Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Khoa học tự nhiên Môi trường Câu hỏi trắc nghiệm giáo dục môi trường...

Tài liệu Câu hỏi trắc nghiệm giáo dục môi trường

.DOCX
12
628
148

Mô tả:

1. “Đó là không gian sinh sống của sinh vật” đây là quan điểm dùng để chỉ: a. Môi trường theo nghĩa hẹp b. Môi trường theo nghĩa rộng c. Hệ sinh thái d. Cả a, b và c đều sai
GIÁO DỤC MÔI TRƯỜNG CHƯƠNG 1: NHỮNG VẤẤN ĐỀỀ CƠ BẢN VỀỀ MÔI TRƯỜNG 1. 2. “Đó là không gian sinh sôống của sinh vật” đây là quan đi ểm dùng đ ể ch ỉ: a. Môi trường theo nghĩa hẹp b. Môi trường theo nghĩa rộng c. Hệ sinh thái d. Cả a, b và c đềều sai “Hiện tượng tai biềốn hoặc rủi ro xảy ra trong quá trình ho ạt đ ộng của con người hoặc biềốn đổi bâốt thường của thiền nhiền, gây suy thoái môi tr ường 3. nghiềm trọng”, là khái niệm dùng để chỉ: a. Tai biếến môi trường b. Suy thoái môi trường c. Sự côố môi trường d. Ô nhiềễm môi trường “Môi trường trái đâốt là nơi lưu giữ những giá tr ị của thiền nhiền” điềều này 5. đang đềề cập: a. Nguyền tác môi trường b. Chức năng của môi trường c. Nội dung môi trường d. Cả a, b và c đềều đúng Phâền môi trường có sự sôống được gọi là: a. Khí quyển b. Thạch quyển c. Thủy quyển d. Sinh quyển “Đó là những chuẩn mực, giới hạn cho phép, được quy đ ịnh dùng làm căn c ứ 1. để quản lý môi trường”, là khái niệm dùng để chỉ: a. Tiếu chuẩn môi trường b. Phát triển bềền vững c. Môi trường và tiều chuẩn môi trường d. Cả a, b và c đềều sai CHƯƠNG 2: KHÁI QUÁT TÀI NGUYỀN THIỀN NHIỀN Theo Hiệp hội Quôốc tềố bảo vệ bảo vệ tài nguyền thiền nhiền (IUCN), đa d ạng 4. 2. sinh học là: a. Tổng hợp toàn bộ các gen b. Tổng hợp toàn bộ các loài c. Tổng hợp bộ các loài sinh thái d. Cả a, b và c đếều đúng Đa dạng sinh học thể hiện ở các mức độ: a. Đa dạng các hệ sinh thái, đa dạng loài, đa dạng vếề gen, đa d ạng vếề s ử dụng 3. 4. 5. b. Đa dạng vềề các hệ sinh thái, đa dạng loài, đa dạng vềề gen c. Đa dạng vềề sử dụng, đa dạng các hệ sinh thái, đa dạng động vật, th ực v ật d. Đa dạng loài, đa dạng các hệ sinh thái Các hệ sinh thái cơ bản đặc trưng ở Việt Nam: a. Hệ sinh thái trền đâốt liềền, hệ sinh thái công nghi ệp - đô th ị b. Hệ sinh thái dưới nước - hệ sinh thái trến đấết liếền c. Hệ sinh thái dưới nước – hệ sinh thái đâốt ngập nước d. Hệ sinh thái công nghiệp- đô thị, hệ sinh thái đâốt ngập n ước Tâềng ozon có chức năng: a. Bảo vệ Trái Đâốt thoát khỏi sự tâốn công của các sinh vật ngoài hành tinh b. Bảo vệ Trái Đâốt khỏi những ảnh hưởng độc hại của tia tử ngo ại t ừ M ặt Trời chiềốu xuôống c. a đúng, b sai d. a sai, b đúng Sự xâm nhập các loài ngoại lai là: a. Ô nhiếễm sinh học b. Đa dạng sinh học c. An toàn sinh học d. Nhập khẩu sinh học CHƯƠNG 3: TÀI NGUYỀN KHÔNG KHÍ – KHÍ HẬU 1. 2. 3. Hiệu ứng nhà kính đang gia tăng là do: a. Sự gia tăng khí CO2, CH4 (metan), CFC b. Sự gia tăng khí N2O c. Sự gia tăng khí NO d. Sự gia tăng khí CFC Hiện tượng “càng lền cao nhiệt độ càng giảm” xảy ra ở tâềng nào? a. Đôếi lưu, bình lưu b. Đôối lưu, trung lưu c. Trung lưu, bình lưu d. Đôối lưu, nhiệt lưu Tháng 2/2007 Ngân hàng Thềố giới dự báo 2 nước đang phát tri ển b ị tác động tôềi tệ nhâốt trền Thềố giới dưới ảnh hưởng của biềốn đ ổi khí h ậu và 4. ENSO là: a. Việt Nam và Bangladesh b. Việt Nam và Thái Lan c. Bangladesh và Thái Lan d. Việt Nam và Trung Quôốc Sau cơn mưa người ta thường thâốy hiện tượng câều vôềng là do: a. Do không khí bôốc hơi b. Do hơi nước có trong không khí kềốt hợp với ánh sáng m ặt tr ời c. Do nước mưa còn sót lại kếết hợp với các tạp chấết có trong không khí 5. tạo thành d. Cả a, b và c đềều sai Hiện tượng lạnh đi dị thường của lớp nước bềề mặt ở khu vực xích đạo trung tâm và đông Thái Bình Dương là hiện tượng: a. Lanina b. Elnino c. ENSO d. Biềốn đổi khí hậu CHƯƠNG 4: THỰC TRẠNG TÀI NGUYỀN NƯỚC VÀ ĐẠI DƯƠNG CHƯƠNG 5: TÀI NGUYỀN ĐẤẤT 1. Vi sinh vật sôống chủ yềốu ở đâu? a. Trong đấết b. Trong cơ thể người c. Trong nước d. Trong cơ thể động vật 2. Đâốt ô nhiềễm là: a. Có nhiềều vi sinh vật gây bệnh b. Đâốt bị thay đổi thành phâền, tính châốt và khó sử dụng c. Đâốt biển đổi thành phâền, tính châốt và không thể s ử d ụng d. Cả a, b và c đếều đúng 3. Dựa vào căn cứ nào để phân loại đâốt theo thành thành phâền hóa h ọc h ợp lí? a. b. c. d. Màu săốc của đâốt Mục đích sử dụng Thành phâền câốu tạo Cả a, b và c đếều đúng 1. 2. 3. 4. CHƯƠNG 6: TÀI NGUYỀN RỪNG Dựa vào chức năng cơ bản (tính châốt và mục đích sử dụng) r ừng đ ược chia thành: a. Rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuấết b. Rừng phòng hộ, rừng sản xuâốt, vườn quôốc gia c. Rừng đặc dụng, rừng sản xuâốt, khu bảo tôền thiền nhiền d. Cả a, b, c đềều sai Cây xanh đóng vai trò gì? a. Cung câốp nguôền không khí để thở b. Cung câốp nguôền gôễ để sử dụng c. Hạn chềố thiền tai d. Cả a, b và c đếều đúng Tỉ lệ che phủ rừng hiện nay của Việt Nam? a. 40% - 50% b. 40% - 55% c. 45% - 50% d. 45% - 55% Tỉ lệ che phủ rừng che phủ bao nhiều thỉ đảm bảo sự an toàn cho trái đâốt? a. 40% - 50% b. 40% - 55% c. 45% - 50% d. 45% - 55% 1. 2. 3. 1. 2. 3. 4. 5. 6. CHƯƠNG 7: TÀI NGUYỀN KHOÁNG SẢN – NĂNG LƯỢNG Dựa vào thành phâền hóa học, khoáng sản được phân loại thành: a. Khoáng sản kim loại, khoáng sản phi kim loại và khoáng s ản c ứng b. Khoáng sản cứng, phi kim loại và khoáng sản cháy c. Khoáng sản cháy, khoáng sản phi kim loại và kim loại d. Khoảng sản cháy, khoáng sản kim loại, khoáng sản cháy và khoáng s ản cứng Khoáng sản có nguôền gôốc? a. Nội sinh và thứ sinh b. Nội sinh và ngoại sinh c. Ngoại sinh và thứ sinh d. Cả a, b và c đềều sai Nguôền năng lượng mới còn gọi là nguôền năng l ượng s ạch? a. Đúng b. Sai CHƯƠNG 8: DẤN SÔẤ - SỨC KHỎE MÔI TRƯỜNG Dân sôố Việt Nam được xềốp vào cơ câốu: a. Trẻ b. Già c. Cân băềng d. Cả a, b và c đềều sai Châốt lượng dân sôố có liền quan đềốn: a. Sự phát triển kinh tềố của môễi quôốc gia b. Sự ổn định vềề chính trị và văn hóa c. Cả a, b đếều đúng d. Cả a, b đềều sai Các dạng tháp dân sôố là: a. Mở rộng, thu hẹp và ổn định b. Cân băềng, thu hẹp và mở rộng c. Thu hẹp, cân băềng và mở rộng d. Mở rộng, ổn định và cân băềng Một trong những biện pháp nhăềm hạn chềố sự gia tăng dân sôố hi ệu qu ả là: a. Phân bôố dân cư b. Câốm dân nhập cư c. Phát triển kinh tếế vùng miếền d. Khuyềốn khích sinh ít con Sự tác động của các yềốu tôố môi trường đềốn sức khỏe của con người là: a. Sức khỏe b. Sức khỏe môi trường c. Môi trường sôống tôốt d. Ảnh hưởng của môi trường đềốn con người “Sự gia tăng dân sôố quá nhanh trong một thời gian ngăốn, gây ảnh h ưởng tiều cực đềốn mọi mặt của đời sôống xã hội” là khái niệm: a. Gia tăng dân sôố b. Dân sôố 7. 8. c. Bùng nổ dấn sôế d. Dân cư Tháp dân sôố cho biềốt: a. Độ tuổi của dân sôố b. Sôố nam, nữ c. Nguôền lao động hiện tại, tương lai của một địa phương d. Cả a, b và c đếều đúng Gia tăng dân sôố ảnh hưởng đềốn môi trường: a. Gây nhiềều sức ép đềốn nhà ở và việc làm b. Gây ô nhiềễm môi trường do giao thông vận tải và công nghi ệp phát tri ển c. Diện tích rừng bị thu hẹp d. Cả a, b và c đếều đúng CHƯƠNG 9: GIÁO DỤC BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG 1. Quôốc sách hàng đâều trong chiềốn lược phát triển đâốt n ước, trong chính sách 2. của đâốt nước ta là: a. Phát triển kinh tềố b. Phát triển bềền vững c. Bảo vệ môi trường d. Phát triển giáo dục Trang bị các kiềốn thức vềề môi trường, các thành phâền môi tr ường và môối 3. quan hệ giữa chúng với nhau là phương pháp tiềốp cận: a. Giáo dục vếề môi trường b. Giáo dục vì môi trường c. Giáo dục trong môi trường d. Cả a, b và c đềều đúng Xây dựng ý thức quan tâm và trách nhiệm, thái độ ứng xử tích c ực, xây dựng động cơ và kyễ năng tham gia cải thiện môi trường là ph ương pháp 4. 5. 6. 7. tiềốp cận: a. Giáo dục vềề môi trường b. Giáo dục vì môi trường c. Giáo dục trong môi trường d. Cả a, b và c đềều đúng Phương thức lôềng ghép kiềốn thức bảo vệ môi trường trong các môn h ọc: a. Lôềng ghép hoàn toàn b. Lôềng ghép nhiềều bộ phận hay từng bộ phận c. Mở rộng nội dung môn học d. Cả a, b và c đếều đúng Đạo đức môi trường là khái niệm dùng để ch ỉ: a. Môối quan hệ giữa con người với tự nhiền b. Môối quan hệ giữa con người với con người c. Môối quan hệ giữa tự nhiền với tự nhiền d. Cả a, b và c đếều đúng Giáo dục bảo vệ môi trường phải phù hợp với từng đôối tượng, điềều này th ể hiện: a. Nguyến tăếc giáo dục bảo vệ môi trường b. Nội dung giáo dục bảo vệ môi trường c. Phương pháp giáo dục bảo vệ môi trường d. Cả a, b và c đềều sai Luật bảo vệ môi trường (sửa đổi) ra đời khi nào? a. 29/12/2005 b. 29/11/2002 c. 5/6/2000 d. 5/6/1998 BÀI 10: GIÁO DỤC BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG TRONG TRƯỜNG HỌC 1. Khó khăn của giáo viền khi tổ chức lôềng ghép nội dung giáo d ục b ảo v ệ môi 2. trường là: a. Thiềốu kiềốn thức vềề khoa học môi trường và giáo dục bảo vệ môi tr ường b. Chương trình chính khóa quá tải c. Khôối lượng kiềốn thức của môn phụ trách quá nhiềều d. Cả a, b và c đếều đúng Ở bậc mâềm non, hoạt động ngoại khóa của trẻ râốt khó đ ể lôềng ghép n ội 3. dung giáo dục bảo vệ môi trường? a. Đúng b. Sai Việc lôềng ghép nội dung bảo vệ môi trường trong các b ậc h ọc đã tr ở nền quan trọng vì: a. Đảm bảo việc tạo ra một thếế hệ biếết yếu quý thiến nhiến và b ảo v ệ 4. 5. 6. môi trường b. Chỉ có giáo dục mới có cơ hội thực hiện nội dung này c. Vì môi trường đang bị ô nhiềễm trâềm trọng d. Cả a, b và c đềều sai Khai thác tài nguyền thiền nhiền hiệu quả, phụ thu ộc vào: a. Công cụ, máy móc thiềốt bị b. Cách lãnh đạo c. Chấết lượng con người d. Cả a, b và c đềều sai Lâốy kinh nghiệm của người học để giáo dục là phương pháp: a. Học qua trải nghiệm b. Lâốy người học làm trung tâm c. Cả a và b đếều đúng d. Cả a và b đềều sai Giáo dục môi trường băốt đâều từ bậc học mâềm non vì: a. Trẻ em là đôối tượng dềễ tiềốp thu kiềốn thức nhâốt b. Là bậc học đấều tiến trong hệ thôếng giáo dục quôếc dấn c. Các bậc học cao hơn seễ khó có cơ hội lôềng ghép n ội dung giáo d ục b ảo v ệ môi trường d. Cả a, b và c đềều sai 1. CHƯƠNG 1 Môi trường sôống của con người được phân chia thành: Môi trường tự 2. nhiến – môi trường xã hội. “Môi trường là tâốt cả những gì xung quanh chúng ta, t ạo điềều ki ện đ ể chúng 3. ta sôống, hoạt động và phát triển”, nhận định trền là đúng hay sai. ĐÚNG Khái niệm “Môi trường” theo nghĩa rộng bao gôềm: Môi trường tự nhiến, xã 4. hội, nhấn tạo. Câốu trúc môi trường tự nhiền bao gôềm có thành phâền: Khí quyển – địa 5. quyển – thạch quyển và sinh quyển. Độ đo phát triển bềền vững của môi trường: Dựa trến các mặt: Kinh tếế, xã 6. 7. hội, văn hóa và môi trường tự nhiến. Môi trường là tập hợp các môối quan hệ: Qua lại và ảnh hưởng Quan niệm vềề phát triển bềền vững: Phát triển kinh tếế, ổn định chính tr ị và 8. đảm bảo môi trường. Sinh quyển có thể là thạch quyển, khí quyển, thủy quyển ho ặc 1 phâền c ủa 3 thành phâền trền: SAI CHƯƠNG 2 1. Cơ chềố phát triển sạch có mục tiều chính là: Hướng tới phát triển bếền vững. 2. Phân loại tài nguyền thiền nhiền theo trạng thái phân bôố: Tài nguyến thiến nhiến ngoài mặt đấết, tài nguyến thiến nhiến trong lôềng đấết, tài nguyến thiến nhiến trến mặt đấết. 3. Tài nguyền thiền nhiền vô hạn là: Không khí, sức gió, ánh sáng mặt trời, sóng biển, thủy triếều. 4. Tài nguyền thiền nhiền là: Nguôền của cải vật chấết nguyến khai được hình thành và sự tôền tại trong tự nhiến mà con người có thể sử dụng để đáp ứng các nhu cấều trong cuộc sôếng. 5. Câốu trúc thẳng đứng của khí quyển từ dưới lền trền gôềm: Tấềng đôếi lưu, 6. tấềng bình lưu, tấềng trung quyển, tấềng nhiệt quyển, tấềng ngo ại tuy ển. Trong phát triển kinh tềố - xã hội, tài nguyền thiền nhiền có vị trí là: Nguôền lực cơ bản để phát triển kinh tếế, yếếu tôế thúc sản xuấết đẩy phát tri ển, 7. yếếu tôế quan trọng cho tích lũy để phát triển. Cơ chềố phát triển có mục tiều chính là: Giảm thiểu lượng phát thải khí 8. nhà kính trến phạm vi toàn cấều, hướng tới phát tri ển bếền v ững. “Là nguôền của cải vật châốt để phát triển kinh tềố” nh ận đ ịnh này đềề c ập: Tài nguyến thiến nhiến. CHƯƠNG 3 1. Tác động phản hôềi “Tiều cực” giữ vai trò điềều tiềốt khí hậu Trái đâốt trong tương lai seễ đem lại lợi ích cho nhân loại vì nó diềễn ra không làm cho m ọi th ứ tôềi tệ hơn. Đúng hay sai? ĐÚNG 1. 2. 3. 4. 5. CHƯƠNG 4 Nước ngọt chiềốm bao nhiều % trền toàn thềố giới: Từ 2% - 2.5% Độ Ph trong đâốt thâốp sau khi mưa là do: Mưa Axit Biển nước ta năềm ở đại dương nào? Thái Bình Dương Vùng giàu trữ lượng nhâốt thềố giới: Nhật Bản Những biểu hiện cho thâốy 1 nguôền nước sạch là: Không màu, không mùi, 6. không vị. Ở đâu người ta tin răềng có đường thông xuôống lòng đâốt: Đại dương, miệng 7. 8. núi lửa. Băng tuyềốt tan có thể lâốy nước để sử dụng? ĐÚNG Nhận định cho răềng: Nước trền thềố giới râốt nhiềều – chiềốm m ột di ện tích l ớn. Vì thềố, chúng ta không phải lo thiềốu nước. SAI 1. CHƯƠNG 5 Các vùng đâốt ngập nước ở Việt Nam đóng vai trò: Lọc nước thải, điếều hòa 2. dòng chảy, tích lũy nước ngấềm. Đâốt ô nhiềễm có biểu hiện như thềố nào? Thay đổi màu săếc, thành phấền và cấy côếi kém phát triển, cấy côếi không sôếng được và ảnh hưởng đếến s ức 3. khỏe của con người. Nhận định cho răềng: “Việc thay đổi nhu câều sử dụng đâốt hi ện nay của con 4. người là việc làm hợp lí, nhận định này: ĐÚNG Có thể biềốn đâốt nông nghiệp thành đâốt xây dựng nhà cửa khi nào? Khi 5. không thể cải tạo đấết. Khi nào đâốt bạc màu, ô nhiềễm và không thể cải tạo được thì đâốt đó seễ đ ược sử dụng qua mục đích khác: ĐÚNG. 1. CHƯƠNG 6 “Bộ phận tổ hợp quan trọng nhâốt, là hệ sinh thái đi ển hình trong sinh 2. quyển” là tài nguyền: Rừng Nguyền nhân suy thoái rừng ở Việt Nam: Cả a, b và c đếều đúng (a.Đôốt rừng làm nương râễy, chuyển đâốt rừng sang đâốt sản xuâốt, b. Khai thác quá m ức vượt khả năng phục hôềi tự nhiền của rừng, c. Khai thác không kềố ho ạch, kyễ 3. thuật khai thác lạc hậu) Việc biềốn đâốt rừng thành đâốt nương râễy seễ: Mang lại nguôền lợi vếề kinh tếế 4. cho con người. Biện pháp nào sau đây có thể giúp phục hôềi rừng nhanh nhâốt? Trôềng rừng 1. 2. CHƯƠNG 7 Có mâốy cách phân loại tài nguyền khoáng sản? Có 3 cách. Năng lượng không thể tái tạo được là dạng năng lượng: Có hạn mức sử 3. dụng. Nhận định cho răềng “Quôốc gia nào có nguôền khoáng s ản phong phú thì quôốc gia đó được xem là quôốc gia giàu có” . Sai 1. CHƯƠNG 8 Sự khác nhau giữu di dân tự giác và tự phát khác nhau ở điểm nào: Cả a và b sai ( a. Tự giác là có sự săốp xềốp của nhà nước còn tự phát thì không, b. T ự 2. phát là có sự săốp xềốp của nhà nước còn tự giác thì không). Tỉ lệ dân sôố trong một lãnh thổ được xác định tại một thời điểm nhâốt định 3. 4. là: Mật độ dấn sôế. Dân sôố của một quôốc gia phụ thuộc: Quá trình sinh tử. Tuyền truyềền, khăốc phục các quan niệm sai trái như: “Câền có con trai đ ể nôối 5. dõi tông đường” là biện pháp: Hạn chếế sự gia tăng dấn sôế. Châốt lượng cuộc sôống được dựa trền những giá trị: Thỏa mãn vếề vật chấết 6. và tinh thấền. Trong quá trình tiềốn hóa, trung tâm trọng tâm trong môối quan h ệ tài nguyền, 7. 8. môi trường và phát triển là: Con người Sức khỏe môi trường thể hiện môối quan hệ giữa: Con người với tự nhiến. Dân sôố tăng không đôềng đềều được thể hiện: Cả a, b và c đếều sai (a. Sôố người sinh ra nhiềều trong từng khoảng thời gian khác nhau, b. Sôố ng ười chềốt nhiềều trong từng khoảng thời gian khác nhau, c. Dân sôố tăng không đôềng đềều trong từng khoảng thời gian khác nhau). 1. CHƯƠNG 9 Giáo dục là một trong những biện pháp hữu hiệu nhâốt, kinh tềố nhâốt và có tính bềền vững trong các biện pháp để thực hiện mục tiều b ảo v ệ môi tr ường và phát triển bềền vững đâốt nước. Đúng hay sai? : ĐÚNG 2. “Quan niệm và cách thức ứng xử của con người và xã hội loài người đôối với giới tự nhiền, đảm bảo sự cùng tôền tại và phát triển cuẩ t ự nhiền và xã h ội” 3. là khái niệm: Tổ chức hoạt động giáo dục bảo vệ môi trường ngoài nhà trường th ường 4. phức tạp và khó có thể thực hiện: Làm tăng tính thực tiềễn của giáo dục, thực hiện nguyền lý “H ọc đi đôi v ới hành, lý luận găốn liềền với xã hội’ là: 1. BÀI 10: Đâu là khó khăn thật sự khi lôềng ghép nội dung giáo dục b ảo v ệ môi tr ường cho học sinh: Chương trình học chính thức quá nhiếều.
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan