Tuần:1
Ngày soạn: ..........................................
Ngày dạy :
Lớp 8A1: ...........................
Lớp 8A2: ...........................
Điều chỉnh:.........................
Lớp 6A1:
Chương I: PHÉP NHÂN VÀ PHÉP CHIA CÁC ĐA THỨC
Tiết 1 N
NHÂN ĐƠN THỨC VỚI ĐA THỨC
I. MỤC TIÊU BÀI HỌC:
1.Kiến thức: Nắm vững được quy tắc nhân đơn thức
2. Kỹ năng: HS biết cách thực hiện các phép tính nhân đơn thức với đa thức có
không quá ba hạng tử và có không quá hai biến
3.Thái độ: Rèn tính cẩn thận, linh hoạt
4.Tư duy: Cẩn thận ,chính xác lo gíc
II. CHUẨN BỊ CỦA THẦY VÀ TRÒ :
1. Chuẩn bị của thầy : Giáo án, bảng phụ, thước thẳng, phấn màu
2. Chuẩn bị của trì: Ôn lại các khái niệm : Đơn thức, đa thức, phép nhân hai đơn
thức
III. PHƯƠNG PHÁP GIẢNG DẠY
Phát hiện và giải quyết vấn đề, thuyết trình, luyện tập và thực hành
IV. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY
1. Kiểm tra: ( Kết hợp trong bài)
2. Bài mới:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Ghi bảng
Hoạt động 1: Giới thiệu và yêu cầu (3’)
Giới thiệu chương trình
đ/số 8
Yêu cầu về sách vở, đồ
dùng học tập
Giới thiệu sơ lược
chương 1
Hoạt động 2: Quy tắc (14’)
1. Quy tắc:
Gv: Đưa nội dung của ?1
ra bảng phụ
Gv: Y/c hs đọc nội dung Hs: Đọc nội dung ?1
bài
Gv: Tổ chức hoạt động cá Hs : Thảo luận và làm
nhân
?1 mỗi học sinh tự làm
Gv: Xuống lớp theo dõi bài của mình
VD: 5x(3x2- 4x +1) =
kết quả bài làm của học
= 15x 3 – 20x2 +
sinh
- Đại diện một số Hs
5x
Gv: Mời vài Hs lên trình
bày
Gv: Chốt vấn đề và đưa
ra ví dụ mới
Gv: Ta nói rằng đa thức
15x3 – 20x2 + 5x là tích
của đơn thức 5x và đa
thức
trình bày
Hs: Làm VD giáo viên
đưa ra
Hs: Trả lời
*) Quy tắc:
A(B+C) = AB +AC
2
3x – 4x + 1
Hs: Nhắc lại quy tắc A, B, C là các đơn
? Qua các VD trên để nhân trong SGK và ghi công thức
đơn thức với đa thức ta làm thức
thể nào
Gv: Phát biểu lại quy tắc
và viết công thức
Hoạt động 3: Áp dụng (13’)
? Làm ví dụ:
Hs: Tự nghiên cứu VD 2. Áp dụng
*) Lưu ý: Khi thực hiện và nêu lại cách làm
VD: < SGK- tr4>
các phép nhân các đơn Hs: Nghe hiểu và nghi
thức với nhau, các đơn nhớ khi làm bài
thức có hệ số âm (nghĩa
là các đơn thức có mang
dấu “ - ” ở trước) được HS: Làm theo y/c của
đặt trong dấu ngoặc tròn GV
?2
(..)
HS: Lên bảng thực hiện
1 2
1
3
(3x
y
x
+
? Làm ? 2 (dùng bảng Hs: còn lại làm tại chỗ
2
5
3
và ghi vào vở
phụ)
xy)6xy
1
1
6 2 4
4 4
3 3
(3x3y - x2 + xy)6xy3
=
18x
y
-3x
y
+
xy
2
5
Gv: Yêu cầu hs đọc và
5
6
làm bài
=18x4y4 -3x3y3 + x2y4
Gv: Cho hs nhận xét cách
5
làm bài của bạn và cách Hs: Nhận xét lời giải và
trình bày kết quả của các sửa chữa lỗi sai
phép tính đó
Hs: Hoạt động cá nhân ?3
? Làm ?3 (dùng bảng rồi thảo luận nhóm
1
S
= [(5x+3)
+
phụ)
2
Gv: Cho hs làm ?3 theo
(3x+y)].2y
= 8xy + y2 + 3y
nhóm nhỏ
Gv: Gợi ý công thức tính Hs: Đại diện các nhóm Với x = 3, y = 2 thì
S = 58 m2
diện tích hình thang đã cho biết kết quả
học ở tiểu học
? Báo cáo kết quả hoạt
động
Gv: Chốt lại vấn đề bằng
cách viết biểu thức và đáp
số diện tích vườn
Hoạt động 4: Luyện tập-Củng cố (13’)
? Làm Btập 3
\ 1 hs lên bảng làm bài, 3. Luyện tập
a) 3x(12x-4)-9x(4x-3) học sinh khác làm tại Bài tập 3< SGK- tr5>
=30
chỗ và rút ra nhận xét
3x(12x-4) – 9x(4x-3) =
30
? Làm Btập 4 Hs: đọc yêu cầu của bài 15x = 30 x = 2
1
\ 2 hs lên bảng làm:
Bài tập 4< SGK- tr5>
a) x2(5x3- x - )
2
b) (3xy – x2+y).
2
3
2
xy
Gv: Chốt lại cách làm và
trình bày lời giải mẫu
= 5x5-x3 =2x3y2-
1 2
x
2
2 4
2
x y + x2y
5
3
a, x2(5x3- x = 5x5 – x3 -
1
)
2
1 2
x
2
\ 2 hs khác nhận xét và
2
b, (3xy – x2+y). x2y
sửa chữa
3
= 2x3y2 -
2 4 2 2
xy +
3
3
x2y2
3. Hướng dẫn về nhà (1’)
- Nhắc lại quy tắc nhân đơn thức với đa thức, đa thức với đơn thức và nêu công thức tổng
quát
- Về nhà học thuộc quy tắc trên và làm các bài tập : 1c, 2, 3b, 4, 5, 6
________________________________________________________________
Ngày soạn: ..........................................
Ngày dạy :
Lớp 6A1:
Lớp 7A1: ...........................
Lớp 7A2: ...........................
Điều chỉnh:.........................
Tiết 2
NHÂN ĐA THỨC VỚI ĐA THỨC
I. MỤC TIÊU BÀI HỌC:
1. Kiến thức: Nắm vững được quy tắc nhân đa thức với đa thức
2. Kỹ năng: HS biết cách thực hiện các phép tính nhân đa thức với đa thức theo các
cách khác nhau
3. Tư duy : Tư duy logic, hợp lí
4. Thái độ: Rèn tính cản thận, chính xác và cách trình bày khoa học
II. CHUẨN BỊ CỦA THẦY VÀ TRÒ :
1. Chuẩn bị của thầy: Giáo án, bảng phụ, thước thẳng, phấn màu
2. Chuẩn bị của trò: Ôn lại các khái niệm : Đơn thức, đa thức, phép nhân hai đơn
thức
III. PHƯƠNG PHÁP GIẢNG DẠY
Phát hiện và giải quyết vấn đề, thuyết trình, luyện tập và thực hành
IV. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY
1. Kiểm tra: ( 5’)
? Nêu quy tắc nhân đơn thức với đa thức
áp dụng tính
(4x3 -5xy + 2x).2xy
2. Bài mới:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Ghi bảng
Hoạt động 1: Quy tắc (12’)
2
? Làm VD: (x-1)(x 1. Quy tắc:
2x+1)
Hs : Làm theo a, Ví dụ:
? Hãy nhân mỗi hạng tử gợi ý và ghi vào *) (x-2)(6x2 -5x +1) =
của đa thức này với mỗi vở
= x(6x2 -5x +1) - 2(6x2 -5x + 1)
hạng tử của đa thức kia
= 6x3 – 5x2 +x – 12x2 +10x – 2
rồi cộng các tích với
= 6x3 – 17x2 +11x - 2
nhau( chú ý dấu của các
hạng tử)
Hs: (x-2)(6x2 -5x
? Hãy thu gọn đa thức +1)
vừa tìm được
=6x3 – 17x2 +11x *) 5x(3x2- 4x +1) = 15x3 – 20x2
Gv: Mời vài hs cho biết - 2
+ 5x
kết quả
Hs khác nhận
Gv: Ta nói rằng đa thức xét, sửa chữa
6x3 – 17x2 +11x - 2 là
tích của đa thức x-2 và
b) Quy tắc:
2
đa thức (6x -5x +1)
(A+B)(C+D) = AC +AD + BC+
? Vậy để nhân đa thức
BD
với đa thức ta làm thể
A, B, C, D là các đơn thức
nào
Hs: Trả lời
Nhận xét: < SGK tr7>
Gv: Phát biểu lại quy Hs khác đọc nội
tắc và viết công thức dung quy tắc.
tổng quát
Gv: Làm thêm ví dụ
minh hoạ
a, (x-2)(6x2 -5x +1)
b, 5x(3x2- 4x +1)
\ 1 Hs lên bảng, ?1 1
? Làm ?1
( xy-1)(x3-2x-6) =
2
các
hs
khác
tự
1
( xy-1)(x3-2x-6) =
1 4
làm vào vở
2
x y- x2y – 3xy –x3 +2x- 6
*)Chú ý: Phép nhân hai
đa thức chỉ chứa cùng
một biến ngoài cách
dùng quy tắc ta còn có
cách thức hiện khác
? Làm ? 2 (dùng bảng
phụ)
1
2
( xy-1)(x3-2x-6)
2
c) Chú ý: < SGK tr7>
1 4
6x2 - 2x + 1
2
x y- x y – 3xy
x-2
2
3
2
–x +2x- 6
- 12x - 4x - 2
3
Hs: Nhận xét sửa
6x
- 22x2 + x
3
6x - 14x - 3x-2
chữa
Hoạt động 2: áp dụng (10’)
Hs: Đọc yêu cầu của 2. Áp dụng
bài
?2
=
Gv: Gợi ý có thể chọn \ 2 Hs lên bảng làm,
một trong hai cách để các hs khác làm vào vở
làm
*) (x+3)(x2+3x-5) =
a) (x+3)(x2+3x-5) =
x3 + 6x2 +4x -15
b) (xy -1)(xy+5) =
*) xy -1)(xy+5)
2 2
=x y + 4xy-5
Gv: Nhận xét sửa sai
nếu có
? Làm ?3 (dùng bảng
phụ)
Gv: Cho hs làm ?3
theo nhóm nhỏ
Gv: Mời đại diện hai
nhóm lên trình bày
Gv: Nhận xét sửa sai
nếu có
a) (x+3)(x2+3x-5) = x3 +
6x2 +4x -15
b) (xy -1)(xy+5) = x2y2 +
4xy-5
\ 2 Hs khác nhận xét
Hs: Thảo luận nhóm
Nhóm1: Lên bảng thực
hiện câu a)
?3
a, (2x+y)(2x-y) = 4x2 - y2
b, x = 2,5 (m), y =
Nhóm 2: Lên bảng làm thì
câu b)
S = 24(m2)
Nhóm khác nhận xét
Hoạt động 3: Luyện tập-Củng cố (15’)
3. Luyện tập
? Làm Btập 7
tr8>
bài, thảo luận sau đó *)Câu a:
2
a, (x - 2x + 1)(x-1) = ? lên bảng thực hiện
x2 - 2
3
2
b, (x - 2x + x - 1)(5 X
x
x) = ?
\ Hs1: Làm câu a)
x
Kq: x3 - 3x2 + 3x - 1
2
- x + 2
x
+
x - 2x + x
Gv: Dành thời gian cho \ Hs2: Làm câu b)
cả lớp thảo luận cá nhân Kq: -x4 + 7x3 - 11x2 +
sau đó mời hai hs lên 6x - 5
thực hiện
3
+ 1
- 1
- 1
2
x - 3x +
3
1(m)
2
3 - 1
x
x3 - 2x2 +
\ Hs khác nhận xét kết
Gv: Chốt lại cách làm quả
5x - 10 +
3
và trình bày lời giải
x2
+
mẫu
- x + 2x - x2 +
4
3
? Từ kết quả câu b hãy
suy ra kết quả phép
- x + 7x - 11 +
nhân
4
3
x2
3
2
(x - 2x + x - 1)(-x + 5) Hs:
=
x4 - 7x3 + 11x2 - 6x + 5
* Củng cố:
? Nêu quy tắc nhân đa
x
x - 1
x + 5
5 - 5
x
x
6 - 5
x
thức với đa thức, viết
công thức tổng quát
? Để nhân 2 đa thực với
nhau có máy cách
Gv: Hãy nắm chắc quy
tắc, hiểu và biết cách
làm theo hai cách
3. Hướng dẫn về nhà (2’)
- Học thuộc quy tắc vận dụng vào làm bài tập
- BTVN:
8b< SGK-tr8>; 6, 7, 8,
Tuần:2
Ngày soạn: ..........................................
Ngày dạy :
Lớp 8A1: ...........................
Lớp 8A2: ...........................
Điều chỉnh:.........................
Tiết 3
I. MỤC TIÊU BÀI HỌC:
LUYỆN TẬP
Lớp 6A1:
1. Kiến thức: HS được củng cố kiến thức về nhân đơn thức với đa thức, đa thức với đơn
thức.
2. Kỹ năng: HS biết áp dụng lý thuyết vào giải bài tập
3. Tư duy : Tư duy logic, hợp lí
4.Thái độ: Rèn tính cẩn thận, chính xác trong phép nhân: đơn, đa thức
II. CHUẨN BỊ CỦA THẦY VÀ TRÒ :
1. Chuẩn bị của thầy :: Giáo án, bảng phụ, thước thẳng, phấn màu
2. Chuẩn bị của trò: Học bài, làm bài tập ở nhà
III. PHƯƠNG PHÁP GIẢNG DẠY
Phát hiện và giải quyết vấn đề, thuyết trình, luyện tập và thực hành
IV. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY
1. Kiểm tra: ( 5’)
? Nêu quy tắc nhân đa thức với đa thức
? Áp dụng tính: (4xy + z).(2y - xz) = ?
2. Bài mới:
Hoạt động của
Hoạt động của GV
Ghi bảng
HS
Hoạt động 1: Chữa bài tập (18’)
Bài tập 2b
?
Làm Hs1 : Lên bảng làm b. x(x2-y) - x2(x +y) + y(x2-x) =
Btập2b:
cả lớp quan sát = x.x2 + x(-y)+(-x2).x + (theo dõi
x2).y+y.x2 + y.(-x)
? Bài toán trên có
= x3 – xy +x – x3 - x2y + x2y - xy
mấy yêu cầu
Hs2: Nhận xét bài = -2xy
1
làm trên bảng
\ Với: x = , y = -100 thì giá trị
2
Gv: Nhận xét sửa sai +) Thực hiện phép
1
nếu có
nhân
của biểu thức là: -2. .(-100) =
2
Gv: Chốt lại vấn đề +) Rút gọn
và đưa ra phương +)Tính giá trị của 100
Bài 10c
pháp làm bài
biểu thức
? Làm bài 10c
Gv: Gọi 2 học sinh
lên bảng mỗi học
sinh thực hiện một
cách
Gv: Khi thực hiện
phép nhân đa thức
với đa thức, ta có thể
lựa chọn 1 trong 2
cách sao cho cách đó
là ngắn nhất
Gv: Nhận xét sửa lỗi
sai nếu có
*) Cách 1: (x2 - 2x + 3)(
1
x - 5) =
2
Hs1: Dựa vào quy = 1 x3 - x2 + 3 x - 5x2 + 10x - 15
2
2
tắc nhân đa thức
1
23
để thực hiện (C1)
= x3 - 6x2 + x - 15
2
2
Hs2: Dựa vào chú
ý để làm (Cách 2) *) Cách 2:
x2 2x + 3
1
x
\ Hs khác nhận xét
x - 5
2
sửa chữa
- 5x2 + 10x - 15
3
+ 1 3
x - x2 +
x
2
1 3
x - 6x2 +
2
2
23
x
2
- 15
Hoạt động 2: Luyện tập-củng cố (19’)
Bài tập11< SGK - tr8>
? Làm Btập11
đọc yêu cầu của = 2x2 + 3x - 10x - 15 - 2x 2 + 6x +
Gv: Sử dụng bảng bài
x+7
phụ
\ Đưa biểu thức ấy = -8
? Muốn chứng minh về dạng thu gọn
Vậy giá trị của biểu thức không
giá trị của biểu thức
phụ thuộc vào giá trị cuả biến
không phụ thuộc vào
giá trị của biến ta làm \ Suy nghĩ trả lời
thế nào
? Thu gọn biểu thức Hs: Làm việc cá
này bằng cách nào
nhân và thảo luận
Gv: Yêu cầu học sinh nhóm
thảo luận
Gv: Đại diện một
nhóm lên trình bày
Hs: Kết quả: = -8,
Gv: Mời đại diện hai học sinh khác
nhóm lên trình bày
quan sát và nhận Bài tập14
Gv: Nhận xét sửa sai xét
Gọi 3 số tự nhiên chẵn liên tiếp là:
nếu có
2n ; 2n + 2 ; 2n + 4 (n N) theo
? Làm Btập14
của bài
(2n+2)(2n+4) - 2n(2n+2) = 192
Gv: Muốn tìm 3 số tự
4n2 + 8n + 4n + 8 - 4n 2 - 4n =
nhiên chẵn liên tiếp
192
ta làm thế nào ?
Hs: Suy nghĩ
8n + 8 = 192 8n = 184 n
Gv: Gợi ý cho học
= 23
sinh làm:
Vậy 3 sô tự nhiên chẵn liên tiếp
Xét 3 số tự nhiên
là:
liên tiếp là: 2n ; 2n +
46 ; 48 ; 50
2 ; 2n + 4
Hs: Đại diện một
(n N)
+) Xác định tích của nhóm lên trình bày
hai số đầu, hai số sau
+) Dựa vào yếu tố
nào để lập biểu thức
Hs: Đứng tại chỗ
+) Sau đó tìm n = ?
phát biểu
Hs khác lên viết
* Củng cố:
? Nhắc lại quy tắc công thức tổng
nhân đơn thức với đa quát
thức, đa thức với đa
thức
? Viết công thức tổng
quát
Gv: Vận dụng vào
giải các bài toán liên
quan
4. Hướng dẫn về nhà (2’)
\ Xem lại các quy tắc và các bài tập đã chữa
\ BTVN: 12, 13, 15
________________________________________________________________
Ngày soạn: ..........................................
Ngày dạy :
Lớp 8A1: ...........................
Lớp 8A2: ...........................
Điều chỉnh:.........................
Tiết 4
Lớp 6A1:
NHỮNG HẰNG ĐẲNG THỨC ĐÁNG NHỚ
I. MỤC TIÊU BÀI HỌC:
1. Kiến thức: HS nắm vững ba hằng đẳng thức: Bình phương của một tổng, bình
phương của một hiệu, hiệu hai bình phương.
2. Kỹ năng: HS biết áp dụng hằng đẳng thức đã học để tính nhanh, tính nhẩm
3. Tư duy : Tư duy logic, hợp lí
4. Thái độ: Rèn tính cẩn thận, chính xác, khả năng quan sát, nhận xét để áp dụng
hằng đẳng thức đúng dắn và hợp lý.
II. CHUẨN BỊ CỦA THẦY VÀ TRÒ :
1. Chuẩn bị của thầy : Giáo án, bảng phụ, thước thẳng, phấn màu, phiếu học tập
2. Chuẩn bị của trò: Ôn lại quy tắc “ Nhân đa thức với đa thức”
III. PHƯƠNG PHÁP GIẢNG DẠY
Phát hiện và giải quyết vấn đề, thuyết trình, luyện tập và thực hành
IV. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY
1. Kiểm tra: ( 5’)
? Gọi 2 Hs lên làm tính nhân:
1
1
2
2
1
1
b, ( x - y) ( x - y) = ?
2
2
a, ( x + y)( x + y) = ?
2. Bài mới:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Ghi bảng
Hoạt động 1: Bình phương của một tổng (13’)
Gv: Yêu cầu học sinh Hs: (a+b)(a+b) = a2 + 1. Bình phương của một
làm tính nhân:
2ab + b2
tổng:
2
2
(a+b)(a+b) = ?
(a+b) = a + 2ab
(a, b là hai số bất kỳ)
? Từ đó rút ra công
thức tính:
(a + b)2 = ?
a
b
ab
b ab
b2
a
a
2
Gv: Yêu cầu học sinh
trả lời các câu hỏi
? Hãy tính diện tích
hình vuông trên
Gv: Nếu thay a, b bởi
các biểu thức A, B thì
đẳng thức trên vẫn
đúng
Gv: Đẳng thức này gọi
là hằng đẳng thức
Gv: Chính xác hoá câu
phát biểu của học sinh
Gv: Nhấn sâu tính
chất hai chiều của
hằng đẳng thức (1)
? Để sử dụng công
thức (1) hãy chỉ rõ đau
là A đâu là B
Gv: Tổ chức cho học
sinh hoạt động nhóm
bài tập sau:
1
2
a, Tính( x + y)2 =?
b, Viết biểu thức x2 +
4x + 4 dưới dạng bình
phương của một tổng
c, Tính nhanh: 5012,
512
Gv: Nhận xét sửa sai
nếu có
+ b2
Hs: Quan sát hình vẽ
và trả lời các câu hỏi
sau
(a+b)2 = a2 + b2 + 2ab
( a, b là hai số bất kỳ)
A, B là các biểu thức tuỳ ý
(1)(A+B)2= A2 + 2A.B+ B2
(a+b)2 = a2 + 2ab + b2
Hs: Thay a, b bởi A, B
Hs: Chú ý theo dõi
Áp dụng:
Tính: (a+1)2 = a2 + 2a + 1
Hs: Phát biểu hằng
đẳng thức bằng lời
A=a
B=1
Hs: Hoạt động cà nhân
sau đó thảo luận nhóm
a,
1 2
x + xy +y2
4
b, (x + 2)2
c,( 50+1)2=502+2.50+1
= 2601
(500 +1)2 =5002 +
2.500 +1
= 90601
Đại diện một vài nhóm
lên trình bày
Hoạt động 2: Bình phương của một hiệu (10’)
Gv: Cho Hs phát hiện Hs: [a+(-b)]2 = a2 - 2ab 2. Bình phương của một
phương pháp tính:
+ b2
hiệu
2
[a+(-b)] =
\ Đưa biểu thức ấy về Bài tập ?3
Gv: Cho học sinh lập
công thức và phát biểu
thành lời
? So sánh sự giống
nhau và khác nhau
giữa hai hằng đẳng
thức này
Gv: Phát phiếu học tập
và yêu cầu hoạt động
nhóm với các nội dung
sau
a, Tính: (x -
1 2
) =
2
dạng thu gọn
\ Suy nghĩ trả lời
Tính [a+(-b)]2 = a2 - 2ab +
b2
(a - b)2 = a2 - 2ab + b2
TQ:
2
2
2
Hs: Làm việc cá nhân (2)(A - B) = A - 2A.B + B
và thảo luận nhóm
*) Áp dụng:
a, (x -
1 2
1
) = x2 - x +
2
4
b, (2x - 3y)2 = 4x2 -12xy
Hs: Đọc yêu cầu của +9y2
bài
c, 992 = (100 - 1)2 = 1002
Hs: Đại diện các nhóm -2.100 - 1 = 9801
lên trình bày
b, Tính (2x - 3y)2 =
c, Tính nhanh: 992
Gv: Nhận xét sửa sai
3: Luyện tập-củng cố (15’)
*)Làm Btập17:
phần a, cả lớp quan sát
Gv: Mời một học sinh để nhận xét:
lên bảng làm
C/m
VT = VP tức
? Muốn chứng minh là ta phải biến đổi VT
một biểu thức talàm = VP hoặc VP = VT
như thế nào
hoặc VT - VP = 0
Gv: Ta gọi a là số
hàng chục của số tự
nhiên tận cùng bằng 5,
khi đó số đã cho có
dạng; 10a + 5,. Để
tính bình phương của
số tự nhiên có tận
cùng là chữ số 5 ta
tính tích a(a+1) rồi
viết 25 bên phải
*) Làm bài tập
18
a, x2 +6xy+… = (…+
3y)2
b, … -10xy+25y2 =
(…. - ….)
Gv: Nhận xét sửa lỗi
sai nếu có
*) Chú ý: “ Các hằng
đẳng thức bị mực làm
*)Bài tập 17:
CMR:
(10a+5)2 = 100a(a+1) + 25
VT = 100a2 + 2.10.5a +25
= 100a2 + 100a + 25
= 100a(a+1) + 25 = VP
Áp dụng:
252 = 100.2.3 + 25
HS: Chú ý theo sự
= 600 + 25 = 625
2
hướng dẫn của giáo 65 = 100.6.7 + 25
viên để vận dụng vào
= 4200 + 25 = 4225
2
bài tập
85 = 7225
Bài 18
a, x2 +6xy+9y2 = (x+ 3y)2
b, x2 -10xy+25y2 = (x - 5y)2
\ 2 Hs lên bảng
\ Hs khác nhận xét sửa
chữa
Hs: Chú ý lắng nghe
Hs: Đứng tại chỗ phát
biểu
\ 3 Hs lên bảng điền
nhoè có thể khắc phục vào bài tập
theo các cách khác a, ( x + 2y )2 = x2 +
nữa”
4xy + 4y2
* Củng cố:
b, ( a - 3b )2 = a2 - 6ab
? Nêu 3 hằng đẳng + 9b2
thức đã học rồi phát c, ( x2 - 16y2) = (x + 4y
biểu thành lời
)(x - 4y )
? Áp dụng làm bài tập: \ Hs khác nhận xét
(dùng bảng phụ)
a, ( ? + ? )2 = x2 + ? +
4y2
b, ( ? - ? )2 = a2 - 6ab
+?
c, ( ? - 16y2)=(x + ? )
(x -? )
4. Hướng dẫn về nhà.(1’)
- Học thuộc 3 hằng đẳng thức đáng nhớ
- BTVN: 16, 17, 18 < SGK - tr11>
Ngày soạn: 31 / 08/ 2014
Ngày dạy: 01/ 08/ 2014
Điều chỉnh : …………………
Tuần 3
TCM
CMT
Tiết 5: NHỮNG HẰNG ĐẲNG THỨC ĐÁNG NHỚ ( Tiếp)
I. MỤC TIÊU BÀI HỌC
1. Kiến thức
- Nhớ và viết được hằng đẳng thức hiệu hai bình phương.
- Học sinh được củng cố và khắc sâu kiến thức về các hằng đẳng thức: Bình phương
của một tổng, một hiệu, hiệu hai bình phương
2. Kĩ năng
Học sinh vận dụng thành thạo các hằng đẳng thức trên vào giải toán.
3. Tư duy
Lôgíc, sáng tạo.
4. Thái độ
Giáo dục thái độ học tập tích cực, tự giác.
II. CHUẨN BỊ CỦA THẦY VÀ TRÒ
1. Chuẩn bị của thầy: SGK – SGV - Bảng phụ
2. Chuẩn bị của trò: Ba HĐT đã học và giải bài tập.
III. PHƯƠNG PHÁP GIẢNG DẠY
Đàm thoại, hoạt động nhóm, hoạt động cá nhân.
IV. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY
1. Kiểm tra( 5’)
? Phát biểu và viết công thức HĐT bình phương của một tổng
Áp dụng tính: (x + 2)2
? Phát biểu và viết công thức HĐT bình phương của một hiệu. Áp dụng viết đa thức sau
dưới dạng bình phương của một hiệu: 9x2 – 6x + 1
2. Bài mới
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Nội dung ghi bảng
Hoạt đông 1: Hiệu hai bình phương (15’)
3. Hiệu hai bình
- Yêu cầu HS làm ?5
HS Đọc và suy nghĩ làm ?5 phương
? Thức hiện phép tính
(a + b)(a – b) = a2 – b2
?5
(a + b)(a – b) Với a, b là
(a + b)(a – b)
các số tuỳ ý.
= a(a - b) + b(a - b)
= a2 – ab + ba– b2
= a2 – ab + ab– b2
GV: Từ kết quả trên ta có:
= a2 – b2
a2 – b2 = (a + b)(a – b)
Vậy: a2 – b2 = (a +
? Với A, B là các biểu thức HS Thảo luận theo bàn và
b)(a – b)
2
2
tuỳ ý A – B = ?
trả lời.
GV: đó là HĐT thứ 3:
A2 – B2 = (A + B)
Hiệu hai bình phương.
(A – B)
? Có thể diễn đạt công thức - Hiệu bình phương hai biểu
trên bằng lời như thế nào? thức bằng tích của tổng hai
GV: Cho lớp nhận xét và biểu thức đó với hiệu của
uốn nắn.
chúng.
?6: Hiệu bình
- Cho HS làm bài tập phần
phương hai biểu
áp dụng:
thức bằng tích của
a) Tính: (x + 1) (x – 1)
tổng hai biểu thức
? Tích của tổng hai biểu
Tích của tổng hai biểu thức đó với hiệu của
thức với hiệu của chúng sẽ với hiệu của chúng sẽ bằng chúng.
bằng gì
hiệu hai bình phương của
* Áp dụng
chúng.
a) (x + 1) (x – 1) =
- Yêu cầu một HS lên
- Một HS lên Bảng làm.
x2 – 1
bảng làm, HS khác làm
việc cá nhân hoàn thành
vào vở.
- Tiếp tục một HS lên Bảng b) (x – 2y)(x + 2y) =
- Tương tự gọi tiếp 1 HS
làm.
x2 – 4y2
lên bảng làm phần b.
- HS làm việc cá nhân 1’
- Gv gợi ý HS làm phần c: sau đó GV kiểm tra bài của
phân tích 56 = 60 – 4,
một số HS và chữa.
64 = 60 + 4
GV: Bổ sung và lưu ý cho
HS sự khác nhau về cách
đọc 2 biểu thức (A – B)2:
Bình phương của một hiệu,
A2 – B2: Hiệu hai bình
phương.
HS đọc và tìm hiểu nội
GV: Treo bảng ghi nd ?7 dung ?7
Yêu cầu HS thực hiện
Thực hiện theo nhóm và
theo nhóm
thông báo kết quả:
Gọi đại diện các nhóm
(x – 5)2 = (5 – x)2
trình bày
GV: Uốn nắn, bổ sung.
Hoạt động 2 : Luyện tập (15’)
GV: Treo bảng phụ ghi
HS Đọc và tìm hiểu nội
nội dung bài tập: Đánh
dung bài toán.
dấu “x” vào ô thích hợp
HS Dưới lớp cùng giải bài
Nội dung
Đ S tập trên bảng phụ.
2 2
Đại diện HS lên bảng trình
a -b =(a+b)(a1
bày
b)
2 2
a -b =(b+a)(b2
a)
Lớp nhận xét.
3 (a-b)= a2-b2
2
2
2
Trao đổi kiểm tra bài tập của
4 (a+b) = a +b
2
2
nhau
(a+b) =2ab+a
5
2
+b
GV: Cho HS nhận xét, bổ
sung từng phần bài tập HS
làm.
GV: Uốn nắn, bổ sung và
HS Đọc nội dung bài toán
chốt lại 3HĐT đã học
Thực hiện theo nhóm
GV: Giới thiệu nội dung
Đại diện các nhóm trình bày.
bài 22(SGK – 12)
Tính nhanh: a) 1012, b)
1992
c) 47. 53
- Yêu cầu HS làm theo
nhóm.
c) 56. 64 = (60 – 4)
(60 + 4)
= 602 - 42
= 3600 – 16
= 3584
?7 (x – 5)2 = (5 – x)2
* Luyện tập
Bài 22 (SGK – 12)
Tính nhanh:
a) 1012 = (100 + 1)2
= 1002 + 2.
100. 1 + 12
= 10201
b) 1992 = (200 – 1)2
= 2002 - 2.
200. 1 + 12
= 39601
c) 47. 53 = (50 -3)
- Thu bài các nhóm và cho
nhận xét.
GV: Uốn nắn, bổ sung.
? Để tính nhẩm nhanh ta
đã sử dụng kiến thức nào?
(50 + 3)
= 502 – 32
= 2500 – 9
= 2491
Lớp nhận xét.
- Để tính nhanh ta phân tích
các số thành tổng hoặc hiệu
GV: Chốt lại cách giải và của hai số tự nhiên dễ tính
kiến thức vận dụng
bình phương và áp dụng các
hằng đẳng thức đã học linh
GV: Ghi nội dung bài
hoạt.
toán 20 (SGK – 12)lên
HS Đọc và tìm hiểu nội
bảng.
dung bài toán.
? Để nhận xét được sự
Dựa vào HĐT (1) tính
đúng sai của kết quả trên ta (x + 2y)2 so sánh kết quả với
làm thế nào?
đầu bài.
HS làm bài độc lập ít phút –
1HS lên trình bày
- Cho HS nhận xét, bổ
sung
GV: uốn nắn, sai sót rồi
chốt lại.
- Yêu cầu HS thảo luận
theo nhóm bàn làm bài 24 - Một HS lên bảng.
- Gọi đại diện một nhóm
lên bảng trình bày
- Thay trực tiếp vào đa thức
đa cho ban đầu.
- C1
? Ngoài cách này ra còn
cách giải nào khác
? Thực hiện theo cách nào
nhanh hơn.
3. Củng cố (3’)
GV: Yêu cầu HS viết
HS Ghi 3HĐT đã học vào
3HĐT đã học vào phiếu học phiếu
tập.
Trao đổi phiếu kiểm tra lẫn
- Cho HS trao đổi phiếu
nhau.
kiểm tra kết quả.
HS Phát biểu.
? Phát biểu bằng lời 3HĐT
đó
4. Hướng dẫn học ở nhà (2’)
- Học thuộc 3HĐT
- Bài tập 21, 24, 25 (SGK – 12)
- Đọc trước bài: Lập phương của 1 tổng, 1 hiệu.
Bài 20 (SGK – 12)
Nhận xét sự đúng
sai của kết quả:
x2 + 2xy + 4y2 = (x
+ 2y)2
ta có:
(x + 2y)2 = x2 + 4xy
+ 4y2
Vậy kết quả đầu bài
cho là sai.
Bài 24( SGK- Tr
12):
49 x 2 70 x 25
(7 x) 2 2.7 x.5 52
(7 x 5) 2
Thay x = 5 vào biểu
thức (7 x 5) 2 ta có:
(7.5 5) 2
302
900
________________________________________________________________
Ngày soạn: 31 / 08/ 2014
Ngày dạy: 03/ 08/ 2014
Điều chỉnh : …………………
TCM
CMT
Tiết 6 NHỮNG HẰNG ĐẲNG THỨC ĐÁNG NHỚ
I. MỤC TIÊU BÀI HỌC
1. Kiến thức
Học sinh nắm được các hằng đẳng thức: Lập phương của một tổng, lập phương của
một hiệu.
2. Kĩ năng
Học sinh biết áp dụng các hằng đẳng thức trên để giải toán, tính hợp lí.
3. Tư duy
Linh hoạt, sáng tạo.
4. Thái độ
Có tinh thần học tập tích cực, tự giác.
II. CHUẨN BỊ CỦA THẦY VÀ TRÒ
1. Chuẩn bị của thầy: SGK – SGV - Bảng phụ
2. Chuẩn bị của trò: Học thuộc và nắm vững 3HĐT đã học, làm bài tập về nhà.
III. PHƯƠNG PHÁP GIẢNG DẠY
Đàm thoại, hoạt động nhóm, thuyết trình, hoạt động cá nhân.
IV. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY
1. Kiểm tra (8’)
? Viết dạng tổng quát của 3HĐT đã học
Áp dụng: Viết đa thức sau dưới dạng bình phương của một tổng 9x2 + 6x + 1.
2. Bài mới
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Nội dung ghi bảng
Hoạt động 1: Lập phương của một tổng (12’)
4. Lập phương của
một tổng.
GV: Yêu cầu HS làm ?1 HS Đọc và tìm hiểu ?1
?1
2
? Tính (a + b)(a + b) với Suy nghĩ làm bài ít phút a + b)(a + b)2
a, b là hai số
1HS trình bày
= (a + b)(a2 + 2ab + b2)
- Gợi ý: Viết (a + b)2
(a + b)(a + b)2
=
2
2
dưới dạng khai triển rồi
= (a + b)(a + 2ab + b ) a3+2a2b+ab2+a2b+2ab2
thực hiện phép nhân.
=
+ b3
a3+2a2b+ab2+a2b+2ab2+ = a3 + 3a2b + 3ab2 +b
Viết tích (a + b)(a + b)2
b3
dưới dạng luỹ thừa.
= a3 + 3a2b + 3ab2 +b3
GV: Từ kết quả của phép (a + b)(a + b)2 = (a + b)3
tính ta có:
(a + b)3 =
a3+3a2b+3ab2+b3
? Với A, B là hai biểu
HS Lên bảng viết.
3
thức bất kì (A +B) = ?
Lớp nhận xét.
GV: Cho HS nhận xét và
chốt lại nêu HĐT.
HS Phát biểu
? Phát biểu HĐT trên
bằng lời.
(A+B)3=A3+3A2B+3A
B2+B3
? Lập phương của một
tổng hai biểu thức
bằng lập phương của
biểu thức thứ nhất
cộng ba lần tích bình
phương biểu thức thứ
nhất và biểu thức thứ
hai cộng với ba lần
tích của biểu thức thứ
nhất với bình phương
của biểu thức thứ hai
cộng lập phương của
biểu thức thứ hai
Áp dụng
a) (x + 1)3= x3 + 3x2 +
3x +1
b) (2x + y)3
= 8x3 + 12x2y + 6xy2 +
y3
GV: Uốn nắn, bổ sung và
thông báo đó là ?2
? Áp dụng tính:
a) (x + 1)3
b) (2x + y)3
GV: Hướng dẫn HS thực HS Làm bài độc lập ít
hiện.
phút hai HS lên bảng
- Ở phần (a) hãy chỉ rõ
làm.
biểu thức thứ nhất và biểu
thức thứ hai . . .
GV: Uốn nắn, bổ sung.
- Lưu ý HS về tính hai
chiều của kết quả phép
tính
Hoạt động 2: Lập phương của một hiệu (17’)
5. Lập phương của
một hiệu
GV: Yêu cầu HS làm ?3 HS Thực hiện theo
?3
bằng hai cách
nhóm
3
Cách 1: (a – b) =(a–b)(a–
b)2
Nhóm lẻ: Cách 1
Cách 2: Sử dụng HĐT
Nhóm chẵn: Cách 2
lập phương của một tổng
tính
3
(a-b) 3 =
�
a b �
�
�
Đại diện các nhóm trình a (b) 3 a3 3a 2 (b) 3a(b)2 (b)3
GV: Thu bài các nhóm
bày.
và cho nhận xét.
= a 3 - 3a2b + 3ab2 - b3
Vậy (a-b) 3 = a 3 - 3a2b +
Lớp nhận xét.
3ab2 - b3
? Từ kết quả trên ta có
điều gì?
GV: Điều này còn đúng
với A, B là những biểu
thức bất kì.
HS Trả lời.
3
? Vậy (A – B) = ?
GV: Đó là HĐT thứ 5:
Lập phương của một hiệu.
? Hãy phát biểu HĐT thứ Lập phương của một
5 bằng lời?
hiệu hai biểu thức bằng
lập phương của biểu
thức thứ nhất, trừ ba lần
tích của bình phương
biểu thức thứ nhất với
biểu thức thứ hai, công
ba lần tích của biểu thức
thứ nhất với bình
phương của biểu thức
thứ hai, trừ lập phương
GV: Uốn nắn, bổ sung
của biểu thức thứ hai.
? So sánh dạng khai triển HS So sánh và nhận
của HĐT (A + B)3 và (A xét.
– B)3 từ đó có nhận xét
gì?
? Áp dụng tính:
1
HS Làm bài tập theo
a) (x - )3
3
nhóm nhỏ.
b) (x – 2y)3
2HS lên trình bày.
- Cho HS thực hiện theo Lớp nhận xét.
nhóm nhỏ và yêu cầu 2
HS lên trình bày
- Cho lớp nhận xét
GV: Uốn nắn, bổ sung và
lưu ý HS Khi thực hiện
phép tính, để khỏi nhầm
lẫn về dấu và các hệ số,
bước đầu thực hiện theo
hai bước:
B1: XĐ các hạng tử (Số
hạng)và viết kết quả theo
đúng công thức
B2: Thực hiện phép tính.
GV: Treo bảng phụ ghi
ND phần (c)
Trong các khẳng định
sau, KĐ nào đúng:
HS đọc – Suy nghĩ trả
2
2
(1) (2x – 1) = (1 – 2x)
lời theo nhóm.
3
3
(2) (x – 1) = (1 – x)
(1) Đúng
(A-B)3=A33A2B+3AB2-B3
?4
Lập phương của một
hiệu hai biểu thức
bằng lập phương của
biểu thức thứ nhất, trừ
ba lần tích của bình
phương biểu thức thứ
nhất với biểu thức thứ
hai, công ba lần tích
của biểu thức thứ nhất
với bình phương của
biểu thức thứ hai, trừ
lập phương của biểu
thức thứ hai
* Áp dụng:
1 3
)
3
1
1
= x3– 3x2 + 3x ( )2 –
3
3
1
( )3
3
1
1
= x3 – x2 + x 3
27
a) (x -
b) (x – 2y)3
= x3 – 6x2y + 12xy2 –
8y3
(3) (x + 1)3 = (1 + x)3
(4) x2 – 1 = 1 – x2
(5) (x – 3)2 = x2 – 2x + 9
? Em có nhận xét gì về
quan hệ giữa (A – B)2với
(B – A)2
của (A – B)3với (B – A)3
GV uốn nắn, bổ sung.
3. Củng cố (10’)
(2) Sai vì: A3 = - (- A)3
(3) đúng
(4) Sai
(5) Sai Vì:
(x – 3)2= x2 - 6x + 9
(A – B)2 = (B – A)2
(A – B)3 � (B – A)3
* Luyện tập:
GV: Treo bảng phụ ghi
nội dung bài tập
Điền vào chỗ trống
những hạng tử thích hợp HS Đọc - Suy nghĩ
để được HĐT đúng:
2HS lên điền - Lớp
3
a) (x + . . . ) = . . .
nhận xét.
2
3
+3x y+. . . +y
b)(x – y)3= . . . - . . .
+ . . . - y3
HS làm bài độc lập vào
GV: Cho lớp nhận xét
phiếu học tập
sau đó bổ sung và chốt
lại.
Bài 26(SGK – 14)
- Yêu cầu HS làm bài
a) (2x2 + 3y)3
26(SGK – 14) vào phiếu HS Trao đổi phiếu và
=8x6+ 36x4y + 54x2y2
học tập.
kiểm tra kết quả lẫn
+ 27y3
1
- Thu một vài phiếu và
nhau.
b) ( x – 3)3
2
cho nhận xét.
1
9
27
GV: Cho HS trao đổi
= x3 - x2 +
x8
4
2
phiếu kiểm tra kết quả lẫn
27
nhau.
GV: Chốt lại kiến thức
toàn bài.
4. Hướng dẫn học ở nhà (1’)
- Học thuộc và nắm chắc 5 HĐT đã học, so sánh HĐT 1 và 2, 4 và 5
- Bài tập 27, 28 (SGK – 14), 16 (SBTập – 5)
- Đọc trước phần còn lại của bài những hằng đẳng thức đáng nhớ.
___________________________________________
Ngày soạn: 6 / 09/ 2014
Ngày dạy: 8/ 09/ 2014
Điều chỉnh : …………………
TCM
Tuần 4
CMT
Tiết 7 NHỮNG HẰNG ĐẲNG THỨC ĐÁNG NHỚ
I. MỤC TIÊU BÀI HỌC
1. Kiến thức
Học sinh xây dựng được các hằng đẳng thức: Tổng hai lập phương, hiệu hai lập
phương.
2. Kĩ năng
Học sinh biết áp dụng các hằng đẳng thức trên để giải toán, tính hợp lí.
3. Tư duy
Linh hoạt, sáng tạo.
4. Thái độ
Có tinh thần học tập tích cực, tự giác.
II. CHUẨN BỊ CỦA THẦY VÀ TRÒ
1. Chuẩn bị của thầy: SGK – SGV - Bảng phụ
2. Chuẩn bị của trò: Học thuộc 5 HĐT đã học, làm bài tập về nhà.
III. PHƯƠNG PHÁP GIẢNG DẠY
Đàm thoại, hoạt động nhóm, hoạt động cá nhân.
IV. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY
1. Kiểm tra (7’)
? Viết dạng tổng quát các hằng đẳng thức: Lập phương của một tổng, lập
phương của một hiệu. Phát biểu các hằng đẳng thức đó bằng lời.
? Trong các khẳng định sau khẳng định nào đúng, khẳng định nào sai.
a. (x – y)2 = (y – x )2
b. (x – y)3 = (y – x )3
c. (x + 2)3 = x3 + 6x2 + 12x + 8
d. (1 – x)3 = 1 – 3x – 3x2 – x3
2. Bài mới
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Nội dung ghi bảng
Hoạt động 1: Tổng hai lập phương (12’)
6. Tổng hai lập phương:
GV: Yêu cầu HS làm ?1 HS Suy nghĩ làm ?1 độc ?1
? Tính (a + b)(a2 – ab +
lập ít phút
2
b)
1HS trình bày:
(a + b)(a2 – ab + b2)
Với a, b là các số tuỳ ý.
(a + b)(a2 – ab + b2)
= a3– a2b+ ab2 +a2b - ab2
= a3– a2b+ ab2 +a2b - ab2 +b3
GV: Thực hiện phép tính +b3
= a3 + b3
đã cho ta có kết quả:
= a3 + b3
a3 + b3 = (a + b)(a2 – ab +
b2)
điều này còn đúng với A,
B là các biểu thức
Vậy: A3 + B3 = ?
GV: đó chính là HĐT thứ
A3 +B3= (A+B)(A2–AB+
6: Tổng hai lập phương.
B2)
(A2 – AB + B2) là bình
phương thiếu của hiệuA –
B.
? Phát biểu HĐT 6 bằng
?2
- Xem thêm -