Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Giáo dục - Đào tạo Luyện thi - Đề thi Đề thi lớp 12 Bộ đề trắc nghiệm ôn tập học kì 1 môn toán 10...

Tài liệu Bộ đề trắc nghiệm ôn tập học kì 1 môn toán 10

.PDF
6
224
84

Mô tả:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HẢI PHÒNG TRƯỜNG THPT PHẠM NGŨ LÃO ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I – NĂM HỌC 2016-2017 MÔN: Toán 12 (Đề gồm 4 trang, 40 câu trắc nghiệm) Thời gian làm bài: 75 phút, không kể thời gian giao đề. Mã đề thi 134 Câu 1: Câu 2: 1 Tính giá trị của biểu thức A  log 2 4  log 1 8  log 2   4 2 A. 3 B. 9 C. 1 1 Tính giá trị của biểu thức   2 1 1 A. B. 16 4 log 2 4 C. 8 Tập xác định của hàm số D. 1 3  x  x  12  y  2 x  5 x  3 2 Câu 3: D. 3 2 1 2 là A.  \ 4;3 3 C. ( ;1)  ( ; ) 2 Câu 4: 3 B. ( ;1)  ( ; ) \ 4;3 2 D. ( 4;3) Cho log 3 15  a; log 3 10  b . Tính log 3 50 theo a và b. A. 2a  b  1 Câu 5: B. 3a  b  1 Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số y = A. 0 Câu 6: B. 3 1 x là: 1+ x C. 1 D. 2 Diện tích toàn phần của hình trụ bán kính đáy a , đường cao a 3 là   A.  a 2 2 3  1 Câu 7: D. 2  a  b  1 C. 4a  b  1 B. 2 a 2 3  C. 2 a 2 1  3  D.  a 2 3 Cho một tấm tôn hình chữ nhật ABCD có AD  60cm; AB  50cm .Ta gập tấm tôn theo 2 cạnh MN và QP vào phía trong sao cho BA trùng với CD để được lăng trụ đứng khuyết hai đáy. Khối lăng trụ có thể tích lớn nhất khi x bằng bao nhiêu? A. x  20cm Câu 8: B. x  22,5cm C. x  25cm D. x  29cm Đồ thị của hàm số y  x 3  3 x 2  3 có điểm cực đại là: A.  7; 2  B.  0; 3 C.  2;  7  Nhóm biên tập TOÁN HỌC BẮC – TRUNG – NAM thực hiện D. (0; 3) Trang 1/6 - Mã đề 134 Câu 9: Cho log 3  a . Tính log(9000) theo a . A. log(9000)  2a 2 B. log(9000)  3a 2 C. log(9000)  3  2a D. log(9000)  3  2a Câu 10: Đường cong trong hình bên là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào? y 2 1 A. y   x 4  2 x 2 x -2 3 -1 1 2 2 B. y   x  3 x  1 -1 C. y   x 4  2 x 2  2 -2 D. y   x 4  2 x 2  2 Câu 11: Hình trụ có bán kính đáy là a , thiết diện qua trục là hình vuông. Thể tích khối trụ là A.  a 3 B. 2 a 3 C. 2 a3 3 D. 4 a 3 3 Câu 12: Với giá trị nào của m thì đường thẳng y  mx  2 cắt đồ thị hàm số y  x 3 – 3x 2  2 tại ba điểm phân biệt: 9  m   A.  4  m 0  9  m   C.  4  m 0  B. m  0 D. m   9 4 Câu 13: Hai đường tiệm cận của đồ thị hàm số là y 4 3 2 1 x -2 -1 1 2 3 4 -1 -2 A. TCĐ : x  1 ; TCN : y  2 C. TCĐ : x  1 ; TCN : y  0 B. TCĐ : x  0 ; TCN : y  2 D. TCĐ : x  2 ; TCN : y  1 Câu 14: Trong 4 đồ thị được cho trong 4 hình A, B, C, D. Đồ thị nào là hình dáng của đồ thị hàm số y  x 3  3x 2 – 2 y Hình A y 3 2 Hình B 2 1 x 1 x -3 -2 -1 1 0 -2 0 -1 2 1 2 -1 -1 -2 -2 -3 y y 3 1 x -2 -1 0 1 2 2 1 -1 x -2 -2 -1 0 2 -1 -3 Hình D Hình C A. Hình D 1 B. Hình C. C. Hình A Nhóm biên tập TOÁN HỌC BẮC – TRUNG – NAM thực hiện D. Hình B Trang 2/6 - Mã đề 134 Câu 15: Giá trị lớn nhất của hàm số y  3  2 x  x 2 là: A. 2 B. 1 C. 4 D. 3 Câu 16: Cho hình chóp S . ABC có đáy là tam giác đều cạnh AB  2a . Mặt bên SAB là tam giác đều và mặt bên  SAB  vuông góc với mặt phẳng đáy ( ABC ) . Tính thể tích khối chóp S . ABC . A. 3a3 B. a 3 C. a3 8 D. a3 2 Câu 17: Cho hình trụ đáy là đường tròn  O; R  , đường cao OO  h trên  O; R  lấy điểm A , trên đường tròn  O; R  lấy điểm B sao cho góc giữa AB và O O bằng 300 . Khoảng cách giữa AB và O O theo R và h bằng A. 12 R 2  h 2 3 Câu 18: Hàm số f ( x)  A. x  1 B. 12 R 2  h 2 3 3 12 R 2  h 2 3 C. x2  x  4 có điểm cực tiểu: x 1 B. x  1 và x  3 D. C. x  3 12 R 2  h 2 2 3 D. x  1 Câu 19: Giả sử có hệ thức a 2  9b 2  10ab (a  3b  0) . Hệ thức nào sau đây đúng? a  3b  log 3 a  log3 b 2 a  3b 1 C. log 3   log 3 a  log 3 b  4 2 B. log 3 ( a  3b)  log 3 2  A. log 3 Câu 20: Giá trị của biểu thức K= A. K  10 1  log 3 a  log 3 b  2 D. 2log 3  a  3b   log 3 a  log 3 b 23.2 1  53.54 103 :10 2   0, 25  0 là: C. K  12 B. K  10 D. K  15 4 Câu 21: Đạo hàm của hàm số y    x 3  1 3 là A. 1 4 2 x ( x3  1) 3 3 B. 1 4 2 x ( x3  1) 3 3 1 1 C. 4 x 2 ( x 3  1) 3 D. 4 x 2 ( x3  1) 3 1  3 1 Câu 22: Thực hiện phép tính a3 .a 2 :  a 4 . 2  a3    được kết quả là   25 43 41 17 A. a 12 B. a 12 C. a12 D. a 12 C. y  1; x  1 D. y  1; x  1 x 1 có các đường tiệm cận là: x 1 A. y  1; x  1 B. y  1; x  1 Câu 23: Hàm số y  Câu 24: Các giá trị của tham số m để hàm số y  x 3  3 x 2  3mx  2016 luôn đồng biến trên tập xác định của nó là: A. m  1 B. m  0 C. m  1 D. m  1 Nhóm biên tập TOÁN HỌC BẮC – TRUNG – NAM thực hiện Trang 3/6 - Mã đề 134 3x  1 . Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng? x2 A. Hàm số luôn luôn nghịch biến trên  B. Hàm số luôn nghịch biến trên các khoảng  ; 2  và  2;   Câu 25: Cho hàm số y  C. Hàm số luôn đồng biến trên  \ 2 D. Hàm số luôn đồng biến trên các khoảng  ; 2  và  2;   Câu 26: Các khoảng đồng biến của hàm số y   x 3  3 x 2  1 là: A.  ; 0  và  2;   B. ( ; 0) C.  0; 2  D.  ;   Câu 27: Trong không gian, cho hình chữ nhật ABCD có AB  1 và AD  6 . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của AD và BC . Quay hình chữ nhật đó xung quanh trục MN , ta được một hình trụ. Tính diện tích toàn phần Stp của hình trụ đó. A. Stp  12 B. Stp  15 C. Stp  6 Câu 28: Hàm số y   x 4  2 x 2  3 có bao nhiêu điểm cực trị? A. 2 B. 0 C. 3 D. Stp  24 D. 1 Câu 29: Cho tứ diện ABCD . Gọi B và C  lần lượt là trung điểm của AB và AC . Khi đó tỉ số thể tích của khối tứ diện ABC D và khối tứ diện ABCD bằng: 1 1 1 1 A. B. C. D. 6 2 4 8 Câu 30: Cho  H  là khối lăng trụ đứng tam giác đều có tất cả các cạnh bằng a . Thể tích của  H  bằng: A. a3 3 4 B. a3 2 C. a3 3 2 D. a3 2 3 Câu 31: Hàm số y  x 4  2 x 2  3 có bao nhiêu điểm cực tiểu? A. 1 B. 2 C. 3 D. 0 Câu 32: Từ một tấm tôn hình chữ nhật kích thức 50cm x 480cm , người ta làm các thùng đựng nước hình trụ với chiều cao l  50cm theo hai cách sau (xem hình minh họa dưới đây): * Cách 1: Gò tấm tôn ban đầu thành mặt xung quanh của thùng. * Cách 2: Cắt tấm tôn ban đầu thành ba tấm bằng nhau, rồi gò mỗi tấm thành mặt xung quanh của một thùng. Kí hiệu V1 là thể tích thùng gò được theo cách 1 và V2 là tổng thể tích của ba thùng gò được theo cách 2 . Tính tỉ số V1 . V2 Nhóm biên tập TOÁN HỌC BẮC – TRUNG – NAM thực hiện Trang 4/6 - Mã đề 134 A. V1 1 V2 B. V1 3 V2 C. V1 1  V2 3 D. V1 6 V2 Câu 33: Hàm số y  x 3  3 x 2  3 có GTLN ( M ), GTNN( m ) trên đoạn 1; 2 là: A. M  3 ; m  5 B. M  0 ; m  3 C. M  2 ; m  5 D. M  5 ; m  7 Câu 34: Trong không gian, cho tam giác ABC vuông tại A, có AB  1 và AC  3 . Quay tam giác ABC xung quanh trục AB , ta được một hình nón. Tính độ dài đường sinh l của hình nón đó. A. l  1 B. l  2 C. l  2 Câu 35: Gọi A, B là các giao điểm của đồ thị hàm số y  D. l  3 2x 1 và đường thẳng y  7 x  19 . Độ dài x3 của đoạn thẳng AB là: A. 4 B. 10 2 C. 2 5 D. 13 Câu 36: Hàm số y  x 3  3 x 2  9 x  1 có số điểm cực trị là: A. 1 B. 3 C. 2 D. 0 2x 1 có đồ thị  C  . Tìm điểm M có hoành độ dương trên đồ thị  C  sao cho x 1 tổng khoảng cách từ M đến hai tiệm cận của  C  nhỏ nhất. Câu 37: Cho hàm số y  A. M (2; 3) B. M (2;3) C. M (0;1) D. M (1  3; 6 3 ) 3 y Câu 38: Đồ thị sau đây là của hàm số y   x 3  3 x 2  2 : 3 Với giá trị nào của m thì phương trình  x 3  3x 2  1  m  0 có ba nghiệm phân biệt. ? A. 3  m  1 . B. m  3 . C. m  1 . D. 3  m  1 . 2 1 x -3 -2 -1 1 2 3 -1 -2 -3 Câu 39: Giá trị lớn nhất của hàm số y  x  8 x  16 trên đoạn  1;3 là 4 A. 16 B. 9 2 C. 0 D. 25 Câu 40: Cho hàm số y  x 3  3 x 2  5 x  2 có đồ thị  C  . Phương trình tiếp tuyến với đồ thị  C  tại điểm có hoành độ bằng 1 là: A. y  2 x  1 . B. y  2 x  2 . C. y  2 x . ------------------------HẾT------------------------ D. y  2 x  1 . Đề được tổ biên tập TNBTN đánh máy lại từ ảnh chụp nên không tránh khỏi sai sót Mọi góp ý xin gửi email về địa chỉ toanhocbactrungnam@gmailcom Nhóm biên tập TOÁN HỌC BẮC – TRUNG – NAM thực hiện Trang 5/6 - Mã đề 134 ÐÁP ÁN 1 A 2 A 3 B 4 D 5 D 6 C 7 A 8 D 9 D 10 A 11 B 12 C 13 A 14 C 15 A 16 B 17 D 18 D 19 B 20 A 21 C 22 C 23 B 24 C 25 B 26 C 27 D 28 D 29 C 30 A 31 B 32 B 33 D 34 C 35 B 36 C 37 B 38 A 39 D 40 A Nhóm biên tập TOÁN HỌC BẮC – TRUNG – NAM thực hiện Trang 6/6 - Mã đề 134
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan