HOÀNG ĐÌNH QUANG - TÀI LIỆU
Đ
Đ
Đ
Ệ
Câu 1 :
H
T
Đ
T
T
T
H
Bài làm
H
H
H
H
T
H
H
H
T
H
{
T
H
H
H
H
H
H
H
H
H
HOÀNG ĐÌNH QUANG - TÀI LIỆU
(
)
Ta có: Đ
{
{
(
)
Ví
dụ:
Ta xét
X gồm
H hh Y chỉ
H chứa các
H hidrocacbon.
H (mạch
hở) và H Ta
bình
đựng
Ni hỗn
nunghợp
nóng,
sau đóH
ta thu được
Ta có
Tacho
biếthỗn
0,25hợp
molXYqua
có khả
năng tác
dụng với tối đa 0,45 mol brom. Vậy nếu cho 0,25 mol X tác dụng với brom dư thì có bao nhiêu mol brom phản ứng???
Bài làm
Nhận thấy sau phản ứng ta thu được Y chỉ có hidrocacbon
Y không có hidro dư
Ta biết được các chất có trong Y: H
H
H
H
H
Như vậy rõ ràng có 2 hỗn hợp X và Y mà ta đều biết hết CTPT. Như vậy số đếm rất phù hợp để giải. Ta có 2 cách để
dùng số đếm.
Cách 1: Xét hỗn hợp X để dùng số đếm
Hỗn
hợp
X chúng
có 6 chất
Đề bài
cho
ta 4 thông tin:
(1)
(2)
(3)
( )
(4)
Tuy nhiên cái chúng ta cần tìm chính là n, tức là số dữ kiện, chứ không phải là số thông tin
Một thông tin được coi là một dữ kiện nếu nó có thể biểu diễn thành một tổ hợp của các số mol của các chất trong hỗn
hợp. Tức là nếu ta coi để tạo thành 0,25 mol Y thì số mol các chất trong hh X lần lượt là a, b, c, d, e, f thì thông tin đề
cho phải có thể được biểu diễn thành một tổ hợp của 6 ẩn số này
Xét thông tin 1:
(1) là một dữ kiện
Xét thông tin 2:
Xét thông tin 3:
(2) là một dữ kiện
( )
( ) là một dữ
( )
kiện
Xét thông tin 4: Chú ý là để tạo thành 0,25 mol Y thì ta cần k mol X (hay nói cách khác 0,25 mol X không tạo thành
0,25
Y,chỉ
vì vậy
không
diễn thông
tintanày
một
hệ thức
a, đi
b, 3c,chất
d, e,bất
f kì, nhưng không được bỏ
Như mol
vậy ta
có 3tadữ
kiện thể
ứngbiểu
với n=3,
như vậy
có thành
m=6 và
n=3
Ta của
sẽ bỏ
đi hidro. Vì vậy ta có thể bỏ đi 3 hidrocacbon cuối, như vậy hỗn hợp X sẽ chỉ còn lại 3 chất là H
H H
với số mol lần lượt là a, b, c mol
{
Ta có:
{
( )
( )
Vậy nếu xét a+b+c=0,4 mol X thì số mol brom pư=
( )
Cách 2: Xét hh Y để dùng số đếm
Hỗn hợp Y gồm mười mấy hidrocacbon m=mười mấy
Xét các thông tin:
(1) có thể biểu diễn thành hệ thức các số mol các chất có trong Y
(2) tổng số mol các chất trong Y Đây là một dữ kiện
Đây là một dữ kiện
(3) ( ) dễ dàng có thể biểu diễn thành một hệ thức của các số mol các chất trong Y Đây là một dữ kiện
(4) không
biểu
diễn được
Có 3 dữ
kiện
n=3 thành một hệ thức của các số mol các chất trong Y Đây không phải là một dữ kiện
Ta có m = mười mấy, n=3 vì vậy ta sẽ chỉ giữ lại 3 chất trong Y. Ở đây, ngẫu nhiên, ta sẽ giữ lại H
H
với số mol lần lượt là a, b, c mol
{
Ta có:
{
Các pư:
H
( )
H
H
H
(
Vậy trong X có:
H
)
H
H
{
0,4 mol X pư với (
)
pư với
B. MỘT S VẤN Đ LIÊN QUAN Đ N PHƯ NG
PHÁP S Đ M B1. N
ú
ô
ú
Một s th y giáo và học sinh sau khi bi
ơ
ể ch ng minh s
m sai. Một th
ã ửi t i mộ
* Bình luận của th y giáo:
Cho m gam hỗn h p X ch a H
Ta th y X có 2 ch t ng v i 2 ẩn
Ta th y có 1 d ki n duy nh t là
Ta bỏ ( -n)=1 ch t b t kì Bỏ
H
HãyT tìm m?
H
Đ
c 1 mol
X còn lại 1 ch t duy nh t là
thì X chỉ còn lại H v i s mol là x mol
Bỏ các ch t khác nhau tạ
S Đ M SAI???????
N u bỏ
ã
gắ
bài sau:
H
H
khác nhau
v i s mol là x mol
* Bình luận của tác gi
Ch
bài th
ơ
(H
NG ĐÌNH QUANG – TÁC GIẢ SÁCH CÔNG PH
sai:
Gi sử s mol 2 ch t là a và b mol. Ta có: {
Để có thể
c m thì ph i t n tại k tho mãn
vô nghi m Không thể
c giá tr chính xác củ{ a m
N
ậy bài toán trên là không thể gi
c. Không thể
ũ ã
cập trong SÁCH CÔNG PHÁ HOÁ: Ta có:
(
)
c giá tr cụ thể của m, hay nói cách khác là có vô s giá tr c
TH
TH2:
Bài 1. Hôỗn h p X g m
Xét hỗn h p Y ch a 2 ch
u bi t CTPT
s
c
c 1: Đ m s ch t trong Y
m ẩn
Y có 2 ch t
ng v i 2 ẩn là a và b
m=2
Bài làm
Dùng
Tóm lại:
và
có tỉ kh i so hidro bằằ
Đ t cháy hoàn
c 2: Đ m s d ki n
nd
c 2a: Ta có 2 thông tin: {
ki n
( )
( )
ki n
(1)
Không chuyể
ơ
ủa a
và b
Không là d ki n (2)
Là 1 d ki n
n=1
d ki n
c 3: Bỏ
( -n) ch t b t kì
Bỏ
( -1)=1 ch t b t kì
Thử bỏ ch t cu i cùng
Y chỉ còn H v i s
c 2b: Tìm n d
c 4 Tí
mol là 1 mol
ờng
Ta gi sử có {
2 ẩn là x và y. Ta có thể tìm ra x và y dự
ơ
{
Đ
{
{
(
(
)
)
(
V
í
)
Bài 2: Cho hh X g
z
z
z
z
mol củ
Đ t cháy Coi
m gam
Cách
2: Sử dụ
PHƯ
NG PHÁP TÁ H HẤT: s H
H
Y chỉ hỗn
có h
H
p X tạ
í
c. H p thụ Y vào dung d ch ch a
( H)
c (m+168,44) gam k t tủa. Tìm m
Tí
ờng
Bài làm
Hỗn h p X ch a 6 ch
u bi t h t CTPT
cs
m
c 1: Đ m m ẩn s
X ch a 6 ch t
m=6 ẩn s là s mol 6 ch t (a, b, c, d, e, f)
c 2: Đ m n d
Có 3 thông tin
ki n
ng 3 d
( )
ki n: {
(
)
(
)
( u chuyể
ơ
ủa 6 ẩn s
ơ
ỉ c n nháp tạm
ra, không c n vi
ờng minh các ẩn s . Nhi m vụ củ
Á Đ NH E TH NG
TIN Đ CHO CÓ PHẢI LÀ DỮ KIỆN, TỨC CÓ THỂ VI T ĐƯỢ TH NH Á PHƯ NG TRÌNH
ỦA CÁC ẨN S HAY KHÔNG)
c 3: Bỏ
( -n) ch t sao cho s d ki
ô
ổi
Ta bỏ i (6-3)=3 ch t b t kì. N u bỏ
u tiên thì d ki n s (1) s bi n m
t
T
ô
c bỏ
ch
u tiên. Vậy ta bỏ
t cu i cùng.
X chỉ còn ch a 3 ch t là
H
H
H
v i s mol là a, b, c. Ta s dùng 3 d
ki n lậ
ơ
trình của 3 ẩ
ể tìm ra 3 ẩn s :
{
{
Bài 3:
ơ
q(
c 15,68 lít hỗn h
í (
) ỏ (h t v
)
m CO,
H . Cho
toàn bộ X tác dụng
c hỗn h p ch t rắn Y. Hòa tan toàn bộ Y bằng dung d ch HN
ã
c 0,4 mol NO (s n phẩm khử duy nh t). %thể tích CO trong X là?
)
Bài làm
X ch a 3 ch t là
bằng s
H
có ch a nhi u ch
m
H
H
T
c 1: Đ m m ẩn s
X có 3 ch t
m=3 ẩn a, b, c là s
mol 3 ch t
u bi t h t CTPT
Có thể gi i
c 2: Đ m n d
ô{
T
(
BT e: {
)
)
n=3
c 3: Ta bỏ
Ta có 3 ch t
)
H
S
)
(
(
ki n
ki n:
(H
(
(
(
)
(N
(H
) ) H
) ( )
N
(H
(HN
)
)
(
)
)
2b: Dễ th y ta có 3 d
-n)=0 ch t
ng 3 ẩn là s
mol 3 ch t:
{
{
(
)
( )
(
) N
(N
Tài li u tham kh o: SÁCH CÔNG PHÁ HOÁ (tác gi
H
Đ
Q
) T í
ạn cu n sách:
https://goo.gl/TaCS3N
M
ng
ú ý Để nhận thêm tài li u hay và thú v , hãy theo dõi facebook của tác
gi cu n sách ngay bây giờ! Facebook tác gi :
https://www.facebook.com/congphahoa
Sắp t i, tác gi s ti n hành mở khoá học online, offline gi ng dạ
ô
ô
ại học 2016! Thông tin v các khoá học s
c update trên
facebook tác gi .
Các em học sinh nhà nghèo, cận nghèo s
c free toàn bộ khoá học (c
online và offline)
Ngoài ra: Tác gi còn gi ng dạy online môn ti
ô
ại học 2016, Toeic HOÀN TOÀN MIỄN
PHÍ cho học sinh, sinh viên kh i A, B. Hãy theo dõi các bài gi ng online trên facebook cá nhân tác gi .
S
n thoại tác gi : 01639521384
Câu 1. Cho 0,7 mol hỗn h p T g m hai peptit mạch hở
(
)
(
)
u
tạo bở
Đ
T
ch NaOH thì có 3,8 mol NaOH ph n
c dung d ch ch a m gam mu i. M t khác, n
t cháy hoàn toàn x mol X ho
c cùng s
mol
Bi
t tổng s
nguyên tử oxi trong hai phân tử
u có s liên k t peptit không nhỏ ơ
G
của m là
A. 396,6
B. 409,2
C. 340,8
D. 399,4
*Chú ý: Ta nhận th y vi c gi i bài toán trên có liên quan r t nhi
n (
) t c là s S mắt xích aminoaxit có trong X và Y. Vì vậy ta có cách gi i khác ngắn gọ
ắ
í
(v
ử i chú )S Gi sử X và Y l
t có a và b mắt xích aminoaxit
ý: {
(
)
)
)
(
{
(
)
(G )
(A
(A
(G )
Ta có:
(
(
(
Vì
{
{
)
ơ
{
)
{
)
(
(
)
))
(
(
))
(
)
Câu 2. Đ
ỗn h p E gòm hai
X x(
H ) N ) và (
H
N )c
( peptit
n dùng 600 ml dung d ch NaOH 1,5 M chỉ
c dung d ch ch
a a mol mu i của glyxin
và b mol mu i của alanin. M
t cháy 30,73 gam E trong
ủ
c
hỗn h p
H
N
ổng kh
ng của
c là 69,31 gam.
Giá tr a : b g n nh t v i
A. 0,730
B. 0,81
C. 0,756
D. 0,962
* Chú ý: Chúng ta có thể gi i theo cách tự
ơ
ằng vi
bài s b th a, cụ thể là chúng ta không c n bi t CTPT của X và Y là
N
ẫn gi
c bài toán. Cụ thể
(
)H
T
G
A
E
(
)
(
{
c k
H
t h p gi
N
a s
H
)H
T
T
ể
(
ẩ
)
{
(
)
(
(
{
)
(
)
)
{
Câu 3. Thủy phân hoàn toàn m gam hôỗn h p M g
( u mạch hở) bằằng dung d ch KOH v
ủ, r
hoàn toàn mu i sinh ra bằằng mộ
ng oxi v
ủ
c
í íN (
) và 50,96 gam hôỗn h p g m
và H
A. 55,24%B. 54,54%D. 45,98%D. 64,59%
Câu 4: Cho m gam hôỗn h p E g m 2 peptit X và Y có CTPT l
t là H
N
H
N . Cho E tác dụng hoàn toàn v i NaOH
c. Tìm % kh
ng của X trong E
Câu 5. Thủy phân hoàn toàn m (gam) hôỗn h p X g m 3 peptit (trong c u tạo chỉ ch a Glyxin, Alanin và Valin) trong dung d ch ch a
A. 78B. 120C. 50D. 80
H
Bài làm
H
+{
ắ
(
H
N
mol X
H ( H
N
)H
H
)
Gi H
sử có t
(
)
)
(
{
{
{
{
+
( H)
Tạ
(
)
(
)
(
)
(
)
(
)
ă
+ B o toàn KL:
Câu 6. Chia hỗn h p X g m glyxin và một s axit cacboxylic thành hai phân bằng nhau. Ph
n 1 tác dụng v i dung d ch NaOH v
ủ r i cô cạ
Đ t cháy toàn bộ
ng mu i sinh ra
bằng mộ
ng oxi v
ủ
c hỗn h p khí Y g m
H
N và 10,6 gam N
Cho toàn bộ hỗn h
í
q
ựng dung d
H
c 34 gam k t tủ
ng thời th y kh
ă
u. Ph n hai tác dụng v a
ủ v i 40 ml dung d ch HCl 1 M. Các ph n ng x
N không b
c h p thụ. Thành ph n ph
ă
ng của glyxin trong hỗn h p X g n nh t v i
A. 25%
B. 24%
C. 23%
D. 21%
* Bình luận:
Bài làm
H
{N
A
N
H N
{ N
( )
{
+ Ta qui N
thành
H
N
{
N
A
H
H
H
H
{
+ Ta có
Câu 8. Cho hỗn h p A ch a hai peptit X và y tạo bởi các amino axit no mạch hở, phân tử ch a
1 nhóm – COOH, 1 nhóm
NH , bi t rằng tổng s nguyên tử O trong 2 phân tử X, Y là 13.
Trong X ho
u có s
liên k t peptit không nhỏ ơ
Đ
A
H
y 3,9 mol KOH ph n
c m gam mu i. M t
t cháy hoàn toàn 66, 075 gam A r i cho s n phẩm h p thụ vào bình ch a
H
y kh
ng bình
ă
G
của m g n nh t v i
A. 490
B. 560
C. 470
D. 520
Bài làm
A
H
( )
+ Gi sử X và Y ch a m và n mắt xích
V i s lk peptit trong X và Y l
t là (m-1) và (n-1)
{
{
+{
{
{
* Chú ý: Tuy nhiên, các phép tính trên là th a, không c n thi t
Dễ nhận th
ò
ô
í
m nào phân tách rạch
ròi X và Y
Ta có thể thử sử dụ
PP
(
N
u
gi
sử
A
c
tạo
bằng
cách
sau:
H
N
)H
H
N Vì
Ta s có 2 ẩn là n và m
( )
Ta s tìm ra n, m bằng 2 d ki n:
Dễ
cm
(1)
T
(
(
)
TH
)
)
{
)
(
)
(
)
(
(
(
)
)
(
(
(
)
)
Câu 9. Mộ
c tạo thành t glyxin, alanin, valin. Thủy phân X trong 500 ml
dung d ch H S
thì
c dung d ch Y, cô cạn dung d
c hỗn h p Z có ch
ơ
Đ t một nửa hỗn
h p Z bằng mộ
ng
( H)
không khí v
ủ, h p thụ s n phẩm cháy vào dung d ch
d
y kh
ă
ng dung d ch gi m
ng thờ
í
í ơ
ch Y tác dụng
h t v i V lít dung d ch KOH 2 M
(
ng c n thi t), cô cạn dung d ch sau ph n ng
thì kh
ng ch t rắn g n nh t v i?
A. 198
B. 111
C. 106
D. 184
Câu 10. Hỗn h p X g m Gly và Ala. N
ời ta l y m gam X cho tác dụng v
ng v
ủ
H
c 13,13 gam hỗn h p mu i. M
ũ
ng X trên ở
u ki
n thích h
ờ
u ch
c hỗn h p Y chỉ g m hỗn h p các peptit có tổng kh
(
’
c. Đ
’
ỗn h p peptit trên c n 7,224 lít khí
) Giá tr ú
ủa m g n nh t v i:
A. 7
B. 8
C. 9
D. 10
Câu 1: Cho 7,65 gam hỗn h p X g m Al và oxit của nó ( bi t oxit nhôm chi m 40% v kh
ng) tan hoàn toàn trong dung d ch Y ch a N N
và H S
c dung d ch Z
chỉ ch a 3 mu i trung hoà và m gam hỗn h p
í T (
í
) N u ta cho dung d ch
Z
n khi các ph n ng x
c 93,2 gam ch t rắn k t tủa.
N u cho Z ph n ng v
N H
ng NaOH ph n
ng t
Hã
nh giá tr g n m nh t?
A. 1,0
B. 2,5
C. 1,5
Bài làm
A
Ta có:{
D. 3,0
A
Do T có H
Ph i có ph n ng A
H
H .
N u Z ch a mu i nitrat thì H
N
A và không x y ra
ph n ng A
H mạ
ơ H S
Z chỉ ch a mu i
sunfat.
) N S
(NH ) S
Do Z có 3 mu i sunfat
Ph i là A (S
B o toàn Al:
(
)
Gi sử 2 mu i còn lại có s
(
mol là a và b mol
có tính
)
Ta có:
{
{
H S
+ {A
{
H vì HN
oxi hoá
A
B o toàn Na:
B
T o toàn N: N
)
T{
N
(
)
)
A (S
N S
Z
{
(NH ) S
N
{T (
H )
( ) o toàn e:
B
H
Câu 2: Cho 66,2 gam hôỗn h p X g m
(( —
(
(
))
)
N
(N
) , Al tan hoàn toàn trong dung d ch ch a 3,1 mol HS loãng. Sau khi các ph n ng x
Đ
10,08 lít khí Z g
í
ột khí hoá nâu ngoài không khí. Bi t Al trong X g n giá tr nào n
HOÀNG ĐÌNH QUANG - TÀI LIỆU
A.
B.
C.
Bài
làm Khí không màu hoá nâu trong không khí là NO
Z ch a NO
Z
N
G
ử
{
{
D.
H (
)
N
{
H
{
(N
A
+ B o toàn kh
Ta có: HS
H
H
(N
+
(
)
ng:
HS
)
(NH ) S
(
)
Z{
H
)
(NH
( ) (S
)
N
)
N
(
)
+
H
( HS
HS
Z H
)
H
N
N
3 ngu n sau: ( ) { N
cl yt
NH
( )
Đ
A
Cách 2: Áp dụ
nh luật b
ơ
ơ
(S
HS
{
(N
)
A
(S
A
sau:
)
N Z
{
)
S
H
{(NH ) S
N u gi sử
ể gi i 3 ẩn s
T S
T
(
{
( )
là x và y mol thì ta s
(
(
)
ẩ
)
H
là x, y và k. Ta c n tìm 3 d
ki
)
)
(
)
(
{
(
có 3 ẩn s
)
)
(
)
(
)
(
HOÀNG ĐÌNH QUANG - TÀI LIỆU
A.
B.
C.
D.
) tan ể
Câu
Cho 38,55 gam hỗn h p X g m Mg, Al, ZnO và
hoàn
toàn
trong
*
M u3:ch
ủ s (Ndkhiki
tìmncác
ẩnng
s x
dung
d ch ch a 0,725ú mol Hẩ S
loãng. Sau
các ph
c dung d ch Y chỉ ch a 96,55 gam mu i sunfat trung hoà và 3,92 lít khí Z g
í
ột khí hoá nâu ngoài không khí. Bi t
. Ph
ă
s mol của
Mg trong hh X g n giá tr nào nh t?
HOÀNG ĐÌNH QUANG - TÀI LIỆU
A. 25
B. 15
C. 40
D. 30
+ Khí hoá nâu là NO
Z
G
N
ử {
H
ô
{
H
A
S
+
{
)
Z S
H
A
S
(S
{
N
{
(S
H
)
Z
(N
)
+ B o toàn kh
ng:
(NH ) S
+H S
+ Ta có: H
H
(
H
N
H
H
)
Z
3 ngu n: { N
Ol yt
N
{(NH ) S
Z
NH
(
(N
)
(NH ) S
N
Đ t s mol của Mg và Al là a và b mol. Ta chỉ
T
T
(ở
ra
{
(
N
)
)
(
)
PHƯ NG TRÌNH
{
(
)
(S
minh hoạ ta th y rằng s n phẩm có thể là hỗn h p ch a 2 mu i
minh hoạ ta tìm
N
ậy bài toán trên không h
u, ta có: TH1: k=2
TH2: k=3
)
và
S
có lời gi i. N u ta dùng mẹo ch
Câu 4: Hoà tan hoàn toàn 216,55 gam hh mu i HS
Đ
* T Ví dụ 2 và Ví dụ 3, ta có bài t
( ôỗ
ạ)
ẫn là B
{
N
V
u ki n bi t cụ thể các giá tr : m, a,
B o toàn kh
(N
)
c dung d
A S
ng
cho m gam hôỗn h p B g m
tổng kh
ng là 1,84 gam g
y có 356,49 gam k t tủa trằắng. Bi t trong B oxi chi m
nh t của m
Đ t mol O, Mg, Al l
S
t là a, b, c. Ta s
(
(
)
( T
{
Bài toàn trên không thể tìm ra cụ
thể b và c. Bài toán tổng quát có
dạng:
(
ạ )
{
64
205
v kh
tìm ra 3 ẩn t
ng. Tìm giá tr g
3d
ú
ki n sau:
)
)
HS
í. Tìm
N
V
u ki n ph i bi t cụ thể: b, a,
thành ph n khí Cách gi i:
)
Câu
Nung nóng hỗn h p A TchH a a mol Mg và 0,475
mol
sau một thờ
(H toàn
) (N X trong
N 5:
cTrắn
X và 0,855
Hoà T
tan hoàn
dung
( mol) hỗn h p khí g m N
( ) d ch ch
a
H S
(v
ủ)
c dung d ch Y ch a m gam mu i, thoát
ra 0,095
mol Z ch a 2 khí,
ột khí là N ,
Tìm m
(N
) vào 400 ml dung d
Câu 6: Hoà tan hoàn toàn 23,76 gam hh X g m
H
c dd Y. Cho t t dung d ch ch a A N
n khi các ph
n ng x
ã
y dùng 580 ml, k t thúc thí nghi
c m gam k
t tủa và thoát ta 0,448 lít khí. Bi t NO là s n phẩm khử duy nh t của N
, tìm giá tr g n
m nh t.
(Nc khí) NO là stan
Câu
33,35mol
gamH hh
hoàn khử
toànduy
trong
d ch 7:
ch Cho
a 0,414
S X g( m
ã )
n phẩm
nh dung
t và
dung d ch Y chỉ ch a 2 mu i. Cho bột Cu vào dung d ch Y th y ph n ng không x y ra. Cô
cạ
c m gam ch t rắn khan. Tìm giá tr g n m nh t
A. 65,976
B. 75,922
C. 61,52
D. 64,4
Câu 8: Đ t cháy m gam hh X g m Cu và Fe trong 2,912 lít hỗn h p khí g m
c (m+6,11) gam hỗn h p Y g m các mu i và oxit (không th y khí thoát ra). Hoà tan h
H
c dd Z ch a 2 mu i. Cho A N
Z
c 73,23 gam k t tủa. M t khác n uta hoà tan h t m gam X trên trong dd HN
c dung d ch T và 3,36 lít khí NO (s n phẩm khử duy nh t). Tìm giá tr g n
(N
) có trong dung d ch T
ú
t của n
ộ ph
ă ủa mu i
Câu 9: Thực hi
n ph
n
ng nhi
t nhôm hỗn h
p X g
m Al và
ô
c 28,92 gam hỗn h p Y. Ta nghi n nhỏ và trộ
u Y r i chia làm 2 ph n
bằng nhau. Ph n một tác dụng v i dung d
N H
c 1,008 lít khí hidro và 3,36 gam ch t rắn không tan. Ph n hai tác dụng v
ủ v
i 608 ml dung d ch HN
c 3,808 lít khí NO và dung d ch Z ch a m gam hỗn
h p mu i. Các ph n ng x y ra hoàn toàn. Hãy tìm giá tr g n m nh t?
A. 101
B. 102
C. 99
D. 100
Bài làm
* Chú ý: ph n ng hoàn toàn
N
A
ắt ph n
N
cho 2 ph n
2 ph n không bằng nhau v kh
n thì gi ng nhau.
+ Xét ph n 1:
ng h t
- Xem thêm -