Đăng ký Đăng nhập

Tài liệu De 112

.DOC
2
278
62

Mô tả:

Trường THPT Ngã Năm KIỂM TRA 1 TIẾT MÔN TIN HỌC 12 Họ và tên:…………………………………………. Mã đề thi 112 Lớp 12…. (Thí sinh không được sử dụng tài liệu) PHẦN BÀI LÀM: 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 A B C D A B C D Câu 1: Access là gì? A. Là phần mềm ứng dụng B. Là phần mềm công cụ C. Là hệ QTCSDL . D. Là phần cứng. Câu 2: Trong Access để hiện hộp thoại tìm kiếm ta thực hiện thao tác? A. Chọn Record / Find B. Chọn Record/ Replace C. Chọn Edit / Find D. Chọn Edit / Replace Câu 3: Trong Access, có các chế độ làm việc với đối tượng là: A. Chế độ bảng, chế độ trang dữ liệu. B. Chế độ trang dữ liệu, chế độ bảng C. Chế độ trang dữ liệu, chế độ thiết kế D. Chế độ thiết kế, chế độ bảng. Câu 4: Những công việc thống kê, báo cáo thuộc công việc nào khi xử lý thông tin của một tổ chức? A. Khai thác hồ sơ. B. Tạo lập hồ sơ. C. Cập nhật hồ sơ. D. Tất cả đáp án Câu 5: Khi làm việc với đối tợng bảng, muốn sửa đổi thiết kế cấu trúc bảng, ta chọn nút lệnh : A. New B. Open C. Design D. Preview Câu 6: Các đối tượng chính của Access là: A. Field, Record, Table, Query B. Table, Query, Form, Report C. Table, Form, Field, Query D. Query, Table, Wizard, Form Câu 7: Khi chỉ định khoá chính sai, muốn xóa bỏ khoá chính đã chỉ định, ta nháy chuột vào: A. Biểu tượng B. Biểu tượng C. Biểu tượng Câu 8: Có các thao tác trong Access được đánh số như sau : 1: Nháy đúp chuột vào Create table in design view 3: Nháy chọn đối tượng Tables 5: Gõ tên trường vào cột Field Name 7: Lựa chọn tính chất cho trường ở phần Field Properties D. Biểu tượng 2: Chọn kiểu dử liệu trong cột Data Type. 4: Lưu cấu trúc bảng. 6: Mô tả nội dung trường trong cột Description. 8: Chỉ định khóa chính cho bảng. A. 1 – 2 – 3 – 4 – 5 – 6 – 7 – 8. B. 1 – 5 – 2 – 6 – 7 – 8 – 3 – 4. C. 3 – 1 – 5 – 2 – 7 – 6 – 8 – 4. D. 8 – 7 – 6 – 5 – 4 – 3 – 2 – 1 Câu 9: Trong cửa sổ CSDL, muốn nhập DL cho 1 bảng ta chọn bảng đó rồi nháy: A. B. C. D. Câu 10: Trong cửa sổ CSDL đang làm việc, để mở 1 bảng đã có, ta thực hiện lệnh: A. Create table in Design view. B. Create table by using wizard. C. Create table by entering data. D. Nháy đúp / Tên tệp. Câu 11: Để chèn thêm một trường mới vào bảng ta thực hiện. A. File -> Column B. Edit -> Column C. View-> Column D. Insert -> Column Câu 12: Để thêm một bản ghi mới ta thực hiện thao tác nào sau đây? A. Chọn Edit → New Record rồi nhập dữ liệu; B. Nháy trên thanh công cụ,nhập dữ liệu C. Nháy trên thanh công cụ rồi nhập dữ liệu D. Cả a, b đều đúng Câu 13: Hai bản thiết kế CSDL quản học sinh khác nhau duy nhất ở một trường; bản thiêt kế thứ nhất lưu tuổi HS, bản thiết kế thứ hai lưu ngày sinh HS: A. Thiết kế thứ nhất tốt hơn vì xác định được tuổi HS mà không cần tính toán. B. Thiết kế thứ hai tốt hơn vì không cập nhật thông tin hằng năm về tuổi HS. C. Cả hai bản thiết kế tốt như nhau. Trang 1/2 - Mã đề thi 112 D. Cả 3 đáp án đều đúng. Câu 14: Để sắp xếp dữ liệu tăng dần chọn lệnh nào sau đây? A. Record / Sort / Sort Ascending B. Record / filter/ filter Descending C. Record / Sort / Sort Descending D. Record / filter/ filter Ascending Câu 15: Cơ sở dữ liệu (CSDL) là : A. Tập hợp dữ liệu chứa đựng các kiểu dữ liệu: ký tự, số, ngày/giờ, hình ảnh... của một chủ thể nào đó. B. Tập hợp dữ liệu có liên quan với nhau theo một chủ đề nào đó được lưu trên máy tính điện tử để đáp ứng nhu cầu khai thác thông tin của nhiều người. C. Tập hợp dữ liệu có liên quan với nhau theo một chủ đề nào đó được ghi lên giấy. D. Tập hợp dữ liệu có liên quan với nhau theo một chủ đề nào đó được lưu trên giấy để đáp ứng nhu cầu khai thác thông tin của nhiều người. Câu 16: Để lọc dữ liệu theo mẫu ta chọn biểu tượng nào sau đây? A. Biểu tượng ; B. Biểu tượng ; C. Biểu tượng ; D. Biểu tượng . Câu 17: Nếu so sánh với một ngôn ngữ lập trình như Pascal thì ngôn ngữ địng nghĩa dữ liệu tương đương với thành phần nào? A. Các chỉ thị nhập dữ liệu B. Các chỉ thị đóng/ mở tệp C. Các công cụ khai báo dữ liệu D. Cả ba thành phần trên Câu 18: Bảng đang ở chế độ trang dử liệu, muốn xóa 1 bản ghi hiện tại, thực hiện lệnh: A. Delete B. Edit / Clear Record. C. Edit / Delete Rows. D. Edit / Delete Record. Câu 19: Để đổi tên bảng ta thực hiện. A. Edit -> Rename B. File -> Rename C. View-> Rename D. Tools -> Rename Câu 20: Hệ quản trị CSDL là: A. Khái niệm chỉ CSDL và hệ CSDL B. Phần mềm cung cấp môi trường cập nhật,khai thác . C. Phần cứng cần để lưu trữ CSDL. D. Phần mềm hệ thống. Câu 21: Để lưu trữ và khai thác thông tin bằng máy tính cần phải có : A. Hệ QTCSDL và CSDL B. CSDL, hệ QTCSDL và các thiết bị vật lí C. Các phần mềm ứng dụng và hệ QTCSDL D. Các phần mềm ứng dụng và CSDL Câu 22: Trong Access, Kiểu DL điểm thi được khai báo bằng từ ? A. Memo B. Text C. Number D. Curency Câu 23: Ngôn ngữ thao tác dữ liệu bao gồm các lệnh cho phép: A. Cập nhật DL B. Khai báo kiểu, cấu trúc, các ràng buộc trên DL C. Nhập, sửa, xóa,tìm, sắp xếp, thống kê DL D. Câu a,c đều đúng Câu 24: Trong khi làm việc cấu trúc bảng, muốn xác định khóa chính, ta thực hiện: .... Primary Key A. Tools B. Edit C. File D. Insert Câu 25: Để lưu cấu trúc bảng đã được thiết kế, ta chọn lệnh: A. Record / save / tên tệp. B. File / save / tên tệp. C. Tools / save / tên tệp. D. Edit / save / tên tệp. Câu 26: Để tìm kiếm và thay thế dữ liệu trong bảng ta chọn biểu tượng nào sau đây? A. Biểu tượng ; B. Biểu tượng ; C. Biểu tượng . D. Biểu tượng ; Câu 27: Người nào có vai trò quan trọng trong vấn đề sử dụng phần mềm ứng dụng phục vụ nhu cầu khai thác thông tin: A. Người lập trình B. Người QTCSDL C. Người dùng D. Cả 3 phương án trên Câu 28: Giả sử, trường đơn giá có giá trị là : 1000000. Hãy cho biết trường đơn giá có kiểu dữ liệu gì ? A. Text B. Yes / no C. Number D. Currency Câu 29: Phần mềm MS Access là: A. Bảng tính điện tử B. Hệ quản trị CSDL C. Hệ soạn thảo văn bản. D. Phần mềm trình chiếu. Câu 30: Khi làm việc với cấu trúc bảng, để xác định tên trường, ta gõ tên trường tại cột : A. File Name B. Field Name C. Name Field D. Name Trang 2/2 - Mã đề thi 112
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan