CHUYÊN ĐỀ: NHỮNG CÂU HỎI PHỤ HÀM SỐ
LUYỆN THI ĐẠI HỌC
165 Nguyễn Tất Thành – Liên Sơn – Lăk – ĐăkLăk
….
….
Bieân Soaïn :
NGUYỄN THANH PHONG
TEL: 01764.633.603
(Website: violet.vn/phong_bmt_violet)
Chuyeân Ñeà :
CÁC CÂU HỎI PHỤ HÀM SỐ (PHẦN II)
ĐĂK LĂK , 11 - 2012
CHUYÊN ĐỀ CÁC CÂU HỎI PHỤ VỀ HÀM SỐ
( PHẦN II )
“ Tiếp theo của Dạng 10 ” : Các bài toán tổng hợp
x+2
A_09: Cho hàm số: y =
. Viết PTTT của hàm số, biết tiếp tuyến đó cắt Ox, Oy lần lượt tại A, B và
2x + 3
∆OAB cân tại O.
B_09: Cho hàm số: y = 2x 4 − 4x 2 . Tìm m để phương trình x 2 x 2 − 2 = m có 6 nghiệm phân biệt.
D_09: Cho hàm số: y = x 4 − ( 3m + 2 ) x 2 + 3m
( Cm ) . Tìm m để đồ thị cắt ( Cm )
tại 4 điểm pb nhỏ hơn 2.
A_10: Cho hàm số: y = x 3 − 2x 2 + (1 − m ) x + m . Tìm m để đồ thị cắt Ox tại 3 điểm phân biệt có hoành độ
x1 ; x 2 ; x 3 thỏa mãn: x12 + x 22 + x 32 < 4
2x + 1
B_10: Cho hàm số: y =
(C). Tìm m để đường thẳng y = -2x + m cắt (C) tại 2 điểm phân biệt A, B
x +1
sao cho tam giác OAB có diện tích bằng 3 .
1
D_10: Cho hàm số: y = − x 4 − x 2 + 6 . Viết PTTT của (C), biết tiếp tuyến đó ⊥ với đt: y = x − 1
6
−x + 1
A_11: Cho hàm số: y =
(C). CMR: với mọi m thì đường thẳng y = x + m luôn cắt (C) tại 2 điểm
2x − 1
phân biệt A và B. Gọi k1 ;k 2 là hệ số góc tiếp tuyến của (C) tại A và B. Tìm m để k1 + k 2 đạt GTNN.
B_11: Cho hàm số: y = x 4 − 2 ( m + 1) x 2 + m ( Cm ) . Tìm m để ( Cm ) có 3 cực trị A, B, C sao cho
OA = BC , trong đó A thuộc trục tung.
2x + 1
D_11: Cho hàm số: y =
(C). Tìm k để đường thẳng y = kx + 2k +1 cắt (C) tại hai điểm phân biệt A,
x +1
B sao cho khoảng cách từ A và B đến trục hoành bằng nhau.
A_12: Cho hàm số: y = x 4 − 2 ( m + 1) x 2 + m 2 . Tìm m để đồ thị hàm số có 3 cực trị tạo thành 3 đỉnh của một
tam giác vuông
B_12: Cho hàm số; y = x 3 − 3mx 2 + 3m3 . Tìm m để đồ thị hàm số có 2 cực trị A và B sao cho tam giác OAB
có diện tích bằng 48.
2
2
D_12: Cho hàm số: y = x 3 − mx 2 − 2 ( 3m 2 − 1) x + . Tìm m để hàm số có hai điểm cực trị x1 và x 2 sao
3
3
cho x1x 2 + 2 ( x1 + x 2 ) = 1
1
1. Cho hàm số y = (m − 1)x 3 + mx 2 + (3m − 2)x . Tìm m để hàm số đồng biến trên tập xác định của nó.
3
2. Cho hàm số y = x 3 + 3x 2 − mx − 4 . Tìm m để hàm số đồng biến trên khoảng (−∞;0) .
3. Cho hàm số y = 2x 3 − 3(2m + 1)x 2 + 6m(m + 1)x + 1 . Tìm m để hàm số đồng biến trên khoảng (2; +∞)
4. Cho hàm số y = x 3 + (1 − 2m)x 2 + (2 − m)x + m + 2 .Tìm m để hàm số đồng biến trên ( 0;+∞ ) .
5. Cho hàm số y = x 4 − 2mx 2 − 3m + 1 . Tìm m để hàm số (1) đồng biến trên khoảng (1; 2).
mx + 4
6. Cho hàm số y =
. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số nghịch biến trên khoảng (−∞;1) .
x+m
7. Cho hàm số y = x 3 + 3x 2 + mx + m – 2 . Xác định m hàm số có các điểm cực đại và cực tiểu nằm về hai
phía đối với trục hoành.
8. Cho hàm số y = − x 3 + (2m + 1)x 2 − (m 2 − 3m + 2)x − 4 . Xác định m để hàm số có các điểm cực đại và cực
tiểu nằm về hai phía của trục tung.
1
9. Cho hàm số y = x 3 − mx 2 + (2m − 1)x − 3 . Xác định m để hàm số có các điểm cực đại, cực tiểu nằm về
3
cùng một phía đối với trục tung.
10. Cho hàm số y = x 3 − 3x 2 − mx + 2 (m là tham số) có đồ thị là (Cm). Xác định m để (Cm) có các điểm cực
đại và cực tiểu cách đều đường thẳng y = x − 1 .
Biên soạn: Nguyễn Thanh Phong
- TRANG -1
Tel: 01674.633.603
11. Cho hàm số y = x 3 − 3mx 2 + 4m3 (m là tham số) có đồ thị là (Cm). Xác định m để (Cm) có các điểm cực
đại và cực tiểu đối xứng nhau qua đường thẳng y = x.
12. Cho hàm số y = − x 3 + 3mx 2 − 3m − 1 .Với giá trị nào của m thì đồ thị hàm số có điểm cực đại và điểm
cực tiểu đối xứng với nhau qua đường thẳng d: x + 8y − 74 = 0 .
13. Cho hàm số y = x 3 − 3x 2 + mx
(1).Với giá trị nào của m thì đồ thị hàm số (1) có các điểm cực đại
và điểm cực tiểu đối xứng với nhau qua đường thẳng d: x – 2y – 5 = 0 .
14. Cho hàm số y = x 3 − 3(m + 1)x 2 + 9x + m − 2 (1) có đồ thị là (Cm).Với giá trị nào của m thì đồ thị hàm số
1
có điểm cực đại và điểm cực tiểu đối xứng với nhau qua đường thẳng d: y = x .
2
3
2
15.Cho y = x − 3(m + 1)x + 9x − m . Xác định m để hàm số đã cho đạt cực trị tại x1 , x 2 sao cho x1 − x 2 ≤ 2
16.Cho y = x 3 + (1 − 2m)x 2 + (2 − m)x + m + 2 . Tìm m để hàm số đã cho đạt cực trị tại x1 , x 2 sao cho x1 − x 2 >
1
3
1
1
17. Cho hàm số y = x 3 − (m − 1)x 2 + 3(m − 2)x + , với m là tham số thực. Xác định m để hàm số đã cho
3
3
đạt cực trị tại x1 , x 2 sao cho x1 + 2x 2 = 1 .
18. Cho hàm số y = 4x 3 + mx 2 – 3x . Tìm m để hàm số có hai điểm cực trị x1 , x 2 thỏa x1 = − 4x 2 .
19. Cho hàm số y = (m + 2)x 3 + 3x 2 + mx − 5 , m là tham số. Tìm các giá trị của m để các điểm cực đại, cực
tiểu của đồ thị hàm số đã cho có hoành độ dương.
20. Cho hàm số y = x 3 – 3x 2 + 2 . Tìm điểm M thuộc đường thẳng d: y = 3x − 2 sao tổng khoảng cách từ M
tới hai điểm cực trị nhỏ nhất.
21. Cho hàm số y = x 3 + (1 – 2m)x 2 + (2 – m)x + m + 2 . Tìm các giá trị của m để hàm số có điểm cực đại,
điểm cực tiểu, đồng thời hoành độ của điểm cực tiểu nhỏ hơn 1.
22. Cho hàm số y = x 3 − 3mx 2 + 3(m 2 − 1)x − m3 + m . Tìm m để hàm số có điểm cực đại đến gốc tọa độ O
bằng 2 lần khoảng cách từ điểm cực tiểu của đồ thị hàm số đến gốc tọa độ O.
23. Cho hàm số y = x 3 − 3x 2 − mx + 2 . Tìm m để hàm sô có đường thẳng đi qua các điểm cực trị song song
với đường thẳng d: y = −4x + 3 .
24. Cho hàm số y = x 3 − 3x 2 − mx + 2 có đồ thị là (Cm). Tìm m để (Cm) có đường thẳng đi qua các điểm cực
trị tạo với đường thẳng d: x + 4y – 5 = 0 một góc 450 .
25. Cho hàm số y = x 3 + 3x 2 + m . Tìm m hàm số (1) có hai điểm cực trị A, B sao cho AOB = 1200 .
26. Cho hàm số y = x 3 – 3mx 2 + 3(m 2 – 1)x – m3 . Chứng minh rằng (Cm) luôn có điểm cực đại và điểm cực
tiểu lần lượt chạy trên mỗi đường thẳng cố định.
1
3
27. Cho hàm số y = x 4 − mx 2 + . Xác định m để đồ thị của hàm số có cực tiểu mà không có cực đại.
2
2
4
28. Cho hàm số y = f (x) = x + 2(m − 2)x 2 + m 2 − 5m + 5 . Tìm các giá trị của m để hàm số có các điểm cực
đại, cực tiểu tạo thành 1 tam giác vuông cân.
29. Cho hàm số y = x 4 + 2(m − 2)x 2 + m 2 − 5m + 5 .Tìm m để hàm số có các điểm cực đại và điểm cực tiểu
lập thành một tam giác đều.
30. Cho hàm số y = x 4 + 2mx 2 + m 2 + m . Tìm m để hàm số có các điểm cực đại và điểm cực tiểu lập thành
một tam giác có một góc bằng 1200 .
31. Cho hàm số y = x 4 − 2mx 2 + m − 1 . Tìm m để hàm số có các điểm cực đại và điểm cực tiểu lập thành
một tam giác có bán kính đường tròn ngoại tiếp bằng 1.
32. Cho hàm số y = x 4 − 2mx 2 + 2m + m 4 . Tìm m để hàm số có các điểm cực đại và điểm cực tiểu lập thành
một tam giác có diện tích bằng 4.
33. Cho hàm số y = x3 + 3x2 + mx + 1 (1). Tìm m để đường thẳng d: y = 1 cắt đồ thị hàm số (1) tại ba điểm
phân biệt A(0; 1), B, C sao cho các tiếp tuyến của đồ thị hàm số (1) tại B và C vuông góc với nhau.
Biên soạn: Nguyễn Thanh Phong
- TRANG -2
website: violet.vn/phong_bmt_violet
34. Cho hàm số y = x 3 – 3x + 1 có đồ thị (C) và đường thẳng (d): y = mx + m + 3 .Tìm m để (d) cắt (C) tại
M(–1; 3), N, P sao cho tiếp tuyến của (C) tại N và P vuông góc với nhau.
35. Cho hàm số y = x 3 − 3x 2 + 4 (C). Gọi (d) là đường thẳng đi qua điểm A(2; 0) .Tìm k để (d) cắt (C) tại
ba điểm phân biệt A, M, N sao cho hai tiếp tuyến của (C) tại M và N vuông góc với nhau.
36. Cho hàm số y = x 3 − 3x (C). Chứng minh rằng khi m thay đổi, đường thẳng (d): y = m(x + 1) + 2 luôn
cắt đồ thị (C) tại một điểm M cố định và xác định các giá trị của m để (d) cắt (C) tại 3 điểm phân biệt M, N,
P sao cho tiếp tuyến của (C) tại N và P vuông góc với nhau.
37. Cho hàm số y = x 3 − 3mx 2 + 3(m 2 − 1)x − (m 2 − 1) ( m là tham số)
(1). Tìm các giá trị của m để đồ
thị hàm số (1) cắt trục hoành tại 3 điểm phân biệt có hoành độ dương.
1
2
38. Cho hàm số y = x 3 − mx 2 − x + m + có đồ thị (Cm ) . Tìm m để (Cm ) cắt trục hoành tại 3 điểm phân
3
3
biệt có tổng bình phương các hoành độ lớn hơn 15.
39. Cho hàm số y = x 3 − 3x 2 − 9x + m , trong đó m là tham số thực.Tìm tất cả các giá trị của tham số m để
đồ thị hàm số đã cho cắt trục hoành tại 3 điểm phân biệt có hoành độ lập thành cấp số cộng.
40. Cho hàm số y = x 3 − 3mx 2 + 9x − 7 có đồ thị (Cm), trong đó m là tham số thực. Tìm m để (Cm) cắt trục
hoành tại 3 điểm phân biệt có hoành độ lập thành cấp số cộng.
41. Cho hàm số y = x 3 − 3mx 2 − mx có đồ thị (Cm), trong đó m là tham số thực. Tìm m để (Cm) cắt đường
thẳng d: y = x + 2 tại 3 điểm phân biệt có hoành độ lập thành cấp số nhân.
42. Cho hàm số y = x 3 + 2mx 2 + (m + 3)x + 4 (Cm) . Đường thẳng (d): y = x + 4 và điểm K(1; 3). Tìm các
giá trị của m để (d) cắt (Cm) tại ba điểm phân biệt A(0; 4), B, C sao cho tam giác KBC có diện tích bằng 8 2 .
43. Cho hàm số y = x 3 − 3x 2 + 4 có đồ thị là (C). Gọi d k là đường thẳng đi qua điểm A(−1;0) với hệ số góc
k (k ∈ ℝ ) . Tìm k để đường thẳng d k cắt đồ thị (C) tại ba điểm phân biệt A, B, C và 2 giao điểm B, C cùng
với gốc toạ độ O tạo thành một tam giác có diện tích bằng 1.
44. Cho hàm số y = x 3 − 3x 2 + 2 có đồ thị là (C). Gọi E là tâm đối xứng của đồ thị (C). Viết phương trình
đường thẳng qua E và cắt (C) tại ba điểm E, A, B phân biệt sao cho diện tích tam giác OAB bằng 2 .
45. Cho hàm số y = x 3 + mx + 2 có đồ thị (Cm). Tìm m để đồ thị (Cm) cắt trục hoành tại một điểm duy nhất.
46. Cho hàm số y = x 3 − 6x 2 + 9x − 6 (C). Định m để đường thẳng (d) : y = mx − 2m − 4 cắt đồ thị (C) tại ba
điểm phân biệt.
47. Cho hàm số y = x 3 – 3x 2 + 1 .Tìm m để đường thẳng (∆): y = (2m − 1)x – 4m – 1 cắt đồ thị (C) tại đúng
hai điểm phân biệt.
48. Cho hàm số y = x 3 − 3m 2 x + 2m (Cm). Tìm m để đồ thị (Cm) cắt trục hoành tại đúng hai điểm phân biệt.
49. Cho hàm số y = x 4 − mx 2 + m − 1 ( Cm ) . Định m để đồ thị ( Cm ) cắt trục trục hoành tại bốn điểm phân biệt.
50. Cho hàm số y = x 4 − 2 ( m + 1) x 2 + 2m + 1 có đồ thị là ( Cm ) . Định m để đồ thị ( Cm ) cắt trục hoành tại
4 điểm phân biệt có hoành độ lập thành cấp số cộng.
51. Cho hàm số y = x 4 – (3m + 2)x 2 + 3m có đồ thị là (Cm), m là tham số. Tìm m để đường thẳng y = −1
cắt đồ thị (Cm) tại 4 điểm phân biệt đều có hoành độ nhỏ hơn 2.
52. Cho hàm số y = x 4 − 2 ( m + 1) x 2 + 2m + 1 có đồ thị là (Cm), m là tham số. Tìm m để đồ thị (Cm) cắt trục
hoành tại 3 điểm phân biệt đều có hoành độ nhỏ hơn 3.
53. Cho hàm số y = x 4 − 2m 2 x 2 + m 4 + 2m (1), với m là tham số. Chứng minh đồ thị hàm số (1) luôn cắt
trục Ox tại ít nhất hai điểm phân biệt, với mọi m < 0 .
2x + 1
54. Cho hàm số y =
có đồ thị là (C). Chứng minh rằng đường thẳng d: y = − x + m luôn cắt đồ thị (C)
x+2
tại hai điểm phân biệt A, B. Tìm m để đoạn AB có độ dài nhỏ nhất.
55. Cho hàm số y =
x −3
x +1
. Viết phương trình đường thẳng d qua điểm I( −1;1) và cắt đồ thị (C) tại hai điểm
M, N sao cho I là trung điểm của đoạn MN.
Biên soạn: Nguyễn Thanh Phong
- TRANG -3
Tel: 01674.633.603
2x + 4
(C). Gọi (d) là đường thẳng qua A(1; 1) và có hệ số góc k. Tìm k để (d) cắt (C)
1− x
tại hai điểm M, N sao cho MN = 3 10 .
2x − 2
57. Cho hàm số y =
(C). Tìm m để đường thẳng (d): y = 2x + m cắt (C) tại hai điểm phân biệt A, B
x +1
sao cho AB = 5 .
x −1
58. Cho hàm số y =
(1). Tìm các giá trị của tham số m sao cho đường thẳng (d): y = x + 2 cắt đồ thị
x+m
hàm số (1) tại hai điểm A và B sao cho AB = 2 2 .
2x − 1
(C). Tìm m để đường thẳng d: y = x + m cắt (C) tại hai điểm phân biệt A, B
60. Cho hàm số y =
x −1
sao cho ∆OAB vuông tại O.
x+2
. Chứng minh rằng với mọi giá trị m thì trên (C) luôn có cặp điểm A, B nằm về
61. Cho hàm số: y =
x−2
x A − yA + m = 0
hai nhánh của (C) và thỏa
.
x B − yB + m = 0
62. Cho hàm số y = x 3 + (1 − 2m)x 2 + (2 − m)x + m + 2 (1)
(m là tham số). Tìm tham số m để đồ thị của
1
hàm số (1) có tiếp tuyến tạo với đường thẳng d: x + y + 7 = 0 góc α , biết cos α =
.
26
63. Cho hàm số y = x 3 − 3x 2 + 1 có đồ thị (C). Tìm hai điểm A, B thuộc đồ thị (C) sao cho tiếp tuyến của
56. Cho hàm số y =
(C) tại A và B song song với nhau và độ dài đoạn AB = 4 2 .
64. Cho hàm số y = 3x − x 3 (C). Tìm trên đường thẳng (d): y = − x các điểm mà từ đó kẻ được đúng 2 tiếp
tuyến phân biệt với đồ thị (C).
65. Cho hàm số y = − x 3 + 3x 2 − 2 (C). Tìm trên đường thẳng (d): y = 2 các điểm mà từ đó kẻ được 3 tiếp
tuyến phân biệt với đồ thị (C).
1
66. Cho hàm số y = f (x) = mx 3 + (m − 1)x 2 + (4 − 3m)x + 1 (Cm). Tìm các giá trị m sao cho trên đồ thị
3
(Cm) tồn tại một điểm duy nhất có hoành độ âm mà tiếp tuyến tại đó vuông góc với đường thẳng
(d): x + 2y − 3 = 0 .
67. Cho hàm số y = ( x + 1) . ( x − 1) (C). Cho điểm A(a;0) . Tìm a để từ A kẻ được 3 tiếp tuyến phân biệt
với đồ thị (C).
68. Cho hàm số y = f (x) = x 4 − 2x 2 .Trên (C) lấy hai điểm phân biệt A và B có hoành độ lần lượt là a và b.
Tìm điều kiện đối với a và b để hai tiếp tuyến của (C) tại A và B song song với nhau.
2x
69. Cho hàm số y =
(C).Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C), biết rằng khoảng cách từ tâm đối
x+2
xứng của đồ thị (C) đến tiếp tuyến là lớn nhất.
x+2
70. Cho hàm số y =
(1).Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số (1), biết tiếp tuyến đó cắt
2x + 3
trục hoành, trục tung lần lượt tại hai điểm phân biệt A, B và tam giác OAB cân tại gốc tọa độ O.
2x − 1
71. Cho hàm số y =
. Lập phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) sao cho tiếp tuyến này cắt các trục
x −1
Ox, Oy lần lượt tại các điểm A và B thoả mãn OA = 4OB.
2x − 3
có đồ thị (C). Tìm trên (C) những điểm M sao cho tiếp tuyến tại M của (C) cắt
72. Cho hàm số y =
x−2
hai tiệm cận của (C) tại A, B sao cho AB ngắn nhất.
2x − 3
73. Cho hàm số y =
. Cho M là điểm bất kì trên (C). Tiếp tuyến của (C) tại M cắt các đường tiệm cận
x−2
Biên soạn: Nguyễn Thanh Phong
- TRANG -4
website: violet.vn/phong_bmt_violet
2
2
của (C) tại A và B. Gọi I là giao điểm của các đường tiệm cận. Tìm toạ độ điểm M sao cho đường tròn
ngoại tiếp tam giác IAB có diện tích nhỏ nhất.
2x + 1
74. Cho hàm số y =
có đồ thị (C). Gọi I là giao điểm của hai tiệm cận. Tìm điểm M thuộc (C) sao
x −1
cho tiếp tuyến của (C) tại M cắt 2 tiệm cận tại A và B với chu vi tam giác IAB đạt giá trị nhỏ nhất.
x+2
75. Cho hàm số: y =
(C). Cho điểm A(0;a) . Tìm a để từ A kẻ được 2 tiếp tuyến tới đồ thị (C) sao
x −1
cho 2 tiếp điểm tương ứng nằm về 2 phía của trục hoành.
x +3
. Cho điểm M o (x o ; yo ) thuộc đồ thị (C). Tiếp tuyến của (C) tại M0 cắt các tiệm
76. Cho hàm số y =
x −1
cận của (C) tại các điểm A và B. Chứng minh Mo là trung điểm của đoạn thẳng AB.
x+2
77. Cho hàm số : y =
(C). Chứng minh rằng mọi tiếp tuyến của đồ thị (C) đều lập với hai đường tiệm
x −1
cận một tam giác có diện tích không đổi.
x+2
. Gọi I là giao điểm của 2 đường tiệm cận, ∆ là một tiếp tuyến bất kỳ của đồ thị
78. Cho hàm số y =
x +1
(C). d là khoảng cách từ I đến ∆ . Tìm giá trị lớn nhất của d.
2x − 1
79. Cho hàm số y =
. Viết phương trình tiếp tuyến của (C), biết khoảng cách từ điểm I(1; 2) đến tiếp
x −1
tuyến bằng 2 .
x +1
(C). Tìm trên Oy tất cả các điểm từ đó kẻ được duy nhất một tiếp tuyến tới (C).
80. Cho hàm số y =
x −1
2x + 1
81. Cho hàm số y =
(C). Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C), biết rằng tiếp tuyến cách đều hai
x +1
điểm A(2; 4), B(−4; −2).
2x − 1
82. Cho hàm số y =
. Gọi I là giao điểm của hai đường tiệm cận, A là điểm trên (C) có hoành độ là a.
1− x
Tiếp tuyến tại A của (C) cắt hai đường tiệm cận tại P và Q. Chứng tỏ rằng A là trung điểm của PQ và tính
diện tích tam giác IPQ.
2x − 3
(C).Viết phương trình tiếp tuyến tại điểm M thuộc (C) biết tiếp tuyến đó cắt
83. Cho hàm số y =
x−2
4
tiệm cận đứng và tiệm cận ngang lần lượt tại A, B sao cho côsin góc ABI bằng
, với I là giao 2 tiệm cận.
17
84. Cho hàm số y = − x 3 + 3x 2 + 1 . Tìm m để phương trình x 3 − 3x 2 = m3 − 3m 2 có ba nghiệm phân biệt.
85. Cho hàm số y = x 4 − 5x 2 + 4 có đồ thị (C).Tìm m để phương trình | x 4 − 5x 2 + 4 |= log 2 m có 6 nghiệm.
86. Cho hàm số: y = x 4 − 2x 2 + 1 . Biện luận theo m số nghiệm của phương trình: x 4 − 2x 2 + 1 + log 2 m = 0
87. Cho hàm số y = f (x) = 8x 4 − 9x 2 + 1 .Dựa vào đồ thị (C) hãy biện luận theo m số nghiệm của phương
trình: 8cos 4 x − 9cos 2 x + m = 0 với x ∈ [0; π]
3x − 4
88. Cho hàm số y =
(C).Tìm các giá trị của m để phương trình sau có 2 nghiệm trên đoạn
x−2
2π
0; 3 :
sin 6 x + cos6 x = m (sin 4 x + cos 4 x)
89. Cho hàm số y =
x +1
x +1
. Biện luận theo m số nghiệm của phương trình
= m.
x −1
x −1
90. Cho hàm số y = − x 3 + 3x + 2 (C). Tìm 2 điểm trên đồ thị (C) sao cho chúng đối xứng nhau qua M(–1; 3).
91. Cho hàm số y = − x 3 + 3x + 2 (C). Tìm trên (C) hai điểm đối xứng nhau qua đường thẳng d: 2x – y + 2 = 0 .
x3
11
+ x 2 + 3x − . Tìm trên (C) hai điểm phân biệt M, N đối xứng nhau qua trục tung.
3
3
Biên soạn: Nguyễn Thanh Phong
- TRANG -5
Tel: 01674.633.603
92. Cho hàm số y = −
2x − 1
(C). Tìm điểm M thuộc đồ thị (C) để tiếp tuyến của (C) tại M với đường thẳng
x +1
đi qua M và giao điểm hai đường tiệm cận có tích các hệ số góc bằng –9.
2x + 1
94. Cho hàm số y =
(C).Tìm trên (C) những điểm có tổng khoảng cách đến hai tiệm cận nhỏ nhất.
x +1
3x − 4
(C). Tìm các điểm thuộc (C) cách đều 2 tiệm cận.
95. Cho hàm số y =
x−2
2x − 4
96.Cho hàm số y =
.Tìm trên (C) hai điểm đối xứng nhau qua đường thẳng MN biết M(–3; 0) và N(–1; –1)
x +1
93. Cho hàm số y =
97. Cho hàm số y =
2x
x −1
. Tìm trên đồ thị (C) hai điểm B, C thuộc hai nhánh sao cho tam giác ABC vuông
cân tại đỉnh A với A(2; 0).
2x − 1
. Tìm tọa độ điểm M ∈ (C) sao cho khoảng cách từ điểm I(−1; 2) tới tiếp tuyến
98. Cho hàm số y =
x +1
của (C) tại M là lớn nhất.
x+2
99. Cho hàm số y =
. Tìm những điểm trên đồ thị (C) cách đều hai điểm A(2; 0) và B(0; 2).
2x − 1
x −3
100. Cho hàm số y =
. Tìm trên hai nhánh của đồ thị (C) hai điểm A và B sao cho AB ngắn nhất.
x +1
101. Tìm điều kiện của a và b để đường thẳng (d): y = ax + b cắt đồ thị (C) : y = x 3 − 3x 2 − 9x + 1 tại ba điểm
phân biệt A, B, C và AB = BC.
1
102. Viết phương trình các đường thẳng vuông góc với đường thẳng y = x + 3 và tiếp xúc với đồ thị (C)
4
3
2
hàm số y = −x + 3x − 4x + 2.
103. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C): y=x3 + 3x2 + 1 biết tiếp tuyến đi qua gốc toạ độ O.
104. Định m để hàm số y = f(x) = y = x 3 − 3 ( m + 1) x 2 + 3 ( m + 1) x + 1 nghịch biến trên khoảng ( -1 ; 0).
x −1
. Chứng minh đồ thị hàm số nhận đường thẳng y = x + 2 là trục đối xứng
x +1
x−2
106. Tìm trên đồ thị y =
hai điểm phân biệt đối xứng với nhau qua gốc tọa độ O
x −8
2x + 3
107. Tìm trên đồ thị y =
hai điểm phân biệt đối xứng với nhau qua gốc tọa độ O
x +1
105. Cho hàm số : y =
1 3
1
x + mx 2 − 2x − 2m − có hai điểm phân biệt đối xứng với nhau qua gốc tọa độ O
3
3
3
2
109. Tìm m để trên đồ thị y = x - 3x + m có hai điểm phân biệt đối xứng với nhau qua gốc tọa độ O
108. Tìm m để trên đồ thị y =
110. Tìm trên đồ thị hai điểm phân biệt đối xứng với nhau qua trục tung:
1
11
a). y = 2x3 – 9x2 – 12x + 1
b). y = − x 3 + x 2 + 3x −
3
3
3
2
3
2
111. Cho hàm số y = - x + 3x + 9x + 2. Tìm m để phương trình − x + 3x + 9x + 2 = 3 + m có 5 nghiệm pb
112. Cho hàm số y = - x4 + 5x2 – 4. Tìm m để phương trình x4 – 5x2 – m2 +
3 m = 0 có 4 nghiệm pb
113. Tim k để phương trình x − 10x + 9 + k - 1 = 0 có 8 nghiệm phân biệt
4
2
114. Cho hàm số: y = x3 – 3x2 + 4. CMR: mọi đường thẳng đi qua điểm I(1; 2) với hệ số góc k (k > −3)
đều cắt đồ thị của hàm số (1) tại ba điểm phân biệt I, A, B đồng thời I là trung điểm của đoạn thẳng AB.
115. Cho hàm số y = x3 – 2(m + 2)x2 + (5m + 11)x – 2m – 14. Tìm m để đồ thị hàm số cắt trục hoành tại 3
điểm có hoành độ lớn hơn 1
116. Cho hàm số y = x3 – (m + 2)x2 + 3x + m – 2. Tìm m để đồ thị cắt trục hoành tại 3 điểm phân biệt có
hoành độ dương
117. Cho hàm số y = x3 – 7x2 + (m + 3)x – 8. Tìm m để đồ thị hàm số cắt trục hoành tại 3 điểm phân biệt có
Biên soạn: Nguyễn Thanh Phong
- TRANG -6
website: violet.vn/phong_bmt_violet
hoành độ lập thành một cấp số nhân
118. Cho hàm số y = x3 – 6mx2 + 2x + 6m2 – 3m. Tìm m để đồ thị hàm số cắt trục hoành tại 3 điểm phân
biệt có hoành độ lập thành một cấp số cộng
119. Cho hàm số y = x3 + mx2 - x - m . Tìm m để đồ thị hàm số cắt trục hoành tại 3 điểm phân biệt có
hoành độ lập thành một cấp số cộng
120. Cho hàm số y = - x4 + 5x2 – 4 (C). Tìm m sao cho đồ thị (C) của hàm số chắn trên đường thẳng y = m
ba đoạn có độ dài bằng nhau.
121. Tìm m để đồ thị hàm số y = x 3 + 3x 2 + mx + 1 cắt đường thẳng y = 1 – 2x tại ba điểm phân biệt.
122. Cho hàm số y = x 3 − 3ax 2 + 4a 3 (Ca) với a là tham số.
a). Tìm a để các điểm CĐ, CT của đồ thị (Ca) đối xứng nhau qua đường thẳng y = x ;
b). Tìm a để đường thẳng y = x cắt đồ thị (Ca) tại ba điểm phân biệt A, B, C sao cho AB = BC
2x + 1
123. Cho hàm số y =
có đồ thị là (C). Xác định m để đường thẳng y = -x + m cắt (C) tại hai điểm
x+2
phân biệt A, B sao cho AB ngắn nhất
124. Cho hàm số y = − x 3 + 3x 2 − 2 (C).Tìm các điểm thuộc đồ thị (C) mà qua đó kẻ được một tiếp tuyến
với đồ thị hàm số (C)
125. Cho hàm số y = (m + 1)x 3 − (2m + 1)x − m + 1 có đồ thị (Cm). Với giá trị nào của m thì trên (Cm) có tiếp
tuyến vuông góc với đường thẳng đi qua 3 điểm cố định của đồ thị (Cm).
126. Cho hàm số y = x 4 + mx 2 − (m + 1) có đồ thị (Cm). Gọi A là điểm cố định với hoành độ dương của
(Cm). Hãy tìm các giá trị của m để tiếp tuyến với đồ thị tại A song song với đường thẳng y = 2x.
127. Cho hàm số y = x 3 + 3x 2 + 1 có đồ thị là (C). Biện luận theo a số nghiệm của phương trình:
x − 1 + 3 ( x − 1) + 1 = a
3
2
2x − 1
(1). Viết phương trình đường thẳng đi qua điểm (0;2) và tiếp xúc với đồ thị (C);
x +1
x
Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị (C) và đường thẳng y = − 1 .
2
mx + n
129. Cho hàm số y =
(1). Tìm m, n để đồ thị hàm số đi qua điểm A(0;1) và tiếp tuyến tại A có hệ
x −1
số góc k = −3 .
1
130. Hàm số y = x 3 − 3mx 2 + m − 1 . Với < m < 19 . Tìm m để x 3 − 3mx 2 + m − 1 = 0 có 3 nghiệm
2
x1 , x 2 , x 3 thoả mãn: x1 < 0 < x 2 < 2m < x 3 .
128. Cho hàm số y =
131. Hàm số y = x 3 + 3x 2 + mx + m . Tìm m để hàm số nghịch biến trên một đoạn có độ dài đúng bằng 1.
132. Tìm m để phương trình x 4 − mx 3 − ( 2m + 1) x 2 + mx + 1 = 0 có 2 nghiệm khác nhau và lớn hơn 1.
1
1
133. Hàm số y = x 3 − mx 2 + 2mx − 3m + 1 . Tìm m để hàm số nghịch biến trên một khoảng có độ dài bằng 3.
3
2
1
134. Hàm số y = − x 3 + (m − 1)x 2 + (m + 3)x − 4 . Tìm m để hàm số đồng biến trên một khoảng có độ dài bằng 4
3
mx + 4
135. Hàm số y =
(m ≠ ±2) . Tìm m để hàm số đồng biến trên khoảng (1; +∞).
x+m
x+m
136. Hàm số y =
. Tìm m để hàm số ñoàng bieán trong khoaûng (–1; +∞).
x−m
137. Tìm m để hàm số y = x 3 + 2(m − 1)x 2 + (m 2 − 4m + 1)x − 2(m 2 + 1) đạt cực trị tại hai điểm x1, x2 sao
1
1 1
+
= (x1 + x 2 ) .
cho:
x1 x 2 2
1
138. Tìm m để hàm số y = x 3 − mx 2 + mx − 1 đạt cực trị tại hai điểm x1, x2 sao cho: x1 − x 2 ≥ 8 .
3
Biên soạn: Nguyễn Thanh Phong
- TRANG -7
Tel: 01674.633.603
139. Tìm m để đồ thị hàm số :
a). y = 2x 3 + mx 2 − 12x − 13 có hai điểm cực trị cách đều trục tung.
b). y = x 3 − 3mx 2 + 4m3 có các điểm cực đại, cực tiểu đối xứng nhau qua đường phân giác thứ nhất.
c). y = x 3 − 3mx 2 + 4m3 có các điểm cực đại, cực tiểu ở về một phía đối với đường thẳng (d): 3x − 2y + 8 = 0 .
140. Tìm m để hàm số:
a). y = 2x 3 + 3(m − 1)x 2 + 6(m − 2)x − 1 có đường thẳng đi qua hai điểm cực trị song song với đt: y = – 4x + 1.
b). y = 2x 3 + 3(m − 1)x 2 + 6m(1 − 2m)x có các điểm cực đại, cực tiểu của đồ thị nằm trên đường thẳng y = –4x
c). y = x 3 + mx 2 + 7x + 3 có đường thẳng đi qua các điểm cực đại, cực tiểu vuông góc với đt: y = 3x – 7.
1
5
d). y = x 3 − 3x 2 + m 2 x + m có các điểm cực đại và cực tiểu đối xứng nhau qua đường thẳng (∆): y = x − .
2
2
x
141. Cho hàm số: y =
. Tìm điểm M thuộc (C) sao cho khoảng cách từ M đến đường thẳng
x +1
d: 3x + 4y = 0 bằng 1
mx 3
142. Tìm m để hàm số: y =
+ ( m − 1) x 2 + ( m − 1) x + 1 có cực đại, cực tiểu và x CD > x CT
3
143. Tìm m để phương trình sau có nghiệm: m
144. Tìm m để phương trình:
( 1+ x
2−x + 2+x −
2
)
− 1 − x 2 + 2 = 2. 1 − x 4 + 1 + x 2 − 1 − x 2
( 2 − x )( 2 + x ) = m
có nghiệm.
2x
biết tiếp tuyến cắt Ox , Oy lần lượt tại A, B sao cho: AB = OA 2
x−2
1
1
146. Tìm các giá trị của m để hàm số y = x 3 − mx 2 + m 2 − 3 x có hoành độ CĐ là x1 ; CT là x 2 đồng
3
2
thời x1 ; x 2 là độ dài các cạnh góc vuông của một tam giác vuông có độ dài cạnh huyền bằng 5 / 2 .
1
147. Tìm tất cả các giá trị m sao cho trên đồ thị ( Cm ) : y = mx 3 + ( m − 1) x 2 + ( 4 − 3m ) x + 1 tồn tại đúng
3
hai điểm có hoành độ dương mà tiếp tuyến tại đó vuông góc với đường thẳng x + 2t – 3 = 0
148. Viết PTĐT d cắt (C): y = x 3 − 3x + 2 tại 3 điểm phân biệt A , B , C sao cho x A = 2 và BC = 2 2
145. Viết PTTT của đồ thị y =
(
)
149. Cho hàm số y = 4x 3 − 6mx 2 + 1 . Tìm m để đường thẳng d: y = - x + 1 cắt đồ thị hàm số (C) tại 3 điểm
phân biệt A(0 ; 1) , B , C và B , C đối xứng qua đường phân giác thứ nhất.
150. Cho hàm số: y = x 4 − 2mx 2 + 2m 2 − 4 . Tìm m để hàm số đã cho có 3 cực trị tạo thành một tam giác có
điện tích bằng 1
x−2
151. Cho hàm số: y =
. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị biết tiếp tuyến cắt Ox, Oy tại A, B sao
x +1
cho bán kính đường tròn nội tiếp tam giác OAB lớn nhất.
2mx + 3
152. Cho hàm số: y =
. Gọi I là giao điểm 2 tiệm cận. Tìm m để tiếp tuyến bất kỳ của hàm số cắt
x−m
hai tiệm cận tại A và B sao cho diện tích ∆IAB = 64.
153. Cho hàm số: y = x 4 − 2 1 − m 2 x 2 + m + 1 . Tìm m để hàm số đã cho co 3 cực trị tạo thành một tam giác
(
có diện tích lớn nhất.
)
−x + 1
(C). Tìm trên (C) điểm M sao cho tiếp tuyến tại M có hệ số góc lớn hơn 1 tạo
x −3
với đường thẳng d: 3x + 4y – 1 = 0 một góc α sao cho cos α = 2 5 / 25
x+3
(C). Tìm m để đường thẳng d: y = - x + m + 1 cắt (C) tại 2 điểm phân biệt A, B
155. Cho hàm số: y =
x−2
sao cho AOB nhọn
x
156. Cho hàm số: y =
. Viết PTTT của (C), biết tiếp tuyến tạo với 2 đường tiệm cận một tam giác có
x −1
Biên soạn: Nguyễn Thanh Phong
- TRANG -8
website: violet.vn/phong_bmt_violet
154. Cho hàm số: y =
(
chu vi bằng 2 2 + 2
)
2x − m
(C). Định m để đường thẳng d: y = 2x – 2m cắt (C) tại hai điểm phan biệt A, B
mx + 1
sao cho d cắt các trục Ox, Oy tại M và N thỏa mãn: S∆OAB = 3S∆OMN .
−x + 1
158. Cho hàm số: y =
(C). Tìm trên (C) hai điểm A, B sao cho AB = 4 và AB vuông góc với đường
x−2
thẳng d: y = x.
159. Tìm m để hàm số y = x 4 − mx 2 + m − 1 cắt Ox tại 4 điểm phân biệt có hoành độ lớn hơn – 2.
x+3
160. Cho hàm số: y =
(C). Tìm m để đường thẳng d: y = 2x + 3m cắt (C) tại hai điểm phân biệt sao
x+2
cho OA.OB = - 4 (với O là gốc tạo độ).
3x − 1
161.Tìm tọa độ B, C thuộc hai nhánh khác nhau của đồ thị: y =
sao cho ∆ABC vuông cân tại A(2 ; 1)
x −1
162. Tìm m để hàm số: y = x 3 + 3x 2 + m có hai cực trị A, B sao cho: AOB = 1200 .
157. Cho hàm số: y =
163. Cho hàm số: y = x 4 − 2mx 2 + 2 . Tìm m để hàm số đã cho có 3 cực trị tạo thành một tam giác có đường
3 9
tròn ngoại tiếp đi qua D( ; ).
5 5
4
x
5
164. Cho hàm số: y =
− 3x 2 +
(C) và A ∈ (C). Tìm m để tiếp tuyến của (C) tại A cắt (C) tại hai điểm
2
2
phân biệt B, C ≠ A sao cho AC = 3AB ( B nằm giữa A và C).
1
165. Cho hàm số: y = mx 3 + ( m − 1) x 2 + ( 3m − 4 ) x + 1 ( Cm ) . Tìm m sao cho trên ( Cm ) có đểm mà tiếp
3
tuyến tại đó vuông góc với đường thẳng: y = x + 2012.
−x − 1
166. Tìm trên đồ thị hàm số: y =
các điểm A, B sao cho tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại A song song
x+2
với tiếp tuyến tại B và AB = 8 .
167. Tìm m để đường thẳng đi qua CĐ, CT của đồ thị hàm số: y = x 3 − 3mx + 2 cắt đường tròn tâm I(1 ; 1)
bán kính = 1 tại A, B mà diện tích ∆AIB lớn nhất.
x+3
(C). Viết PTTT của (C) sao cho tiếp tuyến của Ox, Oy tại A, B đồng thời
168. Cho hàm số: y =
2 ( x + 1)
đường trung trực của AB đi qua gốc tọa độ O.
1
1
169. Cho hàm số: y = x 3 − ( m + 1) x 2 + mx . Tìm m để hàm số có CĐ và CT đối xứng nhau qua đường
3
2
thẳng: 72x – 12y – 35 = 0.
x3 1
170. Cho hàm số: y =
− ( m + 3) x 2 − 2 ( m + 1) + 1 . Tìm m để hàm số có 2 điểm cực trị với hoành độ > 1.
3 2
171. Giả sử hàm số y = x 3 − 6x 2 + 9x + m cắt Ox tại 3 điểm phân biệt x1 < x 2 < x 3 . Chứng minh rằng:
0 < x1 < 1 < x 2 < 3 < x 3 < 4
(
)
172. CMR với mọi m phương trình: x 3 + 3 ( m + 1) x 2 + 3 m 2 + 1 x + m3 + 1 = 0 luôn có nghiệm duy nhất.
3
173. Gọi d là đt qua M(2 ; 0) và có hệ số góc k. Tìm k để d cắt đồ thị: y = x − 3 x − 2 tại 4 điểm phân biệt
174. Tìm m để A(3 ; 5) nằm trên đt nối hai điểm cực trị của hàm số y = x 3 − 3mx 2 + 3 ( m + 6 ) x + 1
175. Cho hàm số: y = x 3 − 2 ( m + 2 ) x 2 + 7 ( m + 1) x − 3m − 12 . Tìm m để đồ thị hàm số cắt Ox tại 3 điểm
phân biệt có hoành độ x1 ; x 2 ; x 3 thỏa mãn: x12 + x 22 + x 32 + 3x1x 2 x 3 > 53 .
176. Cho hàm số: y = x 3 − ( 3m − 1) x 2 + 2m ( m − 1) x + m 2
Biên soạn: Nguyễn Thanh Phong
( Cm ) . CMR: d: y = mx − m 2
- TRANG -9
cắt ( Cm ) tại một
Tel: 01674.633.603
điểm A cố định. Định m để d cắt ( Cm ) tại hai điểm nữa B, C ≠ A sao cho tiếp tuyến tại B // với TT tại C.
(
)
(
)
177. Cho hàm số: y = x 3 − 3 2m 2 − 1 x 2 + 3 m 2 − 1 x + 1 − m3 ( Cm ) . Tìm m để ( Cm ) có hai điểm phân biệt
đỗi xứng nhau qua O.
179. Cho hàm số: y = − x 4 + 2x 2 − 1 (C). Tìm tất cả các điểm thuộc trục tung sao cho từ điểm đó kẻ được ba
tiếp tuyến đến đồ thị (C).
180). Cho hàm số: y = 4x 3 + ( m + 3) x 2 + mx .
a). Tìm m để hàm số đồng biến trên R
b). Tìm m để hàm số đồng biến [ 0; + ∞ )
c). Tìm m để hàm số nghịch biến trên khoảng có độ dài bằng 1
1
1
181). Cho hàm số: y = mx 3 − ( m − 1) x 2 + 3 ( m − 2 ) x +
. Tìm m để hàm số đồng biến [ 2;+ ∞ )
3
3
182). Tìm m để hàm số y = − x 4 + 2mx 2 − m 2 đồng biến (1; + ∞ )
b). Đồng biến ( −1;0 ) ; ( 2;3)
(
)
183). Cho hàm số: y = x 3 − 3 ( m − 1) x 2 + 2m 2 − 3m + 2 x − m ( m − 1) có đường thẳng đi qua CĐ, CT tạo
với đường thẳng d: x + 4y – 20 = 0 một góc 450
1
184). Cho hàm số: y = x 3 − mx 2 − x + m + 1 có khoảng cách cực đại và cực tiểu nhỏ nhất.
3
2
185). Cho hàm số: y = x 3 + ( m + 1) x 2 + m 2 + 4m + 3 x + 2011 m +2012 có cực trị tại x1 ; x 2 sao cho giá trị
3
của A = x1x 2 − 2 ( x1 + x 2 ) nhỏ nhất.
(
)
1
5
186). Cho hàm số: y = x 3 − mx 2 − 4mx − 4 đạt cực trị tại x1 ; x 2 sao cho biểu thức:
3
2
2
2
m
x + 5mx1 + 12m
đạt giá trị nhỏ nhất.
A= 2
+ 2
x1 + 5mx 2 + 12m
m2
187). Cho hàm số: y = x 3 − 3x 2 + 2 . Tìm m để hàm số có cực đại và cực tiểu nằm về hai phía đối với đường
tròn ( Cm ) : x 2 + y 2 − 2mx − 4my + 5m 2 − 1 = 0 .
1 4
x − ( 3m + 1) x 2 + 2 ( m + 1) . Tim m để hàm số có 3 cực trị tạo thành một tam giác
4
có trọng tâm là gốc tọa độ O.
189). Cho hàm số: y = x 3 + 3x 2 + m . Tìm m để hàm số có 2 cực trị A và B, sao cho AOB = 1200
188). Cho hàm số: y =
(
)
190). Tìm m để ( C ) : y = x 4 − 2 1 − m 2 x 2 + m + 1 có 3 cực trị tạo thành một tam giác có S lớn nhất.
191). Tìm m để (C): y = x 4 − 2mx 2 + 2m 2 − 4 có 3 cực trị tạo thành một tam giác có diện tích bằng 1.
1
1
192). Cho hàm số: y = x 3 − mx 2 + m 2 − 3 x + m 2012 . 2011 . Tìm m để hàm số có cực trị tại x1 ; x 2 sao
3
2
10
.
cho x1 ; x 2 là độ dài của một tam giác vuông có cạnh huyền bằng
2
193). Tìm m để ( Cm ) : y = x 4 − 2mx 2 + 2 có 3 cực trị tạo thành một tam giác nhận gốc tọa độ làm trực tâm.
(
)
194). Cho hàm số: y = 2x 3 − 3 ( m + 2 ) x 2 + 6 ( 5m + 1) x − 4m3 − 2 đạt cực tiểu tại x 0 ∈ (1; 2]
2x
. Viết PTTT; biết tiếp tuyến đó cắt Ox, Oy tại M và N sao cho MN = OM 2
x−2
1
196). Cho hàm số: y = mx 3 + ( m − 1) x 2 + ( 4 − 3m ) x ( Cm ) . Tìm m để ( Cm ) tồn tại đúng 2 điểm có hoành
3
1
3
dộ dương mà tiếp tuyến tại đó vuông góc với đường thẳng d: y = − x + .
2
2
3
2
197). Tìm các điểm A, B, C , D thuộc (C): y = − x + 3x − 3 sao cho ABCD là hình vuông tâm I(1 ; -1).
195). Cho hàm số: y =
198). Cho hàm số: y = x 3 − x 2 + ( m − 2 ) x + m + 1 . Định m để ∆ :y = − x cắt (C) tại 3 điểm phân biệt, trong
Biên soạn: Nguyễn Thanh Phong
- TRANG -10
website: violet.vn/phong_bmt_violet
đó có 2 hoành độ dương cùng với điểm C(1 ; -2) tạo thành một tam giác nội tiếp đường tròn I(1 ; -1).
3x + 2
199). Cho hàm số: y =
(C). Đường thẳng d: y = x cắt (C) tại 2 điểm phân biệt A, B. Tìm m để đường
x+2
thẳng y = x + m cắt (C) tại 2 điểm phân biệt C, D sao cho ABCD là hình bình hành.
1
8
200). Lập phương trình đường thẳng d song song với Ox và cắt (C): y = x 3 − x 2 − 3x + tại 2 điểm phân
3
3
biệt A, B sao cho tam giác AOB cân tại O.
x+3
(C). Tìm m để đường thẳng: y = -x + m + 1 cắt (C) tại 2 điểm phân biệt A, B
201). Cho hàm số: y =
x−2
sao cho AOB nhọn.
202). Tìm m để đường thẳng d: y = -x + 1 cắt ( Cm ) : y = 4x 3 − 6mx 2 + 1 tại A(0 ; 1) ; B ; C biết B ; C đối
xứng nhau qua đường phân giác thứ nhất.
2x + 1
và A(-2 ; 5). Xác định đường thẳng d cắt (C) tại B, C sao cho ∆ABC đều.
203). Cho hàm số: y =
x −1
204). Tìm m để (C): y = x 3 − 3mx 2 + 2m ( m − 4 ) x + 9m 2 − m cắt Ox tại 3 điểm phân biệt sao cho 3 điểm đó
lập thành một cấp số cộng.
205). Cho ( Cm ) : y = x 4 − 2 ( m + 1) x 2 + 2m + 1 . Tìm m để ( Cm ) cắt Ox tại 4 điểm phân biệt lập thành một
cấp số cộng.
55
206).Tìm m để tiếp tuyến của hàm số: y = x 3 − 2x 2 + ( m − 2 ) x + 3m có hệ số góc nhỏ nhất điqua A 1; −
27
x+3
207). Viết PTTT của (C): y =
; biết tiếp tuyến đó cắt Ox, Oy tại A, B sao cho đường trung trực của
2x + 2
AB đi qua gốc tọa độ O.
208). Cho hàm số: y = x 4 − (m 2 + 10)x 2 + 9 . Tìm m để đồ thị của hàm số cắt trục hoành tại 4 điểm phân biệt
x1 , x 2 , x 3 , x 4 thỏa mãn : x1 + x 2 + x 3 + x 4 = 8
Biên soạn: Nguyễn Thanh Phong
- TRANG -11
Tel: 01674.633.603
- Xem thêm -