Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Giáo dục - Đào tạo Trung học phổ thông Lớp 12 Công phá tiệm cận của đồ thị hàm số ...

Tài liệu Công phá tiệm cận của đồ thị hàm số

.PDF
40
316
131

Mô tả:

Công phá tiệm cận của đồ thị hàm số
Group lớp 12 Thiên Đường Sách CHẤT: http://bit.ly/1010666666 Facebook: https://www.facebook.com/hahoithao Phần Hàm số - Giải tích 12 Trang 1 Group lớp 12 Phần Hàm số - Giải tích 12 TIỆM CẬN CỦA ĐỒ THỊ HÀM SỐ A – KIẾN THỨC CHUNG 1. Định nghĩa: +) Đường thẳng x  a là TCĐ của đồ thị hàm số y  f  x  nếu có một trong các điều kiện sau: lim y   hoặc lim y   hoặc lim y   hoặc lim y      x a  x a x a x a +) Đường thẳng y  b là TCN của đồ thị hàm số y  f  x  nếu có một trong các điều kiện sau: lim y  b hoặc lim y  b x  x  2. Dấu hiệu: +) Hàm phân thức mà nghiệm của mẫu không là nghiệm của tử có tiệm cận đứng. +) Hàm phân thức mà bậc của tử  bậc của mẫu có TCN.  ,y   bt, y  bt  +) Hàm căn thức dạng: y  có TCN. (Dùng liên hợp) +) Hàm y  a x ,  0  a  1 có TCN y  0 +) Hàm số y  loga x,  0  a  1 có TCĐ x  0 3. Cách tìm: +) TCĐ: Tìm nghiệm của mẫu không là nghiệm của tử. +) TCN: Tính 2 giới hạn: lim y hoặc lim y x  x  4. Chú ý: +) Nếu x    x  0  x 2  x  x +) Nếu x    x  0  x 2  x  x B – BÀI TẬP DẠNG 1: BÀI TOÁN KHÔNG CHỨA THAM SỐ Câu 1: Trong các hàm số sau, đồ thị hàm số nào có đường tiệm cận ngang: 2 x2 1 3x  1 A. y  x3  25x 2  8 B. y  x 4  8x 2  99 C. y  2 D. y  x2 x 2 Câu 2: Đường thẳng y  8 là tiệm cận ngang của đồ thị của hàm số nào ? 2x2 1 8 x  25 C. y  D. y  16 x  2 1  3x 2x  3 Câu 3: Phương trình các đường tiệm cận của đồ thị hàm số y  là: x 1 1 1 A. y  1, x  2 B. y  2, x  1 C. y  , x  1 D. y  1, x  2 2 2x  7 A. y  2 x 9 16 x  25 B. y  3  2x x2  2 x  6 x2  4x  3 Câu 4: Cho hàm số y  và y  . Tổng số đường tiệm cận của hai đồ thị là x 1 x2  9 A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 3 Câu 5: Cho hàm số y  có đồ thị là (C). ệnh đề nào sau đâ là đ ng? x 1 A.  C  có tiệm cận ngang là y  3 B.  C  có tiệm cận ngang là y  0 Thiên Đường Sách CHẤT: http://bit.ly/1010666666 Facebook: https://www.facebook.com/hahoithao Trang 2 Group lớp 12 Phần Hàm số - Giải tích 12 C.  C  có tiệm cận đứng là x  1 D.  C  ch có một tiệm cận 3  2x có đường tiệm cận đứng, tiệm cận ngang là: x 1 A. x  1; y  2 B. x  1; y  2 C. x  1; y  2 D. x  2; y  1 x2 Câu 7: Đồ thị hàm số y  có đường tiệm cận đứng là 1 2x 1 1 1 A. x   . B. x  2. C. x  . D. y   . 2 2 2 2  2x Câu 8: Tìm tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y  . x 1 A. x  2 B. y  2 C. y  1 D. x  1 Câu 6: Đồ thị hàm số y  Câu 9: Phương trình đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y  lượt là A. x  2; y  1 B. y  2; x  1 C. x  2; y  1 x 1 lần x2 D. x  2; y  1 x3  3x  2 . Khẳng định nào sau đâ đ ng? x2  4x  3 A. Đồ thị hàm số đã cho không có tiệm cận đứng. B. Đồ thị hàm số đã cho có đ ng một tiệm cận đứng. C. Đồ thị hàm số đã cho có hai tiệm cận ngang là các đường thẳng y  1 và y  3. D. Đồ thị hàm số đã cho có hai tiệm cận đứng là các đường thẳng x  1 và x  3. Câu 11: Trong các hàm số sau, hàm số nào có đ ng một đường tiệm cận (gồm các đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang). x 1 A. y  x 2  1  x. B. y  C. y  x 4  x 2  1. D. y  x3  2 x  1. . x2 Câu 12: Cho hàm số y  f  x  ác định trên kho ng  2; 1 và có lim  f  x   2, lim  f  x    . Câu 10: Cho hàm số y  x  2 x  1 H i khẳng định nào ưới đâ là khẳng định úng A. Đồ thị hàm số f  x  có đ ng hai tiệm cận ngang là các đường thẳng y  2 và y  1 B. Đồ thị hàm số f  x  có đ ng một tiệm cận đứng là đường thẳng x  1 C. Đồ thị hàm số f  x  có đ ng một tiệm cận ngang là đường thẳng y  2 D. Đồ thị hàm số f  x  có đ ng hai tiệm cận đứng là các đường thẳng x  2 và x  1 4 x 2  1  3x 2  2 là: x2  x A. 2. B. 3. C. 4. D. 1. Câu 14: Đồ thị hàm số y  f ( x) có lim y  2; lim y  2 . Chọn khẳng định úng ? Câu 13: ố đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị y  x A. Tiệm cận đứng x  2 . C. Hàm số có hai cực trị. Câu 15: Xét các mệnh đề sau: x B. Tiệm cận ngang y  2 . D. Hàm số có một cực trị. 1. Đồ thị hàm số y  1 có một đường tiệm cận đứng và một đường tiệm cận ngang. 2x  3 2. Đồ thị hàm số y  x  x2  x  1 có hai đường tiệm cận ngang và một đường tiệm cận đứng. x Thiên Đường Sách CHẤT: http://bit.ly/1010666666 Facebook: https://www.facebook.com/hahoithao Trang 3 Group lớp 12 3. Đồ thị hàm số y  Phần Hàm số - Giải tích 12 x  2x 1 có một đường tiệm cận ngang và hai đường tiệm cận đứng. x2  1 Số mệnh đề ĐÚNG là A. 3 B. 2 C. 1 D. 0 1 ; y  x 3 . Chọn phát biểu sai 3x A. Có hai đồ thị có tiệm cận đứng. B. Có hai đồ thị có tiệm cận ngang. C. Có đ ng hai đồ thị có tiệm cận. D. Có hai đồ thị có chung một đường tiệm cận. x 1 Câu 17: Số tiệm cận của đồ thị hàm số y  là x2 1 A. 3 . B. 1 . C. 2 . D. 0 . 2x 1 Câu 18: Đường thẳng nào sau đâ là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y  ? x 1 1 A. x   . B. y  1 . C. y  2 . D. x  1 . 2 Câu 16: Cho các hàm số y  3x ; y  log3 x; y  x 2  1  2x Câu 19: Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số y  f  x   là: x 1 A. 1 B. 3 C. 2 D. 4 Câu 20: Tìm tất c các đường tiệm cận ngang và đứng của đồ thị hàm số y  f  x   3x  2 x 1 A. Đồ thị hàm số f  x  có tất c hai tiệm cận ngang là các đường thẳng y = -3 , = 3 và không có tiệm cận đứng. B. Đồ thị hàm số f  x  không có tiệm cận ngang và có đ ng một tiệm cận đứng là đường thẳng x = -1 C. Đồ thị hàm số f  x  không có tiệm cận ngang và có đ ng hai tiệm cận đứng là các đường thẳng x = -1, x = 1. D. Đồ thị hàm số f  x  có đ ng một tiệm cận ngang là đường thẳng y 3 và không có tiệm cận đứng. 2x  3 có bao nhiêu đường tiệm cận? | x | 1 A. không có B. 1 C. 4 D. 2 Câu 22: Đường thẳng y  2 là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số nào ưới đâ ? 2 1 x 2x  2 2 x  3 A. y  B. y  C. y  D. y  . . . . x 1 1 2x x2 x2 2x Câu 23: Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số y  là 2 x 1  x A. 2 . B. 1 . C. 3 . D. 4 . x 1 Câu 24: Số tiệm cận của đồ thị hàm số y  là x2 1 A. 3 . B. 1 . C. 2 . D. 0 . 6  2x Câu 25: Cho hàm số y  . Khi đó tiệm cận đứng và tiệm cân ngang là 3 x A. Không có. B. x  3; y  2. C. x  3; y  2. D. x  2; y  3. 2x 1 Câu 26: Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số y  x2  x  2 Câu 21: Đồ thị hàm số y  1  Thiên Đường Sách CHẤT: http://bit.ly/1010666666 Facebook: https://www.facebook.com/hahoithao Trang 4 Group lớp 12 A. 0. Phần Hàm số - Giải tích 12 B. 1. C. 2. D. 3. 2x 1 Câu 27: Đường thẳng nào ưới đâ là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y  ? 1 x A. y  2. B. y  2. C. x  2. D. x  2. đứng là x  1. 3x  2 Câu 28: Tìm phương trình đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y  x 1 A. x  1 B. x  1 C. y  3 D. y  2 Câu 29: Đồ thị hàm số nào ưới đâ có đường tiệm cận? x 1 A. y  B. y  x 4  5x 2  1. . x 3 C. y  x 3  2x  3. D. y  x 4  x 2 . 1 2x Câu 30: Đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y  có phương trình lần x  2 lượt là A. x  2; y  2. B. x  2; y  2. C. x  2; y  2. D. x  2; y  2. x Câu 31: Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số y  là: 2 x 1 A. 2. B. 4. C. 3. D. 1. x  4 x2  3 Câu 32: Cho hàm số y  có đồ thị là  C  . Gọi m là số tiệm cận của  C  và n là giá trị 2x  3 của hàm số tại x  1 thì tích mn là: 14 2 3 6 A. . B. . C. . D. . 5 5 5 15 2 x  2x  3 Câu 33: Cho hàm số y  . Khi đó: x2  4 A. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng x  1 ; tiệm cận ngang y  2 và y  2 . B. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng x  2 và x  2 ; tiệm cận ngang y  1 . C. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng x  2 và x  2 ; tiệm cận ngang y  1 . D. Đồ thị hàm số có tiệm đứng x  1 và x  1 ; tiện cận ngang y  1 . x2 Câu 34: Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y  có phương trình là 2x 1 A. y  B. y  1 C. y  1 D. y  2 2 3x 2  1  x 4  x  2 có tiệm cận đứng và tiệm cận ngang là x 2  3x  2 A. Tiệm cận đứng x  2 , x  1 ; tiệm cận ngang y  2 . B. Tiệm cận đứng x  2 ; tiệm cận ngang y  2 . C. Tiệm cận đứng x  2 , x  1 ; tiệm cận ngang y  2 , y  3 . D. Tiệm cận đứng x  2 ,; tiệm cận ngang y  2 , y  3 . x 1 Câu 36: Cho hàm số y  có đồ thị C . Mệnh đề nào ưới đâ là đ ng. x 2  3x  2 A. C không có tiệm cận ngang B.C có đ ng một tiệm cận ngang y  1 C.C có đ ng một tiệm cận ngang y  1 D. C có hai tiệm cận ngang y  1 và y  1 Câu 35: Đồ thị hàm số f (x)  Thiên Đường Sách CHẤT: http://bit.ly/1010666666 Facebook: https://www.facebook.com/hahoithao Trang 5 Group lớp 12 Câu 37: Đồ thị hàm số y  Phần Hàm số - Giải tích 12 x4 có bao nhiêu tiệm cận? x2  4 A. 3. B. 1. C. 2. Câu 38: Đồ thị của hàm số nào sau đâ có ba đường tiệm cận? x x x A. y  2 B. y  C. y  2 . . . x  2x  3 x  3x  2 x2  4 D. 4. D. y  x3 . 2x 1 1  x2 . Tìm khẳng định đ ng? Câu 39: Cho hàm số y  x A. Đồ thị hàm số có hai đường tiệm cận ngang là các đường thẳng y  1, y  1. B. Đồ thị hàm số không có tiệm cận. C. Đồ thị hàm số có 3 đường tiệm cận ngang là các đường thẳng x  0, y  1, y  1. D. Đồ thị hàm số ch có một tiệm cận đứng là đường thẳng x  0. 1 Câu 40: Đường thẳng nào ưới đâ là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y  3  x 3 A. y  3 B. x  3 C. x  3 D. y  3 x 3  3x 2  20 Câu 41: Tìm tất c các đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y  2 x  5x  14  x  2 x  2 A.  B. x  2 C.  D. x  7 x  7  x  7 x2  4 ? 3  2x  5x 2 3 3 3 A. = 1 và x  B. x  1 và x  C. x  1 D. x  5 5 5 2x  1 Câu 43: Đường thằng nào sau đâ là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y  ? x 1 A. y  2 B. y  2 C. x  1 D. x  1 2x  2017 Câu 44: Cho hàm số y  1 . Mệnh đề nào ưới đâ là đ ng? x 1 A. Đồ thị hàm số (1) không có tiệm cận ngang và có đ ng một tiệm cận đứng là đường thẳng x  1 B. Đồ thị hàm số (1) có hai tiệm cận ngang là các đường thẳng y  2, y  2 và không có tiệm cận đứng. C. Đồ thị hàm số (1) có đ ng một tiệm cận ngang là đường thẳng y  2 và không có tiệm cận đứng. D. Đồ thị hàm số (1) không có tiệm cận ngang và có đ ng hai tiệm cận đứng là các đường thẳng x  1, x  1 . 3x  1 . Khẳng định nào ưới đâ đ ng? Câu 45: Cho hàm số y  2x  1 1 1 A. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là x   . B. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là y  . 2 2 1 C. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là y  . D. Đồ thị hàm số không có tiệm cận. 2 4x  1  x 2  2x  6 Câu 46: Tìm số đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y  . x2  x  2 Câu 42: Tìm tất c các đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y  Thiên Đường Sách CHẤT: http://bit.ly/1010666666 Facebook: https://www.facebook.com/hahoithao Trang 6 Group lớp 12 A. 2. Phần Hàm số - Giải tích 12 B. 3. C. 1. D. 0. 2x 1 có phương trình lần lượt là x 1 B. y  1; y  2 D. x  1; y  2 Câu 47: Tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị y  A. x  1; y  2 C. x  2; y  1 Câu 48: Cho hàm số y  A. 2 . 2x  3 . Đồ thị hàm số có bao nhiêu tiệm cận? x2  2 x  3 B. 3 . C. 4 . Câu 49: Tìm tất c các tiệm cận đứng của đồ thị hàm số : y  1 x  x 1 x3  1 A. Đồ thị hàm số không có tiệm cận đứng B. x  1 C. x  0 D. x  1 1  2x Câu 50: H i đồ thị hàm số y  có bao nhiêu đường tiệm cận? 3x  2 A. 2 B. 1 C. 0 Thiên Đường Sách CHẤT: http://bit.ly/1010666666 Facebook: https://www.facebook.com/hahoithao D. 5 . 2 D. 3 Trang 7 Group lớp 12 Phần Hàm số - Giải tích 12 DẠNG 2: CÁC BÀI TOÁN CHỨA THAM SỐ Câu 1: Tìm tất c các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số y  A 1; 4  A. m  1 m2 x  4 có tiệm cận đi qua điểm mx  1 B. m  2 C. m  3 D. m  4  m  1 x  5m có tiệm cận ngang là đường thẳng Câu 2: Tìm m để đồ thị hàm số y  y  1. 2x  m 5 A. m  2. B. m  . C. m  0. D. m  1. 2 2x 1 Câu 3: Cho M là giao điểm của đồ thị  C  : y  với trục hoành. Khi đó tích các kho ng cách từ 2x  3 điểm M đến hai đường tiệm cận là A. 4 . B. 6 . C. 8. D. 2 . 3 x  6x  m Câu 4: Tìm m để hàm số y  không có tiệm cận đứng? 4x  m m  0 A. m  2 . B.  . C. m  16 . D. m  1 . m  8 Câu 5: Tìm tất c các giá trị thực của tham số m để đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số x 1 đi qua điểm A 1; 2  . y 2x  m A. m  2. B. m  2. C. m  4. D. m  4. Câu 6: Biết rằng các đường tiệm cận của đường cong C  : y  5x  1  x 2  1 và trục tung cắt nhau x4 tạo thành một đa giác (H). Mệnh đề nào ưới đâ đung? A. (H) là một hình vuông có chu vi bằng 16. B. (H) là một hình chữ nhật có chu vi bằng 8. C. (H) là một hình chữ nhật có chu vi bằng 12. D. (H) là một hình vuông có chu vi bằng 4. ax  1 1 Câu 7: Cho hàm số y  . Tìm a, b để đồ thị hàm số có x  1 là tiệm cận đ ng và y  là tiệm bx  2 2 cận ngang. A. a  1; b  2. B. a  1; b  2. C. a  1; b  2. D. a  4; b  4. Câu 8: Cho hàm số y  f  x  có lim f  x   0 và lim f  x    Mệnh đề nào sau đâ là đ ng? x  x  A. Đồ thị hàm số y  f  x  không có tiệm cận ngang B. Đồ thị hàm số y  f  x  nằm phía trên trục hoành C. Đồ thị hàm số y  f  x  có một tiệm cận ngang là trục hoành. D. Đồ thị hàm số y  f  x  có một tiệm cận đứng là đường thẳng y  0. Câu 9: Các giá trị của tham số a để đồ thị hàm số y  ax  4x 2  1 có tiệm cận ngang là: 1 1 A. a  2 B. a  2 và a  C. a   D. a  1 2 2 mx  1 Câu 10: Tìm m để hàm số có tiệm cận đứng xm Thiên Đường Sách CHẤT: http://bit.ly/1010666666 Facebook: https://www.facebook.com/hahoithao Trang 8 Group lớp 12 A. m  1;1 Phần Hàm số - Giải tích 12 B. m  1 Câu 11: ố điểm thuộc đồ thị (H) của hàm số y  C. m  1 D. không có m 2x  1 có tổng các kho ng cách đến hai tiệm cận x 1 của (H) nh nhất là A. 3 B. 2 C. 1 D. 0 x 1 Câu 12: Cho hàm số y  có đồ thị (C). ố điểm thuộc đồ thị (C) cách đều hai tiệm cận của đồ thị x 1 (C) là A. 2 B. 4 C. 0 D. 1 x2 Câu 13: Cho hàm số y  có đồ thị (C). Tìm tọa độ điểm có hoành độ ương thuộc (C) sao x2 cho tổng kho ng cách từ đến hai tiệm cận là nh nhất. A. M  2; 2  B. M  0; 1 C. M 1; 3 D. M  4;3 Câu 14: Tìm tất c các giá trị thực của tham số m sao cho đồ thị hàm số y  đ ng hai tiệm cận ngang? A. m  1 B. m  1; 4   4;   C. m  1  m  1 x 2  1 2x  x 1 có D. m  1 a (a  0) có đồ thị (H). Gọi là kho ng cách từ giao điểm hai tiệm cận của x đồ thị (H) đến một tiếp tuyến của (H). Giá trị lớn nhất của có thể đạt được là: a a A. a 2 B. d  a 2 C. d  D. d  2 2 mx  2 Câu 16: Tìm các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số y  có hai đường tiệm cận x2 1 ngang. A. m  0 B. Với mọi m C. m  0 D. m  0 Câu 15: Cho hàm số y  2x 2  3x  m Câu 17: Tìm tất c các giá trị thực của tham số m sao cho đồ thị hàm số y  không có xm tiệm cận đứng. A. m  1 B. m  0 C. m  1 D. m  1 và m  0 x 1 Câu 18: Cho hàm số y  2 , m  0 . Có tất c bao nhiêu giá trị thực của tham số m để đồ thị x  2mx  9 của hàm số đã cho có đ ng một đường tiệm cận đứng? A. 3 B. 2 C. 1 D. 2mx  m Câu 19: Cho hàm số y  . Với giá trị nào của m thì đường tiệm cận đứng, tiệm cận ngang của x 1 đồ thị hàm số cùng hai trục tọa độ tạo thành một hình chữ nhật có iện tích bằng 8. 1 A. m  2 B. m   C. m  4 D. m  2 2 2x  1 Câu 20: Tìm m để đồ thị hàm số y  2 không có tiệm cận đứng x  2mx  3m  4 A. m  1 hoặc m  4 B. m  1 hoặc m  4 C. 1  m  4 D. 1  m  4 Thiên Đường Sách CHẤT: http://bit.ly/1010666666 Facebook: https://www.facebook.com/hahoithao Trang 9 Group lớp 12 Phần Hàm số - Giải tích 12 (4a  b) x 2  ax  1 Câu 21: Biết đồ thị hàm số y  2 nhận trục hoành và trục tung làm hai tiệm cận thì x  ax  b  12 giá trị a  b bằng: A. 10 . B. 2 . C. 10 . D. 15 . Câu 22: Số các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số y  mx 2  4x  mx  1 có tiệm cận ngang là: A. 3 B. 0 C. 1 D. 2 ax  1 Câu 23: Cho hàm số y  . Đồ thị hàm số nhận trục hoành và trục tung làm tiệm cận ngang x  3b  1 và tiệm cận đứng. Khi đó tổng a  b bằng: 1 1 2 A. B. 0 C.  D. 3 3 3 4mx  3m Câu 24: Cho hàm số y  . Với giá trị nào của m thì đường tiệm cận đứng, tiệm cận ngang x2 của đồ thị hàm số cùng hai trục tọa độ tạo thành một hình chữ nhật có iện tích bằng 2016 . A. m  . B. m  504 . C. m  252 . D. m  1008 . x 1 Câu 25: Tìm tất c các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số y  2 có đ ng một tiệm x  mx  m cận đứng. A. m  0 B. m  0 C. m  0; 4 D. m  4 Câu 26: Tìm tất c các giá trị thực của m để đồ thị hàm số y  x2  2 có hai đường tiệm cận mx 4  3 ngang. A. m  0 B. m  0 C. m  0 D. m  3 3x  1 Câu 27: Cho hàm số y  có đồ thị là (C). Tìm điểm M thuộc đồ thị (C) sao cho kho ng cách từ x 3 đến tiệm cận đứng bằng hai lần kho ng cách từ đến tiệm cận ngang. A. M1 1; 1 ;M2  7;5 B. M1 1;1 ;M2  7;5 C. M1  1;1 ;M2  7;5 Câu 28: Cho hàm số y  đứng A. m  \ 0;1 D. M1 1;1 ;M2  7; 5 x 1 (m: tham số). Với giá trị nào của m thì hàm số đã cho có tiệm cận mx  1 B. m  \ 0 C. m  \ 1 Câu 29: Tìm tất c các giá trị của số thực m sao cho đồ thị hàm số y  D. m  4x có 2 đường tiệm x  2mx  4 2 cận. A. m  2 B. m  2  m  2 C. m  2 D. m  2  m  2 ax  1 Câu 30: Cho hàm số y  1 . Xác định a và b để đồ thị hàm số nhận đường thẳng x  1 là tiệm bx  2 1 cận đứng và đường thẳng y  làm tiệm cận ngang. 2 A. a  2;b  2 B. a  1; b  2 C. a  2; b  2 D. a  1; b  2 5x  3 Câu 31: Cho hàm số y  2 với m là tham số thực. Chọn khẳng định sai: x  4x  m A. Nếu m  4 đồ thị hàm số có một tiệm cận ngang. Thiên Đường Sách CHẤT: http://bit.ly/1010666666 Facebook: https://www.facebook.com/hahoithao Trang 10 Group lớp 12 Phần Hàm số - Giải tích 12 B. Nếu m  4 đồ thị hàm số có một tiệm cận ngang và một tiệm cận đứng. C. Nếu m  4 đồ thị hàm số có ít nhất một tiệm cận đứng và một tiệm cận ngang. D. Với mọi m hàm số luôn có hai tiệm cận đứng. 2x  1 Câu 32: Cho hàm số y  . Tìm điểm trên (C) để kho ng cách từ đến tiệm cận đứng của đồ x 1 thị (C) bằng kho ng cách từ đến trục Ox.  M  0; 1  M  0;1  M  0; 1  M 1; 1 A.  B.  C.  D.   M  4;3  M  4;3  M  4;5   M  4;3     x3 Câu 33: Cho hàm số y  2 . Tìm tất c các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số ch có x  6x  m một tiệm cận đứng và một tiệm cận ngang? A. 27 . B. 9 hoặc 27 . C. 0 . D. 9 . 2x  1 Câu 34: Tìm tất c các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số y  có đường tiệm cận 3x  m đứng 3 A. m  1 B. m  1 C. m  D. m  2 Câu 35: Cho hàm số y ngang A. m 1 . mx 2 2x B. m x . Tìm các giá trị của m để đồ thị hàm số có đường tiệm cận C. m 2;2 . 1;1 . D. m 0. 2x  1 tại một điểm duy nhất, biết x 1 kho ng cách từ điểm đó đến tiệm cận đứng của đồ thị hàm số bằng 1; ký hiệu  x 0 ; y0  là tọa độ của Câu 36: Gi sử đường thẳng d : x  a  a  0  cắt đồ thị hàm số y  điểm đó. Tim y 0 . A. y0  1. B. y0  5. C. y0  1. D. y0  2. x x2 , điểm trên đồ thị mà tiếp tu ến tại đó lập với 2 đường tiệm cận x2 một tam giác có chu vi nh nhất thì hoành độ bằng A. 2  4 10 B. 2  4 6 C. 2  4 12 D. 2  4 8 mx  1 Câu 38: Cho hàm số y  . Nếu đồ thị hàm số có tiệm cận đứng x  3 và có tiệm cận ngang và xn đi qua điểm A  2;5 thì phương trình hàm số là: Câu 37: Cho hàm số: y  A. 2 x  1 x 3 2 B. 3x  1 x 3 C. Câu 39: Gọi A là 1 điểm thuộc đồ thị hàm số y  5 x  1 x 3 x3  C  . Gọi x 3 D. 3x  1 x3 là tổng kho ng cách từ A đến 2 đường tiệm cận của (C). Giá trị nh nhất của là A. 6 B. 2 6 C. 6 D. 12 x2 Câu 40: Cho hàm số y  , có đồ thị (C). Gọi P, Q là 2 điểm phân biệt nằm trên (C) sao cho tổng x2 kho ng cách từ P hoặc Q tới 2 đường tiệm cận là nh nhất. Độ ài đoạn thẳng PQ là: A. 4 2 B. 5 2 C. 4 D. 2 2 Thiên Đường Sách CHẤT: http://bit.ly/1010666666 Facebook: https://www.facebook.com/hahoithao Trang 11 Group lớp 12 Câu 41: Cho hàm số y  đứng? A. m  4 Phần Hàm số - Giải tích 12 x2 . Với giá trị nào của m thì đồ thị hàm số có 1 đường tiệm cận x  4x  m 2 B. m  4 C. m  4 D. m mx  2 Câu 42: Tìm tất c các giá trị của tham số m để đường cong y  3 có hai tiệm cận đứng ? x  3x  2  1  1 A. m  2;  B. m  3;  C. m  1 D. m 2;1  2  4 4x 2  m Câu 43: Tìm tất c các giá trị của tham số m để đường cong y  2 có hai tiệm cận đứng. x  4x  3 A. m 4;36 B. m 2;1 C. m 3; 4 D. m  1 3 Câu 44: Gi sử M  x0 ; y0  là giao điểm của đường phân giác góc phần tư thứ nhất (của mặt phẳng tọa độ) với tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y  A. 2 x2  1 . Tính x0  y0 x C. 4 B. 3 D. 8 2mx  m Câu 45: Cho hàm số y  . Với giá trị nào của tham số m thì đường tiệm cận đứng, tiệm cận x 1 ngang cùng hai trục tọa độ tạo thành một hình chữ nhật có iện tích bằng 8. A. m  2 . B. m   1 . 2 C. m  4 . D. m  2 . 2x 1 tại một điểm duy x 1 nhất, biết kho ng cách từ điểm đó đến tiệm cận đứng của đồ thị hàm số bằng 1; kí hiệu  x0 ; y0  là Câu 47: Gi sử đường thẳng d : x  a, a  0, cắt đồ thi hàm số hàm số y  tọa độ của điểm đó. Tìm y0 . A. y0  1 B. y0  5 C. y0  1 D. y0  2. Câu 48: Tìm tất c các giá trị thực của tham số m sao cho đồ thị hàm số y  có đ ng một tiệm cận ngang. A. m  1 hoặc m  1 B. m  0 Thiên Đường Sách CHẤT: http://bit.ly/1010666666 Facebook: https://www.facebook.com/hahoithao C. m  1 m 2  1 x 2  x  2 x 1 D. Với mọi giá trị m Trang 12 Group lớp 12 Phần Hàm số - Giải tích 12 C – HƯỚNG DẪN GIẢI DẠNG 1: BÀI TOÁN KHÔNG CHỨA THAM SỐ Câu 1: Trong các hàm số sau, đồ thị hàm số nào có đường tiệm cận ngang: 2 x2 1 3x  1 A. y  x3  25x 2  8 B. y  x 4  8x 2  99 C. y  2 D. y  x2 x 2 Hướng dẫn giải: Chọn áp án B Đồ thị hàm số ở câu A và B không có tiệm cận, đồ thị hàm số ở câu D có tiệm cận iên 3x  1 Xét ý C: Ta có lim y  lim 2  0 nên đồ thị hàm số nhận đường thẳng = 0 là tiệm cận x  x  x  2 ngang. Câu 2: Đường thẳng y  8 là tiệm cận ngang của đồ thị của hàm số nào ? 2x2 1 2x  7 16 x  25 8 x  25 B. y  C. y  D. y  2 16 x  2 x 9 3  2x 1  3x Hướng dẫn giải: Chọn áp án B ax  b a ax  b Ta có lim   c  0; ad  bc  nên đồ thị hàm số y   c  0; ad  bc  nhận đường thẳng x  cx  d c cx  d a 16 x  25 . y  là tiệm cận ngang. Do vậ đường thẳng y = -8 là tiệm ngang của đồ thị hàm số y  c 2 x  3 2x  3 Câu 3: Phương trình các đường tiệm cận của đồ thị hàm số y  là: x 1 1 1 A. y  1, x  2 B. y  2, x  1 C. y  , x  1 D. y  1, x  2 2 Hướng dẫn giải: Chọn áp án C 2x  3 Ta có lim  2 Do đó là tiệm cận ngang là = 2 x  x  1 2x  3 2x  3 Lại có lim  ; lim   nên tiệm cận đứng là = 1. x  x  1 x  x  1 A. y  x2  2 x  6 x2  4x  3 Câu 4: Cho hàm số y  và y  . Tổng số đường tiệm cận của hai đồ thị là x 1 x2  9 A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 Hướng dẫn giải: Chọn áp án C Xét y  x2  2 x  6 có 1 tiệm cận đứng là x 1 =1 Thiên Đường Sách CHẤT: http://bit.ly/1010666666 Facebook: https://www.facebook.com/hahoithao Trang 13 Group lớp 12 Phần Hàm số - Giải tích 12 2x 6  x2 x2  1 ;  1 x 1    x 2x 6 x 1 2  2 2 x  2x  6 x x  1 lim y  lim y x  x  x 1  1 x 1    x Nên đồ thị hàm số có 2 đường tiệm cận ngang là y   1 x 2  4 x  3  x  1 x  3 Xét y  ta có đồ thị hàm số có một tiệm cận ngang là  x2  9  x  3 x  3 x2  2 x  6 Mặt khác lim y  lim y x  x  x 1 tiệm cận đứng là x 1 = -3. Do vậy tổng số tiệm cận là 5. Ch ý: Do lim y  x 3 = 1 và ch có một x 1 2  nên x 3 5 là tiệm cận đứng. 3 có đồ thị là (C). x 1 A.  C  có tiệm cận ngang là y  3 Câu 5: Cho hàm số y  ệnh đề nào sau đâ là đ ng? B.  C  có tiệm cận ngang là y  0 C.  C  có tiệm cận đứng là x  1 D.  C  ch có một tiệm cận Hướng dẫn giải: Chọn áp án B Đồ thị hàm số đã cho có tiệm cận đứng là x  1 , tiệm cận ngang là y  0 nên B đ ng 3  2x Câu 6: Đồ thị hàm số y  có đường tiệm cận đứng, tiệm cận ngang là: x 1 A. x  1; y  2 B. x  1; y  2 C. x  1; y  2 D. x  2; y  1 Hướng dẫn giải: Chọn áp án C  lim y  2  Ta có  x   hàm số có TCN là đường thẳng y  2 lim y  2  x    lim y     ại có  x 1  Hàm số có TCĐ là đường thẳng x  1 lim  x 1 y    x2 Câu 7: Đồ thị hàm số y  có đường tiệm cận đứng là 1 2x 1 1 A. x   . B. x  2. C. x  . 2 2 Hướng dẫn giải: Chọn áp án C 2  2x Câu 8: Tìm tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y  . x 1 A. x  2 B. y  2 C. y  1 Hướng dẫn giải: Chọn áp án B Thiên Đường Sách CHẤT: http://bit.ly/1010666666 Facebook: https://www.facebook.com/hahoithao 1 D. y   . 2 D. x  1 Trang 14 = 3 không Group lớp 12 Phần Hàm số - Giải tích 12 2  2x   xlim y  xlim x  1  2    Ta có:  => Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang y  2 . 2  2x  lim y  lim  2 x  x  1  x   Câu 9: Phương trình đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y  lượt là A. x  2; y  1 Hướng dẫn giải: Chọn áp án A B. y  2; x  1 C. x  2; y  1 x 1 lần x2 D. x  2; y  1 Tiệm cận đứng: x  2 , tiệm cận ngang y  1. x3  3x  2 Câu 10: Cho hàm số y  2 . Khẳng định nào sau đâ đ ng? x  4x  3 A. Đồ thị hàm số đã cho không có tiệm cận đứng. B. Đồ thị hàm số đã cho có đ ng một tiệm cận đứng. C. Đồ thị hàm số đã cho có hai tiệm cận ngang là các đường thẳng y  1 và y  3. D. Đồ thị hàm số đã cho có hai tiệm cận đứng là các đường thẳng x  1 và x  3. Hướng dẫn giải: Chọn áp án D TXĐ D  \ 1;3 +) lim y  , lim y   và lim y  , lim y   Vậy x  1, x  3 là 2 đường TCĐ. x 1 x 1 x 3 x 3 +) Chú ý: ch cần tính 1 giới hạn bên trái hoặc bên ph i Câu 11: Trong các hàm số sau, hàm số nào có đ ng một đường tiệm cận (gồm các đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang). x 1 A. y  x 2  1  x. B. y  C. y  x 4  x 2  1. D. y  x3  2 x  1. . x2 Hướng dẫn giải: Chọn áp án A Ta có: Tập ác định của hàm số là và:   1 2 lim x 2  1  x  lim    0; xlim x  1  x  0 2 x  x    x 1  x  Vậ đồ thị hàm số có một tiệm cận ngang. Câu 12: Cho hàm số y  f  x  ác định trên kho ng  2; 1 và có lim  f  x   2, lim  f  x    .     x  2 x  1 H i khẳng định nào ưới đâ là khẳng định úng A. Đồ thị hàm số f  x  có đ ng hai tiệm cận ngang là các đường thẳng y  2 và y  1 B. Đồ thị hàm số f  x  có đ ng một tiệm cận đứng là đường thẳng x  1 C. Đồ thị hàm số f  x  có đ ng một tiệm cận ngang là đường thẳng y  2 D. Đồ thị hàm số f  x  có đ ng hai tiệm cận đứng là các đường thẳng x  2 và x  1 Hướng dẫn giải: Chọn áp án B Ta có lim  f  x     đồ thị hàm số f  x  có đ ng một tiệm cận đứng là đường thẳng x  1 x  1 Thiên Đường Sách CHẤT: http://bit.ly/1010666666 Facebook: https://www.facebook.com/hahoithao Trang 15 Group lớp 12 Phần Hàm số - Giải tích 12 Câu 13: ố đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị y  A. 2. Hướng dẫn giải: Chọn áp án A B. 3. C. 4. 4 x 2  1  3x 2  2 là: x2  x D. 1. 1 1   Tập ác định: D   ;     ;1  1;    2 2   Tiệm cận đứng: 4 x 2  1  3x 2  2 4 x 2  1  3x 2  2   ; lim y  lim   x1 x1 x1 x1 x  x  1 x  x  1 Suy ra x  1 là tiệm cận đứng. Tiệm cận ngang: 4 1 2  4  3 2 2 4 x 2  1  3x 2  2 x x  3  y  3 là tiệm cận ngang lim y  lim  lim x 2 x x x 1 x x 1 x 4 1 2  4  3 2 2 2 2 4 x  1  3x  2 x x  3  y  3 là tiệm cận ngang lim y  lim  lim x x x x 1 x2  x 1 x ậ đồ thị hàm số có hai tiệm cận. Câu 14: Đồ thị hàm số y  f ( x) có lim y  2; lim y  2 . Chọn khẳng định úng ? lim y  lim   x A. Tiệm cận đứng x  2 . C. Hàm số có hai cực trị. Hướng dẫn giải: Chọn áp án B ax  b a Với hàm số y  có lim y  ; x cx  d c Tiệm cận ngang y  2 Câu 15: Xét các mệnh đề sau: 1. Đồ thị hàm số y  x B. Tiệm cận ngang y  2 . D. Hàm số có một cực trị. lim y  x a a suy ra tiệm cận ngay y  c c 1 có một đường tiệm cận đứng và một đường tiệm cận ngang. 2x  3 x  x2  x  1 có hai đường tiệm cận ngang và một đường tiệm cận đứng. x x  2x 1 3. Đồ thị hàm số y  có một đường tiệm cận ngang và hai đường tiệm cận đứng. x2  1 2. Đồ thị hàm số y  Số mệnh đề ĐÚNG là A. 3 Hướng dẫn giải: Chọn áp án C y B. 2 C. 1 D. 0 1 có một đường tiệm cận đứng và một đường tiệm cận ngang. 2x  3 x  x2  x  1 x  x2  x  1 1 x  x2  x  1 có hai đường tiệm cận ngang  2; lim  y x  x  x x 2 x lim và một đường tiệm cận đứng. Thiên Đường Sách CHẤT: http://bit.ly/1010666666 Facebook: https://www.facebook.com/hahoithao Trang 16 Group lớp 12 y Phần Hàm số - Giải tích 12 1 x  2x 1 có tập ác định D   ;    \ 1 nên có tối đa một đường tiệm cận đứng.  2 2 x 1   Câu 16: Cho các hàm số y  3x ; y  log3 x; y  1 ; y  x 3 . Chọn phát biểu sai 3x B. Có hai đồ thị có tiệm cận ngang. D. Có hai đồ thị có chung một đường tiệm cận. A. Có hai đồ thị có tiệm cận đứng. C. Có đ ng hai đồ thị có tiệm cận. Hướng dẫn giải: Chọn áp án C Dựa vào đáp án ta thấy 1 Đồ thị hai hàm số y  log3 x; y  cùng có tiệm cận đứng là đường thẳng x  0 3x 1 Đồ thị hai hàm số y  3x ; y  cùng có tiệm cận ngang là: y  0 3x Có 3 đồ thị hàm số có tiệm cận nên C sai. x 1 Câu 17: Số tiệm cận của đồ thị hàm số y  là x2 1 A. 3 . B. 1 . C. 2 . D. 0 . Hướng dẫn giải: Chọn áp án A TXĐ: D   ; 1  1;   . lim y  1 đồ thị hàm số có hai tiệm cận ngang. x   x 1   lim   0 x 1  x 2  1 x1    x 1 lim y  lim x 1 x 1 x 1   đồ thị hàm số có một tiệm cận đứng x  1 x 1 x 1 x 2  1 x1 x  1 ậ đồ thị hàm số có 3 tiệm cận. 2x 1 Câu 18: Đường thẳng nào sau đâ là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y  ? x 1 1 A. x   . B. y  1 . C. y  2 . D. x  1 . 2 Hướng dẫn giải: Chọn áp án C  Ta có lim y  2  y  2 là đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số. lim y  lim   x 1  lim  x  Câu 19: Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số y  f  x   A. 1 Hướng dẫn giải: Chọn áp án B Ta có: lim y  lim x  x  B. 3 C. 2 x 2  1  2x là: x 1 D. 4 x 2  1  2x  1 nên đường thẳng y  1 là tiệm cận ngang khi x   . x 1 x 2  1  2x  3 nên đường thẳng y  3 là tiệm cận ngang khi x   . x  x  x 1 +) à đường thẳng x  1 là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số. +) lim y  lim Thiên Đường Sách CHẤT: http://bit.ly/1010666666 Facebook: https://www.facebook.com/hahoithao Trang 17 Group lớp 12 Phần Hàm số - Giải tích 12 Câu 20: Tìm tất c các đường tiệm cận ngang và đứng của đồ thị hàm số y  f  x   3x  2 x 1 A. Đồ thị hàm số f  x  có tất c hai tiệm cận ngang là các đường thẳng y = -3 , = 3 và không có tiệm cận đứng. B. Đồ thị hàm số f  x  không có tiệm cận ngang và có đ ng một tiệm cận đứng là đường thẳng x = -1 C. Đồ thị hàm số f  x  không có tiệm cận ngang và có đ ng hai tiệm cận đứng là các đường thẳng x = -1, x = 1. D. Đồ thị hàm số f  x  có đ ng một tiệm cận ngang là đường thẳng y 3 và không có tiệm cận đứng. Hướng dẫn giải: Chọn áp án A 2 3 3x  2 3x  2 x  3  y  3 là TCN. Ta có: lim y  lim  lim  lim x  x  x  1 x  x  1 x  1 1 x 2 3 3x  2 3x  2 x  3  y  3 là TCN. lim y  lim  lim  lim x  x  x  1 x  x  1 x  1 1 x Không tồn tại giá trị xo để lim y  0  Đồ thị hàm số không có TCĐ. x  xo 2x  3 có bao nhiêu đường tiệm cận? | x | 1 B. 1 C. 4 Câu 21: Đồ thị hàm số y  1  A. không có Hướng dẫn giải: Chọn áp án D D. 2 3   2 x   2x  3  lim  lim 1    3  y  3 là TCN   lim 1  x  x   | x | 1  x   1  1   x 3   2    2x  3  x  1  y  1 là TCN lim  lim 1     lim 1  x  x  | x | 1  x   1  1    x  Đồ thị hàm số có 2 đường tiệm cận. Cách 2 : Dùng CALC của CASIO Câu 22: Đường thẳng y  2 là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số nào ưới đâ ? 2 1 x 2x  2 2 x  3 A. y  B. y  C. y  D. y  . . . . x 1 1 2x x2 x2 Hướng dẫn giải: Chọn áp án C a Tiệm cận ngang y   2 c 2x Câu 23: Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số y  là x2 1  x Thiên Đường Sách CHẤT: http://bit.ly/1010666666 Facebook: https://www.facebook.com/hahoithao Trang 18 Group lớp 12 Phần Hàm số - Giải tích 12 A. 2 . Hướng dẫn giải: Chọn áp án B 2x y 2 x 1  x C. 3 . B. 1 . D. 4 . x2  1  x  x  x2  1  x  0 . 2x 2  lim  1 . Tiệm cận ngang : y  1 x x 1 1 x 1 2  x  1 2 1 x x lim y  lim x lim y  lim x 2x  x2  1  x x 1 x 2 x 2   lim 2x  x Câu 24: Số tiệm cận của đồ thị hàm số y  A. 3 . B. 1 . Hướng dẫn giải: Chọn áp án A TXĐ: D   ; 1  1;   .  x 2  1  x   . x 1 là x2 1 C. 2 . D. 0 . lim y  1 đồ thị hàm số có hai tiệm cận ngang. x  lim y  lim x 1 x 1  x 1   lim   0  x 1  x  1 x1   x 1 2 x 1   đồ thị hàm số có một tiệm cận đứng x  1 x 1 x 1 ậ đồ thị hàm số có 3 tiệm cận. 6  2x Câu 25: Cho hàm số y  . Khi đó tiệm cận đứng và tiệm cân ngang là 3 x A. Không có. B. x  3; y  2. C. x  3; y  2. D. x  2; y  3. Hướng dẫn giải: Chọn áp án C Dựa vào định nghĩa tiệm cận đứng và tiệm cận ngang. 2x 1 Câu 26: Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số y  x2  x  2 A. 0. B. 1. C. 2. D. 3. Hướng dẫn giải: Chọn áp án C 2x  1 2x  1 Ta ph i tính các giới hạn: lim   2; lim  2 x  x  x2  x  2 x2  x  2 Hàm số có 2 tiệm cận ngang =2 và y  2 2x 1 Câu 27: Đường thẳng nào ưới đâ là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y  ? 1 x A. y  2. B. y  2. C. x  2. D. x  2. đứng là x  1. Hướng dẫn giải: lim y  lim  x 1 x 1 x 1 2  lim  x 1 Thiên Đường Sách CHẤT: http://bit.ly/1010666666 Facebook: https://www.facebook.com/hahoithao Trang 19 Group lớp 12 Phần Hàm số - Giải tích 12 Chọn áp án B Ta có : lim  2 nên tiệm cận ngang của đồ thị hàm số là y  2. x Câu 28: Tìm phương trình đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y  A. x  1 B. x  1 C. y  3 Hướng dẫn giải: Chọn áp án C 3x  2 lim  3 suy ra y  3 là tiệm cận ngang x  x  1 Câu 29: Đồ thị hàm số nào ưới đâ có đường tiệm cận? x 1 A. y  B. y  x 4  5x 2  1. . x 3 C. y  x 3  2x  3. D. y  x 4  x 2 . Hướng dẫn giải: Chọn áp án A Câu 30: Đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y  3x  2 x 1 D. y  2 1 2x có phương trình lần x  2 lượt là A. x  2; y  2. B. x  2; y  2. C. x  2; y  2. D. x  2; y  2. Hướng dẫn giải: Chọn áp án C  lim y     Có:  x2 nên đường thẳng x  2 là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số.  xlim y     2 lim y  2 nên đường thẳng y  2 là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số. x  Câu 31: Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số y  A. 2. Hướng dẫn giải: Chọn áp án A B. 4. x x2  1 C. 3. là: D. 1. x 2  1 vô nghiệm su ra hàm số không có tiệm cận đứng. x x 1  lim  lim  1  y  1 là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số. + lim x  x   1 1 x 2  1 x x 1 2 1 2 x x x x 1  lim  lim  1  y  1 là tiệm cận ngang của đồ thị + lim 2 x  x  x  1 1 x 1  x 1 2  1 2 x x hàm số. Vậ đồ thị hàm số có 2 tiệm cận ngang là y  1và y  1. + Ta có: x  4 x2  3 có đồ thị là  C  . Gọi m là số tiệm cận của  C  và n là giá trị 2x  3 của hàm số tại x  1 thì tích mn là: 14 2 3 6 A. . B. . C. . D. . 5 5 5 15 Hướng dẫn giải: Chọn áp án D Câu 32: Cho hàm số y  Thiên Đường Sách CHẤT: http://bit.ly/1010666666 Facebook: https://www.facebook.com/hahoithao Trang 20
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan