P
ọ
ở
ổ
ở Việ N
TN T
giớ
P
ệ
ở
ệ
ệ
ờ
ệ Vệ
ứ
ệ
ệ
T
ớ
nh nhữ
ểm của ph u thu t thì tỷ lệ nhiễm khuẩn bệnh viện hay nhiễm khuẩn mắc phải
NKMP
óx
ớ
ă
ệ
thu
ở nhữ
u thu t sọ não, ổ bụ
ời bệnh (NB) nằm t
ể ó
ều trị
ă
giải quy t
2007
ó
ờ
ố
ồC
ủ
ể
ặc biệt
ệ
ứ
ự
ă
ệ T
M
ệ
ối với các bác sỹ
NB).
ề trên, r
v
ự
T
ó
ộ
ộ
ă
ặ
N
ỡng trực ti
và iề
ời bệnh nặ
ó
ứ
ễ
ẩ
ủ
ề
ủ T
ỡ
T ịC
ổ
ớ 10 57
[5].
ủ Sở
Nghiên cứ
ổ
Nộ
ớ 29 9
Từ
ă
2006
ề
ỷ ệ
ỷ nay,
ễ
ọ
n là một bi n chứng nặng, dễ tử vong, ả
ời số
khoẻ, tâm th
ớ
ờ
CS ố
ằ
ệ
ì
x
ởng lớn tới sức
ọ
NB
ờ
ả
ội. Vì th việ
ời bệ
ờ
ều trị
ổ ọ
ệ
ệ
ễ
ễ
ẩ
ị
ă
ằ
ó
ắ
ề
ó
D
ệ
ị NKMP
ó ó
ị
hệ thố
ó
ệ
x
phải dựa vào các xét nghiệ
ểu hiện các
ì
ặ
ắ
ệ
cho gia
p thi t và thời sự.
y, việc phát hiệ
ổ ọ
ả
ứ
ệ
ờ
ỡng r t quan trọn
h các bi n chứ
ă
ắ
ả
1
ệ
ệ
ở
VMNMP) ở
ột cách
ể tìm nguyên nhân gây ra VMNMP nhằm có biện pháp phòng ngừ
ề
ó
ả NKMP
ị ố
triệu chứng lâm sàng r m rộ, khó phát hiện ì họ
ờ
ó
ă
ề
ệ
ộ
CTSN
ệ
ệ
N
ời bệ
ẩ
ó NB
ả
ỷ ệ ử
D
ổ ọ
ảm
ều trị t i bệnh viện d
[13],[14]. C
ì
ả
ữ
mối
ề tài
ề
ờ
“
”
viêm màng não mắc phải tại
nhằm mục tiêu:
1. Xá
ịnh tỉ l
ắ
2. Mô tả một số y u tố
n
ả sau m
ắ
2
ả sau m
ệ
CHƯƠ G 1
TỔNG QUAN TÀI LIỆU
11
ợ
N
ải phẫu sọ não
ằ
ọ
ộ
ọ
N
•
N
•
N
ự
ủ
ệ N
•
ọ
ố
ể
ở
ể
ở
ủ
:
ớ : ồ
ữ :
: ồ
ể
•
ộ
x
ặ
4
NB ó
13],[15].
Hình 1.1:
111
ợ
ể
Màng não là một tổ chức mô liên k t bao bọc não và tủy số
3 màng. B
n
ủ
ụ
ữ
c chia làm
ớ
ọ
[13], [15]
- Màng cứng (dura mater) nằm ngoài cùng, là tổ chứ x
chặt hộp sọ trừ ù
nh và cột số
ó
ền vững bám
o khoang ngoài màng
cứng [24]
- Màng nhện (arachnoidea) là tổ chức liên k t mềm, không m ch máu. Màng
nhện có 2 lá, giữa hai lá có những c u nối trong khoang nhện. Giữa lá ngoài và
màng cứ
ới màng cứng. Lá trong bám chặt vào màng mềm.
3
1.2:
- Màng mềm mỏng, giàu m ch máu, bám chặt vào não bộ và tủy sống.
ó
Khi nói
ĩ
3
ủ y u là viêm màng
nhện và màng mềm (lepto méningite). Viêm màng não là một khái niệm giải ph u
lâm sàng do nhiều nguyên nhân gây nên, song bệnh cảnh lâm sàng nổi b t là hội
chứng màng não [4]
Ðể x
ịnh chẩ
ẩ
ải dựa vào xét
nghiệm dịch não tủy (DNT) là chính [3], [18].
11
ể
ủ CTSN
- Giải phẫu - sinh lý liên quan CTSN
+ Hộp sọ
ời lớn - một khoang cứng cố ịnh có thể tích khoả
1700 ml bảo vệ và chứ
ựng:
Nhu mô não - 80 %, dịch não tủy -10 %, máu - 10% [13]
1.3: Đụng giập não
1 3 Đụng giập não
4
1400
n
+
thể
ặ
ể :T
ờng gặp ở
ều trị ph u thu :
ời trẻ, nam nhiề
ă
y bỏ khối máu tụ choán chỗ
(ALNS) hoặc, mở sọ giải ép khi có d u hiệ
u và sử x
máu v
ữ, một t lệ nhỏ NB có
ă
ọ
ALNS
S
ỡng t m và tích cực, hỗ tr , khôi phục tố
ó
ực nội sọ
ể hay, cắt lọc, c m
ủ y
ă
ổ
ó
ều
ă
ừa
ứ phát hoặc các bi n chứng.
tổ
ộng, tai n n trong sinh ho t
+ Nguyên nhân:Tai n n giao thông, tai n
-
ở ổ
(tổ
+ Nguyên phát (trực ti
ụng gi p não, xu t huy t nội sọ, tổ
i trục lan tỏa
+ Thứ phát (gián ti p, sau tổ
ù
máu tụ trong não ti n triể
u nhiều giờ tới nhiề
ă
ực nội sọ, nhiễm trùng nội sọ, co gi t
ờng do chảy máu từ
Máu tụ ngoài màng cứ
ờng vỡ x
ch máu màng não, gây khối máu tụ giữ x
Máu tụ
ới màng cứng
có thể k t h p vớ
ỡ sọ,
u, ngay sau khi bị ch n th
ờng do tổ
ứng.
ĩ
ch ở võ não gây ra, nó
ụng d p tổ chức não t o thành khối máu tụ
ngoài não [17].
1.4: Máu tụ ngoài màng cứng
5
ọ hoặc tổn
ới màng cứng và
11
ời bệnh bằ
t
ểm Glasgow
Mắt
Mở mắt tự nhiên (4)
Mở mắt khi ra lệnh (3)
2
Mở mắ
Không mở mắt (1)
Lời nói
5
Trả lờ
Trả lời ch m (4)
3
Trả lờ
Ú ớ hoặc kêu rên (2)
Không trả lời (1)
Vậ
ộng
Làm theo lệnh nhanh (6)
Làm theo lệnh ch m (5)
4
G
3
G
2
Duỗi cứ
1
Không cựa khi kích thích
ộ nhẹ (Glasgow từ 13-15)
- CTSN mứ
+ Ph n lớn NB vào c p cứu là nhẹ
+ Ý thức có thể ì
gi
ờng (ch
ộng não), hoặc ngủ gà và l n lộ
ụng
n có thể ti p xúc, làm theo yêu c u.
+ Có thể có bi
ti n x
ổi c u trúc não triệu chứng
ộ vừa (glasgow từ 9 - 12)
ó
+ Ý thức x
+C
ể diễn
n chứng máu tụ trong sọ lan tỏa.
- CTSN mứ
hoặc hiểu lờ
ó
ó
ở mắ
ỹ những tổ
ể ngủ lịm, không ti p xúc,
ứng chính xác.
ối lo n phối h p khác: Ngộ ộc, giảm
oxy máu và rối lo n chuyển hóa.
6
+ T
ờng có tổ
ộ nặ
u trúc não mứ
ứ phát lớ
ễn bi n x
ó
ổn
ề sau.
ộ n ng (glasgow 8)
- CTSN mứ
+ Hôn mê sâu sau ch
ứ
+ Không mở mắt, không làm theo yêu c
x
n
ứng [6], [7].
duỗi cứng m t vỏ, m
+T
ừ
ờng CTSN nặ
ọa tính m ng phải nhanh chóng can thiệp tích cực
và toàn diện [1]
t ứ
1.2.
ều trị
1 5: Chấ t
1.2.1. Vết t
sọ
ơ
kí
ến sớm
Nguyên tắc m cấp cứu:
- Gây mê
- Gây tê
- R ch da hình chữ S, cắt lọ
- Gặm rộ
x
u ti t kiệm
ới màng não lành, c
x
ng bằng sáp ong
- Màng não: cắt lọc màng não ti t kiệm.
- Hút hoặ
ửa tổ chức não gi p, l y h t máu cục và dị v t trong não. N u
là dị v t kim lo i nhỏ, khó tìm thì không nh t thi t phải l y bỏ.
- C m máu kỹ vỏ não bằ
ện, clip b
7
ớc oxy già v..v
ó
-
ứng n
ều kiện cho phép, trong mọ
ờng h p phải
khâu treo màng cứng.
ó
-
ể hở màng cứng, nh t thi t phả
u: n
c n Galia bằng ch
1.2.2 Vết t
u [8],[11].
sọ
ến muộn:
ều trị nộ
Hồi sứ
u hai lớp:
n khi tình tr ng NB ổ
ọ
kỹ thu t mổ
ịnh thì ch
ịnh mổ,
n sớm.
1.3. Tai biến sau mổ:
- Nhiễ
ù
ổ
-V
ắ
ả
ộng kinh
- Hội chứ
- Bệnh lý cột sống cổ
- Giảm hoặc m t trí nhớ
u dai dẳng
1.4. Viêm màng não do vi trùng sau phẫu thuật sọ não và CTSN .
Viêm màng não do vi trùng là tình tr ng viêm các màng nhện, màng nuôi, dịch
ới nhện do vi trùng gây ra.
Viêm màng não sau CTSN xảy ra ở 1 - 20% NB CTSN vừa và nặng. H u h t các
ờng h p xảy ra trong vòng 2 tu n sau ch
75
ờng h p này có vỡ sàn
V
sọ và 58% có chảy dịch não tủ
tủy chi m 5 - 10
ặc biệt n u dò trên 7 ngày.
Chẩ
x
ó
ịch não
ều trị kịp thời giúp làm giảm t lệ tử vong trong
viêm màng não [28].
1.5. Sinh lý bệnh
Viêm màng não mủ chủ y u do vi khuẩn gây bệnh từ một ổ nhiễm nhiễm
trùng ở x
ờ
ờng gặp nh t là từ nhiễ
vãng khuẩn huy t. Vị trí xu
ị
Vi khuẩn có thể
T
ó
ó
vi khuẩn mớ
ó
x
ột số
T ớc khi viêm màn
ở
ù
ẽ xâm nh
ời, tình tr ng mang trùng này tồn t
ều kiện thu n l
ờng có
ờng hô h p.
ể vào màng não.
n một
ảm miễn dịch toàn bộ hoặc cục bộ thì
ể vào máu. Tình tr ng nhiễm siêu vi (nhiễm
8
ớ
ó
12
ặ
ồng thời với vi khuẩn sẽ t
ều kiệ
ể vi khuẩn gây bệnh dễ
28
ờng xâm nhập của vi khuẩn vào màng não
1.6.
ọng xâm nh p vào
- Viêm màng não mủ tiên phát: Do màng não c u từ
màng não.
:
Viêm màng não mử thứ phát: Có thể
- Vi khuẩn từ các ổ viêm g n màng não, màng tủy xâm nh
x
x
: Ổ viêm
ốc mắ
- Vi khuẩn từ một ổ viêm xa (v
ổi, viêm nội tâm m c,
ễm khuẩn huy t và vi khuẩ
nhiễm khuẩn tử cung, ti t niệ
t hàng
rào m ch máu- màng não vào màng não
ặc ph u thu t vùng sọ não, cột số
- Do v
ặc thủ thu t chọc
dò tủy sống gây nhiễm khuẩn [11], [18]
1.7
ị
ĩ :
Viêm màng não là một hiệ
ng viêm của màng não với sự
ă
ủa
ịch não tuỷ, do các lo i vi khuẩn sinh mủ xâm
b ch c
nh p vào màng não tủy ả
ệu
1.7.1
ứ
ở
s
t ể
n màng nhện và màng nuôi và tổ chức não.
ển hình)
Thời kỳ ủ bệnh:
- Kéo dài từ 2 - 7 ngày.
ì ặc biệt.
- Trên lâm sàng không có biểu hiệ
Thời kỳ khởi phát:
ột ngột sốt cao 39-40oC, nhứ
ờ
-T
ờng nôn vọt).
u nhiề
ọng kèm theo.
-V
ờ
-Hội chứ
sáng, nằ
thích h
õ
ể chố
ứ
ời bệnh có biểu hiện: s ánh
cò súng).
Ở trẻ em càng nhỏ, d u hiệu kích thích màng não càng ít, làm cho chẩ
ó
ă
Thời kỳ toàn phát:
-Hội chứng nhiễm trùng - nhiễm độc:
+Sốt cao 39oC – 40oC
ỡi bẩn, mỏi mệt.
9
+
ức ở
+V
ớp.
ọng.
-Hội chứng màng não:
+C
ă :N
ời bệnh nhứ
u nhiều, nôn vọt, táo bón.
+Thực thể: Cổ cứng (+), Kerning (+), Brudzinski (+), v ch màng não (+), nằm
cò súng.
ểu hiện trên còn có d u hiệu:
+Ở trẻ
lách (+), thóp phồng (+).
-Các triệu chứng khác:
+Các tử
ốm xu t huy
ờng do não mô c u)
+Rối lo n th n kinh giao cảm (mặ
ỏ
+ Liệt các dây th n kinh sọ
ệt dây III và VI.
+Tinh th n: lú l
ă
ờm dai, vã mồ hôi.
t.
ển hình còn có các thể bệnh sau:
Các thể lâm sàng khác: Ngoài thể
ọng.
- Thể
- Thể nhiễm khuẩn huy
n.
- Thể nhiễm khuẩn huy t kịch phát.
- Thể viêm màng não – não [6], [28], [30].
1.7.2.Cận lâm sàng
- Công thức máu: B ch c
ă
ủ y u b ch c u
- Chọc dịch não tuỷ:
+ ục mủ, áp lự ă
ă
100 - 1.000/mm3 (80% là b ch c
trung tính).
+
ờng giả
P
ă
- Soi hoặc c y dịch não tuỷ: tìm vi khuẩn gây bệnh.
- Ngoài các xét nghiệm trên, có thể c y mủ tai, c y dịch nhày ở họ
khuẩn gây bệnh [18],[20]
1.7.3. Biến chứng
- Liệt các dây th n kinh II, III, IV, VII, VIII d n tớ
-V
ù
10
ù
c, liệt mặt.
ộn).
ể tìm vi
+ N u tắc nghẽn ở cao (lỗ Monro, lỗ Luschka hoặc ống Sylvus) d n tới phân
ă
ối cùng là não úng thuỷ.
- Ở huy t quản: Bít tắc gây ho i tử, xu t huy
ặc biệ
ó
ải
rác nội m ch).
- Những bi n chứng gây tử vong sớm:
+ Áp xe não
+ Suy hô h p do phù não nặng.
+ Truỵ tim m ch.
+ Chảy máu ồ
ải rác nội m ch.
ều trị và phòng bệnh
1.7.4
ều trị:
-
ều trị ặc hiệu:
ă
C n k t h p chẩ
- Nguyên tắ
ều trị ặc hiệu bằng kháng sinh sớm.
ều trị kháng sinh:
+ Dùng sớm, ngay khi có chẩ
ồ, chọ
+ Dự
+ Dù
ờ
ĩ
ủ liề
ủ thời gian.
ều trị triệu chứng:
+ Chống phù não
+ Tr tim m ch.
+ An th n, chống co gi t: Diazepam, Phenobarbital.
+N ă
ừa bi n chứ
+ ảm bả
+
ều trị bi n chứng.
ờng hô h p.
ều trị tích cực các ổ nhiễm khuẩ
x
x
+ Bả
ả
ỡng [8], [28],[30].
- Phòng bệnh
+C
ời bệnh.
+ Dùng kháng sinh dự phòng cho nhữ
ới.
+
ều trị tích cực các ổ nhiễm nguyên phát
11
ời trong ổ dịch và nhữ
ời
+ Vacxin: hiện nay không dùng chi
ù
ớ
ó
ị
c tiêm chủng hàng lo t toàn quốc mà ch
ó
ệ
ó
u tiên hoặ
+ Vacxin phòng Hemophilus influenza type B (H.I.B) tiêm cho trẻ từ 2 tháng tuổi,
3
1
+ Vacxin phòng não mô c u týp A (lúc trẻ 6 tháng), typ C (lúc trẻ 18 tháng tuổi).
1.8 C
s
1.8 1
v
ều trị ệ
t NB ở t t ế dẫn
s u
u
ừ hệ ĩ
Giúp t o thu n l
ề
ỡ
ả
-T
ự
ổC
ệ
ện pháp:
Fowler n u không có RL huy
- Giữ cổ ở vị trí trung gian (trụ
-T
1.8
è
ĩ
ệ
ều trị
-T
ộng,
u – cổ thẳng),
ch cảnh (dây cố ịnh NKQ) [28].
ă
ALNS: V t vã, kích thích, chống máy, ho sặc
ă
-T
D
ch não về hệ tu
ức: NB
ễ
ở quá nhanh, sâu
: ể NB
- Giảm nhu c u tiêu thụ oxy củ
chủ ộng nào), thở theo máy (thở
ĩ
ột cử ộng
ảm huy t áp
-Tránh gây nhiễm trùng bệnh viện
-T
ă
ực nội sọ: Ch
ị
-
ệ
ă
ớc khi ti n hành kỹ thu
ờ
ự
ệ
ờm khi thực sự c n thi t,
ệ
ă
ỹ
ờm h u họ
ù
ứ
ẩ
ự
ự
ệ
ệ
ửa tay
ỹ
ố
ị
Dù
ống thông
sử dụng một l n [3].
1.9 C
1.9.1.
s
u
t
d ện NB
ịC
s u
tắ
ểm Glasgow, các d u hiệu th n kinh khu
- Theo dõi sau mổ:
trú, d u hiệu th n kinh thực v t, d
-
ổ
t mổ
ều trị chống phù não
+ ảm bảo thông khí
12
+
u cao từ 15 ộ
30 ộ và thẳng
+ H n ch tình tr ng kích thích: buộc tay chân từng bên, cách 3 giờ thay bên
ối diện chống loét. Thuốc an th n: Phenobacbital liều 1-1,5mg/kg trọ
ng
N u có tình tr ng suy hô h p nên cho thở máy k t h p
hoặ
+Ổ
ịnh huy
ộng học: Tốt nh t là thi u máu thì bù máu, n u không có
ẳ
máu thì dùng dung dịch thay th máu, dùng huy t thanh mặ
ừ 1000-
1500ml/ngày
+
ảm bả
ă
ằng kiể
: ù
ớ
ện giải, theo dõi dựa vào các
k t quả xét nghiệm.
+ Các thuốc chống phù não: dùng trong 48 giờ
L
giờ, hoặc các thuốc l i tiể
u: Manitol, liều 1-1,5g/kg/24
x
- Kháng sinh: dùng kháng sinh phối h p
-N
ỡng: sau mổ ặt thông d
- Să
ó
ỡng qua ố
ó
ề phòng bi n chứng do nằm lâu: phòng các bi n chứng loét t ,
nhiễm khuẩn hệ thống hô h p hoặc ti t niệu [28]
1.9.2 C
s
ậu phẫu
- Theo dõi: phát hiện sớm bi n chứng
-T
ă
-L
ì
t mổ
V
ng máu m
-D u
ỹ thu
ó : ỗ tr chố
ó
6
ờ
m dịch
ệ
,
ộ,
ộ ý thức,
ổ xung oxy, v t mổ.
ĩ
ch sâu: V t lý trị liệu, dùng thuốc chống
ịnh [28].
v
ớc
Viêm màng não sau CTSN xảy ra ở 1 - 20%
ờ
ệ
CTSN vừa và nặng.
ờng h p xảy ra trong vòng 2 tu n sau ch
h p này có vỡ sàn sọ và 58% có chảy dịch não tủ
ch
:M
ờng thở, mứ
1.10. Tình hình viêm não mắc phả t
H uh
ă
ện giải
ệ sinh tồn ít nh t 15p/l n
-Tích cực phòng thuyên tắ
ă
ớc tiể /
, nhịp thở qua monitoring, kiểu thở
-C ă
3
ó
ịch não tủy chi m 5 - 10
x
não. Theo nghiên cứu t
75
V
ờng
màng não sau
ặc biệt n u dò trên 7 ngày. Chẩn
ều trị kịp thời giúp làm giảm t lệ tử vong trong viêm màng
ờng Oxford, Journals Oxford University Press cho bi t
13
nhiễm khuẩ
ọa tính m ng xảy ra sau khi ph u thu t th
khuẩn có nguồn gốc và bao gồm viêm màng não, viêm mủ màng phổ
cứng, và áp xe não. Virus viêm não phức t p thời k
hiện hi m và trong số NB sau mổ ó 01
ngày thứ ẩ [14], [23]
14
ờng là vi
ới màng
u sau ph u thu t là một phát
ờng h p bị viêm màng não do virut vào
CHƯƠ G
ỐI ƯỢ G À HƯƠ G HÁ
GHIÊ CỨU
ố t ợng nghiên cứu
2.1
ời bệnh
2.1.1. Tiêu chuẩn chọn
ọ
- Nghiên cứu 115 NB
K
ều trị B
Bệnh việ B
ổ ọ
-N
ẩ
ờ
ệ
6
ớ
ờ
ỏ
ệ
K
2
ều trị A ệ
ệ A
ẩ .
ờ
ổ
ó
ờ
ệ
ó
ắ
ừ
ễ
ẩ
ổ
ớ
ễ
ệ
2.1.2. Tiêu chuẩn lo i trừ
- Có nhiễm khuẩ
ọ
mắ
ổ
ờ
ớ
:x
ờ
khuẩ
1
ị
ệ
ể
v
ị
ó
ớ
ệ
:
ó
ổ ọ
ẩn gây nhiễm
6h.
ứ
ệ A K
ó
ể ảm bảo tính bảo m t trong nghiên cứu, do v
ệ
trị A ệ
ờ
ổ ọ
ệ
-
ệ
ều trị B
ẽ
ó
:K
ều
Bệnh viện B.
2.1.4. Thời gian nghiên cứu: Từ 01/01/2012 – 1/10/2012.
p
p
ứu
2.2.1. Thiết kế nghiên cứu
M
C ọ
ệ
ệ A
C
ả ắ
ẫu:
ọ
K
B ủ Bệnh việ B
ế số
115 ệ
ệ
ó
ế số ề : T ổ
ệ
K
ổ.
ứu
x
-
ổ ọ
ớ
ứ
ề
ự
ệ
ổ ố
ố
ổ
15
ề
ằ
ứ
ề
ị
ẩ
A
ế số
-
s ng
+ C
ệ
+ V
ệ
ộ
ị
ở
ổ
+ T
:
ộ
+
ồ :M
ộ
ứ
+ C ă
t.
: ổ ứ
ọ
ó ống thông d
+ VS
t mổ/ngày
NB/
ế số ậ
s
+ C y dịch não tuỷ, hoặc c y dịch nh y họng, c y mủ v t mổ.
4 C
ớc th c hiện
p
-
p t u t ập số liệu
õ
Sử dụng bệnh án m u, thu th p số liệu từ các bả
ời bệnh, các
k t quả xét nghiệm có trong bệnh án: T
protocol).
-
p
+ Thờ
ểm lấy bệnh phẩm:
S
ệ
p ấy bệnh phẩm
ổ ọ
ẩ
ở
48
ờ
ờ
ể
ịnh của bác sỹ
ều trị
ặ
ó
ể
ờ
+ Quy trình kỹ thuật lấy bệnh phẩm p ụ ụ 1 v
v
2.2.5. Tiêu chuẩn chẩ
) [2], [3]
u
ế s u
ổ sọ
.
Dựa vào các tiêu chuẩn sau:
- VMNMP: C y dịch não tủy hoặc c y dịch nh y họng, c y mủ v t mổ bằng
ị
- Dịch não tủ
ng cho k t quả
ục, mủ, áp lự
ă
ă
100 - 1.000/mm3 (80% là
b ch c
- Công thức máu: B ch c
ă
ủ y u b ch c
- Có hay không có biểu hiện NK t i chỗ: Vùng mổ, v t mổ ỏ
chảy từ v t mổ, dịch d
-T
- Sốt cao 39-40oC
ỡi bẩ
co gi t.
16
ộ
, có dịch
-T
õ
ệ
ỏ
khớ
ộ
ứ
:
ứ
ằ
u NB
ức ở
u nhiề
ọt, táo bón, cổ cứng,
Kerning, Brudzinski, v ch màng não, lác, liệt mặt
- Tă
ờ
ồ hôi.
ệs
ờ
- C ă
/
ó
ă
ệ
(theo ả
-C ă
ă
ể
C
s
ệ
s
ă
t u
ể
ệ
ắ
ệ
ộ
ừ 1-2
ể
QTKT
ặ
/
ả
ă
ổ sọ
NB
ổ
ệ
ảm bảo dinh
ể s ch, không mắc các nhiễm
ì
:
9-12
ệ
ể
ẽ
ể
ổ
ả
ả
ề
ỏ
ỡ
ừ
ủ
ó ụ
è
s
.
ké :
ề
BN g
è
C
ệ
ả
ệ
C
ă
s u
13
ổ
ề
ệ
ă
s
tốt:
khuẩ
C
:
t mổ/ngày 1-2
ộ phân lo
ủ ó ụ
<8
ệ
ể
ă
ó ị
NB
ó ả
ì
ệng, vệ sinh thân thể
ễ
ẩ
ệ
ó
ộ
ờ
ệ
ệ ,
ề
õ
vào bả
ụ
ệnh án: t
ờ
ì
ệ
ỡ
ọ
ệ
ự
ờ
ệ
ă
ó NB
T t cả số liệ
ấ tì
v k uẩ : l y m
ị
c ghi chép
ủ
ảm bảo nguyên tắc vô khuẩn.
ó
Sau khi thu th p số liệu, các k t quả
ố
ọ
ằng ph n mề
SPSS 21 0 ể
ỷ ệ
xử
ă
ối liên quan giữa các bi n.
-C
ặ
ể
c biểu thị
17
ì
ổ ọ
u thi t k
ụ ấy bệnh phẩ
ỹ
ị
2.3. Xử lý số liệu
ì
ố
ụ t u t ập số liệu
Thu thập thông tin từ hồ s
ì
ó
ổ sọ
)
ứ
ể
ă
ó ống thông d
tả
vệ
s u
:
QTKT
óố
ỡ
ệ
ới d ng tỷ lệ và số trung bình.
n các y u tố ó
- Ph
ệ
ó
ĩ
ống kê
khi p <0,05., p <0,01., p <0,001
ức nghiên cứu
2.4
C
ố
ng khi tham gia nghiên cứ
c giải thích rõ về mụ
tự nguyện tham gia vào nghiên cứu (giải thích với bệnh nhân, hoặ
ời nhà NB –
n u NB hôn mê). Vì b t cứ lý do gì NB không tham gia nghiên cứ
ề
trọng và không bị
ộ
18
c tôn
CHƯƠ G
GHIÊ CỨ
1
ể
u
ủa ố t ợng nghiên cứu
3.1.1. Giới của ố t ợng nghiên cứu
ả
31
ĐTN
NB sau mổ sọ não (N = 115)
Giới
n
T lệ %
Nam
78
67,8
Nữ
37
32,2
115
100
Tổng
ó
Nhận xét: Bảng 3.1 cho th
ời bệnh nghiên cứu nam giới cao
ữ (67,8 % so với 32,2 %).
1
uổ ủa ố t ợng nghiên cứu
ả
32 T
ĐTN
NB sau mổ sọ não (N = 115)
Nhóm tuổi
n
T lệ %
<18
17
14,8
18-49
65
56,5
50-64
26
22,6
>64
7
6,1
115
100
Tổng
Nhận xét: Bảng 3.2 cho th y, nhóm tuổi từ 18-49 chi m t lệ cao nh t (56,5%) và
th p nh t thuộc nhóm tuổi > 64 (6,1%).
19
1
sinh sống của ố t ợng nghiên cứu
ả
3 3 Nơ
ố
ĐTN
NB mổ sọ não (N = 115)
ịa danh
n
T lệ %
Nông thôn
87
75,7
Thành thị
28
24,3
115
100
Tổng
Nhận xét: Bảng 3.3 cho th y, t lệ mổ sọ
ù
ẳn vùng
thành thị (75,7% so với 24,3 %).
14
ì
ộ học vấn của ố t ợng nghiên cứu
ả
3 4 Tr
ộ
ấ
ĐTN
NB mổ sọ não (N = 115)
Học vấn
n
T lệ %
Phổ thông trung học
69
60,0
C
ẳ
-Trung c p
35
30,4
i họ
i học
11
9,6
115
100,0
Tổng
Nhận xét : Bảng 3.4 ch ra rằ
ố
i họ
i học chi m t lệ mổ sọ
não th p nh t (9,6 %), t lệ cao nh t thuộc nhóm phổ thông trung học (60,0%)
3.1.5 Nghề nghiệp của ố t ợng nghiên cứu
ả
3.5. N
ề
ĐTN
NB mổ sọ não (N = 115)
Nghề Nghiệp
n
T lệ %
Học sinh, SV
31
27,0
Công nhân, Viên chức
27
23,5
Tự do, buôn bán...
57
49,6
115
100
Tổng
20
- Xem thêm -