Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Giáo dục - Đào tạo Luyện thi - Đề thi Đề thi lớp 12 Bộ đề trắc nghiệm ôn tập học kì 1 môn toán 11...

Tài liệu Bộ đề trắc nghiệm ôn tập học kì 1 môn toán 11

.PDF
6
240
149

Mô tả:

Trường THPT Nguyễn Hữu Huân ĐỀ KIỂM TRA HK1 Năm học: 2016-2017 Môn Toán – Lớp 12 MÃ ĐỀ 111 Thời gian làm bài: 90’ Câu 1: Phương trình log 3  x  3 .log 5 9  4 có nghiệm là A. Một số hữu tỉ không thuộc  C. Một số nguyên tố Câu 2: Hàm số y = A.  Câu 3: Câu 4: 1 3 B. Một số vô tỉ D. Một số nguyên dương chẵn x3 x2   2 x  1 có giá trị lớn nhất trên  0; 2 là : 3 2 13 B. 1 C.  6 x3  mx 2  4 x đồng biến trên  khi tham số m thỏa : 3 A. 2  m  2 C. m  2 B. m  2 Hàm số y  D. –2 < m < 2 Tìm mệnh đề ĐÚNG trong các mệnh đề sau: A. log 1 a  log 1 b  a  b với a  0, b  0 B. log 2 ( a  b)  log 2 a  log 2 b với a  0, b  0 2 2 2 1 2 C. log (a  b)   log 2 (a  b) với a  b  0. 2 Câu 5: D. 0 D. log 2 a 2  2 log 2 a với a  0. Mệnh đề nào sau đây là SAI ? 2 A. Hàm số y   x 2  2 x  có tập xác định là  \ 0; 2 . 5 B. Hàm số y   x 2  2 x  có tập xác định là  . 2 C. Hàm số y   x 2  2 x  3 có tập xác định là  ;0    2;   . 2 D. Hàm số y   x 2  2 x  có tập xác định là  \ 0 . Câu 6: Đồ thị của hàm số nào sau đây cắt trục hoành tại điểm có hoành độ dương 2x 1 2 x  3 2 x x2 A. y  . B. y  . C. y  . D. y  . x2 x4 x 1 x2 Câu 7: Phương trình các đường tiệm cận của đồ thị hàm số y  A. x  2 và y  1 . B. x  2 và y  1 . x2 là: x2 C. x  2 và y  1 . D. x  2 và y  1 . x Câu 8: Câu 9: 1 Cho bốn hàm số y   , y  x3  2 x 2  3x  4 , y  log 2 x và 3  Trong bốn hàm số trên, có bao nhiêu hàm số mà đồ thị của nó cắt được trục tung ? A. 2 . B. 4 . C. 3 . D. 1 . y x2 x x 2  3x  1 Tiếp tuyến của đồ thị hàm số y  tại giao điểm của đồ thị với trục tung có phương 2x 1 trình A. y  x  1 . B. y  x . C. y   x . D. y  x  1 . Nhóm biên tập TOÁN HỌC BẮC – TRUNG – NAM thực hiện Trang 1/6 - Mã đề 111 Câu 10: Trong các hàm số sau, hàm số nào có cực trị? A. y  x 4  3x 2  2 . B. y  2 x 3  x 2  4 x . D. y  C. y  3x  1 . 2x 1 . x 3 Câu 11: Đồ thị hàm số y   x 2  4 x  3 đạt cực đại tại điểm có tọa độ là: A. 1;6  . B.  3;6  . C.  2;7  . D.  1; 2  . Câu 12: Phương trình 5 x1  5.0, 2 x 2  26 có tổng các nghiệm là: A. 2 . B. 3 . C. 4 . Câu 13: Biểu thức log a A. a  1 . D. 1 . 2 3  log a xảy ra khi và chỉ khi:. 3 4 B. 0  a  1 . C. 0  a  1 . Câu 14: Phương trình 31 x  31 x  10 có A. Hai nghiệm âm. C. Vô nghiệm. D. a tùy ý. B. Hai nghiệm trái dấu. D. Hai nghiệm dương. 1 Câu 15: Đạo hàm của hàm số y  2 x là 1 A. y   B. y    1 x 2 ln 2 . x2 Câu 16: Cho 9 x  9 x  23 . Khi đó biểu thức K  A. 1 1 1 x 2 ln 2 . x2 1 . 2 B. 2 . 1 C. y   2 x ln 2 . D. y    5  3 x  3 x có giá trị bằng: 1  3x  3 x 3 C. . 2 Câu 18: Tính: K  43 2 .21 A. 7 . B. 1 . 2 : 24  2 , ta được K bằng B. 8 . C. 3 . C. 6 . D. 5 . Câu 19: Cho log a b  2, log a c  5 Trong đó  a, b, c  0; a  1 . Tính log a 5 A.  . 3 B. 2 . 3 5 D.  . 2 x2 là: x2 1 D. 2 . Câu 17: Số đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y  A. 4 . 1 x 2 . x2 4 C.  . 3 a b ? 3 c D. 5 . 3 Câu 20: Phương trình nào sau đây KHÔNG nhận x  1 là nghiệm? A. log 2  x  1  log 2  3  x  . B. ln  x  2   ln  2 x  1 . C. log 5  3 x  1  log 5  x 3  2 x  1 . D. log 1  2 x   log  x3  3x  5  . Câu 21: Giá trị lớn nhất của hàm số y  log 2  x  1 trên  0;1 là A. 0 . B. 1 . Nhóm biên tập TOÁN HỌC BẮC – TRUNG – NAM thực hiện 1 C. log 2 . 3 D. 2 . Trang 2/6 - Mã đề 111 a  0 Câu 22: Cho hàm số y  ax 4  bx 2  c với a  0. Với điều kiện  thì hàm số trên có hình dạng đồ b  0 thị là: A. B. . C. 1 x trên đoạn  –2; 0 là : 1 x 1 1 B. . C.  . 3 3 . D. Câu 23: Giá trị nhỏ nhất của hàm số y  A. 1 . D. –2 . Câu 24: Khẳng định nào sau đây là ĐÚNG? Hàm số y  x 4  8 x 2  5 A. Đồng biến trên  . B. Có một điểm cực đại. C. Đồng biến trên  ;0  và nghịch biến trên  0;   . D. Đồng biến trên  0;   và nghịch biến trên  ;0  . 2 Câu 25: Tập nghiệm của bất phương trình 3x  1 là 3 A. S   1;1 . B. S   . C. S   . D. S   ; 1  1;   . Câu 26: Tiếp tuyến của đồ thị hàm số y  A. y  9 x  43 . x3  3 x 2  2 có hệ số góc k  –9 có phương trình là : 3 B. y  9 x  43 . C. y  9 x  11 . D. y  9 x  27 . Câu 27: Giả sử hình vẽ bên là đồ thị hàm số y  f  x  . Tìm đáp án SAI : A. Hàm số có 2 cực trị. B. Hàm số đồng biến trên khoảng (;0) . C. Hàm số đồng biến trên khoảng  0; 2  . D. Hàm số đạt cực đại tại x  2 , yCĐ  4 . Câu 28: Cho hàm số y  x3  3x có đồ thị như hình bên. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình x 3  3x  2  m  0 có 3 nghiệm phân biệt? A. m  0 B. 0  m  4 .  m  4 C.  . D. 4  m  0 . m  0 Câu 29: Rút gọn biểu thức x 4 x 2 : x 4 A. x. B. x 4  0  , ta được: x. Nhóm biên tập TOÁN HỌC BẮC – TRUNG – NAM thực hiện  2 C. x . D. 3 x. Trang 3/6 - Mã đề 111 Câu 30: Tập nghiệm của bất phương trình 49 x  7 x  2  0 là A. S   log 7 2;   . B. S   ;log 7 2  . Câu 31: Nguyên hàm của hàm số f ( x )  x 2  3 A. x  3ln x  4 x3  C 3 3 3 B.  x  3ln x  4 x 3  C . 3 . C. x  3ln x  4 x3  C . D. 3 Câu 32: Cho 0  a  b  1 , nghiệm của bất phương trình A. 0  x  a  x  b . m Câu 33: Tìm D. S   ;log 2 7  . 3  2 x là x 3 3 C. S   . để hàm số B. 0  x  a . 3 3 x 4 3  3ln x  x C . 3 3 log 2 x  log 2 a  0 là log 2 x  log 2 b C. 0  x  b . D. a  x  b . F  x   mx 3   3m  2  x 2  4 x  3 là nguyên hàm của hàm số f ( x )  3x 2  10 x  4 A. m  1 . B. m  3 . C. m  0 . D. m  2 . Câu 34: Một hình trụ có đường kính của đáy bằng chiều cao của nó. Nếu thể tích của khối trụ bằng 2 thì chiều cao của hình trụ là : A. 2. B. 2 . C. 3 24 . D. 3 4. Câu 35: Cho thể tích khối nón tròn xoay là V , bán kính đường tròn đáy là r , chiều cao là h . Công thức nào sau đây là ĐÚNG ? 1 4 4 A. V  pr 2 h . B. V   r 2 h . C. v   2 r 2h . D. v   r 2h . 3 3 3 Câu 36: Cho tứ diện đều SABC có cạnh bằng a . Tính cosin của góc giữa mặt phẳng  SAB  và mặt phẳng  ABC  A. 1 . 2 B. 1 . 3 C. 3 . 2 D. 1 . 4 Câu 37: Khối mười hai mặt đều thuộc loại A. 4;3 . B. 5;3 . C. 3;3 . Câu 38: Mỗi đỉnh của hình đa diện là đỉnh chung của ít nhất A. Bốn cạnh. B. Năm cạnh. C. Ba cạnh. D. 3;4 . D. Hai cạnh. Câu 39: Cho lăng trụ tam giác đều ABC . ABC  có cạnh đáy bằng a , góc giữa hai mặt phẳng  ABC  và  ABC  bằng 60 . Thể tích khối đa diện ABCC B là A. 3a 3 . B. 3 3 a . 4 C. 3 3 a . 4 D. 3 3 3 a . 4 Câu 40: Cho hình chóp S . ABC có đáy là tam giác ABC vuông tại A , SA   ABC  có SA  a, AB  b, AC  c . Mặt cầu qua các đỉnh A, B, C , S có bán kính R bằng A. 2a  b  c . 3 B. a 2  b2  c 2 . Nhóm biên tập TOÁN HỌC BẮC – TRUNG – NAM thực hiện C. 2 a 2  b 2  c 2 . D. 1 2 2 2 a b c . 2 Trang 4/6 - Mã đề 111 Câu 41: Cho khối chóp đều S . ABC có cạnh đáy bằng a , biết mặt bên là tam giác đều. Tính thể tích khối chóp S . ABC . A. VS . ABC  a3 7 . 36 B. VS . ABC  a3 7 . 12 C. VS . ABC  a3 2 . 12 D. VS . ABC  a3 2 . 36 Câu 42: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , SA vuông góc với đáy, thể tích 2a3 khối chóp S . ABCD bằng .Tính khoảng cách từ A đến mặt phẳng  SBD  . 3 a 4a 2a 3a A. . B. . C. . D. . 3 3 3 2 Câu 43: Khối bát diện đều có số đỉnh, số cạnh, số mặt tương ứng là : A. 12; 8; 6 . B. 12; 6; 8 . C. 6; 12; 8 . D. 8; 6; 12 . Câu 44: Phát biểu nào sau đây là SAI ?  f   x  dx  f  x   C ( C : hằng số). C.   f  x   g  x   dx   f  x  dx   g  x  dx .   A. B.  k . f  x  dx  k  f  x  dx (với k  0 ). D.  f  x  .g  x  dx   f  x  dx. g  x  dx . Câu 45: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , SA vuông góc với mặt phẳng  ABCD  , SA  a . Thể tích khối tứ diện S .BCD bằng A. a3 . 8 B. a3 . 3 C. a3 . 4 D. a3 . 6 Câu 46: Một khối trụ có thể tích là 20  đvtt  . Nếu bán kính tăng lên 2 lần thì thể tích của khối trụ mới là: A. 400  đvtt  . B. 40  đvtt  . C. 60  đvtt  . D. 80  đvtt  . C. x  3 . D. x  0 . Câu 47: Nghiệm của bất phương trình log 2  log 3 x   0 là A. x  2 . B. x  1 . Câu 48: Cho hình chóp tứ giác đều S . ABCD có cạnh đáy bằng a , cạnh bên 2a . Diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S . ABCD là A. 4 a 2 . B. 6 a 2 . C. 22 a 2 . 7 D. 32 a 2 . 7 Câu 49: Một mặt cầu bán kính R đi qua 8 đỉnh của một hình lập phương thì cạnh của hình lập phương bằng: A. 2R . B. 2 R 3 . C. R 3 . 3 D. 2R 3 . 3 Câu 50: Cho hình nón có thiết diện qua trục là một tam giác vuông cân có cạnh huyền a 2 . Diện tích xung quanh của hình nón là : A.  .a 2 2 . 6 B.  .a 2 3 . 3 C.  .a 2 2 . 3 D.  .a 2 2 . 2 HẾT Đề được tổ biên tập TNBTN đánh máy lại từ ảnh chụp nên không tránh khỏi sai sót Mọi góp ý xin gửi email về địa chỉ toanhocbactrungnam@gmailcom Nhóm biên tập TOÁN HỌC BẮC – TRUNG – NAM thực hiện Trang 5/6 - Mã đề 111 ÐÁP ÁN 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 D A A A D C A A A A 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 C C C B B D C B A D 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 B A C D B C B D A B 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 B A A B B B B C B D 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 C C C D D D C D D D Nhóm biên tập TOÁN HỌC BẮC – TRUNG – NAM thực hiện Trang 6/6 - Mã đề 111
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan