CHUYÊN ĐỀ: TÍCH PHÂN - ỨNG DỤNG
TÀI LIỆU THPT HAY
Nguyên hàm, tích phân và ứng dụng
A. KIẾN THỨC CẦN NHỚ
1. Nguyên hàm
1.1. Khái niệm
Cho hàm số f xác định trên K . Hàm số F được gọi là nguyên hàm của
F�
(x) = f (x) , " x �K .
Nếu hàm số f có một nguyên hàm F
một nguyên hàm của f .
Họ tất cả các nguyên hàm của
Vậy
f
trên
�f (x)dx = F (x) +C , với F
thì với mọi
K
f
trên
C ��, hàm số y = F (x) +C
được kí hiệu
là nguyên hàm của
K
nếu
cũng là
�f (x)dx .
f.
Bảng nguyên hàm các hàm số thường gặp
�dx = x +C
xa +1
�x dx = a + 1 +C (a �- 1)
dx
�x = ln x +C (x �0)
dx
1
=
+C
�x2
x
a
�sin xdx = -
cosx +C
�cosxdx = sin x +C
dx
�cos2 x = tan x +C
dx
�sin2 x = - cot x +C
x
x
e
dx
=
e
+C
�
ax
�a dx = lna +C (0 < a �1)
dx
1
=
�cos2(ax + b) a tan(ax + b) +C
dx
1
=
�sin2(ax + b) a cot(ax + b) +C
x
Bảng nguyên hàm mở rộng
a +1
1
(
ax
+
b
)
�(ax + b) dx = a a + 1 +C
(a �- 1)
a
dx
1
=
�ax + b a ln ax + b +C (x �0)
1
cos(ax + b) +C
a
1
cos(
ax
+
b
)
dx
=
sin(ax + b) +C
�
a
�sin(ax + b)dx =
1 ax+b
ax+b
e
dx
=
e
+C
�
a
1 aax+b
ax+b
�a dx = a lna +C (0 < a �1)
1.2. Các tính chất
�[f (x) �g(x)]dx = �f (x)dx ��g(x)dx
TÍCH PHAN VÀ ỨNG DỤNG CỦA TÍCH PHÂN
Page
TÀI LIỆU THPT HAY
�af (x)dx = a�f (x)dx +C
(a � 0)
1.3. Công thức nguyên hàm từng phần
(x)dx = u(x)v(x) - �
v(x)u�
(x)dx
�u(x)v�
1.4. Công thức đổi biến số
(x)dx = F [u(x)]+C , trong đó F
�f [u(x)]u�
2. Tích phân và ứng dụng
2.1. Khái niệm
Tích phân của hàm số f từ
a
đến
b
�f (x)dx = F (b) -
b
a
( �f (x)dx)
b
2.2. Công thức đổi biến số:
f.
b là
F (a) = F (x) =
a
là nguyên hàm của
b
, trong đó
F
là nguyên hàm của
f.
a
b
(x)dx = �f (u)du
�f [u(x)]u�
a
a
b
2.3. Công thức tích phân từng phần:
(x)dx = u(x)v(x)
�u(x)v�
a
2.4. Diện tích hình phẳng
y = g(x) y = f (x) x S = �f (x) dx
y
a
-
(x)dx
�v(x)u�
a
y = f (x)
a
a
S = �f (x) - g(x) dx
a
b
y
b
b
b
b
O
O ax
b
TÍCH PHAN VÀ ỨNG DỤNG CỦA TÍCH PHÂN
Page
TÀI LIỆU THPT HAY
2.5. Thể tích vật thể
z
b
y
Oa
V =�
S(x)dx
a
S(x)
x
bx
y
b
Oa x b
V = p�f 2(x)dx
a
y = f (x)
y
d
d
V = p�
g2(y)dy
c
c
y = f (x)
O
B. PHÂN LOẠI, PHƯƠNG PHÁP VÀ VÍ DỤ MINH HỌA
x
b
1. Tích phân các hàm số hữu tỷ
P (x)
�Q(x) dx
a
1.1. Đặt vấn đề
b P * (x)
Xét tích phân I * = �
dx . Nếu bậc P * (x) � bậcQ(x) thì ta thực hiện phép chia đa thức
a Q(x)
và nhận được
*
P (x)
Q(x)
= G (x) +
I
*
P (x)
Q(x)
, trong đó bậc P (x) < bậc Q(x) . Khi đó
b P * (x)
b
b P (x)
=�
dx = �G (x)dx + �
dx
a Q(x)
a
a Q(x)
TÍCH PHAN VÀ ỨNG DỤNG CỦA TÍCH PHÂN
Page
TÀI LIỆU THPT HAY
b P (x)
b P * (x)
I
=
dx .
�
Do đó việc tính tính I * = �
được
đưa
về
tính
dx
a
Q
(
x
)
a Q(x)
b P (x)
dx ta sẽ quan tâm nhiều đến các tích phân
Trong phần này, đối với tích phân dạng �
a Q(x)
có mẫu thức là các tam thức bậc 2.
b
dx
1.2. Dạng � 2
a ax + bx + c
b
dx
1b
dx
=
�
Nếu D < 0 thì � 2
2
2 . Lúc này ta đặt
a ax + bx + c
a a (x + p) + q
b
x + p = q tant .
1b
dx
1 b d(x - x0)
1 1
Nếu D = 0 thì � 2
= �
=
=�
2
2
a ax + bx + c
a a (x - x0 )
a a (x - x0)
a x - x0
dx
b
b
a
b
dx
1
dx
= �
Nếu D > 0 thì � 2
a ax + bx + c
a a (x - x1)(x - x2)
� 1
x - x2
1 1
1 �
1 1
�
�
=
dx
=
ln
�
a x2 - x1 �
x - x2 x - x1 �
a x2 - x1 x - x1
�
a �
b
b
.
a
Ví dụ 1. Tính các tích phân sau
3- 1
a.
�
0
dx
x2 + 2x + 2
dx
2
�
0 2x + 8x + 8
1
b.
dx
.
2
�
0 x + 7x + 12
1
c.
Giải
a. Ta có
Đặt
x2 + 2x + 2 = (x + 1)2 + 1.
x + 1 = tant , � dx = (t2+ 1)dt
x = 0� t =
Đổi cận
Khi đó
3- 1
�
0
b.
p
4
và
x = 3 - 1� t =
p.
3
p
p
p
2
3- 1
dx
dx
p
3 (t + 1)
3
3
.
=
=
dt
=
dt
=
t
=
p
p
p
2
�
0
12
x2 + 2x + 2 �
(x + 1)2 + 1 �
t
+
1
4
4
4
1
dx
1 1 dx
1 1
1
.
=
=
.
=
2
2
�
0 2x + 8x + 8
0 (x + 2)
2�
2 x + 2 0 12
1
1
1
dx
dx
(x + 4) - (x + 3)
=
=
dx
2
�
�
�
0 x + 7x + 12
0 (x + 3)(x + 4)
0 (x + 3)(x + 4)
1�
1
1
1 �
16
�
�
=�
dx = ln x + 3 - ln x + 4 = ln .
0
0 �
x +3 x +4�
15
�
�
1
c.
(
TÍCH PHAN VÀ ỨNG DỤNG CỦA TÍCH PHÂN
)
Page
TÀI LIỆU THPT HAY
b
1.3. Dạng
mx + n
�ax2 + bx + c dx
a
b
Nếu
D < 0 thì
b
b
mx + n
d(ax2 + bx + c)
dx
dx
=
p
+
q
�ax2 + bx + c
�ax2 + bx + c
�ax2 + bx + c .
a
a
a
b
�A
�
mx + n
B
�
�
�ax2 + bx + c dx = ��x - x0 + (x - x )2 �dx , tìm A và B.
0
a
a �
�
b
Nếu
D = 0 thì phân tích
b
�A
mx + n
B �
�
dx , tìm A và B.
�ax2 +bx + c dx = ��x - x1 + x - x2 �
�
�
a
a �
b
Nếu
D > 0 thì
Ví dụ 2. Tính các tích phân sau
3x + 1
dx
2
�
- 2 x + 4x + 8
0
a.
2x + 1
dx
2
�
0 x + 6x + 9
1
b.
3x - 2
dx .
�
0 x - 6x + 8
1
c.
2
Giải
a. Ta phân tích
3
3x + 1 = (2x + 4) - 5.
2
Như vậy
3
(2x + 4) - 5
3x + 1
2
dx = � 2
dx
2
�
- 2 x + 4x + 8
- 2 x + 4x + 8
3
(2x + 4) - 5
0
0
5
2
=� 2
dx - � 2
dx
- 2 x + 4x + 8
- 2 x + 4x + 8
0
0
3
5
2
= ln x + 4x + 8 - �
dx
2
2
- 2
- 2 (x + 2) + 2
2
0
0
3
ln2 - I .
2
x + 2 = 2tant , dx = 2(tan2 t + 1)dt .
=
Để tính I, ta đặt
Đổi biến
x = - 2 � t = 0,
x=0
�t =
Khi đó
p
4
I =�
0
2
p
4
p.
4
p
4
10(tan t + 1)
5
5
5p .
dt
=
dt
=
t
=
0
2�
2 0
8
4tan2 t + 4
TÍCH PHAN VÀ ỨNG DỤNG CỦA TÍCH PHÂN
Page
TÀI LIỆU THPT HAY
3x + 1
3
5p
.
dx
=
ln2
2
�
- 3 x + 4x + 8
2
8
- 1
Vậy
b. Phân tích
2x + 1
A
B
A(x + 3) + B
=
+
=
x2 + 6x + 9 x + 3 (x + 3)2
(x + 3)2
Suy ra
2x + 1 = A(x + 3) + B, " x ��.
Lần lượt cho x = - 2 và x = - 3, ta nhận được hệ phương trình
�
�
A +B = - 3
A =2
�
��
.
�
�
�
�
�B = - 5
�B = - 5
Do đó
1�
2x + 1
2
5 �
�
�
dx = ��
dx
2
2 �
�
0 x + 6x + 9
0 x +3
(
x
+
3)
�
�
1
1
�
1 �
�
�= 2ln 4 - 5 .
= 2ln x + 3 + 5.
�
x + 3�
3 12
�
�
0
c. Ta có
3x - 2
A
B
A(x - 2) + B(x - 4)
=
+
=
.
(x - 2)(x - 4)
x2 - 6x + 8 x - 4 x - 2
Suy ra
A(x - 2) + B (x - 4) = 3x - 2, " x ��.
Lần lượt cho x = 4 và x = 2 ta nhận được A = 5 và B = - 2.
Như vậy
1�
3x - 2
5
2 �
�
�
dx = �
dx
2
�
�
�
0 x - 6x + 8
0 x- 4
x
2
�
�
1
1
�= 5ln 3 + 2ln2.
=�
5ln
x
4
2ln
x
2
�
�
0
4
Trong phần tiếp theo của tích phân hữu tỷ, ta sẽ xét các ví dụ phức tạp hơn.
Ví dụ 3. Tính các tích phân sau
a.
x2 + 1
dx
3
2
�
0 x + 6x + 11x + 6
1
b.
x3 + 2
dx
3
2
�
0 x + 6x + 9x + 4
1
c.
x4 + 2x3
dx
3
2
�
0 x + 3x + 4x + 2
1
Giải
a. Vì
x3 + 6x2 + 11x + 6 = (x + 1)(x + 2)(x + 3)
nên ta phân tích
x2 + 1
A
B
C
=
+
+
x3 + 6x2 + 11x + 6 x + 1 x + 2 x + 3
TÍCH PHAN VÀ ỨNG DỤNG CỦA TÍCH PHÂN
Page
TÀI LIỆU THPT HAY
=
A(x + 2)(x + 3) + B (x + 1)(x + 3) +C (x + 1)(x + 2)
.
(x + 1)(x + 2)(x + 3)
� A(x + 2)(x + 3) + B(x + 1)(x + 3) +C (x + 1)(x + 2) = x2 + 1, " x ��.
Lần lượt cho x = - 1, x = - 2 và x = - 3, nhận được hệ phương trình
�2A = 2
�A = 1
�
�
�
�
�
�- B = 5 � �
�B = - 5.
�
�
�
�
2
C
=
10
C =5
�
�
�
�
Khi đó
1�
x2 + 1
5
5 �
�1 �
dx
=
+
dx
3
2
�
�
�
0 x + 6x + 11x + 6
0 �
x
+
1
x
+
2
x
+
3
�
�
1
1
8
�
�
=�
ln x + 1 - 5ln x + 2 + 5ln x + 3 �= ln2 + 5ln .
0
9
b. Trước hết thực hiện phép chia đa thức x3 + 1 cho x3 + 6x2 + 9x + 4, được
1
1�
x3 + 2
- 6x2 - 9x - 2 �
�
�
dx = ��
1+ 3
dx = 1+ I .
3
2
2
�
�
0 x + 6x + 9x + 4
0
x
+
6
x
+
9
x
+
4
�
�
Để tính tích phân I, ta phân tích như sau
- 6x2 - 9x - 2
A
B
C
=
+
+
x3 + 6x2 + 9x + 4 x + 1 (x + 1)2 x + 4
A(x + 1)(x + 4) + B(x + 4) +C (x + 1)2
=
(x + 1)2(x + 4)
� A(x + 1)(x + 4) + B (x + 4) +C (x + 1)2 = - 6x2 - 9x - 2, " x ��.
Cho lần lượt x = - 1, x = 0 và x = - 4, ta được hệ phương trình
�4A + 4B +C = - 2
�A = 8
9
�
�
�
�
�
�
� �B = 13 .
�3B = 1
�
�
�
�
9
C
=
62
C = - 962
�
�
�
�
Do đó
�
8 1
1
1
62 1 �
�
�
I = �� .
+ .
.
dx
2
�
0 9 x +1
3
9
x
+
4
(
x
+
1
)
�
�
1
�
� 8
8
1 1
62
1 62 5
�
= ln x + 1 - .
ln x + 4 �= ln2 + ln .
�
� 9
9
3
x
+
1
9
6
9
4
�
�
0
1
Vậy
x3 + 2
8
62 5 7
dx
=
ln2
ln + .
3
2
�
0 x + 6x + 9x + 4
9
9 4 6
1
TÍCH PHAN VÀ ỨNG DỤNG CỦA TÍCH PHÂN
Page
TÀI LIỆU THPT HAY
1�
x4 + 2x3
- x2 + 2x + 2 �
�
�
dx = ��
x - 1+ 3
dx
3
2
2
�
�
0 x + 3x + 4x + 2
0
x
+
3
x
+
4
x
+
2
�
�
1
c.
1
1
�
�
x2
- x2 + 2x + 2
1
�
�
= � - x �+ � 3
dx
=
+I
2
0 x + 3x + 4x + 2
2
2
�
�
0
.
Phân tích
- x2 + 2x + 2
A
Bx + C
A(x2 + 2x + 2) + (Bx +C )(x + 1)
=
+
=
x3 + 3x2 + 4x + 2 x + 1 x2 + 2x + 2
(x + 1)(x2 + 2x + 2)
� A(x2 + 2x + 2) + (Bx +C )(x + 1) = - x2 + 2x + 2, " x ��.
Cho lần lượt x = - 1, x = 0 và x = 1 nhận được hệ phương trình
�A = - 1
�A = - 1
�
�
�
�
�
��
�2A +C = 2
�B = 0
�
�
�
�
5
A
+
2
B
+
2
C
=
3
C =4
�
�
�
�
Khi đó
�- 1
�
4
�
I = ��
+ 2
dx
�
�
0 x +1
x
+
2
x
+
2
�
�
1
1
4
= - ln x + 1 + �
dx = - ln2 + J
2
0
0 (x + 1) + 1
1
Đối với tích phân J, đặt x + 1 = tant ,dx
.
= (tan2 t + 1)dt
p.
4
x=1
� t = arctan2.
arctan2
arctan2
(tan2 t + 1)
J = 4�
dt
=
4
t
4arctan2 - p .
p
p
2
(tan
t
+
1
)
4
4
Đổi cận
Vậy
x=0
�t =
x4 + 2x3
1
dx
=
- ln2 + 4arctan2 - p .
3
2
�
0 x + 3x + 4x + 2
2
1
2. Tích phân các hàm số lượng giác
b
2.1 Dạng
m
�sin
x cosn xdx , trong đó m và n là các số nguyên.
a
Nếu m lẻ thì đặt t = cosx .
Nếu n lẻ thì đặt t = sin x .
Nếu m và n đều chẵn thì đặt t = tan x .
Đặc biệt, khi m và n đều chẵn, dương ta sử dụng công thức hạ bậc và biến tích
thành tổng.
Ví dụ 4. Tính các tích phân sau
TÍCH PHAN VÀ ỨNG DỤNG CỦA TÍCH PHÂN
Page
TÀI LIỆU THPT HAY
a.
p
2
3
�sin
0
c.
b.
x cos4 xdx
sin2 x
dx
3
�
0 cos x
d.
Giải
a. Ta nhận thấy sinx có mũ lẻ nên đặt
x = 0� t = 1,
x=
Do đó
p
2
3
�sin
0
2
�sin
0
p
6
Đổi cận
p
2
p
2
x.cos4 xdx
p
3
1
dx .
p
2
4
�
sin x cos x
4
t = cosx , dt = - sin xdx .
� t = 0.
p
2
x cos4 xdx = �(1- cos2 x)cos4 x sin xdx
0
1
�
t5 t7 �
2 4
�
�= 2 .
= - �(1- t )t dt = � � 35
1
�5 7 �
0
0
b. Vì sinx và cosx đều có mũ chẵn, dương nên sử dụng công thức hạ bậc, được
p
2
2
�sin
0
p
2
4
x.cos xdx = �sin2 x cos2 x cos2 xdxdx
0
p
2
1
= � sin2 2x cos2 xdx
0 4
p
2
1 1- cos4x 1+ cos2x
=� .
.
dx
0 4
2
2
p
1 2
=
(1+ cos2x - cos4x - cos4x cos2x)dx
0
16 �
p
�
1 2�
1
�
�
=
1
+
cos2
x
cos4
x
(cos6
x
+
cos2
x
)
dx
�
0 �
16 �
2
�
�
p
1 2
1
1
=
(1
+
cos2
x
cos4
x
cos6x)dx
0
16 �
2
2
p
c. Đặt
Đổi cận
Do vậy
2
�1
�
1
1
1
p .
�
�
=
(x + sin2x - sin4x sin6x =
�
� 32
16
4
4
12
�
�
0
t = sin x , dt = cosxdx .
x = 0� t = 0, x = p
� t = 1.
2
TÍCH PHAN VÀ ỨNG DỤNG CỦA TÍCH PHÂN
Page
TÀI LIỆU THPT HAY
p
6
p
1
2
sin2 x
t2
6 sin x.cosx
2
dx = �
dx = �
dx .
3
2
2
2 2
�
0 cos x
0 (1- sin x)
0 (1- t )
Để tính tích phân vừa nhận được, ta phân tích
t2
A
B
C
D
=
+
+
+
(1- t2)2 1- t (1- t)2 1+ t (1+ t)2
A(1- t)(1 + t)2 + B(1+ t)2 + C (1- t)2(1+ t) + D(1- t)2
=
.
(1- t2)2
A(1- t)(1+ t)2 + B(1+ t)2 +C (1- t)2(1+ t) + D(1- t)2 = t 2, " t ��.
Cho lần lượt x = 1, x = - 1, x = 0 và x = 2 ta nhận được hệ phương trình
�4B = 1
�A = - 14
�
�
�
�
�
�
B = 14
�4D = 1
�
��
.
�
1
�
�
A
+
B
+
C
+
D
=
0
C
=
4
�
�
�
�
�- 9A + 9B + 3C + D = 4
�D = 1
�
�
4
Như vậy
1
t2
1 2�
1
1
1
1 �
�
�
dx = ��
+
+
dt
2 2
2
2 �
�
0 (1- t )
4 0 � 1- t (1- t)
1+ t (1+ t) �
1
2
=
d. Đặt
1
2
1�
1
1 �
�
� = 1 (ln 1 + 4) .
ln 1- t +
- ln 1+ t 4�
1- t
1+ t �
4
3 3
�
�
0
t = tan x , dt = (1+ tan2 x)dx hay dx =
x=
Đổi cận
Ta lại có
p
4
� t = 1,
1
cos x =
1+ t2
2
và
Do đó
p
3
x=
� t = 3.
t2
.
sin x =
1+ t2
2
1
� sin2 x cos4 x dx = �
1
1
dt
1+ t2
3
p
4
p
3
1
dt .
1+ t2
t2 � 1
.�
�1+ t2
1+ t2 �
2
�
�
�
�
(1+ t2)2
=�
dt
1
t2
3
TÍCH PHAN VÀ ỨNG DỤNG CỦA TÍCH PHÂN
Page
TÀI LIỆU THPT HAY
t 4 + 2t 2 + 1
=�
dt
1
t2
3�
1�
2
�
=��
t
+
2
t
+
dt
�
�
1 �
t2 �
3
3
�
t3
1�
�
= � + 2t - �
� = 3 33
t
�
�
1
1
4
- .
3 3
Nhận xét. Ta có thể giải câu d. theo cách khác như sau
p
3
p
2
2
2
1
3 (sin x + cos x)
dx = �
dx
p
p
2
4
2
4
�
sin
x
cos
x
sin
x
cos
x
4
4
p
3
sin4 x + 2sin2 x cos2 x + cos4 x
=�
dx
p
2
4
sin
x
cos
x
4
2
�
�
sin
� x. 1 + 2 + 1 �
=�
dx
p � 2
2
2
2
�
cos x cos x cos x sin x �
4 �
p
3
p
3
�
=�
tan2 x(tan2 x + 1) + 2(tan2 x + 1) + (cot2 x + 1) �
dx
p �
�
4
p
3
�
�
tan3 x
�
�
=�
+ 2tan x - cot x � = 3 3 3
p
�
�
1
4
- .
3 3
4
b
2.2. Dạng
�R(sin x,cosx)dx , trong đó R là hàm hữu tỷ.
a
b
Để tính tích phân
�R(sin x,cosx)dx
ta sử dụng phép đổi biến
t = tan
a
x
. Tuy nhiên, bài
2
toán có thể được giải đơn giản hơn nếu nó rơi vào một trong các trường hợp sau
Nếu
Nếu
Nếu
R(- sin x,cosx) = - R(sin x,cosx) thì đặt t = cosx .
R(sin x, - cosx) = - R(sin x,cosx) thì đặt t = sin x .
R(- sin x, - cosx) = R(sin x,cosx) thì đặt t = tan x .
Ví dụ 5. Tính các tích phân sau
a.
p
2
2sin3 x + sin x
dx
�
0
cosx + 1
b.
p
6
cos2 x + 1
dx
�
0 sin2x + 3cosx
TÍCH PHAN VÀ ỨNG DỤNG CỦA TÍCH PHÂN
c.
Page
TÀI LIỆU THPT HAY
p
6
sin2 xdx
�
0 cosx(sin x - cosx)
Giải
a. Đặt
t = cosx , dt = - sindx .
p
x = 1� t = 1, x =
� t = 0.
2
Đổi cận
Khi đó
p
2
p
2
2sin3 x + sin x
2 (2sin x + 1)sin x
dx = �
dx
�
0
0
cosx + 1
cosx + 1
p
2
(3 - 2cos2 x)sin x
=�
dx
0
cosx + 1
0
3 - 2t2
=- �
dt
1
t +1
1�
1 �
�
�
= � - 2t + 2 +
dt
�
�
0
t
+
1
�
�
1
=�
- t2 + 2t + ln t + 1 �
= 1+ ln2.
�
�
0
t = sin x , dt = cosxdx .
1
x = 0� t = 0, x = p
�t = .
6
2
b. Đặt
Đổi cận
Khi đó
p
6
p
cos2 x + 1
(cos2 x + 1)cosx
6
dx = �
dx
2
2
�
0 sin2x + 3cosx
0 2sin x cos x + 3cos x
p
2
(2 - sin2 x)cosx
=�
dx
2
2
0 2sin x(1- sin x) + 3(1- sin x)
1
2
2 - t2
=�
dt
2
2
0 2t(1- t ) + 3(1- t )
1
2
2 - t2
=�
dt .
2
0 (1- t )(2t + 3)
Ta phân tích
2- t2
A
B
C
A(1+ t)(2t + 3) + B(1- t)(2t + 3) +C (1- t 2)
=
+
+
=
(1- t2)(2t + 3) 1- t 1+ t 2t + 3
(1- t2)(2t + 3)
.
TÍCH PHAN VÀ ỨNG DỤNG CỦA TÍCH PHÂN
Page
TÀI LIỆU THPT HAY
� A(1 + t)(2t + 3) + B (1- t)(2t + 3) +C (1- t 2) = 2 - t 2, " t ��.
Cho lần lượt x = 1, x = - 1 và x = 0, nhận được hệ phương trình
�10A = 1
�A = 1
10
�
�
�
�
�
�
� �B = 21 .
�2B = 1
�
�
�
�
1
3
A
+
3
B
+
C
=
2
�
�
�
�C = 5
Như vậy
1
2
1
�
2 - t2
1
1 1
1 1 �
2 1
�
�
dt = � .
+ .
+ .
dt
2
�
�
�
0 (1- t )(2t + 3)
0 10 1- t
2
1
+
t
5
2
t
+
3
�
�
1
2
� 1
�
1
1
1 8 1 3
�
�
= ln 1- t + ln 1+ t + ln 2t + 3 = ln + ln .
� 10
� 10 3 2 2
2
10
�
�
0
dt
c. Đặt
.
t = tan x , dt = (tan2 x + 1)dx hay dx = 2
t +1
p
1
x = 0� t = 0, x =
Đổi cận
.
�t =
6
3
Khi đó
p
6
p
2
2
6
dx
=
dx
2
�
�
0 cosx(sin x - cosx)
0 cos x(tan x - 1)
p
6
=�
0
2
dx
1
.(tan x - 1)
2
tan x + 1
p
6
tan2 x + 1
= 2�
dx
0
tan x - 1
1
3
t2 + 1 1
.
dt
t - 1 t2 + 1
1
3
3- 1
1
3
.
dt = 2ln t - 1 0 = 2ln
3
t- 1
= 2�
0
= 2�
0
2.3. Dạng
1
a sin x + b cosx + c
�m sin x + n cosx + p dx
Phân tích
a sin x + bcosx + c = a(m sin x + n cosx + p) + b(m cosx - n sin x) .
Khi đó
TÍCH PHAN VÀ ỨNG DỤNG CỦA TÍCH PHÂN
Page
TÀI LIỆU THPT HAY
a sin x + b cosx + c
m cosx - n sin x
dx
=
a
dx
+
b
�m sin x + n cosx + p
�
�m sin x + n cosx + p dx
= ax + b ln m sin x + n cosx + p +C .
Ví dụ 6. Tính các tích phân sau
a.
p
2
10cosx
dx
�
0 3sin x + cosx
b.
p
2
13sin x + 3
dx
�
0 3sin x + 2cosx + 1
Giải
a. Ta có
p
2
p
10cosx
2 (3sin x + cosx) + 3(3cosx - sin x)
dx
=
dx
�
�
0 3sin x + cosx
0
3sin x + cosx
p
2
p
2
= �dx + 3�
0
b. Phân tích
0
d(3sin x + cosx)
3sin x + cosx
p
= + 3ln 3sin x + cosx
2
p
2
p
2
0
=
p
+ 3ln3.
2
p
13sin x + 3
2 3(3sin x + 2cosx + 1) - 2(3cos x - 2sin x)
dx
=
dx
�
�
0 3sin x + 2cosx + 1
0
3sin x + 2cosx + 1
p
2
p
2
= 3�dx - 2�
0
0
d(3sin x + 2cosx + 1)
3sin x + 2cosx + 1
p
2.4. Dạng
3p
3p
4
=
- 2ln 3sin x + 2cosx + 1 2 =
- 2ln .
0
2
2
3
a sin x + b cosx
�(m sin x + n cosx)2 dx
Phân tích
a sin x + b cosx = a(m sin x + n cosx) + b(m cosx - n sin x) .
Khi đó
a sin x + bcosx
a(m sin x + n cosx) + b(m cosx - n sin x)
dx
=
dx
�(m sin x + n cosx)2
�
(m sin x + n cosx)2
1
d(m sin x + n cosx)
= a�
dx + b �
m sin x + n cosx
(m sin x + n cosx)2
1
b
= a�
dx +C .
m sin x + n cosx
m sin x + n cosx
Ví dụ 7. Tính các tích phân sau
TÍCH PHAN VÀ ỨNG DỤNG CỦA TÍCH PHÂN
Page
TÀI LIỆU THPT HAY
a.
p
2
4cosx
dx
2
�
0 ( 3sin x + cosx)
b.
p
2
sin x + 3cosx
dx
2
�
0 (sin x + cosx)
Giải
a. Ta biến đổi tích phân đã cho
p
2
p
4cosx
3sin x + cosx + 3( 3cosx - sin x)
2
dx
=
dx
2
�
�
0 ( 3sin x + cosx)
0
3sin x + cosx
p
2
p
1
2 d( 3sin x + cosx)
dx + 3�
2
0 ( 3sin x + cosx)
3sin x + cosx
=�
0
=
p
2
1
dx
0
2�
3
1
sin x + cosx
2
2
p
2
3
3sin x + cosx 0
p
1 2
dx
= �
+ 3 - 1.
2 0 sin x + p6
Tính
p
2
dx
� sin ( x + )
0
p
6
=-
(
p
2
=�
0
p
2
(
sin x + p6
2
(
)
)
1- cos x +
( (
d cos x + p6
�10
(
))
cos2 x + p6
p
6
)
dx
)
p�
1 2�
1
1
= - ��
+
2 0 �
1- cos x + p6
1+ cos x + p6
�
(
(
(
)
1 1+ cos x +
= - ln
2 1- cos x + p6
Vậy
p
6
)
)
(
p
2
=-
)
�
�
d cos x + p6
�
�
�
( (
))
1 7- 4 3 .
ln
2
3
0
p
2
4cosx
1 7- 4 3
dx
=
ln
+ 3 - 1.
2
�
0 ( 3sin x + cosx)
4
3
b. Ta biến đổi tích phân đã cho
p
2
p
sin x + 3cosx
2 2(sin x + cosx) + (cosx - sin x)
dx
=
dx
2
�
�
0 (sin x + cosx)
0
(sin x + cosx)2
p
2
p
dx
2 d(sin x + cosx)
= 2�
+�
2
0 sin x + cosx
0 (sin x + cosx)
TÍCH PHAN VÀ ỨNG DỤNG CỦA TÍCH PHÂN
Page
TÀI LIỆU THPT HAY
= 2J -
p
2
1
= 2J
sin x + cosx 0
Ta có
p
2
2J = 2�
0
dx
(
cos x -
p
4
=
)
(
p
2
= 2�
cos x -
(
d ( cos( x - ) )
2�
1- sin ( x - )
0
)
1- sin2 x -
p
2
p
4
)
dx
p
4
2
0
)
)
(
(
1 + sin x - p
4
=
ln
2
1 - sin x - p
4
2
p
4
.
p
2
�
0
p
4
p
2
=
0
2
2
ln(17 + 12 2) .
sin x + 3cos x
2
dx =
ln(17 + 12 2) .
2
2
(sin x + cos x)
3. Tích phân các hàm số vô tỷ
Vậy
Dạng tích phân
�f x, a - x dx
(
�f ( x,
x -
(
2
2
Đổi biến số
)
2
a )dx
2
x = a sin t
2
2
x=
)
a
cos t
�f x, a + x dx
x = a tan t
� a + x�
�
x,
dx
�f �
�
�
�
� a - x�
p1
p2
pi �
�
q
q
q�
�
x, (a x + b) 1 , (a x + b) 2 , ..., (a x + b) i �
dx
�R �
�
�
�
�
�
�
p1
p2
pi �
�
q1 �
q2
qi �
��
�
�
�
�
ax
+
b
ax
+
b
ax
+
b
�
�
�
�
�R �
x, �
,�
, ..., �
dx
�
�
�
�
�
�
�
�
�
�
�
�
�
�
�
�
�
�
�
�
cx
+
d
cx
+
d
cx
+
d
�
�
�
�
x = a cos2t
ax + b = tk , với
k = BCNN {q1, q2, ..., qi }
ax + b
cx + d
= t-
Bây giờ, ta xét một số ví dụ minh họa cho các dạng tích phân trên.
Ví dụ 8. Tính các tích phân sau
x2 + 1
dx
�
0
4 - x2
1
a.
2
d.
2
�x
0
4+x
dx
4- x
b.
6
�
3
x2 - 9
dx
x
x- 1
dx
2
�
1 x+ 3x
2
c.
0
64
e.
�
6
f.
�
4
2x2
dx
2
x +4
x- 4 1
.
dx .
x +2 x +2
Giải
TÍCH PHAN VÀ ỨNG DỤNG CỦA TÍCH PHÂN
Page
TÀI LIỆU THPT HAY
x = 2sin t , dx = 2costdt .
x = 0� t = 0, x = 1� t = p .
6
a. Đặt
Đổi cận
Khi đó
p
2
x2 + 1
6 (4sin t + 1)2cost
dx = �
dt
�
0
0
4 - x2
4 - 4sin2 t
1
p
6
(4sin2 t + 1)2cost
=�
dt
0
2cost
p
6
= �(4sin2 t + 1)dt
0
p
6
= ��
2(1- cos2t) + 1�
dt
�
�
0
p
6
= �(3 - 2cos2t)dt
0
p
p
3.
6
=�
3t - sin2t �
= �
�
0
2
2
3sin t
3 ,
dx =
dt .
x=
2
cost
cos t
p
x = 3� t = 0, x = 6� t = .
3
b. Đặt
Đổi cận
Khi đó
6
�
3
p
x2 - 9
3
dx = �
0
x
p
3
=�
0
- 9 3sint
.
dt
2
3
cos
t
cost
9
cos2 t
9(1- cos2 t )
cos2 t
3
cost
p 3sint
3 cost
3
0
cost
=�
.
.
3sint
dt
2
cos t
3sin t
dt
2
cos t
p
3
3sin2 t
=�
dt
0
cos2 t
p
3
= �3tan2 tdt
0
TÍCH PHAN VÀ ỨNG DỤNG CỦA TÍCH PHÂN
Page
TÀI LIỆU THPT HAY
p
3
= 3��
(tan2 t + 1) - 1�
dt
�
�
0
p
3
= 3�
tant - t �
= 3 3 - p.
�
�
0
2
x = 2tan t , dx =
dt .
2
cos t
x = 0� t = 0, x = 2� t = p .
4
c. Đặt
Đổi cận
Khi đó
p
2
�
0
2x2
8tan2 t
2
4
dx
=
.
dt
�
0
x2 + 4
4(tan2 t + 1) cos2 t
p
4
=�
8tan2 t
0
2
cost
p
2
2
. 2 dt = 8 4 tan tdt
�
cos t
0
cost
p
p
4
sin2 t
sin2 t = 8 4
costdt
= 8� 3 dt
2 2
�
0 (1- sin t)
0 cos t
u = sin t , du = costdt .
2
t = 0 � u = 0, t = p
.
�u=
4
2
Đặt
Đổi cận
Khi đó
p
4
2
sin2 t
u2
2
8�
costdt = 8�
du .
2 2
2 2
0 (1- sin t)
0
(1- u )
Phân tích
u2
A
B
C
D
=
+
+
+
(1- u2)2 1- u (1- u)2 1+ u (1+ u)2
A(1- u)(1+ u)2 + B(1+ u)2 +C (1- u)2(1+ u) + D(1- u)2
=
.
(1- u2)2
� A(1- u)(1+ u)2 + B(1+ u)2 +C (1- u)2(1+ u) + D(1- u)2 = u2, " u ��
.
Cho lần lượt
u = 1, u = - 1, u = 0 và u = 2 nhận được hệ phương trình
TÍCH PHAN VÀ ỨNG DỤNG CỦA TÍCH PHÂN
Page
TÀI LIỆU THPT HAY
�4B = 1
�A = �
�
�
�
�
�
B = 14
�4D = 1
�
��
�
�
�
A
+
B
+
C
+
D
=
0
C =�
�
�
�
1
�- 9A + 9B + 3C + D = 4
�
�D = 4
�
1
4
1
4
.
Do đó
2
2
8�
0
2
u2
2
du = 8�
2 2
0
(1- u )
�1 1
1
1
1 1
1
1 �
�
�
- .
+ .
- .
+ .
du
2
2 �
�
4
1
u
4
4
1
+
u
4
(1
u
)
(1
+
u
)
�
�
2
2
�
1
1 1
1
1 1 �
�
= 8 � ln 1- u + .
- ln 1 + u �
4
4 1- u 4
4 1+ u �
�
�
0
= 2ln(3 - 2 2) + 4 2 .
x = 4cos2t , dx = - 8sin2tdt .
p
x = 0� t = , x = 2� t = 0.
4
d. Đặt
Đổi cận
Khi đó
2
p
2
�x
0
4+x
4(1+ cos2t)
6
dx = �
(16cos2 2t)
(- 8sin2t)dt
p
4- x
4(1
cos2
t
)
4
p
4
cos2 t
= 128�
cos 2t
(2sin t cost)dt
p
2
sin
t
6
2
p
4
= 128�
cos2 2t(2cos2 t)dt
p
6
p
4
= 128�
cos2 2t(1 + cos2t)dt
p
6
p
4
= 128�
(cos2 2t + cos3 2t)dt
p
6
p
4
�
1+ cos4t cos6t + 3cos2t �
�
�
= 128�
+
dt
p �
�
2
4
�
6 �
p
4
� 1
�
�
1
3
p 4
= 32 �
2t + sin4t + sin6t + sin2t � = 32 � + � 2
�
�
6
2
6 3
p
�
�
�
6
TÍCH PHAN VÀ ỨNG DỤNG CỦA TÍCH PHÂN
�
.
3�
�
�
Page
TÀI LIỆU THPT HAY
t = 6x
x = 1� t = 1,
e. Đặt
Đổi cận
Khi đó
x = t 6 , dx = 6t 5dt .
x = 64
� t = 2.
,
2 3
x- 1
(t - 1)6t 5
dx = � 6
dt
2
�
1 x+ 3x
1
t + t4
64
2 4
t - t
= 6� 2
dt
1 t +1
2�
t
1 �
2
�
= 6��
t
1
+
dt
�
2
2
�
�
1 �
t +1 t +1
2
2
�
�
t3
1
1
2
�
�
= 6 � - t - ln t + 1 �+ 6� 2
dt
1 t +1
3
2
�
�
1
2
5
1
= 8 - 3ln + 6� 2
dt .
1 t +1
2
Đặt
t = tan u , dt = (tan2 u + 1)du .
Đổi cận
t =1� u =
p
, t = 2 � u = arctan2.
4
Khi đó
arctan2
1
tan2 u + 1
6� 2
dt = 6�
du
p
2
1 t +1
tan
u
+
1
4
2
arctan2
= 6u p
= 6(arctan2 -
4
p
).
4
x- 1
5
p
dx
=
8
3ln
+
6(arctan2
).
2
�
1 x+ 3x
2
4
64
Vậy
t=
f. Đặt
x- 4
x- 4
, � t2 =
x +2
x +2
x = 4� t = 0, x = 6� t =
Đổi cận
hay
x +2=
12t
6
dt .
, � dx =
2 2
2
(1
t
)
1- t
1
.
2
Khi đó
6
�
4
1
2
x- 4 1
12t
2 1- t
.
dx = �t.
.
dt
0
x +2 x +2
6 (1- t2)2
TÍCH PHAN VÀ ỨNG DỤNG CỦA TÍCH PHÂN
Page
- Xem thêm -