
3
6 3 3x 3 x
2 3 3 3
x
x
6 3.4
9
P ab 45 . Chọn C.
2 3.4
5
BÀI TẬP TỰ LUYỆN
Câu 1: Cho 0 a 1 và biểu thức
A. n
11
.
6
a 3 a được viết dưới dạng a n . Tìm n.
5
B. n .
3
C. n
2
.
3
D. n
1
.
6
Câu 2: Cho biết Q a 2 . 3 a 4 với a 0, a 1 . Khẳng định nào đúng?
7
3
5
3
A. Q a .
11
6
7
4
B. Q a .
D. Q a .
C. Q a .
a
Câu 3: Cho 0 a 1 . Rút gọn P
3 4
2
a .a
3
2
.
17
23
B. P a 2 .
A. P a9 .
7
C. P a 2 .
D. P a 2 .
1
Câu 4: Rút gọn biểu thức với P
x 6 . 3 x 4 . 4 x5
x3
với x 0 .
112
5
211
13
B. P x 60 .
A. P x 4 .
D. P x 60 .
C. P x18 .
9
16
Câu 5: Với x 0 , hãy rút gọn biểu thức P x x x x x : x .
13
5
Câu 6: Biết
A. M 18 .
xa
x
C. P x 48 .
b2
x16 với x 1 và a b 2 . Tính giá trị của biểu thức M a b
B. M 14 .
B. T
3
b b b về dạng b y . Tính T 6 x 12 y .
7
.
12
Câu 8: Giá trị của biểu thức P 1 3
D. M 6 .
C. M 8
Câu 7: Cho a, b 0 , viết a . a về dạng a x và
A. 121008 .
D. P x 32 .
2
2
3
A. T 17 .
1
9
B. P x 32 .
A. P x 32 .
D. T
C. T 14 .
3 3
2016
2016
bằng:
C. 1 3
B. 41008 .
7
.
6
1008
.
D. 3 3
1008
2
Câu 9: Cho a là một số dương, biểu thức a 3 a viết dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ là
7
5
A. a 6 .
6
4
B. a 6 .
D. a 7 .
C. a 3 .
Câu 10: Viết biểu thức Q x . 3 x . 6 x5 với x 0 dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ?
2
A. Q x 3 .
5
B. Q x 3 .
5
C. Q x 2 .
Câu 11: Cho số thực a dương. Rút gọn biểu thức P a 4 a 3 a a .
5
7
D. Q x 3 .
.
13
11
1
1
B. P a120 .
A. P a14 .
D. P a 60 .
C. P a 40 .
11
Câu 12: Viết biểu thức A a a a : a 6 với a 0 dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ?
21
B. A a
A. A a 44 .
1
12
23
D. A a
C. A a 24 .
.
23
24
.
m
Câu 13: Biết
A. m
2
.
15
5
b 3 a a
với a, b là các số thực dương. Tìm m.
a b b
B. m
4
.
15
C. m
2
.
5
D. m
2
.
15
5
Câu 14: Viết biểu thức P
A. P a .
a2a 2 3 a4
6
a5
, a 0 dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ.
C. P a 4 .
B. P a5 .
D. P a 2 .
7
Câu 15: Cho a, b là hai số thực dương. Thu gọn biểu thức T
A. T
a
.
b2
C. T
B. T ab .
Câu 16: Với a 0 thì biểu thức P
a
7 1
.a 2
a
2 2
A. P a5 .
2 2
2
3
ab 2
.
b
.
a
D. T
a
.
b
được rút gọn là:
C. P a3 .
B. P a 4 .
Câu 17: Cho x 0, y 0 . Viết biểu thức x . x
D. P a .
4
5
x x và y : 6 y 5 y y n . Tính m n .
5
m
8
B. .
5
11
.
6
6
7
4
5 6
A.
a 6 .b
C.
11
.
6
D.
8
.
5
Câu 18: Cho 5x 2 . Tính A 25x 52 x .
A. A
13
.
2
B. A
Câu 19: Cho Cho 9 x 9 x 14,
A. P 10 .
75
.
2
C. A
6 3 3x 3 x
23
x 1
1 x
3
33
.
2
D. A 29 .
a a
( là phân số tối giản). Tính P ab .
b b
B. P 10 .
C. P 45 .
D. P 45 .
Câu 20: Cho a, b là các số thực thỏa 3.2a 2b 7 2 và 5.2a 2b 9 2 . Tính S a b .
A. S 3 .
B. S 2 .
Câu 21: Cho hàm số f x
A.
59
.
6
2x
. Tổng f 0
2x 2
B. 10.
C. S 4 .
1
f ...
10
C.
19
.
2
D. S 1 .
18
f
10
19
f bằng
10
D.
28
.
3
Câu 22: Giá trị của biểu thức P 3 3 8
A. 3 3 8
1009
.
13 3 8
2018
3
2018
C. 13 3 3 8
B. 192018 .
1009
.
D. 16 2 3 8
Câu 23: Viết biểu thức P x5 . 3 x 2 . 5 x3 x 0 dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ
61
30
A. P x .
B. P x
117
30
.
C. P x
113
30
.
83
30
D. P x .
2018
.
LỜI GIẢI BÀI TẬP TỰ LUYỆN
1
Câu 1:
1
2
13 2 43 2
3
a a a.a a a 3 . Chọn C.
1
1
5
2 43 2 103 2
Câu 2: Q a .a a a 3 . Chọn A.
Câu 3: P
a12
a
Câu 4: P
12
a
7
2
1
6
4
3
x .x .x
x
5
4
7
2
17
2
a . Chọn B.
x
3
2
11
4
x
3
2
5
4
x . Chọn A.
3
Câu 5:
3
7
x x x x 2 x x x.x 4 x x x 4
7
15
15
31
31
31
x x.x 8 x x 8 x.x16 x16 x 32 P x 32 . Chọn B.
Câu 6: x16 xa
2
b2
x 2 a b a b 8 . Chọn C.
1
1
1
3 3
7
3 3 7 3
7 y
7
x
Câu 7: a a .a a x ; b b b 2 b.b 4 b 4 b12 b . Chọn C.
6
12
2
3
7
6
1
2
Câu 8: P 1 3 3 3
Câu 9: a
2
3
2
3
1
2
7
6
1
3
5
6
5
3
2016
2 3
2016
121008 . Chọn A.
a a .a a . Chọn B.
1
2
Câu 10: Q x .x .x x . Chọn B.
Câu 11: P a 4 a a
4 3
a a2
1
5
1
1
1
1
11
5 3 5 11 5
a.a 8 a 8 a 40 . Chọn C.
1
1
11
7
11
3 2
23
3 2 11 7 2 11
Câu 12: A a a 2 : a 6 a.a 4 : a 6 a 4 : a 6 a 8 : a 6 a 24 . Chọn D.
1
1
2
b3 a 5 b 2 15 b 15
2
a
Câu 13: Ta có 3 3 . 2 m . Chọn D.
a b a
15
b
a
m
5
Câu 14: Ta có P
4
a 2 .a 2 .a 3
a
5
6
a 5 . Chọn B.
76 16 23 62 a
Câu 15: T a : a b : b . Chọn D.
b
a3
Câu 16: P 2 a5 . Chọn A.
a
Câu 17: x
m 6
24
5
1
2
x .x .x x
Câu 18: A 5x
2
5
103
10
24
7
5 12
103 n 6
7
5
10
m
; y y : y . y y n . Chọn A.
60
60
25 33
. Chọn C.
5x
2
Câu 19: 3x 3 x 14 2 16 3x 3 x 4
2
a 6 3.4
9
. Chọn C.
b 2 3.4
5
3
2a 2 2
a 2
Câu 20: Ta có:
. Chọn B.
b
2 2
b 1
2
Câu 21: Với a b 2 f a f b
Lưu ý:
2a
2b
2.2a b 2.2a 2.2b
1.
2a 2 2b 2 2a b 2.2a 2.2b 4
1 19
59
2... P f 0 f 1 9.1 . Chọn A.
10 10
6
Câu 22: P 3 2
5
2
2
3
2018
13 6
3
5
113
30
Câu 23: P x .x .x x
2018
192018 . Chọn B.
. Chọn C.
- Xem thêm -