MỤC LỤC
A. ĐẠI CƯƠNG VỀ ĐƯỜNG THẲNG VÀ MẶT PHẲNG TRONG KHÔNG GIAN.......................
1. GIAO TUYẾN CỦA HAI MẶT PHẲNG.....................................................................................
2. GIAO ĐIỂM CỦA ĐƯỜNG THẲNG VÀ MẶT PHẲNG...........................................................
3. BA ĐIỂM TRONG KHÔNG GIAN THẲNG HÀNG..................................................................
4. ĐƯỜNG THẲNG TRONG KHÔNG GIAN QUA MỘT ĐIỂM CỐ ĐỊNH.................................
5. BA ĐƯỜNG THẲNG TRONG KHÔNG GIAN ĐỒNG QUY....................................................
B. QUAN HỆ SONG SONG TRONG KHÔNG GIAN......................................................................
1. HAI ĐƯỜNG THẲNG SONG SONG TRONG KHÔNG GIAN...............................................
2. ĐƯỜNG THẲNG SONG SONG VỚI MẶT PHẲNG................................................................
3. HAI MẶT PHẲNG SONG SONG..............................................................................................
4. CÁC ĐƯỜNG THẲNG ĐỒNG PHẲNG...................................................................................
C. QUAN HỆ VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN.....................................................................
1. ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC VỚI MẶT PHẲNG...............................................................
2. HAI MẶT PHẲNG VUÔNG GÓC VỚI NHAU........................................................................
3. HAI ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC VỚI NHAU...................................................................
4. GÓC............................................................................................................................................
5. KHOẢNG CÁCH........................................................................................................................
6. MẶT CẦU NGOẠI TIẾP HÌNH CHÓP.....................................................................................
D. THIẾT DIỆN CỦA HÌNH ĐA DIỆN.............................................................................................
E. DIỆN TÍCH VÀ THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN...............................................................................
Chuyên đề Hình học không gian
A. ĐẠI CƯƠNG VỀ ĐƯỜNG THẲNG VÀ MẶT PHẲNG TRONG KHÔNG GIAN
1. GIAO TUYẾN CỦA HAI MẶT PHẲNG
Phương pháp 1
(a )
Cơ sở của phương pháp tìm giao tuyến của hai mặt phẳng
A
- Bước 1: Tìm hai điểm chung
- Bước 2: Đường thẳng
AB
và
B
(a)
của
(b)
và
cần thực hiện:
(b)
và
.
AB = (a) �(b)
là giao tuyến cần tìm (
).
Bài tập áp dụng
Bài 1. Cho
S
là một điểm không thuộc mặt phẳng chứa hình bình hành
(SAC )
a) Tìm giao tuyến của
b) Gọi
N
là trung điểm
Bài 2. Cho hình bình hành
ABCD
.
.
(SAN )
. Tìm giao tuyến của
ABCD
(MAC )
a) Tìm giao tuyến của
b) Gọi
N
là trung điểm
Bài 4. Cho hình chóp
.
có đáy
(SAD)
;
b)
S.ABCD
ABCD
và
có đáy
a) Tìm giao tuyến của các mặt phẳng:
b) Gọi
là trung điểm của
BC
là hình thang (
và
(SAC )
;
ABCD
(ACD ) (AMN )
(MCD)
và
;
và
.
AB P CD
(SBC )
(SAC )
N
.
không nằm trong mặt phẳng chứa hình bình hành
. Tìm giao tuyến của
(ABCD)
và
và
(AMN )
Bài 3. Cho hình chóp
giao tuyến của các mặt phẳng:
a)
M
(ACD)
(MBD)
S.ABCD
(SAB )
và điểm
và
BC
.
(SBD)
và
BC
ABCD
c)
). Tìm
(SBD)
và
là tứ giác lồi (
AB > CD
AD > CB
.
).
(SBD ) (SBC )
(SCD) (SAD)
(SBC )
và
,
và
,
và
.
(SAN )
. Tìm giao tuyến của
(ACD) (SAN )
(SCD)
và
,
và
.
DH > SH
KS > KC
H
SD
K
SC
c) Gọi
thuộc
sao cho
và
thuộc
sao cho
. Tìm giao tuyến
(AHK )
(SCD) (ABCD) (SAB )
của
với các mặt phẳng
,
,
.
S.ABCD
ABCD
Bài 5. Cho hình chóp
, đáy
là tứ giác có các cạnh đối diện không song song.
M
SCD
Lấy điểm
thuộc miền trong tam giác
. Tìm giao tuyến của các mặt phẳng sau:
Chuyên đề Hình học không gian
(SBM )
(SCD )
a)
và
;
(ABM )
c)
(ABM )
b)
(SAC )
và
(SCD)
và
(ABM )
;
d)
;
(SAD)
và
.
S.ABCD
ABCD
AB
Bài 6. Cho hình chóp
có đáy
là hình thang nhận cạnh
làm đáy lớn. Gọi
SA, SC M
E ,F
SD
là trung điểm
.
là một điểm tùy ý trên
. Tìm giao tuyến của các mặt phẳng
sau:
(SAC )
a)
(SBD)
(SAD)
và
;
(SBC )
b)
và
ABCD
(MEF )
;
I
c)
(MAB )
và
E ,F
BD
Bài 7. Cho tứ diện
với là trung điểm
. Gọi
ABD
CBD
và
. Tìm giao tuyến của các mặt phẳng sau:
(IEF )
a)
(ABC )
và
(IAF )
;
b)
ABCD
.
I
Bài 8. Cho tứ diện
với là trung điểm cạnh
(
IBC
)
(DMN )
AC
. Tìm giao tuyến của
và
.
AD
M ,N
. Gọi
A, B,C , D
Bài 9. Cho bốn điểm không đồng phẳng
BC
.
(MBC )
và
là hai điểm trên cạnh
ABCD
BC
lần lượt là trung điểm
AD
,
và
.
AB
và
AC
(MBC )
. Xác định giao tuyến của
ACD
M
và điểm
thuộc miền trong tam giác
BD
IJ
CD
và
sao cho
không song song với
.
(IJ M )
a) Tìm giao tuyến của
M ,N
AB
(DNA)
lần lượt là hai điểm nằm trên
Bài 10. Cho tứ diện
là hai điểm tùy ý trên
. Gọi
I ,J
b) Cho
(IJ D)
.
là trọng tâm của các tam giác
(BEC )
và
a) Xác định giao tuyến của
.
và
I ,J
. Gọi
tương ứng
(ACD)
và
.
N
JN
L
ABD
AB
b) Lấy điểm
thuộc miền trong của tam giác
sao cho
cắt
tại . Tìm giao tuyến
(MNJ )
(ABC )
của
và
.
Bài 11. Cho hình chóp
S.ABCD
, đáy
ABCD
có
(SAB )
a) Tìm giao tuyến của các cặp mặt phẳng
AB
cắt
CD
tại
E AC
BD
F
,
cắt
tại .
(SCD) (SAC )
(SBD)
và
,
và
.
Chuyên đề Hình học không gian
(SEF )
b) Tìm giao tuyến của
(SAD) (SBC )
với các mặt phẳng
,
.
1
AI = IB
2
AB, AD
I ,J
ABCD
Bài 12. Cho tứ diện
. Gọi
là các điểm nằm trên
với
,
3
AJ = J D
(CIJ )
(BCD )
2
. Tìm giao tuyến của
và
.
I ,J
ABCD
K
AB BC
CD
Bài 13. Cho tứ diện
. Gọi
và
lần lượt là các điểm trên cạnh
,
và
sao
1
2
4
AI = AB BJ = BC CK = CD
(IJ K )
(ABD )
3
3
3
cho
,
,
. Tìm giao tuyến của
với
.
S
ABCD
Bài 14. Cho hình bình hành
và không nằm trong mặt phẳng chứa hình bình hành. Gọi
(MNE )
M ,N,E
AB BC SD
lần lượt là trung điểm của
,
,
. Tìm giao tuyến của
với các mặt
(SAD) (SCD ) (SAB ) (SBC )
phẳng
,
,
,
.
ABCD
S
Bài 15. Cho hình bình hành
và không nằm trong mặt phẳng chứa hình bình hành. Gọi
M ,E
AB SD N
B
C
lần lượt là trung điểm của
,
.
là điểm đối xứng với
qua . Tìm giao tuyến
(MNE )
(SCD) (SBD) (SAD)
(SAB )
của
với các mặt phẳng
,
,
và
.
(P )
ABCD
M
cho tứ giác lồi
có các cạnh đối diện không song song.
(P )
là một điểm không nằm trong mặt phẳng
. Tìm giao tuyến của các cặp mặt phẳng sau:
Bài 16. Trong mặt phẳng
(MAB )
a)
(MCD)
và
(MAD)
;
b)
(MBC )
và
.
ABCD M
ABD N
Bài 17. Cho tứ diện
.
là một điểm bên trong tam giác
,
là một điểm bên
(AMN )
(BCD ) (DMN )
ACD
trong tam giác
. Tìm giao tuyến của các cặp mặt phẳng
và
,
và
(ABC )
.
Bài 18. Cho tứ diện
ABCD
. Gọi
(IBC )
a) Tìm giao tuyến của
b) Gọi
M
AD, BC
I ,J
lần lượt là trung điểm của
.
(J AD )
với
là một điểm trên cạnh
(IBC )
(DMN )
mặt phẳng
và
.
AB N
AC
,
là một điểm trên cạnh
. Tìm giao tuyến của hai
Chuyên đề Hình học không gian
M
S.ABC
SA N
Bài 19. Cho hình chóp
. Gọi
là điểm nằm trên cạnh
,
là điểm nằm trên cạnh
(
SBC
)
(
MNP
)
(SAC )
SB
P
và là điểm nằm trong mặt phẳng
. Tìm giao tuyến của
với
.
SA, SB,CD
M ,N,P
. Gọi
lần lượt là các điểm nằm trên
. Tìm
(MNP )
(ABCD ) (SBC ) (SCD)
(SAD)
giao tuyến của mặt phẳng
với các mặt phẳng
,
,
và
.
M ,N,P
S.ABCD
ABCD
O
Bài 21. Cho hình chóp
có đáy
là hình bình hành tâm . Gọi
lần lượt
(
MNP
)
BC ,CD, SO
là trung điểm của
. Tìm giao tuyến của mặt phẳng
với các mặt phẳng
(SAB ) (SAD) (SBC )
(SCD)
,
,
và
.
Bài 20. Cho hình chóp
S.ABCD
ABCD
I ,J
AC , BC K
BD
lần lượt là trung điểm của
,
là điểm thuộc
Bài 22. Cho tứ diện
có
KD < KB
sao cho
. Tìm giao tuyến của:
(IJ K )
a)
(ACD)
và
(IJ K )
;
b)
(ABD)
và
.
M ,N
S.ABCD
Bài 23. Cho hình chóp
có đáy là hình bình hành. Gọi
lần lượt là trung điểm của
SB, SD P
PC < PS
SC
, là điểm thuộc
sao cho
. Tìm giao tuyến của:
(SAC )
(SBD)
a)
và
;
(MNP )
d)
(MNP )
b)
(SAB )
và
(SBD )
và
(MNP )
;
e)
(MNP )
;
c)
(SAD)
và
và
(MNP )
;
và
Bài 24. Cho hình chóp
có đáy là hình thang với
BC ,CD
trung điểm của
. Tìm giao tuyến của:
(SBD)
a)
và
;
(SMN )
d)
(SMN )
b)
(SAC )
và
(SAD)
và
(SMN )
;
e)
AD
c)
là đáy lớn. Gọi
a)
(SBD)
và
và
.
I ,J , K
.
(IJ K )
;
b)
;
(SAB )
Bài 25. Cho hình chóp
có đáy là hình bình hành. Gọi
BC ,CD, SA
của
. Tìm giao tuyến của:
(SAB )
lần lượt là
(SCD )
và
S.ABCD
(IJ K )
.
M ,N
(SAB )
;
;
(ABCD)
f)
S.ABCD
(SAC )
(SAC )
(SAD)
và
lần lượt là trung điểm
(IJ K )
;
c)
(SBC )
và
(IJ K )
;
d)
và
Chuyên đề Hình học không gian
ABCD
Bài 26. Cho tứ diện
BC
không song song với
(MNP )
a)
và
(ABC )
và
AB, AC , BD
MN
lần lượt nằm trên cạnh
sao cho
AD
không song song với
. Tìm giao tuyến của:
M ,N,P
có
MP
(MNP )
;
(BCD )
b)
và
(MNP )
;
c)
(ACD)
và
.
I
AD
SA
đáy là hình thang đáy lớn
. Gọi là trung điểm của
,
1
J D = AD
4
J
AD
K
SB
SK = 2BK
là điểm thuộc
sao cho
,
là điểm thuộc
sao cho
. Tìm
giao tuyến:
Bài 27. Cho hình chóp
(IJ K )
a)
S.ABCD
(ABCD )
và
(IJ K )
;
Bài 28. Cho hình chóp
(SBD)
b)
và
(IJ K )
;
c)
(SBC )
và
S.ABCD
có đáy là hình bình hành tâm
1
3
BM = BS SN = SA
SA, SB
4
4
sao cho
,
. Tìm giao tuyến của:
(OMN )
a)
(SCD )
(SAB )
và
(OMN )
;
b)
(SAD)
và
.
O
N,M
. Lấy
(OMN )
;
c)
lần lượt thuộc
(SBC )
và
(OMN )
;
d)
và
.
Phương pháp 2
Tương tự phương pháp 1 khi chỉ tìm ngay được 1 điểm chung
S
.
Lúc này ta có hai trường hợp:
(a),(b)
- TH1: Hai mặt phẳng
� SI
theo thứ tự chứa hai đường thẳng
d1,d2
mà
d1 �d2 = I
(a ) �(b) = SI
là giao tuyến cần tìm (tức là
)
(a ),(b)
- TH2: Hai mặt phẳng
xSy
Dựng
song song với
lần lượt chứa hai đường thẳng
d1
hoặc
d2
d1,d2
mà
d1 P d2
.
xSy = (a) �(b)
� xSy
là giao tuyến cần tìm. (tức là
)
Bài tập áp dụng
Bài 1. Cho hình bình hành
Tìm giao tuyến của:
(SAD)
a)
ABCD
(SBC )
và
và
S
(SAB )
;
b)
là điểm không thuộc mặt phẳng chứa hình bình hành.
(SCD)
và
.
Chuyên đề Hình học không gian
Bài 2. Cho hình chóp
S.ABCD
(SAD)
(SBC ) (SAB )
(SCD)
và
;
và
.
a) Tìm giao tuyến của
b) Lấy điểm
M
SC
thuộc
Bài 3. Cho tứ diện
đáy là hình bình hành.
. Tìm giao điểm
ABCD
Bài 4. Cho tứ diện
AD
(MNP )
và
(SAB )
a) Tìm giao tuyến của
a) Trên cạnh
b) Gọi
(ABN )
.
M ,N
lần lượt lấy các điểm
ABCD
sao cho
AM
AN
=
AB
AC
E , F ,G, H
là hình bình hành. Gọi
lần lượt là
(CDF )
S.ABCD
.
có đáy
ABCD
là hình bình hành.
(ABM )
. Tìm giao tuyến của
G
là trọng tâm của tam giác
(SBC ) (ABN )
(SCD)
và
,
và
.
(SAD)
và
.
SG
ABD N
,
là trung điểm của
. Tìm giao tuyến của
I ,K
CDEF
ABCD
Bài 7. Cho hai hình bình hành
và
nằm trong hai mặt phẳng khác nhau. Gọi
CDEF
ABCD
lần lượt là tâm của
và
. Tìm giao tuyến của:
(ABK )
a)
(CDEF )
và
(BCF )
;
.
(SCD) (SAD)
(SBC )
và
;
và
.
và
lấy điểm
CD
là hình bình hành.
AB, AC
(ABH )
M
là hình gì?
MNPQ
có đáy
SA, SB, SC , SD
trung điểm của các cạnh
.
SC
và
. Chứng minh tứ giác
S.ABCD
b) Tìm giao tuyến của
ABMN
.
. Trên
(DBC )
(DMN )
Tìm giao tuyến của
và
.
Bài 6. Cho hình chóp
. Tứ giác
(ABD)
ABCD
Bài 5. Cho hình chóp
và
lần lượt là trung điểm của
và
của
(ABM )
AB, BC
. Gọi
a) Tìm giao tuyến của
b) Tìm giao điểm
của
SD
M ,N,P
(MNP )
Q
N
b)
(ACE )
và
.
Chuyên đề Hình học không gian
ABCD
I
nằm trong hai mặt phẳng khác nhau. Gọi
SK
1
=
(P )
SC
3
SD
K
SC
IK
là trung điểm của
và
là điểm thuộc
sao cho
. Mặt phẳng
đi qua
và
(ABCD)
AC
song song với
cắt mặt phẳng
theo một giao tuyến. Tìm giao tuyến đó.
Bài 8. Cho hình bình hành
và tam giác
SCD
SCD
ABCD
Bài 9. Cho hình bình hành
và tam giác
nằm trong hai mặt phẳng khác nhau. Trên
(P )
I ,K
AB BC
IK
các cạnh
,
lần lượt lấy
tùy ý. Mặt phẳng
đi qua
và song song với trung
(
SCD
)
CE
SCD
tuyến
của tam giác
cắt mặt phẳng
theo một giao tuyến. Tìm giao tuyến đó.
AC , BF
ABCD ABEF
Bài 10. Cho hai hình vuông
,
nằm trên hai mặt phẳng khác nhau. Trên
(P )
M ,N
MN
AM = BN
AB
lần lượt lấy
sao cho
. Mặt phẳng
qua
và song song với
lần lượt
(P )
(BCE ) (ADF )
P ,Q
AD
AF
cắt
và
tại
. Tìm giao tuyến của
với các mặt phẳng
,
.
ABCD CDEF
AE
Bài 11. Cho hai hình bình hành
,
nằm trong hai mặt phẳng khác nhau. Trên
(P )
M
M
AC
DE
lấy điểm
. Mặt phẳng
đi qua điểm
và song song với
và
. Tìm giao tuyến của
(P )
(ABCD ) (CDEF )
với các mặt phẳng
,
.
Bài 12. Cho hình chóp
SA
và song song với
.
S.ABCD
. Gọi
(P )
a) Tìm các giao tuyến của
là hai điểm trên
(SAB )
với
(P )
AB,CD
M ,N
. Mặt phẳng
qua
MN
(SAC )
và
.
(P )
b) Xác định thiết diện của hình chóp với mặt phẳng
S.ABCD
.
M ,N
(P )
SB,CD
Bài 13. Cho hình chóp
. Gọi
là hai điểm bất kì trên
. Mặt phẳng
MN
SC
và song song với
.
(P )
(SBC ) (SCD) (SAC )
a) Tìm các giao tuyến của
với các mặt phẳng
,
,
.
qua
(P )
b) Xác định thiết diện của hình chóp với mặt phẳng
.
2. GIAO ĐIỂM CỦA ĐƯỜNG THẲNG VÀ MẶT PHẲNG
Phương pháp
Cơ sở của phương pháp tìm giao điểm
năng xảy ra:
I
của đường thẳng
d
(a )
và mặt phẳng
là xét hai khả
Chuyên đề Hình học không gian
(a )
- Trường hợp 1:
Khi đó:
chứa đường thẳng
D
và
D
cắt đường thẳng
tại
I
.
I = d �D � I = d �(a )
(a )
- Trường hợp 2:
không chứa đường thẳng nào cắt
(b) �d
+ Tìm
+ Tìm
d
d
.
(a ) �(b) = D
và
I = d �D
;
;
� I = d �(a)
.
Bài tập áp dụng
AC , BC
M ,N
ABCD
Bài 1. Cho tứ diện
có các điểm
lần lượt là trung điểm của
. Lấy điểm
(MNK )
CD, AD
BD K
BD
thuộc
( không là trung điểm của
). Tìm giao điểm của
và
.
AC , BC , BD
ABCD
K
M ,N,P
Bài 2. Cho tứ diện
. Trên các cạnh
lần lượt lấy các điểm
sao cho
(
MNP
)
CD, AB, AD
MN
AB
không song song với
. Tìm giao điểm của
với mặt phẳng
.
SA, SB
M ,N
O
. Trên các cạnh
lấy hai điểm
tùy ý. Gọi
là điểm
(OMN )
ABC
thuộc miền trong tam giác
. Tìm giao điểm của
với các cạnh của của tứ diện.
Bài 3. Cho tứ diện
SABC
A, B ,C , D
Bài 4. Cho bốn điểm không đồng phẳng
(MNP )
AC , BC
CD
. Tìm giao điểm của
với
.
ABCD
M ,N
. Gọi
I ,J
Bài 5. Cho tứ diện
. Gọi
là các điểm lần lượt nằm trên
3
AJ = J D
(BCD)
2
IJ
,
. Tìm giao điểm của
với
.
lần lượt là trung điểm của
AB, AD
sao cho
1
AI = IB
2
Chuyên đề Hình học không gian
AB, BC
I ,J
L
CD
ABCD
Bài 6. Cho tứ diện
. Gọi
và
lần lượt là các điểm trên các cạnh
và
1
2
4
AI = AB BJ = BC CK = CD
(IJ K )
3
3
5
AD
sao cho
,
,
. Tìm giao điểm của
với
.
S.ABCD
M ,N,P
S.ABCD
M ,N
SA, AB
BC
Bài 7. Cho hình chóp
. Lấy
lần lượt là các điểm trên
và
sao cho
chúng không trùng với trung điểm của các đoạn ấy. Tìm giao điểm (nếu có) của mặt phẳng
(MNP )
BD CD
với các đường thẳng
,
.
Bài 8. Cho hình chóp
. Gọi
(
AMN
)
SD
Tìm giao điểm của
với
.
tương ứng là các điểm thuộc các cạnh
SC
và
BC
.
A, B,C , D
I ,K
Bài 9. Cho bốn điểm không đồng phẳng
. Gọi
theo thứ tự là hai điểm trong của
(ACD)
BCD
IK
J
J
ABC
tam giác
và
. Giả sử
cắt
tại . Hãy xác định điểm .
Bài 10. Cho tứ diện
AB, AC , AD
ABCD
. Trên các cạnh
BCD
là điểm tùy ý trong tam giác
.
a) Tìm giao điểm của
b) Tìm giao điểm của
BC
OA
a) Trên
lấy điểm
M
(ABC )
. Gọi
O
(ADO )
; giao tuyến của
với
.
(MNP )
với
Bài 11. Cho hình bình hành
SC
lần lượt lấy các điểm
(ADO )
và
M ,N ,P
.
ABCD
và điểm
. Tìm giao điểm của
S
(ABCD)
nằm ngoài mặt phẳng
AM
.
(SBD)
với
.
M
SC
G
SAD
b) Giả sử
là trung điểm của
. Gọi
là trọng tâm của tam giác
. Tìm giao điểm của
(
ABCD
)
(
SAB
)
MG
với các mặt phẳng
,
.
Bài 12. Cho hình chóp
a) Trên
SA
lấy điểm
S.ABCD
M
.
. Tìm giao điểm của
CM
(SBD)
với
.
BC
C
N
G
SAD
b) Trên phần kéo dài của
về phía
ta lấy điểm . Gọi
là trọng tâm của tam giác
.
(SCD) (SBD ) (SAB )
NG
Tìm giao điểm của
với các mặt phẳng
,
,
.
J ,K
AB
I
. Trên cạnh
lấy điểm và
lần lượt là các điểm thuộc miền
(ABC )
BCD
L
JK
ACD
trong của các tam giác
và
. Gọi là giao điểm của
và
.
Bài 13. Cho tứ diện
ABCD
Chuyên đề Hình học không gian
a) Xác định điểm
L
.
(IJ K )
b) Tìm giao tuyến của
với các mặt của tứ diện
ABC
ABCD
.
(ABC )
S
Bài 14. Cho tam giác
và điểm
không thuộc mặt phẳng
SBC
AC N
SA G
,
là trung điểm
, là trọng tâm của tam giác
.
a) Tìm giao điểm của
NG
(ABC )
với
;
b) Tìm giao tuyến của
(P )
Bài 15. Trong mặt phẳng
(P )
S
ngoài
cho điểm .
a) Trên
SA
lấy điểm
M
cho tứ giác lồi
. Tìm giao điểm của
ABCD
BM
M
. Gọi
NG
là trung điểm
(SBM )
với
.
có các cặp cạnh đối không song song và
(SCD)
và
.
C
N
G
SAD
về phía
ta lấy điểm . Gọi
là trọng tâm của tam giác
.
(SCD ) (SBD) (SAB )
NG
Tìm giao điểm của đường thẳng
với các mặt phẳng
,
,
.
b) Trên phần kéo dài của
BC
M ,N
S.ABCD
AD
Bài 16. Cho hình chóp
có đáy là hình thang với đáy lớn
. Gọi
lần lượt là hai
SB, SD
điểm bất kỳ thuộc
. Tìm giao điểm của:
a)
SA
(MCD)
và
;
b)
Bài 17. Cho hình chóp
a) Tìm giao điểm
b) Tìm giao điểm
c) Gọi
N
I
J
MN
S.ABCD
của
là điểm thuộc
SD
AB
và
;
c)
SA
có đáy là hình bình hành và
(MNC )
và
M
.
là trung điểm
SC
và
.
(ABM )
và
.
. Tìm giao điểm của
MN
(SBD )
và
.
M ,N,P
S.ABCD
Bài 18. Cho hình chóp
có các cạnh đối không song song. Gọi
SA, AB, BC
điểm thuộc
. Tìm giao điểm của:
a)
MP
(SBD)
và
;
.
(SBD)
AM
của
(SAC )
b)
SD
S.ABCD
(MNP )
và
;
c)
SC
lần lượt là các
(MNP )
và
Bài 19. Cho hình chóp
có đáy là hình bình hành tâm
SB, AD
G
SAD
điểm của
và là trọng tâm của tam giác
.
.
O
M ,N
. Gọi
lần lượt là trung
Chuyên đề Hình học không gian
I
a) Tìm giao điểm
J
b) Tìm giao điểm
của
của
K
c) Tìm giao điểm
(ABCD )
GM
và
(OMG )
AD
của
.
và
.
(OMG )
SA
và
.
SA, AC
M ,I
S.ABCD
P
Bài 20. Cho hình chóp
có
lần lượt là trung điểm của
, lấy điểm
thuộc
N
SC
SC = 3SN
AB
2PB = AB
sao cho
và điểm
thuộc
sao cho
. Tìm giao điểm của:
a)
SI
(MNP )
và
;
b)
(MNP )
AC
và
;
c)
BC
(MNP )
và
.
S.ABCD
I
Bài 21. Cho hình chóp
có đáy là tứ giác có các cặp cạnh đối không song song và là
SA
điểm thuộc
. Tìm giao tuyến của:
a)
SD
(IBC )
và
;
b)
IC
(SBD )
và
;
c)
SB
(ICD )
và
.
ABCD
M
AC N
AD
P
Bài 22. Cho tứ diện
có
thuộc đoạn
,
thuộc đoạn
và
nằm bên trong
BCD
tam giác
. Tìm giao điểm của:
a)
CD
(ABP )
và
;
b)
Bài 23. Cho hình chóp
SA,CD, BC
.
MN
a) Tìm giao tuyến của
AB
I ,J , K
. Lấy
nằm trên
;
(SAD)
và
IC
.
(SAC )
(IJ K )
SB
và
;
và
c) Tìm giao tuyến của
c)
(BMN )
có đáy là hình thang đáy lớn
và
b) Tìm giao tuyến của
;
AP
(SAB )
(IJ K )
e) Tìm giao điểm của
và
S.ABCD
(IJ K )
d) Tìm giao điểm của
(ABP )
;
(IJ K )
và
;
(SJ K )
và
.
K
S.ABCD
AB
Bài 24. Cho hình chóp
có đáy là hình thang đáy lớn
. Lấy điểm
thuộc đoạn
BC I
SA J
AB
, là trung điểm của
, thuộc đoạn
.
a) Tìm giao điểm của
KI
(SBD)
và
(IJ K )
;
b) Tìm giao tuyến của
(SCD )
và
.
Chuyên đề Hình học không gian
Bài 25. Cho hình chóp
S.ABCD
(SAD)
b) Lấy điểm
thuộc
SC
. Tìm giao điểm
S.ABCD
Bài 26. Cho hình chóp
AD, SA, SB
trung điểm của
.
(SAD)
và
(SCD)
ABCD
(ABM )
và
. Tứ giác
ABMN
là hình gì?
M ,H,K
là hình bình hành. Gọi
lần lượt là
.
và
.
(MHK )
BC
của
của
SD
(MHK )
b) Tìm giao tuyến của
c) Tìm giao điểm
có đáy
N
(SBC )
a) Tìm giao tuyến của
N
là hình bình hành.
(SBC ) (SAB )
(SCD)
và
;
và
.
a) Tìm giao tuyến của
M
ABCD
có đáy
và
. Tứ giác
MHK N
là hình gì?
I ,J , K
S.ABCD
ABCD
AB
Bài 27. Cho hình chóp
có đáy
là hình thang đáy lớn
. Gọi
lần lượt
AD, BC , SB
là trung điểm của
.
(SAB )
(SCD)
a) Tìm giao tuyến của
và
(SCD)
b) Tìm giao tuyến của
c) Tìm giao điểm
d) Tìm giao điểm
M
N
.
(IJ K )
và
của
(IJ K )
SD
của
SA
.
và
.
(IJ K )
và
.
(IJ K )
e) Xác định thiết diện của hình chóp với
S.ABCD
Bài 28. Cho hình chóp
SB, BC , SD
trung điểm của
.
(SCD)
a) Tìm giao tuyến của
b) Tìm giao điểm của
c) Tìm giao điểm của
AB
ABCD
M ,N,P
là hình bình hành. Gọi
lần lượt là
(MNP )
.
(MNP )
với
.
(MNP )
với
.
(SAC )
d) Tìm giao tuyến của
có đáy
và
CD
. Thiết diện là hình gì?
(MNP )
với
(MNP )
. Suy ra thiết diện của hình chóp với
.
Chuyên đề Hình học không gian
S.ABCD
Bài 29. Cho hình chóp
AB, SA, SD
trung điểm của
.
(MEF )
c) Tìm giao tuyến của
d) Gọi
O
và
BC
SC
là giao điểm của
là hình bình hành. Gọi
lần lượt là
.
(MEF )
và
.
(MEF )
và
.
AC
và
BD
. Tìm giao điểm của
S.ABCD
ABCD
Bài 30. Cho hình chóp
có đáy
OB, SO, BC
là trung điểm của
.
(NPO )
a) Tìm giao tuyến của
và
b) Tìm giao tuyến của
SO
(MEF )
và
.
là hình bình hành tâm
O
M ,N ,P
. Gọi
lần lượt
(SCD)
(SAB )
E
M ,E,F
(ABCD)
a) Tìm giao tuyến của
b) Tìm giao điểm của
có đáy
ABCD
.
(AMN )
và
.
(MNP )
SA
c) Tìm giao điểm của
với
.
ME
PN
d) Chứng minh
và
song song nhau.
e) Tìm giao điểm của
MN
(SCD )
và
.
(MNP )
f) Tìm thiết diện của hình chóp và
.
Bài tập tổng hợp
Bài 1. Cho hình chóp
S.ABCD
. Gọi
M
là điểm thuộc miền trong của tam giác
(SMB )
a) Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng
b) Tìm giao điểm của đường thẳng
BM
SCD
.
(SAC )
và
.
(SAC )
và mặt phẳng
.
(ABM )
c) Tìm thiết diện của hình chóp cắt bởi mặt phẳng
.
Bài 2. Cho hai hình thang không phải là hình bình hành
AB
và không cùng nằm trong một mặt phẳng.
(ACE )
a) Xác định giao tuyến của các cặp mặt phẳng
ABCD
và
ABEF
có chung đáy lớn
(BDF ) (BCE )
(ADF )
và
;
và
.
Chuyên đề Hình học không gian
b) Lấy
M
trên đoạn
DF
. Tìm giao điểm của
c) Chứng minh hai đường thẳng
AC
và
BF
b) Gọi
M
.
không cắt nhau.
theo thứ tự là trung điểm của
. Lấy điểm
K
(IHK )
và mặt phẳng
là trung điểm của
Bài 4. Cho hình chóp
và mặt phẳng
SA, AB
Bài 3. Cho hình chóp
. Gọi
SC
CK = 3K S
trên đoạn
sao cho
.
a) Tìm giao điểm của
(BCE )
I ,H
S.ABC
BC
AM
HI
.
. Tìm giao điểm của
KM
(ABC )
và
.
BC N
SD
S.ABCD M
,
là điểm thuộc
,
là điểm thuộc
.
(SAC ) J
(SAC )
MN
a) Tìm giao điểm của
và
, là giao điểm của
và
.
S, K ,J
DM
K
AC
b)
và
cắt nhau tại , chứng minh
thẳng hàng.
I
BN
(BCN )
c) Xác định thiết diện của hình chóp với mặt phẳng
.
S.ABCD G
SAB E
SD
Bài 5. Cho hình chóp
,
là trọng tâm của tam giác
,
là trung điểm của
.
Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng:
(CGE )
a)
(ABCD)
và
(CGE )
;
b)
ABCD
M ,N
và
Bài 6. Cho tứ diện
. Gọi
BD BK > K D
,
. Tìm giao điểm của:
a)
CD
(MNK )
và
b)
(SAD)
.
AC , BC K
lần lượt là trung điểm của
,
là điểm trên đoạn
(MNK )
AD
và
.
S.ABCD
ABCD
Bài 7. Cho hình chóp
có đáy
là tứ giác có các cạnh đối không không song
(SCD)
SA, SB
M ,N
MN
song. Gọi
lần lượt là các điểm trên
. Giả sử
cắt
. Tìm giao điểm của
chúng.
S.ABCD
SA, AB, BC
I ,J , K
Bài 8. Cho hình chóp
. Gọi
là ba điểm lần lượt trên các cạnh
. Giả
(IJ K )
SD, SC
JK
CD
AD
sử
cắt
và
. Tìm giao điểm của mặt phẳng
với các đường thẳng
.
Bài 9. Cho hình chóp
BC
điểm trên cạnh
.
a) Tìm giao điểm
N
S.ABCD
của
SC
có đáy
ABCD
(AME )
với
.
là hình bình hành.
M
là trung điểm
SD E
;
là
Chuyên đề Hình học không gian
(AME )
b) Tìm giao tuyến của
c) Gọi
K
(SAC )
với
là giao điểm của
SA
.
(MBC )
với
. Chứng minh
K
là trung điểm
SA
.
S.ABCD
ABCD
F
CD
Bài 10. Cho hình chóp
có đáy
là hình bình hành. Gọi
là trung điểm
;
(AEF )
E
SC
SE = 2EC
là điểm trên cạnh
sao cho
. Tìm thiết diện tạo bởi
với hình chóp.
Bài 11. Cho hình chóp
là trung điểm của cạnh
a) Tìm giao điểm
F
d
b) Tìm giao tuyến
S.ABCD
SB
của
ABCD
có đáy
là hình bình hành. Gọi
I
là trung điểm
SD E
;
.
CD
(AIE )
với mặt phẳng
(AIE )
của
.
(SBC )
với
.
BC , AF ,d
c) Chứng minh
đồng qui.
F
SC E
S.ABCD
ABCD
Bài 12. Cho hình chóp
có đáy
là tứ giác lồi.
là trung điểm
;
là điểm
BC
BE = 2EC
trên cạnh
sao cho
.
a) Tìm giao điểm của
SB
(AEF )
với mặt phẳng
.
(AEF )
b) Tìm tiết diện tạo bởi mặt phẳng
với hình chóp.
S.ABCD
ABCD
O
M
Bài 13. Hình chóp
có đáy
là hình bình hành tâm . Gọi
là trung điểm
SB
G
SAD
và là trọng tâm của tam giác
.
a) Tìm giao điểm
IC = 2ID
.
b) Tìm giao điểm
c) Tìm giao điểm
I
J
của
GM
(ABCD )
với
(OMG )
của
với
(OMG )
K
của
với
và chứng minh
AD
SA
I
nằm trên đường thẳng
CD
và
JA JD
. Tính tỉ số
.
KA KS
. Tính tỉ số
.
3. BA ĐIỂM TRONG KHÔNG GIAN THẲNG HÀNG
Phương pháp
Cơ sở của phương pháp là cần phải chứng minh ba điểm trong yêu cầu đề bài là điểm chung của
hai mặt phẳng nào đó, tức là:
d = (a) �(b)
- Tìm
;
Chuyên đề Hình học không gian
- Chỉ ra (chứng minh)
d
A, B,C � A, B,C
đi qua ba điểm
Hoặc chứng minh đường thẳng
AB
đi qua
thẳng hàng.
C � A, B,C
thẳng hàng.
4. ĐƯỜNG THẲNG TRONG KHÔNG GIAN QUA MỘT ĐIỂM CỐ ĐỊNH
Phương pháp 1
Cơ sở của phương pháp là:
d
I
A B
Ta cần tìm trên hai điểm tùy ý ,
và chứng minh hai điểm đó thẳng hàng với điểm cố
định có sẵn trong không gian.
�d
đi qua điểm
I
cố định.
Phương pháp 2
Cơ sở của phương pháp là:
- Bước 1: Tìm đường thẳng
- Bước 2: Tìm giao điểm
�I
là điểm cố định mà
I
d
D
của
(a)
cố định ở ngoài mặt phẳng cố định
D
và
d
đi qua.
5. BA ĐƯỜNG THẲNG TRONG KHÔNG GIAN ĐỒNG QUY
Phương pháp 1
chứa
d
di động.
Chuyên đề Hình học không gian
Cơ sở của phương pháp này là ta cần chứng minh đường thẳng thứ nhất qua giao điểm của hai
đường thẳng còn lại.
- Bước 1: Tìm
I = d1 �d2
- Bước 2: Chứng minh
� d1,d2,d3
d3
đồng quy tại
I
.
đi qua
I
.
.
Phương pháp 2
Cơ sở của phương pháp là ta cần chứng minh chúng đôi một cắt nhau và dôi một ở trong ba mặt
phẳng phân biệt.
- Bước 1: Xác định
�
d1,d2 �(a); d1 �d2 = I 1
�
�
�
d2,d3 �(b); d2 �d3 = I 2
�
�
�
d3,d1 �(g); d3 �d1 = I 3
�
�
- Bước 2: Kết luận
d1,d2,d3
(a) (b) (g)
trong đó
,
,
phân biệt
đồng quy tại
I � I 1 �I 2 � I 3
.
B. QUAN HỆ SONG SONG TRONG KHÔNG GIAN
1. HAI ĐƯỜNG THẲNG SONG SONG TRONG KHÔNG GIAN
Phương pháp
Cơ sở của phương pháp cần thực hiện hai bước cơ bản cho định nghĩa
�
a,b �(a)
a P b� �
�
�
a �b = �
�
- Bước 1: Kiểm tra hai đường thẳng ở trong cùng một mặt phẳng hay hiểu rằng điều đó hiển
nhiên xảy ra nếu chúng cùng nằm trong một hình phẳng nào đó.
- Bước 2: Dùng định lý Thales, tam giác đồng dạng, tính chất bắc cầu (hai đường thẳng cùng
song song với đường thẳng thứ ba), là hai đáy của hình thang, hai cạnh đối của hình bình hành…
để khẳng định hai đường thẳng đó không có điểm chung.
Chuyên đề Hình học không gian
Suy ra điều phải chứng minh.
Bài tập áp dụng
ABCD
Bài 1. Cho tứ diện
IJ P CD
minh rằng
.
I ,J
. Gọi
lần lượt là trọng tâm các tam giác
ABC
và
ABD
. Chứng
M ,N
S.ABCD
AB
Bài 2. Cho hình chóp
, có đáy là hình thang với đáy lớn
. Gọi
lần lượt là
SA
SB
trung điểm của
và
.
MN P CD
a) Chứng minh:
.
b) Tìm giao điểm
c) Kéo dài
AN
P
và
Bài 3. Cho tứ diện
AC , BD
.
của
DP
SC
(ADN )
với
.
cắt nhau tại
ABCD
I
SI P AB P CD
. Chứng minh
M , N , P ,Q, R, S
. Gọi
. Tứ giác
SABI
là hình gì?
AB,CD BC , AD
lần lượt là trung điểm của
,
,
MNPQ
a) Chứng minh
là hình bình hành.
MN , PQ, RS
b) Từ đó suy ra ba đoạn
cắt nhau tại trung điểm của mỗi đoạn.
M , N , P ,Q
S.ABCD
Bài 4. Cho hình chóp
, có đáy là hình bình hành. Gọi
MN P BS, NP P CD, MQ P CD
BC , SC , SD, AD
nằm trên
sao cho
.
là các điểm lần lượt
PQ P SA
a) Chứng minh:
b) Gọi
K
.
là giao điểm của
MN
và
. Chứng minh:
Qx P SC
Q
c) Qua
dựng các đường thẳng
(SCD )
Qy
của
với
.
Bài 5. Cho hình chóp
BC ,CD, SB, SD
.
SK P AD P BC
PQ
S.ABCD
.
Qy P SB
và
(SAB )
Qx
. Tìm giao điểm của
với
và
M , N , P ,Q
có đáy là hình bình hành. Gọi
lần lượt là trung điểm
Chuyên đề Hình học không gian
MN P PQ
a) Chứng minh rằng
.
ABC J
I
b) Gọi
là trọng tâm của tam giác
,
IJ P SM
.
S.ABCD
Bài 6. Cho hình chóp
(SAD)
a) Tìm giao tuyến của
b) Lấy điểm
M
thuộc
SC
ABCD
có đáy
SA
thuộc
sao cho
JS
1
=
JA 2
. Chứng minh
là hình bình hành.
(SBC ) (SAB )
(SCD)
và
;
và
.
. Tìm giao điểm
N
của
SD
(ABM )
và
. Tứ giác
ABMN
là hình gì?
M ,H,K
S.ABCD
ABCD
Bài 7. Cho hình chóp
có đáy
là hình bình hành. Gọi
lần lượt là trung
AD, SA, SB
điểm của
.
(SAD)
a) Tìm giao tuyến của
(SBC )
và
.
(SCD )
b) Tìm giao tuyến của
c) Tìm giao điểm
N
(MHK )
và
của
BC
.
(MHK )
và
. Tứ giác
S.ABCD
ABCD
Bài 8. Cho hình chóp
có đáy
AD, BC , SB
là trung điểm của
.
(SAB )
a) Tìm giao tuyến của
(SCD )
c) Tìm giao điểm
d) Tìm giao điểm
M
N
của
của
SA
là hình thang đáy lớn
AB
I ,J , K
. Gọi
lần lượt
.
(IJ K )
và
SD
là hình gì?
(SCD)
và
b) Tìm giao tuyến của
MHK N
.
(IJ K )
và
.
(IJ K )
và
.
(IJ K )
e) Xác định thiết diện của hình chóp với
S.ABCD
Bài 9. Cho hình chóp
SB, BC , SD
điểm của
.
(SCD )
a) Tìm giao tuyến của
có đáy
. Thiết diện là hình gì?
ABCD
(MNP )
và
.
M ,N,P
là hình bình hành. Gọi
lần lượt là trung
- Xem thêm -