Đăng ký Đăng nhập

Tài liệu De cuong 12

.DOC
28
281
65

Mô tả:

PHÂN I: THỰC HÀNH BÀI TẬP THỰC HÀNH MICROSOFT ACCESS Bài toán quản lí học sinh: Để quản lí học sinh trong một lớp trường THPT Mai Thanh Thế xây dựng CSDL được phân tích như sau: Đối tượng học sinh: HOCSINH(Mahs, Ho, Ten, Phai, Ngsinh, Noisinh, Diachi Đối tượng giáo viên: GIAOVIEN(Magv, Mamh, TenGV) Đối tượng môn học: MONHOC(Mamh, Tenmh) Đối tượng bảng điểm: BANGDIEM(Mahs, Mamh, Hocky, DM, D15, D1T, DT) Tạo một CSDL mới có tên QuanLiHS lưu trữ trong thư mục cá nhân của mình, các trường chọn làm khóa chính (Primary Key) được in đậm và gạch dưới Câu 1: Tạo các bảng có cấu trúc như sau: a) Bảng HOCSINH Field Mahs Data Type Text Description Mã học sinh HT Nu Ngsinh Noisinh Diachi Text Yes/No Date/Time Text Text Họ và chữ lót Giới tính Ngày/tháng/Năm sinh Nơi sinh (Tỉnh) Địa chỉ (Xã) Fedl Properties Fiedl size 5 Format > Fiedl size 50 Format Yes/No Fiedl size Fiedl size 20 20 b) Bảng GIAOVIEN Field Mamh Data Type Text Description Mã môn học Tengv Text Tên giáo viên Field Mamh Data Type Text Description Mã môn học Tenmh Text Tên môn học Fedl Properties Fiedl size 4 Format > c) Bảng MONHOC d) Bảng BANGDIEM Field Data Type Mahs Text Mamh Text Hocky Number DM D15 D1T DT Number Description Mã học sinh Mã môn học Học kỳ Điểm KT miệng Điểm KT 15’ Điểm KT 1 tiết Điểm thi HK Fiedl size Format Fiedl size Fedl Properties 4 > 10 Fedl Properties Fiedl size 5 Format > Fiedl size 4 Format > Fiedl size Byte Defaut value Fiedl size Single Format Standard Decimal Places 1 Validation Rule >=0 and <=0 Validation Text Điểm từ 0 đến 10 1 Câu 2: Thiết lập quan hệ giữa các bảng như hình 1 Hướng dẫn: Khi Add các Table vào cửa sổ Relationships ta làm theo các bước sau + Rê trường MaHS ở Table HOCSINH bỏ vào trường MaHS của Table BANGDIEM đánh dấu kiểm vào hàng Enforce Referential Integrity như hình 2 và nháy nút OK + Làm tương tự với 2 quan hệ còn lại + Trước khi đóng cửa sổ Relationships phải thực hiện việc lưu lại các quan hệ này Câu 3a: Nhập dữ liệu cho các 4 bảng theo dữ liệu mẫu sau: Câu 3b: Mở bảng BANGDIEM nhập dữ liệu mẫu sau Tiếp tục cập nhật thêm các dữ liệu sau đây để bảng có đủ 32 mẫu tin 2 Câu 4: a) Thiết kế một mẫu hỏi (query) xem danh sách học sinh gồm các trường như sau và lưu với tên Q_Cau_a. Khi chạy mẫu hỏi sẽ cho kết quả như hình 3 Đây là mẫu hỏi dùng để hiển thị dữ liệu từ nhiều bảng trong đó dữ liệu hiển thị được sắp xếp theo MaHS và Mamh nhưng không hiển thị trường Mamh. Hướng dẫn: +Trong trang Query nháy đúp vào Create query in Design view + Cửa sổ ngầm định Query1: Select Query được mở ra cùng hộp thoại Show Table + Chọn cả tên 4 bảng nhấn phím Add để đưa cả 4 bảng vào cửa sổ thiết kế Nháy nút Close để đóng hộp thoại Show Table + Thiết kế mẫu hỏi theo hình dưới đây 3 + Nhấn nút Run để chạy mẫu hỏi xem kết quả, lưu lại mẫu hỏi với tên Q_Cau_a b) Thiết kế một mẫu hỏi tương tự câu a nhưng chỉ xem được điểm môn Toán và lưu với tên Q_Cau_b Hướng dẫn: Làm tương tự câu a theo hình sau đây Có thể sao chép Q_Cau_a đổi tên thành Q_Cau_b nháy nút Design để sửa thết kế lại kết quả chạy mẫu hỏi như sau c) Thiết kế một mẫu hỏi tương tự câu b nhưng chỉ xem các học sinh có điểm thi từ từ 8 trở lên và lưu lại với tên Q_Cau_c Hướng dẫn: Sao chép Q_Cau_b đặt tên là Q_Cau_c và sửa lại thiết kế như sau: d) Thiết kế một mẫu hỏi tương tự câu c nhưng chỉ xem điểm môn “Tin học” và có điểm KT miệng từ 7 trở lên và lưu lại với tên Q_Cau_d 4 Hướng dẫn: Xem ảnh sau Kết quả chạy mẫu hỏi e) Thiết kế một mẫu hỏi tương tự câu d nhưng chỉ xem điểm môn “Tin học” của những học sinh có họ là “Nguyễn” hoặc “Trần” Lưu lại với tên Q_Cau_e Hướng dẫn: Xem ảnh sau Kết quả chạy mẫu hỏi f) Thiết kế một mẫu hỏi xem danh sách học sinh như sau: chỉ xem điểm môn toán và TBM:ROUND((DM+D15+D1T*2+DT*3)/7,1) lưu lại với tên Q_Cau_f Hướng dẫn đây là mẫu hỏi có thêm trường tính toán của tên là TBM. Sao chép Q_Cau_b hoặc Q_Cau_c đặt tên mới là Q_Cau_f và sửa lại thiết kế như sau 5 TBM:ROUND(([DM]+[D15]+[D1T]*2+[DT]*3)/7,1) Kết quả khi chạy mẫu hỏi như sau g) Thiết kế mẫu hỏi xem điểm như câu a của từng học sinh với mã học sinh nhập từ bàn phím Hướng dẫn: Đây là một mẫu hỏi có tham số cách thực hiện như sau: Tạo mẫu hỏi tương tự câu a Trong cột MHS nhập vào hàng Criteria nhập vào [Xem MaHS nào?]. Chạy mẫu hỏi và nhập MaHS cần xem nháy OK xem kết quả lưu lại mẫu hỏi với tên Q_Cau_g Câu 5 a) Tạo một biểu mẫu tên F_Cau_a cập nhật dữ liệu học sinh như hình sau: Dữ liệu nguồn Table tất cả các Fiedl của Table HOCSINH Sửa các nhãn (Label) thành tiếng Việt b) Tạo một biểu mẫu có tên F_Cau_b để cập nhật điểm các môn 6 -Dữ liệu nguồn: HOCSINH (HT); BANGDIEM(MaHS,Mamh,Hocky, DM,D15, D1T,DT); MONHOC (Tenmh); GIAOVIEN(Tengv) - Di chuyển các Label và Fiedl theo mẫu, sửa các Label lại theo mẫu sau đây Khi mở Form ở chế độ trang dữ liệu nó hiện ra như sau c)Tạo một biểu mẫu tên F_Cau_c để xem điểm trung bình từng môn của từng học sinh như sau Cách 1: Sao chép F_Cau_b và đặt tên là F_Cau_c mở ở chế độ thết kế và sửa lại tiêu đề chèn thêm một Textbox và nhập vào công thức 7 Cách 2: Thiết kế một mẫu hỏi giống như Q_Cau_f bỏ điều kiện chỉ hiển thị môn Toán và lưu lại với tên khác ví dụ và chọn dữ liệu nguồn là tất cả trường của mẫu hỏi này\ Câu 6: a) Tạo báo cáo có tên là R_Cau_a như sau Chọn dữ liệu nguồn là Table HOCSINH làm theo hình phía dưới Lưu ý ở B2 ta không chọn trường gộp nhóm, B3 chọn sắp xếp theo MaHS, B4 nhấn Next cho đến bước cuối cùng đặt tên Report là R_Cau_a rồi kết thúc Mở Report ở chế độ thiết kế rồi chỉnh sửa lại như sau 8 Gõ lại tên nhãn mới cho Report Header, xóa bỏ các đối tượng trong phần Page Footer thêm vào Report Footer một Textbox như trên, Lưu lại và mở ở chế độ trang dữ liệu để xem kết quả b) Tạo một báo cáo có tên R_Cau_b như sau : HD : Tạo Report bằng thuật sĩ B1: Chọn nguồn dữ liệu + HOCSINH: MaHs, HT + GIAOVIEN: Tengv + MONHOC: tenmh + DIEM: Hocky, DM, D15, D1T, DT B2: Chọn trường gộp nhóm: MaHs, HT B3: Không cần sắp xếp 9 Các bước còn lại nhấn Next để tiếp tục, lưu lại và mở ra dưới chế độ thiết kế chỉnh sửa lại theo hình, trong Textbox phía dưới nhãn TB Môn gõ vào công thức =ROUND(([DM]+[D15]+ [D1T]*2+[DT]*3)/7,1) PHÂN II: LÝ THUYẾT HỌC KỲ I Chương I: KHÁI NIỆM VỀ HỆ CƠ SỞ DỮ LIỆU Câu 1: Khẳng định nào đúng khi nói về Cơ sở dữ liệu: A. tập hợp các thông tin liên quan đến một tổ chức nào đó B. phần mềm cung cấp công cụ kiểm soát và điều khiển truy cập dữ liệu C. phần mềm cung cấp công cụ tạo lập CSDL D. phần mềm cung cấp công cụ cập nhật, lưu trữ và tìm kiếm dữ liệu Câu 2: Thành phần chính của hệ QTCSDL A. Bộ quản lý tập tin và bộ xử lí truy vấn B. Bộ truy xuất dữ liệu và bộ quản lý tập tin C. Bộ xử lý truy vấn và bộ quản lí dữ liệu D. Bộ quản lý tập tin và bộ truy xuất dữ liệu Câu 3: Các bước xây dựng CSDL là: A. Khảo sát, thiết kế, kiểm thử B. Khảo sát, thống kê, thiết kế, kiểm thử C. Quan sát, thiết kế, kiểm thử D. Khảo sát, xây dựng, dùng thử Câu 4: Người nào có vai trò quan trọng trong vấn đề phân quyền hạn truy cập sử dụng CSDL trên mạng máy tính. A. Người lập trình B. Người dùng cuối C. Người dùng đầu D. Nguời quản trị CSDL Câu 5: Người nào đã tạo ra các phần mềm ứng dụng đáp ứng nhu cầu khai thác thông tin từ CSDL A. Người QTCSDL B. Người dùng cuối C. Người lập trình ứng dụng D. Người dùng đầu Câu 6: Hệ quản trị CSDL có quản lí trực tiếp CSDL hay không ? A. Hệ quản trị CSDL quản lí toàn bộ CSDL B. Hệ quản trị CSDL chỉ quản lí các thông tin trong CSDL 10 C. Hệ quản trị CSDL chỉ quản lí cấu trúc của CSDL D. Hệ quản trị CSDL chỉ quản lí các ứng dụng Câu 7: Ngôn ngữ định nghĩa dữ liệu trong hệ quản trị CSDL cho phép chúng ta làm những công việc gì? A. Thực hiện các thao tác trên dữ liệu bao gồm cập nhật và khai thác B. Khai báo kiểu dữ liệu, cấu trúc dữ liệu, các ràng buộc thể hiện thông tin C. Tạo ra các ứng dụng để quản lí CSDL D. Đảm bảo sự bảo mật cho CSDL Câu 8: Trong các chức năng sau, chức năng nào không phải là chức năng của hệ quản trị CSDL ? A. Cung cấp cách quản lí tệp B. Cung cấp cách tạo lập CSDL C. Cung cấp cách cập nhật, tìm kiếm và kết xuất thông tin D. Cung cấp công cụ kiểm soát việc truy cập vào CSDL Câu 9: Khi thực hiện việc cập nhật CSDL ta có thể thực hiện các loại cập nhật: A. Cập nhật cấu trúc và cập nhật dữ liệu B. Cập nhật thao tác và cập nhật dữ liệu C. Cập nhật dữ liệu và cập nhật công cụ D. Cập nhật hệ QTCSDL Câu 10: Con người muốn xây dựng và khai thác CSDL thì cần sử dụng: A. Các ứng dụng khai thác CSDL B. Hệ Quản trị CSDL C. Hệ điều hành D. Cấu trúc dữ liệu Chương II: HỆ QUẢN TRỊ CƠ SỠ DỮ LIỆU MICROSOFT ACCESS I. MICROSORT ACCESS VÀ BẢNG (TABLE) Câu 1: Access có những khả năng nào A. Lập bảng B. Lưu trữ dữ liệu C. Tính toán và khai thác dữ liệu D. Ba câu đều đúng Câu 2: Phần đuôi của tên tập tin trong Access là A. MDB B. ADB C. DOC D. XLS Câu 3: Tập tin trong Access đươc gọi là A. Tập tin cơ sở dữ liệu B. Tập tin dữ liệu C. Tập tin truy cập dữ liệu D. Bảng Câu 4: Trong Access có bao nhiêu loại đối tượng? A. 4 B. 5 C. 6 D. 7 Câu 5: Access có các loại đối tượng chính là: A. Table, Query, Form, Report, Macro, Module, Pages B. Table, Query, Form, Report C. Table, Query, Form, Report, Macro D. Table, Query, Form Câu 6: Trong Access, một đối tượng được quản lí như thế nào? A. Quản lí dưới dạng một cấu trúc. B. Quản lí dưới dạng thông qua mối liên kết C. Quản lí dưới một tên và tên được đặt theo qui định trong Access D. Quản lí thông qua một bảng. 11 Câu 7: Trong Acess để tạo mới CSDL rổng, thao tác thực hiện lệnh nào sau đây là đúng: A. Create table by using wizard B. Create Table in Design View C. File/open/ D. File/new/Blank Database Câu 8: Trong Access để mở một CSDL đã có, thao tác thực hiện lệnh nào sau đây là đúng: A. Create Table in Design View B. File/open/ C. File/new/Blank Database D. Create table by using wizard Câu 9: Tên của tập tin trong Access bắt buộc phải đặt trước hay sau khi tạo CSDL A. Đặt tên tệp sau khi đã tạo CSDL B. Access tự đặt tên C. Không có quy định này D. Bắt buộc đặt tên tệp trước rồi mới tạo CSDL sau Câu 10: MDB viết tắt bởi: A. Manegement DataBase B. Microsoft Access DataBase C. Microsoft DataBase D. Không có câu nào đúng Câu 11: Hãy sắp xếp các bước sau để được một thao tác đúng ? (1) Chọn nút Create (3) Nhập tên cơ sở dữ liệu (2) Chọn File – New (4) Chọn Blank Database A. (2)  (4)  (3)  (1) B. (1)  (2)  (3)  (4) C. (1)  (2)  (4)  (3) D. (2)  (3)  (4)  (1) Câu 12: Một đối tượng trong Access có thể được tạo ra bằng những cách: A. Thiết kế, dùng thuật sĩ hoặc kết hợp cả 2 B. Người dùng tự thiết kế C. Kết hợp thiết kế và thuật sĩ D. Dùng các mẫu dựng sẵn Câu 13:Trong Access, muốn làm việc với đối tượng bảng, tại cửa sổ cơ sở dữ liệu ta chọn nhãn : A.Tables B.Forms C.Queries D.Reports Câu 14: Trong của sổ CSDL đang làm việc, để tạo một bảng mới trong chế độ thiết kế, thao tác thực hiện lệnh nào sau đây là đúng: A. File/New/Blank Database B. Nhấp đúp C. Create Table entering data D. Create Table in Design View Câu 15: Để tạo cấu trúc một bảng trong CSDL, ta thực hiện lần lượt các thao tác: 1. Mở cửa sổ CSDL, chọn nhãn Table 2. Trong cửa sổ Table: gõ tên trường, chọn kiểu dữ liệu, mô tả, định tính chất trường 3. Tạo cấu trúc theo chế độ thiết kế 4. Lưu cấu trúc bảng 5. Chỉ định khóa chính A.1, 3, 2, 5, 4 B.3, 4, 2, 1, 5 C.2, 3, 1, 5, 4 D.1, 2, 3, 4, 5 Câu 16: Để lưu cấu trúc bảng mới được thiết kết, ta thực hiện thao tác: A. File/ Save/ ; B. File/ Save/Blank Database; C. Edit/ Save As/ ; D. Edit/ Save/ ; Câu 17: Ở chế độ thiết kế (Design) của bảng (table), thuộc tính nào dùng để mô tả ý nghĩa của tên trường: A. Description B. Field Name C. Data Type D. Input Mask Câu 18: Khi chọn kiểu dữ liệu cho trường số điện thoại nên chọn loại nào: A. Date/Time B. Text C. Autonumber D. Number 12 Câu 19: Khi chọn kiểu dữ liệu cho trường thành tiền (bắt buộc kèm theo đơn vị tiền tệ), nên chọn kiểu dữ liệu nào: A. Date/time B. Text C. Currency D. Number Câu 20: Chọn kiểu dữ liệu nào cho truờng điểm Toán, Lý, Tin,... A. Number B. Currency C. AutoNumber D. Memo Câu 21: Khi tạo bảng, trường “DiaChi” có kiểu dữ liệu là Text, trong mục Field size ta nhập vào số 300. Sau đó ta lưu cấu trúc bảng lại. A. Access báo lỗi B. Trường DiaChi có tối đa 255 kí tự C. Trường DiaChi có tối đa 300 kí tự D. Trường DiaChi có tối đa 256 kí tự Câu 22: Tên cột (tên trường) được viết bằng chữ hoa hay thường A. Bắt buộc phải viết hoa B. Không phân biệt chữ hoa hay thường C. Bắt buộc phải viết thường D. Phải gõ bằng tiếng việt có dấu Câu 23: Bảng đã được hiển thị ở chế độ thiết kế muốn thêm một trường vào bên trên trường hiện tại, thao tác thực hiện lệnh nào sau đây là đúng A. Insert/Rows B. Create Table by Using Wizard C. File/New/Blank Database D. File/Save/ Câu 24: Khi tạo cấu trúc bảng, tên trường được nhập vào cột: A.Field Name B.Description C.Date Type D.Field Properties Câu 25: Trong khi tạo cấu trúc bảng, muốn thay đổi kích thước của trường, ta xác định giá trị mới tại dòng: A. Field Size B. Field Name C. Data Type D. Description Câu 26: Để mở một bảng ở chế độ thiết kế, ta chọn bảng đó rồi nháy lựa chọn: A. Click vào nút B. Bấm Enter C. Click vào nút D. Click vào nút Câu 27: Trong CSDL đang làm việc, để mở một bảng đã có (chế độ trang dữ liệu), thao tác thực hiện lệnh nào sau đây là đúng: A. Create Table entering data B. File/New/Blank Database C. Nhấp đúp vào D. Create Table in Design View Câu 28: Trong Access, khi nhập dữ liệu cho bảng, giá trị của trường(field) GIOI_TINH là True. Khi đó trường (field) GIOI_TINH được xác định kiểu dữ liệu gì ? A. Yes/No B. Boolean C. True/False D. Date/Time Câu 29: Trong MS Access. Một bảng có thể có tối đa bao nhiêu trường: A. 255; B. 552; C. 525; D. Chỉ bị giới hạn bởi bộ nhớ; Câu 30: Để sửa cấu trúc bảng, sau khi chọn tên bảng ta nhấn nút: A. B. C. D. Cả 3 nút đều sai Câu 31: Trong Access, nút lệnh này có ý nghĩa gì ? A. Xác định khoá chính B. Khởi động Access C. Cài mật khẩu cho tệp cơ sở dữ liệu D. Mở tệp cơ sở dữ liệu Câu 32: Để chỉ định khóa chính cho một bảng, sau khi chọn trường, ta thực hiện: A. Chọn Edit  Primary key; B. Chọn Table  Edit key; C. Chọn View  Primary key; D. Chọn Tools  Primary key; Câu 33: Các trường (field) mà giá trị của chúng được xác định duy nhất mỗi hàng của bảng được gọi là trường (field): A. Khóa chính B. Bản ghi chính C. Kiểu dữ liệu D. Trường chính Câu 34: Chọn phát biểu đúng khi nói về bảng và khóa chính trong Access: 13 A. Bảng không cần có khóa chính B. Bảng có thể có khóa chính hoặc không C. Một bảng phải có một khóa chính D. Một bảng phải có ít nhất một khóa chính Câu 35: Các giá trị của trường khóa chính trong một bảng (table) phải như thế nào? A. Trùng nhau B. Được để trống C. Không trùng nhau D. Tất cả sai Câu 36: Khi thiết kế xong bảng, nếu không chỉ định khóa chính thì: A. Access đưa thông báo là tự động tạo trường khóa chính cho bảng; B. Access không cho phép lưu bảng; C. Access không cho phép nhập dữ liệu; D. Dữ liệu của bảng sẽ có hai hàng giống hệt nhau; Câu 37: Khi nào thì có thể nhập dữ liệu vào bảng? A. Sau khi bảng đã được tạo trong CSDL; B. Ngay sau khi CSDL được tạo ra; C. Bất cứ khi nào cần cập nhật dữ liệu; D. Bất cứ khi nào có dữ liệu. Câu 38: Bảng KHACH_HANG và HOA_DON trong CSDL KINH_DOANH được nối với nhau thông qua trường: MA_KHACH_HANG theo quan hệ 1 - nhiều. Khi nhập dữ liệu vào bảng ta phải nhập theo thứ tự sau: A. Bảng KHACH_HANG → HOA_DON B. Bảng HOA_DON →SAN_PHAM C. Bảng KHACH_HANG → SAN_PHAM D. Bảng HOA_DON →KHACH_HANG Câu 39: Bảng đã được hiển thị ở chế độ trang dữ liệu, muốn xóa bản ghi đã chọn, thao tác thực hiện lệnh nào sau đây là đúng: A. Edit/Delete Rows B. Delete C. Insert/New Record D. Insert/Colum Câu 40: Bảng đã được hiển thị ở chế độ trang dữ liệu, muốn xóa trường đã chọn, thao tác thực hiện lệnh nào sau đây là đúng: A. Không thực hiện được B. Edit/Delete Column C. Edit/Delete Rows D. Insert/Rows Câu 41: Bảng đã được hiển thị ở chế độ trang dữ liệu, muốn lọc những bản ghi theo ô dữ liệu đang chọn, thao tác thực hiện lệnh nào sau đây là đúng: A. Record/Fillter/Fillter By Form B. Insert/Colum C. Record/Sort/Sort Ascending D. Record/Fillter By Selection Câu 42: Để lọc ra danh sách học sinh “Nam” trong lớp, trên trường “Giới Tính” ta Click vào một ô có giá trị là “Nam” rồi: A. Click vào nút B. Click vào nút C. Click vào nút D. Tất cả đều đúng Câu 43: Bảng đã được hiển thị ở chế độ trang dữ liệu, muốn lọc các bản ghi theo dữ liệu ô được chọn, ta thực hiện thao tác : A. Nháy nút B. Nháy nút C. Nháy nút D. Nháy nút Câu 44: Để sắp xếp các bản ghi theo thứ tự giảm dần của trường (field) NGAY_SINH, ta chọn cột NGAY-SINH, rồi: A. kích chuột vào biểu tượng B. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + S C. kích chuột vào biểu tượng D. Vào Records chọn Filter chọn Sort Câu 45: Bảng đã được hiển thị ở chế độ trang dữ liệu, muốn tìm kiếm các bản ghi theo một điều kiện nào đó, ta thực hiện thao tác: A. Edit/ Find/ <Điều kiện> B. Record/ Filter/ Filter By Selection C. Record/ Sort/ Sort Decending D. Record/ Filter/ Filter By Form Câu 46: Bảng đã được hiển thị ở chế độ trang dữ liệu, với một trường đã chọn, Muốn sắp xếp các bản ghi theo thứ tự tăng, thao tác thự hiện lệnh nào sau đây là đúng: A. Record/Sort/Sort Descending B. Insert/New Record C. Insert/Colum D. Record/Sort/Sort Ascending 14 Câu 47:Trong Access, muốn sắp xếp các bản ghi theo thứ tự tăng dần hoặc giảm dần, ta thực hiện: ............ Sort A. Record B.Tools C. Insert D. File Câu 48: Điều kiện cần để tạo được liên kết là: A. Phải có ít nhất hai bảng có chung một thuộc tính B. Phải có ít nhất một bảng và một mẫu hỏi có chung một thuộc tính C. Phải có ít nhất một bảng và một biểu mẫu có chung một thuộc tính D. Tổng số bảng và mẫu hỏi ít nhất là 2 và có chung một thuộc tính Câu 49: Để thực hiện tạo mối liên kết giữa hai bảng thì điều kiện phải là: A. Trường liên kết của hai bảng phải cùng kiểu dữ liệu B. Trường liên kết của hai bảng phải là chữ hoa C.Trường liên kết của hai bảng phải là kiểu dữ liệu số D.Trường liên kết của hai bảng phải khác nhau về kiểu dữ liệu Câu 50: Các bước để tạo liên kết với bảng là: 1. Tạo trang bảng chọn Tool\Relationships… 2. Tạo liên kết đôi một giữa các bảng 3. Đóng hộp thoại Realationships/ Yes để lưu lại 4. Chọn các bảng sẽ liên kết A. 1, 4, 2, 3 B. 2, 3, 4, 1 C. 1, 2, 3, 4 D. 4, 2, 3, 1 Câu 51: Để mở cửa sổ Relationships tạo liên kết giữa các bảng, ta chọn: A. Tool/ Relationships… hoặc nháy nút B. Tool/ Relationships C. Edit/ Insert/ Relationships D. Tất cả đều đúng Câu 52: Khi liên kết bị sai, ta có thể sửa lại bằng cách chọn liên kết cần sửa, sau đó: A. Bấm đúp chuột vào liên kết  chọn lại trường cần liên kết B. [menu] Edit  RelationShip  Change Field C. [menu] Tools  RelationShip  Change Field D. Cả A, B, C đều sai Câu 53: Để xóa liên kết, trước tiên ta chọn liên kết cần xóa. Thao tác nào sau đây sai? A. Bấm Phím Delete  Yes B. Click phải chuột, chọn Delete  Yes C. [menu] Edit  Delele  Yes D. [menu] Tools  RelationShip  Delete  Yes Câu 54: Muốn xóa liên kết giữa các bảng, trong cửa sổ Relationships ta thực hiện: A. Chọn đường liên kết giữa hai bảng đó và nhấn Delete; B. Chọn hai bảng và nhấn Delete; C. Chọn tất cả các bảng và nhấn Delete; D. Không thể xóa được; Câu 55: Giả sử trường “DiaChi” có kiểu dữ liệu là Text, Field size là 50. Khẳng định nào sau đây là đúng ? A. Giá trị nhập vào cho trường DiaChi trên 50 ký tự B. Giá trị nhập vào cho trường DiaChi phải là 50 ký tự C. Giá trị nhập vào cho trường DiaChi là 50 D. Giá trị nhập vào cho trường DiaChi khống quá 50 ký tự Câu 56: Trong Access, một bản ghi được tạo thành từ dãy: A. Trường; B. Cơ sở dữ liệu; C. Tệp; D. Bản ghi khác; Câu 57: Một học sinh ở lớp 12C1 được chuyển sang lớp 12C2 sau khai giảng một tháng. Nhưng sang học kì II, xét nguyện vọng cá nhân, nhà trường lại chuyển học sinh đó trở lại lớp 12C1 để có điều kiện giúp đỡ học sinh khác. Tệp hồ sơ học bạ của lớp 12C1 được cập nhật bao nhiêu lần? 15 A. Phải cập nhật một lần B. Phải cập nhật ít nhất hai lần C. Phải cập nhật ba lần D. Không cập nhật lần nào Câu 58: Trong MS Access. Dữ liệu của CSDL được lưu trữ ở loại đối tượng: A. Query B. Form C. Table D. Report II. MẪU HỎI (QUERIES): Câu 1: Truy vấn có nghĩa là: A. Tìm kiếm và hiển thị dữ liệu; B. In dữ liệu; C. Xóa các dữ liệu không cần dùng đến; D. Cập nhật dữ liệu; Câu 2: Trong Access, để làm việc với mẫu hỏi, bên cột Object ta lựa chọn: A. Table B. Queries C. Form D. Report Câu 3: Query được mở ở chế trang dữ liệu, muốn chuyển sang chế độ thiết kế ta nháy chuột trái vào nút lệnh: A. B. C. D. Câu 4: Để tạo mẩu hỏi gộp nhóm ta thực hiện thao tác: A. View / Totals B. Edit / Totals C. Tool / Totals D. Format / Totals Câu 5: Bảng DIEM có các trường MOT_TIET, HOC_KY. Để tìm những học sinh có điểm một tiết trên 7 và điểm thi học kỳ trên 5 , trong dòng Criteria của trường HOC_KY, biểu thức điều kiện nào sau đây là đúng: A. [MOT_TIET] > 7 AND [HOC_KY]>5 B.MOT_TIET > 7 AND HOC_KY >5 C. [MOT_TIET] > 7 OR [HOC_KY]>5 D. [MOT_TIET] > "7" AND [HOC_KY]>"5" Câu 6:Bảng DIEM có các trường MOT_TIET, HOC_KY. Trong Mẫu hỏi, biểu thức số học để tạo trường mới TRUNG_BINH, lệnh nào sau đây là đúng: A. TRUNG_BINH:(2* [MOT_TIET] + 3*[HOC_KY])/5 B. TRUNG_BINH:(2* MOT_TIET + 3*HOC_KY)/5 C. TRUNG_BINH:(2* [MOT_TIET] + 3*[HOC_KY]):5 D. TRUNG_BINH=(2* [MOT_TIET] + 3*[HOC_KY])/5 Câu 7: Nếu thêm nhầm một bảng làm dữ liệu nguồn trong khi tạo mẫu hỏi, để bỏ bảng đó khỏi cửa sổ thiết kế ta chon bảng đó rồi thực hiện: A. Query  Remove Table B. Edit  Delete Tabl C. Query  Delete Table D. Edit  Remove Table Câu 8: Trong cửa sổ CSDL đang làm việc, để mở một mẫu hỏi đã có ở chế độ trang dữ liệu, ta thực hiện : A. Queries/ Nháy đúp vào tên mẫu hỏi. B. Queries/ nháy nút Design. C. Queries/ Create Query by using Wizard D. Queries/ Create Query in Design New. Câu 9: Cho Query ở chế độ thiết như sau: 16 Khi thực hiện chạy Query trên, kết quả hiển thị là: A. Chọn ra những học sinh có giới tính là nam và có điểm toán từ 6.5 trở lên B. Chọn ra những học sinh có giới tính là nam hoặc có điểm toán từ 6.5 trở lên C. Chọn ra những học sinh có điểm toán từ 6.5 trở lên D. Chọn ra những học sinh có giới tính là nam Câu 10: Trong các biểu thức sau. Biểu thức nào đúng trong Query? A. MAT_DO:[SO_DAN]/[DIEN_TICH] B. MAT_DO=[SO_DAN]/[DIEN_TICH] C. MAT_DO:(SO_DAN)/(DIEN_TICH) D. MAT_DO=/ II. BIỂU MẪU (FORM) Câu 1:Trong Access, ta có thể sử dụng biểu mẫu để : A. Nhập dữ liệu B. Sửa cấu trúc bảng C. Lập báo cáo D. Tính toán cho các trường tính toán Câu 2:Trong Access, muốn làm việc với đối tượng biểu mẫu, tại cửa sổ cơ sở dữ liệu ta chọn nhãn : A.Forms B.Tables C.Reports D.Queries Câu 3: Khi tạo một biểu mẫu mới, ta chọn thẻ Form, sau đó: A. [menu] File → New B. Click vào nút C. Click vào nút D. Cả A, B, C đều đúng Câu 4: Trong cửa sổ CSDL đang làm việc, muốn dùng thuật sĩ để tạo biểu mẫu, thao tác nào sau đây là đúng A. Form/ Create form by using Wizard. B. Form/ Create form by entering data. C. Form/ Create form in Design view. D. Form/ Create form in using Wizard. Câu 5: Trong chế độ biểu mẫu, ta có thể chuyển sang chế độ thiết kế bằng cách dùng menu: A. Format→Design View B. View→Design View C. Tools→Design View D. Edit →Design View Câu 6: Thao tác nào sau đây có thể thực hiện được trong chế độ biểu mẫu? A. Thêm một bản ghi mới B. Định dạng font chữ cho các trường dữ liệu C. Tạo thêm các nút lệnh D. Thay đổi vị trí các trường dữ liệu Câu 7: Để làm việc trong chế độ biểu mẫu, ta không thực hiện thao tác nào sau đây? A. Click đúp chuột vào tên biểu mẫu B. Chọn biểu mẫu rồi Click vào nút C. Trong chế độ thiết kế, Click vào nút 17 D. Trong chế độ thiết kế, Click vào nút Câu 8: Trong chế độ Thiết kế của biểu mẫu, ta có thể: A. Sửa đổi cấu trúc của biểu mẫu B. Sửa đổi dữ liệu C. Nhập và sửa dữ liệu D. Xem, sửa, xóa và nhập dữ liệu Câu 9: Trong Access, muốn tạo biểu mẫu theo cách dùng thuật sĩ, ta chọn A.Create form by using Wizard B.Create form in using Wizard C.Create form for using Wizard D.Create form with using Wizard Câu 10: Biểu mẫu được thiết kế theo kiểu Columnar là biểu mẫu dạng gì? A. Dạng danh sách B. Bạng bảng C. Dạng dòng D. Dạng cột Câu 11: Biểu mẫu được thiết kế theo kiểu Tabular là biểu mẫu dạng gì? A. Dạng danh sách B. Bạng bảng C. Dạng dòng D. Dạng cột Câu 12: Biểu mẫu được thiết kế theo kiểu Datasheet là biểu mẫu dạng gì? A. Dạng danh sách B. Bạng bảng C. Dạng dòng D. Dạng cột Câu 13: Biểu mẫu được thiết kế theo kiểu Justified là biểu mẫu dạng gì? A. Dạng danh sách B. Bạng bảng C. Dạng dòng D. Dạng cột Câu 14: Dữ liệu nguồn để tạo Form thường được lấy từ: A. Bang (table) B. Mẫu hỏi (Queries) C. Bảng (Table) và mẫu hỏi (Queries) D. Từ những Form khác Câu 15: Chọn khẳng định sai khi nói về tạo Form bằng thuật sĩ: A. Có thể thay đổi cách bố trí các trưởng trên Form B. Có thể thay đổi Font hiển thị trên Form C. Có thể làm dữ liệu nguồn cho Form khác tạo bằng thuật sĩ D. Có thể tạo ra các nút lệnh (Command Button) điều khiển 18 HỌC KỲ II Chương III: HỆ CƠ SỞ DỮ LIỆU QUAN HỆ Câu 1: Tiêu chí nào sau đây thường được chọn khoá chính? A. Khoá bất kì B. Khoá có ít thuộc tính nhất C. Chỉ là khoá có một thuộc tính D. Không chứa các thuộc tính thay đổi theo thời gian, chẳng hạn như tên địa danh Câu 2: Liên kết giữa các bảng được thực hiện dựa trên: A. thuộc tính khoá B. ý định người quản trị hệ CSDL C. các thuộc tính trùng tên và kiễu dữ liệu giữa các bảng D. ý định ghép các bảng thành một bảng có nhiều thuộc tính hơn Câu 3: Có thể tạo liên kết giữa hai bảng thông qua: A. một thuộc tính bất kì của bảng 1 với một thuộc tính khoá chính của bảng 2 B. hai thuộc tính cùng kiểu dữ liệu của hai bảng C. hai thuộc tính trùng tên bất kì giữa hai bảng D. khoá chính của bảng 1 với thuộc tính tương ứng thuộc khoá của bảng 2 Câu 4: Thao tác nào sau đây KHÔNG thuộc loại thao tác tạo lập CSDL quan hệ? A. Tạo cấu trúc bảng B. Chọn khoá chính C. Ðặt tên bảng và lưu cấu trúc bảng D. Nhập dữ liệu ban đầu Câu 5: Thao tác nào sau đây KHÔNG là thao tác cập nhật dữ liệu? A. Nhập dữ liệu ban đầu B. Sửa những dữ liệu chưa phù hợp C. Thêm bản ghi D. Sao chép CSDL thành bản sao dự phòng Câu 6: Thao tác nào sau đây KHÔNG là khai thác CSDL quan hệ? A. Sắp xếp các bản ghi B. thêm bản ghi mới C. Thiết lập, sửa đổi liên kết giữa các bảng D. tạo các truy vấn Câu 7: Trong quá trình tạo cấu trúc của một bảng, khi tạo một trường, việc nào sau đây KHÔNG nhất thiết phải thực hiện? A. đặt tên, các tên của các trường cần phân biệt B. chọn kiểu dữ liệu C. đặt kích thước D. mô tả nội dung Câu 8: Chọn khẳng định đúng cho phát biếu sau: Sau khi tạo cấu trúc cho bảng thì A. không thể sửa lại cấu trúc B. phải nhập dữ liệu ngay C. có thể lưu lại cấu trúc và nhập dữ liệu sau D. khi tạo cấu trúc cho bảng xong thì phải cập nhật dữ liệu vì cấu trúc của bảng không thể sửa đổi Câu 9: Nhập dữ liệu cho bảng nhờ biểu mẫu có gì thuận tiện hơn so với nhập trực tiếp vào bảng? A. Nhanh hơn nếu biểu mẫu được tổ chức giao diện thuận tiện B. Thuận tiện hơn cho người nhập dữ liệu vì thao tác đơn giản hơn C. Hạn chế khả năng nhầm lẫn D. Nhanh hơn, thuận tiện và ít nhầm lẫn hơn Câu 10: Việc đầu tiên để tạo lập một CSDL quan hệ là việc nào trong các việc dưới đây? A. Tạo lập một hay nhiều bảng B. Tạo ra một hay nhiều mẫu hỏi C. Tạo ra một hay nhiều biểu mẫu D. Tạo ra một hay nhiều báo cáo Câu 11: Tìm phương án ghép SAI. Thao tác sắp xếp bản ghi: 19 A. chỉ thực hiện sắp xếp trên một trường B. có thể thực hiện sắp xếp trên một vài trường với mức ưu tiên khác nhau C. không làm thay đổi vị trí lưu các bản ghi trên đĩa D. để tổ chức lưu trữ dữ liệu hợp lí hơn Câu 12: Báo cáo lấy dữ liệu từ những nguồn nào? A. bảng B. biểu mẫu C. báo cáo khác D. bảng, mẫu hỏi Câu 13: Thao tác nào với báo cáo được thực hiện cuối cùng? A. chọn bảng và mẫu hỏi B. sắp xếp và phân nhóm dữ liệu, thực hiện tổng hợp dữ liệu C. so sánh đối chiếu dữ liệu D. in dữ liệu (in báo cáo) Câu 14: Phép cập nhật cấu trúc nào nêu dưới đây làm thay đổi giá trị các dữ liệu hiện có trong bảng? A. Thêm một trường vào cuối bảng B. Thay đổi kiểu dữ liệu của một trường C. Đổi tên một trường D. Chèn một trường vào giữa các trường hiện có. Câu 15: Cơ sở dữ liệu quan hệ là: A. Hệ CSDL gồm nhiều bảng B. Phần mềm để tạo lập, cập nhật, khai thác CSDL quan hệ C. CSDL được xây dựng dựa trên mô hình dữ liệu quan hệ D. Tập khái niệm mô tả cấu trúc, tính chất, ràng buộc trên CSDL Câu 16: Quan sát lưới thiết kế sau và cho biết điều kiện lọc dữ liệu của mẫu hỏi: A. Lọc ra những học sinh giỏi Toán và giỏi Văn B. Lọc ra những học sinh giỏi tất cả các môn C. Lọc ra những học sinh giỏi Toán hoặc giỏi Văn D. Lọc ra những học sinh không giỏi Toán hoặc không giỏi Văn Câu 17: Để mở cửa sổ liên kết bảng, ta nháy vào nút lệnh: A. B. C. D. Câu 18: Để tạo ra cột Thành tiền = SoLuong x DonGia (với SoLuong và DonGia là hai trường có sẵn trong bảng), biểu thức nào sau đây là đúng: A.Thành tiền = {SoLuong} * {DonGia} B. Thành tiền = (SoLuong) * (DonGia) C. Thành tiền:= [SoLuong] * [DonGia] D. Thành tiền: [SoLuong] * [DonGia] Câu 19: Chức năng chính của biểu mẫu là: A. Tạo báo cáo thống kê số liệu B. Hiển thị và cập nhật dữ liệu C. Thực hiện các thao tác chủ yếu thông qua các nút lệ D. Tạo truy vấn lọc dữ liệu Câu 20: Khi chạy mẫu hỏi để xem kết quả mà xuất hiện hộp thoại như sau Đây là lỗi gì? 20
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan