Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Giáo dục - Đào tạo Luyện thi - Đề thi Đề thi lớp 12 Bộ đề trắc nghiệm ôn tập học kì 1 môn toán 43...

Tài liệu Bộ đề trắc nghiệm ôn tập học kì 1 môn toán 43

.PDF
2
83
132

Mô tả:

ĐỀ KIỂM TRA MỘT TIẾT MÔN: GIẢI TÍCH 12 Thời gian làm bài: 45 phút; (Không kể thời gian phát đề) Đề kiểm tra gồm 2 trang Mã đề thi 132 Họ và tên thí sinh:..................................................................... Lớp: ............................. Học sinh làm bài trên giấy thi và ghi mã đề của bài làm PHẦN 1: TRẮC NGHIỆM (Chọn câu trả lời đúng nhất, mỗi câu đúng được 0,25 điểm) Câu 1: Hàm số y  A. y  2 2x  1 có đường tiệm cận ngang là x2  4 B. y  0 C. y  1  D. x  2   Câu 2: Hàm số f x  x 3  x 2  x  10 có đồ thị C . Phương trình tiếp tuyến tại điểm có hoành độ x 0  1 có phương trình là A. y  6x  13 B. y  6x  13 1 Câu 3: Hàm số y   x 3  x 2  x 3 A. có cực tiểu tại x 0  1 C. y  7x  13 D. y  7x  13 B. nghịch biến trên C. có cực đại tại x 0  1 D. đồng biến trên 9 có tâm đối xứng là là điểm x 1 B. I 1;9 C. I 1; 0 . . Câu 4: Đồ thị hàm số y      A. I 9;1     x2 là 1  2x  1 B. D  \ 0;   2 D. I 0;1 Câu 5: Tập xác định của hàm số y  A. D   \ 1 C. D  1  \  2  Câu 6: Số cực trị của hàm số y  x 4  3x 2  20 là A. 2 B. 3 C. 1   Câu 7: Hàm số f x   \ 2 D. 4 x 1 có đồ thị C . Phương trình tiếp tuyến tại giao điểm của đồ thị C x 1     và trục tung có phương trình là A. 2x  y  1  0 D. D  B. 2x  y  10  0 C. 2x  y  1  0 D. 2x  y  1  0 Câu 8: Giá trị lớn nhất của hàm số y  2x 3  3x 2  12x  2 trên đoạn  1;2 là   A. 10 B. 15 C. 6 D. 11 x2  x  2 Câu 9: Hàm số y  2 có bao nhiêu đường tiệm cận? x  3x  2 A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Trang 1/2 - Mã đề thi 132 Câu 10: Hàm số y  A. đồng biến trên 1 x 1  B. đồng biến trên 1;   C. nghịch biến trên   D. nghịch biến trên từng khoảng xác định ;1 ; 1;   Câu 11: Các điểm cực tiểu của hàm số y  x 4  2x 2  2 là A. x  0 B. x  5 C. x  0 và x  2 D. x  1 Câu 12: Hàm số y  x  3x  9x  20 3 2 A. có cực tiểu tại x 0  3 B. nghịch biến trên C. đồng biến trên D. có cực đại tại x 0  3 Câu 13: Tập xác định của hàm số y  A. D  1; 3    B. D  x 2  4x  3 là   C. D    D. D  \ 1; 3 \ 1; 3     Câu 14: Cho hàm số y  x 3  x . Hệ thức liên hệ giữa giá trị cực đại y1 và giá trị cực tiểu y2   là  A. y2   y1  B. y2   2y1  C. y1   y2  D. 2y2   3y1 Câu 15: Khoảng nghịch biến của hàm số y  x 3  6x 2  9x là  A. ;1    B. 1; 3    C. ;1 và 3;    D. 3;   Câu 16: Cho hàm số y  x 3  3x 2  3 xác định trên 1; 3  . Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất và   giá trị nhỏ nhất của hàm số thì M  m bằng A. 6 B. 8 C. 4 D. 2 PHẦN 2: TỰ LUẬN Cho hàm số y  f x   x 3  3x 2  3 có đồ thị C  . Câu 1. (2,0 điểm) Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số C  . Câu 2. (2,0 điểm) Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị C  tại điểm có hoành độ là nghiệm của phương trình f '' x 0   12. Câu 3. (2,0 điểm) Tìm m để đường thẳng d : y  m 2x  3 cắt đồ thị C  tại ba điểm phân biệt. ----------- HẾT ---------- Trang 2/2 - Mã đề thi 132
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan