Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Giáo dục - Đào tạo Trung học phổ thông Lớp 12 Đề cương công thức logarith bài toán có lời giải ...

Tài liệu Đề cương công thức logarith bài toán có lời giải

.PDF
49
31
118

Mô tả:

Đề cương công thức logarith bài toán có lời giải Đề cương công thức logarith bài toán có lời giải Đề cương công thức logarith bài toán có lời giải Đề cương công thức logarith bài toán có lời giải Đề cương công thức logarith bài toán có lời giải Đề cương công thức logarith bài toán có lời giải Đề cương công thức logarith bài toán có lời giải Đề cương công thức logarith bài toán có lời giải Đề cương công thức logarith bài toán có lời giải Đề cương công thức logarith bài toán có lời giải Đề cương công thức logarith bài toán có lời giải Đề cương công thức logarith bài toán có lời giải
http://tailieugiaovien.vn Chuyên tài liệu file word, lời giải chi tiết CHỦ ĐỀ 2: CÔNG THỨC LOGARIT 1. Định nghĩa: Cho 2 số dương a, b với a  1 . Số  thõa mãn đẳng thức a  b được gọi là logarit cơ số a của b kí hiệu là log a b . Như vậy a  b    log a b Chú ý: - Không tồn tại Logarit của số âm và số 0. - Cho 2 số dương a, b với a  1 , ta có các tính chất sau: log a 1  0;log a a  1 2. Các công thức Logarit • Công thức 1: log a a x  x với x  ;1  a  0 • Công thức 2: log a x  log a y  log a  xy  với x, y, a  0 và a  1 log a x  log a y  log a x với x, y, a  0 và a  1 y Chú ý: Với x; y  0 và 0  a  1 ta có: log a  xy   loga   x   loga   y  1 • Công thức 3: log a bn  n.log a b và log an b  .log a b  a, b  0; a  1 n Như vậy: log am b n  n .log a b m • Công thức 4: (đổi cơ số) logb c  log a c log a b Cách viết khác của công thức đổi cơ số: log a b.logb c  loga c với a; b; c  0 và a; b  1 http://tailieugiaovien.vn - Chuyên tài liệu file word, lời giải chi tiết 1/49 http://tailieugiaovien.vn Chuyên tài liệu file word, lời giải chi tiết Hệ quả: Khi cho a = c ta có: log c b.logb c  log c c  1  log c b  1 (gọi là nghịch đảo) logb c Tổng quát với nhiều số: log x1 x 2 .log x2 x3......log xn1 xn  log x1 xn  1 (với 1  x1;....xn  0 ) • Công thức 5: alogb c  clogb a với a; b; c  0 ; b  1 3. Logarit thập phân, logarit tự nhiên. • Logarit thập phân: Logarit cơ số a = 10 gọi là logarit thập phân ký hiệu: log x( x  0) ( log x được hiểu là log10 x ). Đọc là Lốc x. • Logarit tự nhiên: Logarit cơ số a  e  2,712818 gọi là logarit tự nhiên ký hiệu: ln x( x  0) .Đọc là len x hoặc lốc nepe của x ( ln x được hiểu là ln e x ) DẠNG 1. SỬ DỤNG CÔNG THỨC LOGARIT  a2.3 a2 .5 a4  Ví dụ 1: Cho số thực a thõa mãn 0  a  1 . Tính giá trị của biểu thức T  log a   15 7   a   A. T  3 B. T  12 5 C. T  9 5 D. T  2 Lời giải 2 4 2  5  a2 .3 a2 .5 a4  a 3 Ta có: T  log a    log a 7 15 7   a   a15  log a a 2 4 7 2   3 5 15  log a a3  3 . Chọn A http://tailieugiaovien.vn - Chuyên tài liệu file word, lời giải chi tiết 2/49 http://tailieugiaovien.vn Chuyên tài liệu file word, lời giải chi tiết Ví dụ 2: Cho các số thực a, b, c thõa mãn 1  a, b, c  0 và các khằng định sau  a3  (1) log a    3  log a b b  5 (2) log a5 b  log a b 2 (3) log a  b  c   log a b.log a c (4) logbc a  logb a  logc a Số khẳng định đúng là: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Lời giải  a3  Ta có: log a    log a a3  log a b  3  log a b  (1) đúng b  1 1 1 1 log a5 b  log a5 b 2  . log a b  log a b  (2) sai 5 2 10 log a  b  c   log a b.log a c  (3) sai logbc a  1 1   log a bc log a b  log a c 1 1 1  logb a log c a  (4) sai Vậy có 1 khẳng định đúng. Chọn A. Ví dụ 3: Cho các số thực a, b, c thõa mãn 1  a, b, c  0 và các khằng định sau http://tailieugiaovien.vn - Chuyên tài liệu file word, lời giải chi tiết 3/49 http://tailieugiaovien.vn Chuyên tài liệu file word, lời giải chi tiết (1) log a3  ab   3  3log a b (3) ln a 1  ln a  ln b 2 b (2) log a b  log a4 b6  2log a b (4) log a  b  c   log a b  log a c Số khẳng định đúng là: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Lời giải 1 1 1 1 Ta có: log a3  ab   log a  ab    log a a  log a b    log a b  (1) sai 3 3 3 3 1 6 1 3 log a b  log a4 b6  log a b 2  log a b  log a b  log a b  2log a b  (2) đúng 4 2 2 ln 1 a 1  ln a  ln b  ln a  ln b 2  ln a  ln b  (3) đúng 2 b log a  b  c   loga b  loga c  (4) sai Vậy có 2 khẳng định đúng. Chọn B Ví dụ 4: Cho các số thực a, b thỏa mãn a < b < 0 và các khẳng định sau : 1  ln a  ln b  2 (1) ln  ab   2  ln a  ln b  (2) ln ab   a2  (3) ln  4   ln a 2  2 ln b 2 b  (4) ln  ab   ln  a   ln  b  2 http://tailieugiaovien.vn - Chuyên tài liệu file word, lời giải chi tiết 4/49 http://tailieugiaovien.vn Chuyên tài liệu file word, lời giải chi tiết Số khẳng định đúng là: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Lời giải Chú ý: Do a  b  0 nên ln  ab   ln  a  .  b   ln  a   ln  b   ln a  ln b Do đó ln  ab   2ln  ab   2  ln a  ln b   (1) sai 2 1 1 ln ab  ln  ab    ln a  ln b   (2) đúng 2 2  a2  ln  4   ln a 2  ln b4  ln a 2  2ln b2  (3) đúng b  ln  ab   ln  a   ln  b   (4) đúng Vậy có 3 khẳng định đúng. Chọn C Ví dụ 5: Cho các số thực dương và các mệnh đề sau: 3 x 1 (1) log a 2  log a x  2log a y y 2  x 9 (2) log a3    log a x  9log a y  y  2 2 x (3) log    4  log a x  log a y   y 2 a (4) log a2   1 x  y 2  log a x  log a y 4 Số khẳng định đúng là: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 http://tailieugiaovien.vn - Chuyên tài liệu file word, lời giải chi tiết 5/49 http://tailieugiaovien.vn Chuyên tài liệu file word, lời giải chi tiết Lời giải x 1  log a x  log a y 2  log a x  2log a y  (1) đúng y 2 Ta có: log a 2 3  x 1  x  x 1 log a3    .3log a    log a    log a x  log a y  (2) sai  y  3  y   y  2 2 2 2 2 x   x  2 log    log a      2  log a x  log a y    4  log a x  log a y   (3) sai  y    y   2 a log a2   1 x  y 2  log a x  log a y  (4) sai. Chọn A 4 Ví dụ 6: Cho log 3 x  2log 3 a  log 1 b  1 và log 2 y  2log 2 a  log8 b3 với a; b  0 . Tính giá trị biểu thức 3 P x theo a và b y A. P  3a 2b B. P  3 a2 C. P  3a 6 b2 D. P  3a 2 Lời giải Ta có: log3 x  2log 3 a  log 1 b  1  2log 1 a  log 31 b  1 3 32 3a 4 3a 4  4log3 a  log3 b  1  log3 a  log3 b  log3 3  log 3 x b b 4 http://tailieugiaovien.vn - Chuyên tài liệu file word, lời giải chi tiết 6/49 http://tailieugiaovien.vn Chuyên tài liệu file word, lời giải chi tiết 1 a2 a2 Lại có log 2 y  2log 2 a  log8 b3  log 2 a 2  log 23 b3  log 2 a 2  3. log 2 b  log 2 y 3 b b  x 3a 4 a 2  :  3a 2 . Chọn D y b b Ví dụ 7: Cho 1  a; b  0, ab  1, (1) log ab a  (3) log 1 1  log a b (2) log a b  b  ab   4  4log 2 a a  1 và các mệnh đề sau b a (4) log a2 b log a b log a b  1 a 1  1  log a b  b 4 Số khẳng định đúng là: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Lời giải Ta có log ab a  1 log a b  logb b log a b 1 1   (1) đúng log a ab 1  log a b  1  log b a  1 1 log a b log a b  (2) sai 1  log b a 1   ab   log  ab   2log  ab   2  4log 2 a 1 2 1 a2 2 a a b  (3) sai http://tailieugiaovien.vn - Chuyên tài liệu file word, lời giải chi tiết 7/49 http://tailieugiaovien.vn Chuyên tài liệu file word, lời giải chi tiết log a2 a 1 1 a 1  . log a  1  log a b   (4) đúng. Chọn B b 2 2 b 4  a2. b  Ví dụ 8: Cho log a b  3 và log a c  4 với a; b; c  0; a  1. Tính giá trị của P  log a  3   c  A. P  13 2 B. P  9 32 C. P  3  10 D. P  17 2 Lời giải 1  a2 . b  2 3 Ta có: P  log a  3   log a a  log a b  log a c  2  log a b 2  3log a c  c  1 3 17 . Chọn D  2  log a b  3log a c  2   12  2 2 2 Ví dụ 9: Cho log a b  3 và logc a  2 với a, b, c  0; a  1, c  1 .Tính giá trị của biểu thức  ab3  Q  log a  2   c    A. Q  9 D. Q  1 C. Q  6 B. Q  4 Lời giải  ab3  Ta có: Q  log a  2   log a  c      1 3 a . b3  log a c 2  log a a 2  log a b 2  2log a c http://tailieugiaovien.vn - Chuyên tài liệu file word, lời giải chi tiết 8/49 http://tailieugiaovien.vn Chuyên tài liệu file word, lời giải chi tiết  1 3 1 1 9 2  log a b  2.     4 . Chọn B 2 2 log c a 2 2 2 Ví dụ 10: Cho các số thực dương a, b. Mệnh đề nào sau đây đúng? A. log 2 23 a 1 1  1  log 2 a  log 2 b 3 b 3 3 B. log 2 23 a 1  1  log 2 a  3log 2 b 3 b 3 C. log 2 23 a 1 1  1  log 2 a  log 2 b 3 b 3 3 D. log 2 23 a 1  1  log 2 a  3log 2 b 3 b 3 Lời giải 23 a log 2 3  log 2 2  log 2 b  a   log 2 1 3 1 b  1  log 2 a  3log 2 b  1  log 2 a  3log 2 b . Chọn D 3 3 3 Ví dụ 11: Cho log 2 a  4 và log3 b  2 . Giá trị của biểu thức P  2log 2 log 2  8a   9  log 1 b2 là 9 A. P  6 B. P  4 C. P  8 D. P  10 Lời giải Ta có: P  2log 2 log 2 8a   9  log 1 b2  2log 2 log 2 8  log 2 a  9  log 32 b2 9  2log 2 3  4  9  2 log3 b  2log 2 16  log3 b  8  2  6 .Chọn A 2 Ví dụ 12: Cho log a x  4 và logb x  5 . Tính giá trị của biểu thức P  3log ab x  log a x b http://tailieugiaovien.vn - Chuyên tài liệu file word, lời giải chi tiết 9/49 http://tailieugiaovien.vn Chuyên tài liệu file word, lời giải chi tiết B. P  A. P  16 80 3 C. P  40 3 D. P  27 Lời giải Sử dụng công thức log a b  1 logb a Ta có P  3log ab x  log a x  b  3 1 1  log a x log a y  3 1 3 1    log x ab log a log x a  log x b log x a  log x b x b 1 1 1  log a x log a y  3 1 1  4 5  1 1 1  4 5  80 . Chọn B 3 Ví dụ 13: Với 3 số thực a, b, c bất kỳ. Mệnh đề nào dưới đây là đúng? 2 8ab B. log 2  3  b2 log 2 a  log 2 c c 2 8ab  3  b2 log 2 a  log 2 c D. log 2 c 8ab A. log 2  3  2b log 2 a  log 2 c c 8ab 1  3  2 log 2 a  log 2 c C. log 2 c b 2 2 Lời giải 2 2 8ab Ta có log 2  log 2 8  log 2 ab  log 2 c  3  b2 log 2 a  log 2 c . Chọn B c Ví dụ 14: Biết rằng a, b, c >1 thõa mãn log ab  bc   2 .Tính giá trị của biểu thức P  log c a 4  log c  ab  b a http://tailieugiaovien.vn - Chuyên tài liệu file word, lời giải chi tiết 10/49 http://tailieugiaovien.vn Chuyên tài liệu file word, lời giải chi tiết B. P  2 A. P  1 D. P  4 C. P  3 Lời giải Ta có: log ab  bc   2  bc   ab   a 2b2  c  a 2b 2 Khi đó P  log a2b a 4  log a2b  ab   log a2 a 4  log ab  ab   b a 4  1  3 . Chọn C 2  a3  Ví dụ 15: Biết rằng log a b  3 . Tính giá trị của biểu thức A  log a b  2  b  A. A  24  14 3 B. A  12  14 3 C. A  12  7 3 D. A  2 3 Lời giải Cách 1: log a b  3  b  a 3 .Khi đó a b  a. a a3 a3 Và 2  2 3  a32 b a 3  A 1 3 1 2  3 3 1  a.a 2  a 3 2  . 3  2 3 log a a  24  14 3 Cách 2: log a b  3  b  a 3 .Chọn a  2  b  2 3 nhập vào máy tính biểu thức log A  A3  sau đó 2  B  B  CALC với A  2; B  2 3  A  24  14 3 . Chọn A Ví dụ 16: Biết rằng log a b  4 . Tính giá trị của biểu thức A  log ab3  b3     a http://tailieugiaovien.vn - Chuyên tài liệu file word, lời giải chi tiết 11/49 http://tailieugiaovien.vn Chuyên tài liệu file word, lời giải chi tiết A. A  23 5 B. A  23 12 C. A  23 13 D. A  23 9 Lời giải Ta có: log a b  4  b  a 4 . Khi đó 13 ab3  a.  a 4   a13  a 2 3 23 b3  a  a12 2 23 23 Và .Chọn C  1  1  a 2  A  . log a a  13 2 13 a 2 2 a a 3 4 Ví dụ 1: Cho a, b > 0 thõa mãn a 2  b2  25ab . Khẳng định nào sau đây là đúng? A. log3  a  b   1  log3  ab  2  a  b  log3 a  log3 b B. log3   2  3   a  b  1  log3 a  log3 b C. log3   2  3  log3 a  log3 b  ab D. log3    1 2  3  Lời giải Ta có a 2  b2  25ab   a  b   27ab  log3  a  b   log3  27ab  2 2  2log3  a  b   log3 27  log3 a  log3 b  3  log3  ab   log3  a  b   3  log3  ab  2  log3  a  b   1  1  log3  ab  a  b 1  log 3  ab   log3  . Chọn C 2 3 2 http://tailieugiaovien.vn - Chuyên tài liệu file word, lời giải chi tiết 12/49 http://tailieugiaovien.vn Chuyên tài liệu file word, lời giải chi tiết Ví dụ 18: Cho a, b > 0 và thõa mãn a 2  b2  14ab . Khẳng định nào sau đây là đúng?  a  b  log 2 a  log 2 b A. log 2   2  4   a  b  log 2 a  log 2 b B. log 2   4  2   a  b  log 2 a  log 2 b C. log 2   2  2   a  b  1  log 2 a  log 2 b D. log 2   2  4  Lời giải Ta có a 2  b2  14ab   a  b   16ab 2 log 2  a  b   log 2 16ab   2log 2  a  b   4  log 2  ab  2  log 2  a  b   2   log 2 log 2  ab  log 2  ab   log 2  a  b   log 2 4  2 2 a  b log 2 a  log 2 b . Chọn A  4 2   Ví dụ 19: Cho f  x   a ln x  x 2  1  b sin x  6 với a, b  . Biết f  log  log e    2 . Tính giá trị của f  log  ln10   A. 4 B. 10 C. 8 D. 2 Lời giải   1  Ta có: f  log  ln10    f  log     f   log  log e    log e    http://tailieugiaovien.vn - Chuyên tài liệu file word, lời giải chi tiết 13/49 http://tailieugiaovien.vn Chuyên tài liệu file word, lời giải chi tiết Mặt khác f   x   a ln   x 2  1  x  b sin x  6  a ln 1 x 1  x 2  b sin x  6    a ln x  x 2  1  b sin x  6   f  x   6  6   f  x   12 Do đó f  log  log e    f  log  log e    12  10 . Chọn B DẠNG 2: BIỂU DIỄN BIỂU THỨC LOGARIT THEO BIỂU THỨC CHO TRƯỚC Ví dụ 1: Với các số thực dương x,y tùy ý, đặt log 2 x   ,log 2 y   . Mệnh đề nào dưới đây đúng? 4 4  x3  3 A. log16  2     2  y  2    x3  B. log16  2   24  32  y    4 4  x3  2 D. log16  2     2  y  3    x3  2 C. log16  2     2  y  3   Lời giải 4 4  x3   x3  x3 3 Ta có log16  2   log 24  2   log 2 2  log 2 x3  log 2 y 2  log 2 x  2log 2 y  y   y  y 2     = 3   2 .Chọn A 2 Ví dụ 2: Với các số thực dương x, y tùy ý, đặt log 2 x   ,log 2 y   . Mệnh đề nào dưới đây đúng? http://tailieugiaovien.vn - Chuyên tài liệu file word, lời giải chi tiết 14/49 http://tailieugiaovien.vn Chuyên tài liệu file word, lời giải chi tiết 2  2 x3 B. log 2  2  y     4  6  8   2  2 x3 D. log 2  2  y     4  6  8    2 x3 A. log 2  2  y   3   1    2  2   2 x3 C. log 2  2  y   3   1    2  2  2 2 Lời giải  2 x3 Ta có log 2  2  y  2    log 1  22   2 x3  2  y  2  2 x3   4log 2 2  4. log 2 2  log 2 x3  log 2 y 2  y  3    3  4 1  log 2 x 2  2log 2 y   4 1  log 2 x  2log 2  2      y   4  6log 2 x  8log 2 y  4  6  8 . Chọn D   Ví dụ 3: Cho logb a  x;logb c  y . Hãy biểu diễn log a2  5 4y A. 6x 5  3y4 C. 3x 2 20 y B. 3x 3 b5c 4 theo x và y D. 2 x  20 y 3 Lời giải Ta có: log a2  3  5 4 1  5 4 1 1 1 1 5 4 b5c 4  log a  b5c 4  3  log a  b 3 c 3   log a b 3  log a c 3  log a b  log a c 2 2 2 6 6   2 5 1 4 logb c 5 4 y 5  4 y  .     . Chọn A 6 logb a 6 log b a 6 x 6 x 6x http://tailieugiaovien.vn - Chuyên tài liệu file word, lời giải chi tiết 15/49 http://tailieugiaovien.vn Chuyên tài liệu file word, lời giải chi tiết Ví dụ 4: Cho loga x  m;logb x  n;logc x  p . Hãy biểu diễn log ab x theo m, n, p c A. mnp mn  mp  np B. mnp np  mp  mn C. 1 mn p D. mnp mn p Lời giải Ta có log ab x  c 1 ab log x c   1  log x a  log x b  log x c 1 1 1 1   log a x logb x log c x 1 mnp . Chọn B  1 1 1 np  mp  mn   m n p Ví dụ 5: Đặt log 2 7  a;log3 7  b . Hãy tính log14 12 theo a,b A. log14 12  a  2b ab  a B. log14 12  a  2b ab  b C. log14 12  2a  b ab  a D. log14 12  2a  b ab  b Lời giải a 2 2 log 2 12 log 2  2 .3 2  log 2 3 2  log 2 7.log 7 3 b  a  2b     Ta có log14 12  log 2 14 log 2  2.7  1  log 2 7 1 a a  1 ab  b Cách 2 (Casio): Nhập log 2 7  SHIFT  STO  A ( mục đích gán log 2 7  A ) http://tailieugiaovien.vn - Chuyên tài liệu file word, lời giải chi tiết 16/49 http://tailieugiaovien.vn Chuyên tài liệu file word, lời giải chi tiết Nhập log3 7  SHIFT  STO  B (gán log3 7  B ) Lấy log14 12  A  2B A  2B ;log14 12  ....... trong 4 kết quả kết quả nào cho đáp án bằng 0 thì đáp án đó là đáp AB  A AB  B án đúng. Chọn B Ví dụ 6: Cho log 2 3  a,log 2 5  b . Tính log 6 45 theo a,b A. log 6 45  a  2b 2 1  a  B. log6 45  2a  b C. log 6 45  2a  b 1 a D. log6 45  a  b  1 Lời giải 2 log 2 45 log 2  3 .5 2log 2 3  log 2 5 2a  b    Ta có log 6 45  . Chọn C log 2 6 log 2  2.3 1  log 2 3 1 a Ví dụ 7:Đặt a  log3 4, b  log5 4 . Hãy biểu diễn log12 80 theo a, b 2a 2  2ab A. log12 80  ab  b B. log12 80  a  2ab C. log12 80  ab  b 2a 2  2ab D. log12 80  ab a  2ab ab Lời giải http://tailieugiaovien.vn - Chuyên tài liệu file word, lời giải chi tiết 17/49 http://tailieugiaovien.vn Chuyên tài liệu file word, lời giải chi tiết 1 2 log 4 80 log 4 16  log 4 5 b  a  2ab . Chọn C Ta có log12 80    1 log 4 12 log 4 3  log 4 4  1 ab  b a Ví dụ 8: Đặt a  log2 3; b  log5 2; c  log2 7 . Hãy log 42 15 biểu diễn theo a, b, c A. log 42 15  ab  1 b  a  c  1 B. log 42 15  ac  1 c  a  c  1 C. log 42 15  ac  1 ab  b  c D. log 42 15  ac a  b  bc Lời giải 1 log 2 15 log 2 3  log 2 5 b  ab  1 . Chọn A   Ta có log 42 15  log 2 42 log 2 2  log 2 3  log 2 7 1  a  c b  a  c  1 a Ví dụ 9: Đặt a  log 2 5; b  log3 5 . Hãy biểu diễn log 75 theo a,b 2a 2  2ab ab A. log 75  a  2ab ab  b B. log 75  C. log 75  a  ab ab D. log 75  2a 2  2ab ab  b Lời giải 2 log 2 75 log 2  5 .3 2log 2 5  log 2 3 2a  log 2 5.log5 3    Ta có log 75  log 2 10 log 2  2.5 1  log 2 5 1 a http://tailieugiaovien.vn - Chuyên tài liệu file word, lời giải chi tiết 18/49 http://tailieugiaovien.vn Chuyên tài liệu file word, lời giải chi tiết a  2a a  2ab .Chọn C b  1 a  a  1 b Ví dụ 10: Đặt a  log 2 3; b  log5 3 . Hãy biểu diễn log 6 45 theo a và b A. log 6 45  a  2ab ab B. log 6 45  2a 2  2ab ab C. log 6 45  a  2ab ab  b D. log 6 45  2a 2  2ab ab  b Lời giải Ta có log 6 45  log 2 45 log 2  5.9  log 2 5  log 2 9 log 2 3.log3 5  2log 2 3    log 2 6 log 2  2.3 1  log 2 3 1 a a  2a a  2ab b   . Chọn C 1 a  a  1 b Ví dụ 11: Biết log27 5  a,log8 7  b,log 2 3  c thì log12 35 tính theo a, b và c bằng A. 3b  2ac c2 B. 3(b  ac) c2 C. 3b  2ac c 1 D. 3(b  ac) c 1 Lời giải log12 35  log 2 35 log 2 7  log 2 5 3log8 7  log 2 3.log3 5 3b  3c.log 27 15 3  ac  b      . Chọn B log 2 12 log 2 4  log 2 3 c2 c2 c2 http://tailieugiaovien.vn - Chuyên tài liệu file word, lời giải chi tiết 19/49 http://tailieugiaovien.vn Chuyên tài liệu file word, lời giải chi tiết Ví dụ 12: Cho các số thực dương x, y, z thỏa mãn xy  10a , yz  102b , zx  103c  a, b, c  . Tính P  log x  logy logz theo a, b, c A. P  3abc B. P  a  2b  3c C. P  6abc D. P  a  2b  3c 2 Lời giải Ta có xy  10a , yz  102b , zx  103c   xyz   10a 2b3c 2 1 1 a  2b  3c 2 Suy ra P  log x  log y  log z  log  xyz   log  xyz   log10a  2b3c  . Chọn D 2 2 2 http://tailieugiaovien.vn - Chuyên tài liệu file word, lời giải chi tiết 20/49
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan