Câu 1: (SGD Thanh Hóa – năm 2017 – 2018) Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là
hình vuông cạnh bằng 2 , SA 2 và SA vuông góc với mặt phẳng đáy
ABCD . Gọi
M , N là hai điểm thay đổi trên hai cạnh AB , AD sao cho mặt
phẳng SMC vuông góc với mặt phẳng SNC . Tính tổng T
1
1
khi
2
AN
AM 2
thể tích khối chóp S . AMCN đạt giá trị lớn nhất.
A. T 2 .
5
B. T .
4
C. T
2 3
.
4
13
D. T .
9
Lời giải
Chọn B
Cách 1: Chọn hệ trục tọa độ Oxyz sao cho A 0; 0;0 , B 2; 0;0 , D 0; 2;0 ,
S 0; 0; 2 .
Suy ra C 2; 2; 0 . Đặt AM x , AN y , x, y 0; 2 , suy ra M x;0; 0 , N 0; y;0 .
SM x; 0; 2 , SC 2; 2; 2 , SN 0; y; 2 .
n1 SM , SC 4; 2 x 4; 2 x , n2 SN , SC 4 2 y; 4; 2 y .
Do SMC SNC nên n1.n2 0 4 4 4 y 4 2 x 4 4 xy 0 xy 2 x y 8 .
8 2x
8 2x
2 x 1 .
, do y 2 nên
x2
x2
S ABCD S BMC S DNC 4 2 x 2 y x y .
y
S AMCN
Do đó VS . AMCD
1
2
2
8 2 x 2 x2 8
SA.S AMCN x y x
.
3
3
3
x2 3 x2
2 x2 4 x 8
2 x2 8
f
x
Xét f x
với x 1; 2 ,
.
3 x 2 2
3 x2
f x 0 x 2 4 x 8 0 x 2 2 3 ; x 2 2 3 (loại).
f x f 1 f 2 2 .
Lập BBT ta suy ra max
0;2
Vậy max VS . AMCN
x 1
1
1
1
1 5
y 2
2
T
2 2 .
2
2
x 2
AM
AN
x
y
4
y 1
Cách 2: Đặt AM x , AN y . Gọi O AC DB ; E BD CM ; F BD CN .
H là hình chiếu vuông góc của O trên SC , khi đó: HO
SC OH
SC HBD
Ta có:
SC BD
2
.
3
SC HE
.
SC HF
Do đó góc giữa SCM và SCN bằng góc giữa HE và HF . Suy ra HE HF .
1
2
Mặt khác VS . AMCN SA.S AMCN x y .
3
3
Tính OE , OF :
Ta có: x 0 , y 0 và nếu x 2 , y 2 thì gọi K là trung điểm của AM , khi
đó:
OE KM
x
OE
EB
OB
x 2
.
OE
EB MB 4 2 x
x
4 2x 4 x
4 x
Tương tự: OF
y 2
2
. Mà OE.OF OH x 2 y 2 12 .
4 y
2
Nếu x 2 hoặc y 2 thì ta cũng có OE.OF OH x 2 y 2 12 .
Tóm lại: x 2 y 2 12 .
1
2
2
2
12
Suy ra: VS . AMCN SA.S AMCN x y x 2 y 2 4 x 2
3
3
3
3
x 2
Do đó max VS . AMCN
4 .
x 1
1
1
1
1 5
y 2
2
T
2 2 .
2
2
x 2
AM
AN
x
y
4
y 1
Câu 2: (THPT Chuyên Lương Thế Vinh - Hà Nội – Lần 2 năm 2017 – 2018) Cho hình chóp
a 5
S . ABCD có đáy là hình bình hành có AB a, SA SB SC SD
(tham
2
khảo hình vẽ). Giá trị lớn nhất của thể tích hình chóp S . ABCD bằng
A.
a3 3
.
6
B.
a3
.
3
C.
2a 3 3
.
3
D.
a3 6
3
Lời giải
Chọn B
Gọi O là hình chiếu của S lên mặt phẳng ABCD .
Ta có: SAO SBO SCO SDO
SB SC SD ).
(tam giác vuông, SO là cạnh chung, SA
Nên OA OB OC OD suy ra O là tâm đường tròn ngoại tiếp tứ giác ABCD
Suy ra ABCD là hình chữ nhật có O là tâm.
1
1
Đặt AD x AO AC a 2 x 2
2
2
Nên SO SA2 AO 2
5a 2 a 2 x 2
x2
2
a
4
4
4
2
2
1
1
x2 1
x
x 2 1 a x a 2 x 1 a 3 .
2
VS . ABCD ABCD.SO a.x. a 2
a.2. . a
4 3
3
3
4
3
2
4 3 4
Câu 3: (SGD Bắc Ninh – Lần 2 - năm 2017-2018) Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình
vuông cạnh 2a . Tam giác SAB vuông tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Gọi
là góc tạo bởi đường thẳng SD và mặt phẳng SBC , với 45 . Tìm giá trị lớn nhất của
thể tích khối chóp S . ABCD .
3
A. 4a .
8a 3
B.
.
3
4a 3
C.
.
3
Lời giải
Chọn C
2a 3
D.
.
3
Gọi D là đỉnh thứ tư của hình bình hành SADD.
Khi đó DD//SA mà SA SBC (vì SA SB , SA BC ) nên D là hình chiếu vuông góc của
D lên SBC .
Góc giữa SD và SBC là DSD
, do đó SA AD.tan 2a.tan .
SDA
Đặt tan x , x 0;1 .
1
1 2
Gọi H là hình chiếu của S lên AB , theo đề ta có VS . ABC D .S ABCD .SH 4a .SH .
3
3
Do đó VS . ABCD đạt giá trị lớn nhất khi SH lớn nhất. Vì tam giác SAB vuông tại S nên
SH
SA.SB SA. AB 2 SA2 2ax 4a 2 4a 2 x 2
x2 1 x2
a
2ax 1 x 2 2a
AB
2
AB
2a
2
.
2
1
4
.a.4a 2 a3 .
3
3
Từ đó max SH a khi tan
Suy ra max VS . ABCD
Câu 4: (Chuyên Lê Hồng Phong – Nam Đinh - năm 2017-2018) Cho tứ diện ABCD , trên các cạnh
3
BC , BD , AC lần lượt lấy các điểm M , N , P sao cho BC 3BM , BD BN , AC 2 AP
2
. Mặt phẳng MNP chia khối tứ diện ABCD thành hai phần có thể tích là V1 , V2 . Tính tỉ số
V1
.
V2
A.
V1 26
.
V2 13
B.
V1 26
.
V2 19
C.
V1 3
.
V2 19
Hướng dẫn giải
Chọn B
D.
V1 15
.
V2 19
Gọi VABCD V , I MN CD , Q IP AD ta có Q AD MNP .
Thiết diện của tứ diện ABCD được cắt bởi mặt phẳng MNP là tứ giác MNQP .
Áp dụng định lí Menelaus trong các tam giác BCD và ACD ta có:
ID PC QA
QA
NB ID MC
ID 1
.
.
1
4 .
. .
1
và
IC PA QD
QD
ND IC MB
IC 4
Áp dụng bài toán tỉ số thể tích của hai khối chóp tam giác, ta có:
VANPQ
AP AQ 2
2
2
1
2
1
.
VANPQ VANCD V . Suy ra VN .PQDC V V V .
VANCD AC AD 5
5
15
3
15
5
và
VCMNP CM CP 1
1
2
.
VCMNP VCBNA V .
VCBNA
CB CA 3
3
9
V1 26
19
26
.
Suy ra V2 VN . PQDC VCMNP V . Do đó V1 V V2 V . Vậy
V2 19
45
45
---------HẾT---------
Câu 5: (THPT Đặng Thúc Hứa – Nghệ An - năm 2017-2018) Cho hình chóp S . ABC có AB a
, AC a 3 , SB 2a và ABC BAS
BCS
90 . Sin của góc giữa đường thẳng
SB và mặt phẳng SAC bằng
A.
2a 3 3
.
9
Chọn C
B.
a3 3
.
9
11
. Tính thể tích khối chóp S . ABC .
11
a3 6
a3 6
C.
.
D.
.
6
3
Lời giải
- Dựng SD ABC tại D .
BA SA
BA AD .
Ta có:
BA SD
BC SD
BC CD
Và:
BC SC
ABCD là hình chữ nhật DA BC a 2 , DC AB a .
- Gọi H là hình chiếu vuông góc của B lên mặt phẳng SAC BSH
là góc
giữa SB và mặt phẳng SAC
1
11
11
BH d B; SAC d D; SAC
2 1 .
sin BSH
2
d D; SAC SB
11
SB
SB
SB
- Lại có :
1
1
1
1
1
1
1
1
3
2
2 .
2
2
DA DC 2 SB 2 BD 2 DA2 DC 2 SB 2 3a 2 2a 2
d D; SAC DS
SB a 6
SB 2 6a 2
11
1
3
2
2
- Từ 1 và 2 suy ra:
11 2
11
2
2
2
SB
SB 3a 2a
SB a
SB a
3
3
Theo giả thiết SB 2a SB a 6 SD a 3 .
1
1
a3 6
Vậy VSABC SD. BA.BC
.
3
2
6
Câu 6: Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình vuông cạnh 2a , tam giác SAB đều, góc giữa SCD và
ABCD
bằng 60o . Gọi M là trung điểm của cạnh AB . Biết rằng hình chiếu vuông góc của
đỉnh S trên mặt phẳng ABCD nằm trong hình vuông ABCD . Khoảng cách giữa hai đường
thẳng SM và AC là
A.
a 5
.
5
B.
a 5
.
10
C.
3a 5
.
10
D.
5a 3
.
3
Câu 7: Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình vuông cạnh 2a , tam giác SAB đều, góc giữa SCD và
ABCD
bằng 60o . Gọi M là trung điểm của cạnh AB . Biết rằng hình chiếu vuông góc của
đỉnh S trên mặt phẳng ABCD nằm trong hình vuông ABCD . Khoảng cách giữa hai đường
thẳng SM và AC là
A.
a 5
.
5
B.
a 5
.
10
3a 5
.
10
Hướng dẫn giải
C.
D.
5a 3
.
3
Chọn A
AB SM
AB SMI .
Gọi I là trung điểm cạnh CD , khi đó
AB MI
Do CD //AB nên CD SMI (( SCD ), ( ABCD)) SIM
.
Vẽ SH MN tại H MN thì SH ABCD .
Tam giác SMI có SM 2 MI 2 SI 2 2.MI .SI .cos SIM
3a 2 4a 2 SI 2 2a.SI
SI 2 2a.SI a 2 0 SI a .
Cách 1:
Theo định lý Pythagore đảo thì SMI vuông tại S SH
SM .SI a 3
.
MI
2
Vẽ SH MN tại H MN thì SH ABCD .
Gọi N là trung điểm cạnh BC ta có AC //MN
d AC , SM d AC , SMN d C , SMN
Ta có VSMNC VS .MNB
3VSMNC
.
S SMN
1
1
1 a 3
a3 3
.
.SH . .BM .BN .
.a.a
3
2
6 2
12
Tam giác SIC có SC SI 2 IC 2 a 2 a 2 a 2 .
Tam giác SBC có SN 2
SB 2 SC 2 BC 2
2a 2 SN a 2 .
2
4
Tam giác SMN có nửa chu vi p
SM SN MN a 3 a 2 a 2
.
2
2
Và diện tích SMN là S SMN p p SM p SN p BC
Vậy d AC , SM
Cách 2:
3VSMNC
SSMN
a3 3
3
a 5
2 12
.
5
a 15
4
a 2 15
.
4
Ta thấy SM 2 SI 2 MI 2 nên SMI vuông tại S . Suy ra SH
SM .SI a 3
3a
; HM .
MI
2
2
Gọi O AC BD ; N là trung điểm cạnh BC ta có AC // SMN .
2
Do đó, d AC , SM d AC , SMN d O, SMN d H , SMN .
3
Gọi K là hình chiếu của H lên MN , ta có HKM vuông cân tại K nên HK
HM 3a 2
.
4
2
2
SH .HK
a 5
Vậy d AC , SM .
.
2
2
3 SH HK
5
Câu 8: Cho hình lập phương ABCD. ABC D cạnh 2a , gọi M là
trung điểm của BB và P thuộc cạnh DD sao cho
1
B
DP DD . Mặt phẳng AMP cắt CC tại N . Thể tích
4
khối đa diện AMNPBCD bằng
M
A. V 2a 3 .
B. V 3a 3 .
9a 3
11a 3
C. V
.
D. V
.
4
3
B
A
D
C
A
P
D
C
Câu 9: Cho hình lập phương ABCD. ABC D cạnh 2a , gọi M là trung điểm của BB và P thuộc cạnh
1
DD sao cho DP DD . Mặt phẳng AMP cắt CC tại N . Thể tích khối đa diện
4
AMNPBCD bằng
A
D
C
B
M
A
B
3
A. V 2a .
9a 3
C. V
.
4
P
D
C
B. V 3a 3 .
11a 3
D. V
.
3
Lời giải
Chọn B
Cách 1: Sử dụng công thức tỉ số thể tích khối hộp
Cho hình hộp ABCD. ABC D , gọi M , N , P lần lượt là các điểm thuộc các cạnh AA , BB ,
CC . Mặt phẳng MPN cắt cạnh DD tại Q . Khi đó:
VMNPQ. ABC D 1 MA PC 1 NB QD
.
VABCD. ABC D 2 AA CC 2 BB DD
Áp dụng, xem khối đa diện AMNPBCD AMNP. ABCD ta có:
VAMNP. ABCD
1 MB PD 1 1 1 3
.
VABC D. ABCD 2 BB DD 2 2 4 8
3
3
3
3
Vậy VAMNPBCD VAMNP. ABCD VABCD. ABCD 2a 3a
8
8
Cách 2:
3
Thể tích khối lập phương ABCD. ABC D là V 2a 8a 3 .
Gọi O , O lần lượt là tâm hai hình vuông ABCD và ABC D , gọi K OO MP , khi đó
N AK CC .
1
a 3a
1
3a
Ta có OK DP BM a . Do đó CN 2OK .
2
2 4
2
2
Diện tích hình thang BMNC là
1
1
3a
5a 2 .
S BMNC BM CN .BC a .2a
2
2
2
2
Thể tích khối chóp A.BMNC là
1
1 5a 2
5a 3 .
VA. BMNC .S BMNC . AB .
.2a
3
3 2
3
Diện tích hình thang DPNC là
1 a 3a
1
S DPNC DP CN .CD .2a 2a 2 .
2 2 2
2
Thể tích khối chóp A.DPNC là
1
1
4a 3 .
VA.DPNC .S DPNC . AD .2a 2 .2a
3
3
3
Thể tích khối đa diện AMNPBCD bằng
5a 3 4a 3
V VA.BMNC VA.DPNC
3a 3 .
3
3
Câu 10: Cho tứ diện ABCD có AB CD 4 , AC BD 5 , AD BC 6 . Tính khoảng cách
từ A đến mặt phẳng BCD .
A.
3 6
.
7
B.
3 2
.
5
C.
3 42
.
7
D.
7
.
2
Câu 11: Cho tứ diện ABCD có AB CD 4 , AC BD 5 , AD BC 6 . Tính khoảng cách
từ A đến mặt phẳng BCD .
A.
3 6
.
7
B.
3 2
.
5
3 42
.
7
Lời giải
C.
D.
7
.
2
Chọn C
Xây dựng bài toán tổng quát
Từ giả thiết ta có: MNDC là hình thoi; các tam giác CAN, DAM là các tam
giác cân, suy ra: AI NC , AI DM AI (CDMN )
1
1
1
1
Ta có: VABCD VA. MNDC .4VA. IMN 2VA. IMN IA.IM .IN h.m.n
2
2
3
3
2
2
2
2 a b c
m
2
h 2 m 2 c 2
2
2
2
2 a b c2
2
2
h
n
b
Từ
n
2
m 2 n 2 a 2
2
2 a b2 c 2
h
2
1
a 2 b2 c 2 a 2 b 2 c 2 a 2 b 2 c 2
Suy ra: VABCD
6 2
1
52 6 2 42 52 6 2 42 52 62 15 6 .
6 2
4
BC CD DB 4 5 6 15
Ta có p
2
2
2
15 7
S BCD p p 4 p 5 p 6
4
15 6
3VA. BCD 3. 4
3 42
Ta có d A, BCD
.
S BCD
15 7
7
4
Câu 12: Cho tam giác ABC đều cạnh a , gọi d là đường thẳng qua A và vuông góc
4
2
với mặt phẳng ABC . Trên d lấy điểm S và đặt AS x , x 0 . Gọi H và K
lần lượt là trực tâm của các tam giác ABC và SBC . Biết HK cắt d tại điểm
S . Khi SS ngắn nhất thì khối chóp S . ABC có thể tích bằng
A.
a3 6
.
24
B.
a3 6
a3 3
.
C.
.
6
8
----------HẾT----------
D.
a3 2
.
27
1
A
26
B
2
C
27
B
3
C
28
B
4
A
29
A
5
D
30
A
6
B
31
A
7
C
32
A
8
D
33
A
9
D
34
C
10
D
35
D
BẢNG ĐÁP ÁN
11 12 13 14 15
D B A C D
36 37 38 39 40
A C B A A
16
B
41
A
17
C
42
D
18
A
43
C
19
D
44
A
20
A
45
B
21
A
46
D
22
D
47
A
23
A
48
A
24
D
49
B
25
C
50
A
HƯỚNG DẪN GIẢI
Câu 13: Cho tam giác ABC đều cạnh a , gọi d là đường thẳng qua A và vuông góc
với mặt phẳng ABC . Trên d lấy điểm S và đặt AS x , x 0 . Gọi H và K
lần lượt là trực tâm của các tam giác ABC và SBC . Biết HK cắt d tại điểm
S . Khi SS ngắn nhất thì khối chóp S . ABC có thể tích bằng
a3 6
A.
.
24
a3 6
B.
.
6
a3 3
C.
.
8
a3 2
D.
.
27
Lời giải
Chọn A
Xét tam giác SAS có H là trực tâm, ta có
S AH ∽ AAS
AS AH
a 3 a 3 a2
AS . AS AA. AH
.
AA AS
2
3
2
Theo bất đẳng thức Cauchy ta có: SS SA AS 2 AS . AS 2
Dấu “ ” xảy ra khi SA AS x
Câu 14: Do đó SS’ ngắn nhất khi x
a2
a 2
2
a 2
.
2
a 2
1
1 a 2 a2 3 a3 6
. Khi đó VS . ABC SA.S ABC .
.
.
2
3
3 2
4
24
Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đồ thị C của hàm số y x 3 3x m cắt trục hoành
tại đúng 3 điểm phân biệt.
A. m 2; .
B. m 2; 2 .
C. m .
D. m ; 2 .
Câu 15: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đồ thị C của hàm số y x 3 3x m cắt trục hoành tại
đúng 3 điểm phân biệt.
A. m 2; .
B. m 2; 2 .
C. m .
Lời giải
Chọn B
D. m ; 2 .
Xét hàm số y x 3 3x m .
x 1 y m 2
2
Ta có y 3x 3 0
.
x 1 y m 2
Để đồ thị hàm số cắt trục hoành tại đúng 3 điểm phân biệt điều kiện cần và đủ là
yCÑ . yCT 0 m 2 . m 2 0 m 2; 2 .
Câu 16: Cho hình lăng trụ đều ABC. ABC . Biết khoảng cách từ điểm C đến mặt phẳng ABC bằng
a, góc giữa hai mặt phẳng ABC và BCC B bằng với cos
1
2 3
(tham khảo hình vẽ
dưới đây). Thể tích khối lăng trụ ABC. ABC bằng
2
2
2
.
C. 3a 3
.
D. 3a 3
.
2
2
8
Câu 17: Cho hình lăng trụ đều ABC. ABC . Biết khoảng cách từ điểm C đến mặt phẳng ABC bằng
A. 3a 3
2
.
4
B. a 3
a, góc giữa hai mặt phẳng ABC và BCC B bằng với cos
1
2 3
(tham khảo hình vẽ
dưới đây). Thể tích khối lăng trụ ABC. ABC bằng
A. 3a 3
2
.
4
B. a 3
2
.
2
C. 3a 3
2
.
2
D. 3a 3
2
.
8
Lời giải
Chọn C
Gọi O là trung điểm của AB , E là trung điểm của BC
Trong mp C CO kẻ CH C O tại H
Khi đó d C , ABC CH a
Chọn hệ trục tọa độ Oxyz như hình vẽ, gọi 2x là độ dài cạnh của tam giác ABC ta có
1
1
1
2
2
CH
C 'C
CO 2
1
1
1
1
1
3x2 a2
2
CH 2 CO 2 a 2 2 x 3 2
3a 2 x 2
C 'C
2
3x 2 a 2
C 'C
ax 3
Khi đó,
x x 3
3x 2 a 2
A x;0;0 , B x;0; 0 , C 0; x 3; 0 , C ' 0; x 3;
; 0
, E ;
2
2
ax
3
2ax 2 3
0;
; 2 x 2 3
ABC
n
OC
,
AB
mặt
phẳng
là
VTPT của
1
3x 2 a 2
3x x 3
;0
VTPT của mặt phẳng BCC B là n2 AE ;
2
2
n1.n2
1
1
cos
2 3
n1 n2 2 3
VABC . ABC C C.SABC
3ax 3
3x 2 a 2
12a 2 x 4
9 x 2 3x 2
4
12
x
.
3x 2 a 2
4
4
1
2 3
x a
a 6 2
3a 3 2
.a 3
.
2
2
Câu 18: Cho hình lăng trụ đều ABC. ABC có tất cả các cạnh bằng 1 . Gọi E , F lần lượt là trung điểm
AA và BB ; đường thẳng CE cắt đường thẳng C A tại E , đường thẳng CF cắt đường thẳng
C B ' tại F . Thể tích khối đa diện EFABE F bằng
A.
3
.
6
B.
3
.
2
C.
3
.
3
D.
3
.
12
Câu 19: Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình vuông cạnh a , cạnh bên SA a và vuông góc với mặt
phẳng đáy. Gọi M , N lần lượt là trung điểm SB và SD (tham khảo hình vẽ), là góc giữa
hai mặt phẳng AMN và SBD . Giá trị sin bằng
A.
1
A
2
B
3
B
2
.
3
B.
2 2
.
3
C.
7
.
3
D.
1
.
3
BẢNG ĐÁP ÁN
4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25
C D C D D D C D B A B D C D D D C A C B B D
26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50
A C D A A B B B B D A D A C A A C A C B A C A B B
HƯỚNG DẪN GIẢI.
Câu 20: Cho hình lăng trụ đều ABC . ABC có tất cả các cạnh bằng 1 . Gọi E , F lần lượt là trung điểm
AA và BB ; đường thẳng CE cắt đường thẳng C A tại E , đường thẳng CF cắt đường thẳng
C B ' tại F . Thể tích khối đa diện EFABE F bằng
A.
3
.
6
B.
3
.
2
C.
3
.
3
D.
3
.
12
Lời giải
Chọn A
Thể tích khối lăng trụ đều ABC. ABC là
VABC . ABC S ABC . AA
3
3
.
.1
4
4
3
Gọi M là trung điểm AB CM ABBA và CM
. Do đó, thể tích khối chóp
2
C. ABFE là
1
VC . ABFE SC . ABFE .CH 1 .1. 1 . 3 3 .
3
3 2 2
12
Thể tích khối đa diện ABC EFC là
VABC EFC VABC . ABC VC . ABFE 3 3 3 .
4 12
6
3
Do A là trung điểm C E nên d E , BCC B ' 2d A, BCC B ' 2.
3.
2
SCC F S F B ' F S FBC C S FBC S FBC C SBCC B 1 .
Thể tích khối chóp E .CC F là
1
VE .CC F SCC F .d E , BCC B ' 1 .1. 3 3 .
3
3
3
Thể tích khối đa diện EFABE F bằng
VEFABE F VE .CC F VABC EFC 3 3 3 .
3
6
6
Câu 21: Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình vuông cạnh a , cạnh bên SA a và vuông góc với mặt
phẳng đáy. Gọi M , N lần lượt là trung điểm SB và SD (tham khảo hình vẽ), là góc giữa
hai mặt phẳng AMN và SBD . Giá trị sin bằng
A.
2
.
3
B.
2 2
.
3
C.
Lời giải
Chọn B
7
.
3
D.
1
.
3
Gọi O AC BD , trong mặt phẳng ( SAC ) , gọi K SO MN , suy ra K là trung điểm của
SO .
Ta có AMN SBD MN .
BD AC
BD SAC mà MN //BD nên MN SAC , suy ra MN AK .
Ngoài ra
BD SA
Mặt khác SO BD nên SO MN hay KO MN .
chính là góc giữa KA và KO , suy ra sin sin AKO .
Gọi H là hình chiếu của A lên SO .
Xét tam giác SAO vuông tại A có AH là đường cao nên
2
SA. AO
2 a
AH
.
2
2
3
SA AO
a2
2
a
2
Xét tam giác SAO vuông tại A có AK là đường trung tuyến nên
a.a
AK
SO
2
a2
2 a 6 .
2
4
a2
a 3
AH
2 2
3
Xét tam giác AHK vuông tại H ta có sin sin AKO
.
AK
3
6
a
4
Câu 22: Một người muốn xây một cái bể chứa nước, dạng một khối hộp chữ nhật không nắp có thể tích
256 3
m , đáy bể là hình chữ nhật có chiều dài gấp đôi chiều rộng. Giá thuê nhân công để
3
xây bể là 500000 đồng/ m3 . Nếu người đó biết xác định các kích thước của bể hợp lí thì chi phí
thuê nhân công sẽ thấp nhất. Hỏi người đó trả chi phí thấp nhất để thuê nhân công xây dựng bể
đó là bao nhiêu?
A. 48 triệu đồng.
B. 47 triệu đồng.
C. 96 triệu đồng.
D. 46 triệu đồng.
bằng
Câu 23: Một người muốn xây một cái bể chứa nước, dạng một khối hộp chữ nhật không nắp có thể tích
256 3
m , đáy bể là hình chữ nhật có chiều dài gấp đôi chiều rộng. Giá thuê nhân công để
3
xây bể là 500000 đồng/ m3 . Nếu người đó biết xác định các kích thước của bể hợp lí thì chi phí
thuê nhân công sẽ thấp nhất. Hỏi người đó trả chi phí thấp nhất để thuê nhân công xây dựng bể
đó là bao nhiêu?
A. 48 triệu đồng.
B. 47 triệu đồng.
C. 96 triệu đồng.
D. 46 triệu đồng.
Lời giải
Chọn A
Gọi x m là chiều rộng của đáy bể, khi đó chiều dài của đáy bể là 2 x m và h m là chiều
bằng
cao bể.
256 3
256
128
h 2 .
m 2x2h
3
3
3x
128
256
2
2
2x2 .
Diện tích cần xây là S 2 xh 2 xh 2 x 6 x 2 2 x
3x
x
256
256
2 x 2 , x 0 S x 2 4 x 0 x 4 .
Xét hàm S x
x
x
Lập bảng biến thiên suy ra S min S 4 96 .
Bể có thể tích bằng
Chi phí thuê nhân công thấp nhất khi diện tích xây dựng là nhỏ nhất và bằng S min 96 .
Vậy giá thuê nhân công thấp nhất là 96.500000 48000000 đồng.
Chú ý: Có thể sử dụng BĐT Cô si để tìm min, cụ thể
S
256
128 128
128
2x2
2x 2 3 3 1282.2 S 96 S min 96 khi
2x 2 x 4 .
x
x
x
x
A
Câu 24: Cho tứ diện ABCD . Hai điểm M , N lần lượt di động trên hai
BC
BD
3
10 . Gọi V1 , V2
BM
BN
lần lượt là thể tích của các khối tứ diện ABMN và ABCD . Tìm
đoạn thẳng BC và BD sao cho 2
V1
giá trị nhỏ nhất của
.
V2
A.
3
.
8
N
B
M
B.
5
.
8
C.
2
.
7
D.
D
C
6
.
25
Câu 25: Cho tứ diện ABCD . Hai điểm M , N lần lượt di động trên hai đoạn thẳng BC và BD sao cho
2
BC
BD
3
10 . Gọi V1 , V2 lần lượt là thể tích của các khối tứ diện ABMN và ABCD .
BM
BN
Tìm giá trị nhỏ nhất của
V1
.
V2
A
N
B
M
A.
3
.
8
B.
5
.
8
D
C
C.
2
.
7
D.
6
.
25
Lời giải
Chọn D
1
d A; BMN .SBMN
S
V1 3
BMN .
Ta có
1
V2
d A; BCD .SBCD S BCD
3
Gọi H là hình chiếu của M lên BD và K là hình chiếu của C lên BD , khi đó ta có
S BMN MH .BN BM BN
.
S BCD CK .BD
BC BD
10 2
BM BN 6
BC
BD
BC BD
BC BD 25
.
.
3
6.
.
.
BC BD 25
BM
BN
BM BN
BM BN 6
Suy ra
S BMN
6
.
S BCD 25
Vậy
V1
6
nhỏ nhất bằng
.
V2
25
Câu 26: Cho hình lăng trụ đều ABC . ABC . Biết khoảng cách từ điểm C đến mặt phẳng ABC bằng
a , góc giữa hai mặt phẳng ABC và BCC B bằng với cos
1
(tham khảo hình vẽ
3
dưới đây).
Thể tích khối lăng trụ ABC . ABC bằng
A.
3a 3 15
.
10
B.
3a 3 15
.
20
C.
9a 3 15
.
10
D.
9a 3 15
.
20
Câu 27: Cho hình lăng trụ đều ABC . ABC . Biết khoảng cách từ điểm C đến mặt phẳng ABC bằng
1
a , góc giữa hai mặt phẳng ABC và BCC B bằng với cos (tham khảo hình vẽ
3
dưới đây).
Thể tích khối lăng trụ ABC. ABC bằng
A.
3a 3 15
.
10
B.
3a 3 15
.
20
C.
9a 3 15
.
10
Lời giải
Chọn B
Gọi M là trung điểm của AB , G là trọng tâm tam giác ABC .
D.
9a 3 15
.
20
- Xem thêm -