Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Khoa học tự nhiên Môi trường Bai giang cap nuoc va xu ly nuoc...

Tài liệu Bai giang cap nuoc va xu ly nuoc

.PDF
82
323
51

Mô tả:

MỤC LỤC MỤC LỤC ......................................................................................................... 1 DANH SÁCH CÁC BẢNG ............................................................................... 6 DANH SÁCH CÁC HÌNH................................................................................. 7 MỞ ĐẦU ........................................................................................................... 9 1. Vai trò của nước đối với con người trong nền kinh tế quốc dân .................. 9 2. Hệ tuần hoàn của nước trong thiên nhiên .................................................... 9 3. Sơ lược về lịch sử ngành kỹ thuật cấp nước ................................................ 9 CHƯƠNG 1 ..................................................................................................... 11 KHÁI NIỆM CHUNG VỀ HỆ THỐNG CẤP NƯỚC ...................................... 11 1.1. Khái niệm và yêu cầu đối với hệ thống cấp nước ................................... 11 1.1.1. Khái niệm về hệ thống cấp nước ..................................................... 11 1.1.2. Yêu cầu đối với hệ thống cấp nước ................................................. 12 1.1.2.1. Các yêu cầu .............................................................................. 12 1.1.2.2. Các loại nhu cầu nước............................................................... 12 1.2. Phân loại hệ thống cấp nước .................................................................. 12 1.2.1. Theo đối tượng phục vụ .................................................................. 12 1.2.2. Theo phương pháp sử dụng nước .................................................... 13 1.2.3. Theo phương pháp vận chuyển nước ............................................... 14 1.2.4. Theo phương pháp chữa cháy .......................................................... 14 1.2.5. Theo phạm vi phục vụ ..................................................................... 14 1.3. Tiêu chuẩn dùng nước............................................................................ 14 1.4. Chế độ dùng nước (chế độ tiêu thụ nước): ............................................. 20 1.5. Xác định lưu lượng tính toán và công suất hệ thống cấp nước ............... 22 1.5.1. Lưu lượng tính toán ......................................................................... 22 1.5.1.1. Lưu lượng tính toán cho sinh hoạt của khu dân cư .................... 22 1 1.5.1.2. Lưu lượng tính toán cho tưới: ................................................... 23 1.5.1.3. Lưu lượng nước sinh hoạt của công nhân khi làm việc tại nhà máy ....................................................................................................... 23 1.5.1.4. Lưu lượng nước tắm của công nhân tại xí nghiệp ..................... 24 1.5.1.5. Lưu lượng nước sản xuất .......................................................... 24 Trong đó:............................................................................................... 24 1.5.2. Công suất của hệ thống cấp nước ................................................... 24 1.6. Áp lực của mạng lưới cấp nước ............................................................. 25 CHƯƠNG 2 ..................................................................................................... 28 NGUỒN NƯỚC VÀ CÁC CÔNG TRÌNH THU NƯỚC ................................. 28 2.1. Các nguồn nước ..................................................................................... 28 2.1.1. Nguồn nước mặt .............................................................................. 28 2.1.1.1. Nước sông ................................................................................ 28 2.1.1.2. Nước suối ................................................................................. 28 2.1.1.3. Nước hồ, đầm ........................................................................... 28 2.1.1.4. Nước biển ................................................................................. 28 2.1.2. Nguồn nước ngầm ........................................................................... 29 2.1.3. Nguồn nước mưa ............................................................................. 29 2.1.4. Lựa chọn nguồn cung cấp nước ....................................................... 29 2.2. Khai thác, sử du ̣ng và quản lý nguồ n nước ............................................ 30 2.1.1. Khai thác nguồ n nước ..................................................................... 30 2.1.2. Sử du ̣ng nguồ n nước ....................................................................... 30 2.2.3. Quản lý và giám sát nguồn nước ..................................................... 30 2.2.3.1. Hệ thống quản lý nhà nước về sử dụng và bảo vệ nguồn nước .. 30 2.2.3.2. Quan trắc nguồn nước bằng thám không vũ trụ......................... 31 2.2.3.3. Giám sát chất lượng nguồn nước .............................................. 31 2.3. Các công trình thu nước ......................................................................... 32 2 2.3.1. Công trình thu nước mặt .................................................................. 32 2.3.1.1. Công trình thu nước bờ sông..................................................... 32 2.3.1.2. Công trình thu nước giữa sông .................................................. 33 2.3.1.3. Công trình thu nước kiểu vịnh .................................................. 34 2.3.2. Công trình thu nước dưới đất........................................................... 35 2.3.2.1. Giế ng khơi ................................................................................ 36 2.3.2.2. Giế ng khoan ............................................................................. 36 2.3.3. Công trình thu nước mưa................................................................. 38 CHƯƠNG 3 ..................................................................................................... 39 XỬ LÝ NƯỚC CẤP ........................................................................................ 39 3.1. Tính chất của nước nguồn và yêu cầu về chất lượng nước cấp ............... 39 3.1.1. Tính chất của nước nguồn ............................................................... 39 3.1.1.1. Các chỉ tiêu lý học .................................................................... 39 3.1.1.2. Các chỉ tiêu về hoá học ............................................................. 40 3.1.1.3. Chỉ tiêu về vi trùng: .................................................................. 40 3.1.2. Yêu cầu về chất lượng nước ............................................................ 41 3.2. Các phương pháp và sơ đồ xử lý nước thiên nhiên ................................. 41 3.2.1. Các phương pháp xử lý ................................................................... 41 3.2.2. Sơ đồ trạm xử lý nước ..................................................................... 42 3.3. Mô ̣t số công nghê ̣ xử lý các chấ t thường gă ̣p trong nước ....................... 45 3.3.1. Xử lý bằ ng phương pháp keo tụ ...................................................... 45 3.3.1.1. Keo tu ....................................................................................... 45 ̣ 3.3.1.2. Các công trı̀nh xử lý bằ ng phương pháp keo tu ......................... 46 ̣ 3.3.2. Xử lý bằ ng phương pháp lắ ng ......................................................... 47 3.3.2.1. Bể lắ ng ngang ........................................................................... 48 3.3.2.2. Bể lắ ng đứng............................................................................. 49 3 3.3.2.3. Bể lắ ng ly tâm........................................................................... 50 3.3.3. Xử lý bằ ng phương pháp lo ̣c ........................................................... 50 3.3.4. Các phương pháp khử trùng ............................................................ 52 3.3.5. Các phương pháp khử sắ t ................................................................ 53 3.3.5.1. Khử sắ t bằ ng làm thoáng .......................................................... 53 3.3.5.2. Khử sắ t bằ ng làm thoáng đơn giản và lo ̣c ................................. 54 3.3.5.3. Khử sắ t dùng hoá chấ t .............................................................. 54 3.3.6.1. Khử Mangan bằ ng làm thoáng .................................................. 56 3.3.6.2. Khử Mangan bằ ng phương pháp dùng hoá chấ t ........................ 56 3.3.6.3. Khử Mangan bằ ng phương pháp sinh ho ̣c ................................. 57 3.3.7. Phương pháp khử H2S bằ ng làm thoáng .......................................... 57 3.3.8. Phương pháp xử lý amoni trong nước ngầm .................................... 57 CHƯƠNG 4 ..................................................................................................... 58 MẠNG LƯỚI CẤP NƯỚC .............................................................................. 58 4.1. Cơ sở tính toán, thiết kế mạng lưới cấp nước ......................................... 58 4.1.1. Khái niệm về mạng lưới cấp nước ................................................... 58 4.1.2. Yêu cầu về mạng lưới cấp nước ...................................................... 60 4.1.3. Nội dung và các tài liê ̣u cầ n để thiết kế mạng lưới cấp nước ........... 60 4.1.4. Nguyên tắc vạch tuyến mạng lưới cấp nước .................................... 61 4.2. Tính toán mạng lưới cấp nước ............................................................... 61 4.2.1. Mục đích ......................................................................................... 61 4.2.2. Tính toán mạng lưới cụt cấp nước ................................................... 61 4.2.2.1. Nhâ ̣n đinh bài toán .................................................................... 61 ̣ 4.2.2.2. Cách thực hiê ̣n ......................................................................... 62 4.2.3. Tính toán mạng lưới vòng cấp nước ............................................ 63 4.2.3.1. Cơ sở tính toán mạng lưới vòng ................................................ 63 4 4.2.3.2. Trình tự tính toán ...................................................................... 64 4.2.3.3. Các phương pháp điều chỉnh lưu lượng .................................... 65 4.2.3.4. Xác định chiều cao đài nước và áp lực công tác của máy bơm .. 65 4.3.1. Khái niệm về cấu tạo mạng lưới cấp nước ....................................... 66 4.2.2. Nguyên tắc bố trí đường ống cấp nước ............................................ 70 4.3.3. Các công trình và thiết bị trên mạng lưới cấp nước ......................... 70 4.3.4. Chi tiết hoá mạng lưới cấp nước...................................................... 71 CHƯƠNG 5 ..................................................................................................... 72 ́ ̀ ̀ ́ CAC CÔNG TRÌNH ĐIỀU HOA, DỰ TRỮ VA VẬN CHUYỂN NƯƠC ...... 72 5.1. Bể chứa .................................................................................................. 72 5.2. Đài nước ................................................................................................ 73 5.3. Máy bơm và tra ̣m bơm........................................................................... 75 5.3.1. Máy bơm ......................................................................................... 75 5.3.1.1. Bơm ly tâm - sơ đồ cấ u ta ̣o và nguyên tắ c hoa ̣t đô ̣ng ................ 75 5.3.1.2. Phân loa ̣i bơm ........................................................................... 76 5.3.1.3. Các chı̉ số quan tro ̣ng của bơm ................................................. 76 5.3.1.4. Đă ̣c tı́nh công tác của bơm và ố ng dẫn ...................................... 77 5.3.1.5. Thay đổ i đă ̣c tı́nh Q-H của máy bơm ........................................ 79 5.3.1.6. Ghép bơm làm viê ̣c song song và nố i tiế p ................................. 80 5.3.2. Trạm bơm........................................................................................ 81 5 DANH SÁCH CÁC BẢNG Bảng 1.1: Tiêu chuẩn dùng nước sinh hoạt theo đối tượng sử dụng.................. 15 Bảng 1.2: Tiêu chuẩn dùng nước theo đối tượng và thành phần cấp nước ........ 15 Bảng 1.3: Tiêu chuẩn dùng nước sinh hoạt theo mức độ tiện nghi các nhà ở .... 17 Bảng 1.4a. Tiêu chuẩn dùng nước sản xuất của một số lĩnh vực công nghiệp ... 17 Nước sản xuất .................................................................................................. 17 Đơn vị đo ......................................................................................................... 17 Tiêu chuẩn, m3/đv đo ....................................................................................... 17 Chú thích.......................................................................................................... 17 Bảng 1.4: Tiêu chuẩn dùng nước cho nhu cầu ăn uống và sinh hoạt cho .......... 18 công nhân các xí nghiệp công nghiệp phụ thuộc vào lượng nhiệt ..................... 18 tỏa ra trong phân xưởng sản xuất...................................................................... 18 Bảng 1.5: Số vòi tắm tính theo số lượng công nhân và đặc điểm vệ sinh .......... 19 của quá trình sản xuất ....................................................................................... 19 Bảng 4.1: Bảng tính lưu lượng dọc đường của các đoạn ống ............................ 62 Bảng 4.2: Bảng tính toán lưu lượng nút ............................................................ 62 Bảng 5.1: Trı̀nh bày cách xác đinh thể tı́ch đài nước bằ ng bảng tı́nh tổ ng hơ ̣p . 74 ̣ 6 DANH SÁCH CÁC HÌNH Hình 1.1. Các thành phần cơ bản của một công trình cấp nước ........................ 11 Hình 1.2. Sơ đồ hệ thống cấp nước chảy thắng ................................................. 13 Hình 1.3. Sơ đồ 1 hệ thống cấp nước tuần hoàn ............................................... 13 Hình 1.4. Sơ đồ hệ thống cấp nước dùng lại ..................................................... 14 Bảng 1.6: Tiêu chuẩn nước tưới ....................................................................... 19 ́ Hı̀nh 1.6: Ap lư ̣c cầ n thiế t của nhà ................................................................... 25 Hình 1.7: Sự liên hệ về áp lực giữa các công trình trong hệ thống cấp nước khi đài .................................................................................................................... 26 nước ở đầu mạng lưới....................................................................................... 26 Hı̀nh 2.1: Công trı̀nh thu nước bờ sông ............................................................ 33 2.2: Công trı̀nh thu nước lòng sông .................................................................. 34 Hı̀nh 2.4: Đường hầm nằm ngang thu nước ...................................................... 35 Hı̀nh 2.5: Giế ng khoan ..................................................................................... 37 ́ Hı̀nh 2.6: Ông lo ̣c ............................................................................................. 37 Hı̀nh 3.1: Sơ đồ công nghê ̣ không dùng hoá chấ t để keo tu ̣ .............................. 42 Hı̀nh 3.2: Sơ đồ sử du ̣ng hoá chấ t cơ bản ......................................................... 42 Hı̀nh 3.3: Sơ đồ công nghê ̣ sử du ̣ng bể trô ̣n đứng và bể lo ̣c tiế p xúc................. 43 Hı̀nh 3.4: Khử sắ t bằ ng làm thoáng đơn giản và lo ̣c nhanh ............................... 43 Hı̀nh 3.5: Khử sắ t bằ ng làm thoáng, lắ ng tiế p xúc và lo ̣c .................................. 43 Hı̀nh 3.6: Khử sắ t bằ ng thùng qua ̣t gió, lắ ng tiế p xúc và lo ̣c ............................. 44 Hı̀nh 3.7: Sơ đồ công nghê ̣ xử lý sinh ho ̣c Nitơ amôn ...................................... 44 Hı̀nh 3.8: Sơ đồ dây chuyề n xử lý nước ngầ m .................................................. 44 Hı̀nh 3.9: Sơ đồ công nghê ̣ xử lý chung............................................................ 45 Hı̀nh 3.10: Sơ đồ các công trı̀nh của giai đoa ̣n keo tu ....................................... 46 ̣ Hı̀nh 3.11: Cấ u ta ̣o bể lắ ng ngang..................................................................... 48 Hı̀nh 3.2: Cấ u ta ̣o bể lắ ng đứng ........................................................................ 49 7 Hı̀nh 3.13: Cấ u ta ̣o bể lắ ng ly tâm .................................................................... 50 Hı̀nh 3.14: Sơ đồ cấ u ta ̣o của bể lo ̣c nhanh tro ̣ng lư ̣c ........................................ 51 Hı̀nh 3.15: Khử sắ t bằ ng làm thoáng và lo ̣c ...................................................... 54 Hình 4.1: Sơ đồ mạng lưới cấp nước cụt .......................................................... 59 Hình 4.2: Sơ đồ mạng lưới cấp nước vòng ....................................................... 59 Hình 4.3: Ống gang và nối ống gang ................................................................ 67 Hình 4.4: Nối ông bê tông cốt thép ................................................................... 69 Hình 4.5: Nối ống nhựa .................................................................................... 69 Hı̀nh 4.6: Van xả khı́ ........................................................................................ 71 Hı̀nh 4.7 : Vòi nước công cô ̣ng......................................................................... 71 Hı̀nh 4.8 : Chi tiế t ma ̣ng lưới cấ p nước............................................................. 71 Hı̀nh 5.1: Cấ u ta ̣o bể chứa ................................................................................ 72 Hı̀nh 5.2: Đồ thi và bảng tı́nh tổ ng hơ ̣p ............................................................ 73 ̣ Hı̀nh 5.3: Đài nước ........................................................................................... 73 Hı̀nh 5.4: Máy bơm ly tâm ............................................................................... 75 Hı̀nh 5.5: Chiề u cao hút và đẩ y điạ hı̀nh ........................................................... 76 Hı̀nh 5.6: Đă ̣c tı́nh công tác của máy bơm ........................................................ 77 Hı̀nh 5.7: Đă ̣c tı́nh ố ng dẫn............................................................................... 78 Hı̀nh 5.8: Đă ̣c tı́nh máy bơm - ố ng dẫn ............................................................. 79 Hı̀nh 5.9: Dư ̣ng song song ................................................................................ 80 Hı̀nh 5.10: Dựng nố i tiế p .................................................................................. 80 Hı̀nh 5.11: Sơ đồ tra ̣m bơm .............................................................................. 81 8 MỞ ĐẦU 1. Vai trò của nước đối với con người trong nền kinh tế quốc dân Trong quá trình hình thành sự sống trên Trái đất thì nước và môi trường nước đóng rất vai trò quan trọng: - Nước tham gia vào vai trò tái sinh thế giới hữu cơ (tham gia quá trình quang hợp). Trong quá trình trao đổi chất nước đóng vai trò trung tâm. Những phản ứng lý hóa học diễn ra với sự tham gia bắt buộc của nước. - Nước là dung môi của nhiều chất và đóng vai trò dẫn đường cho các muối đi vào cơ thể. Trong khu dân cư, nước phục vụ cho mục đích sinh hoạt, nâng cao đời sống tinh thần cho dân Nước đóng vai trò cực kỳ quan trọng trong sản xuất công nghiệp Đối với cây trồng nước là nhu cầu thiết yếu, đồng thời còn có vai trò điều tiết các chế độ nhiệt, ánh sáng, chất dinh dưỡng, vi sinh vật, độ thoáng khí trong đất… 2. Hệ tuần hoàn của nước trong thiên nhiên (Tham khảo trong giáo trình Địa chất thuỷ văn đại cương) 3. Sơ lược về lịch sử ngành kỹ thuật cấp nước - Theo lịch sử ghi nhận hệ thống cấp nước đô thị xuất hiện sớm nhất tại La Mã vào năm 800 TCN. Điển hình là công trình dẫn nước vào thành phố bằng kênh tự chảy, trong thành phố nước được đưa đến các bể tập trung, từ đó theo đường ống dẫn nước đến các nhà quyền quí và bể chứa công cộng cho người dân sử dụng - 300 năm TCN đã biết khai thác nước ngầm bằng cách đào giếng. Người Babilon có phương pháp nâng nước lên độ cao khá lớn bằng ròng rọc, guồng nước - Thế kỷ thứ XIII, các thành phố ở châu Âu đã có hệ thống cấp nước. Thời đó chưa có các loại hóa chất phục vụ cho việc keo tụ xử lý nước mặt, người ta phải xây dựng các bể lắng có kích thước rất lớn (gần như lắng tĩnh) mới lắng được các hạt cặn bé. Do đó công trình xử lý rất cồng kềnh, chiếm diện tích và kinh phí xây dựng lớn. - Năm 1600 việc dùng phèn nhôm để keo tụ nước được các nhà truyền giáo Tây Ban Nha phổ biến tại Trung Quốc - Năm 1800 các thành phố ở châu Âu, châu Mỹ đã có hệ thống cấp nước khá đầy đủ thành phần như công trình thu, trạm xử lý, mạng lưới… - Năm 1810, hệ thống lọc nước cho thành phố được xây dựng tại PaisayScotlen - Năm 1908 việc khử trùng nước uống với qui mô lớn tại Niagara Falls, phía Tây nam New york 9 - Thế kỷ XX kỹ thuật cấp nước ngày càng đạt tới tình độ cao và còn tiếp tục phát triển, các loại thiết bị cấp nước ngày càng đa dạng phong phú và hoàn thiện. Thiết bị dùng nước trong nhà luôn được cải tiến để phù hợp và thuận tiện cho người sử dụng. Kỹ thuật điện tử và tự động hóa cũng được sử dụng rộng rãi trong cấp thoát nước. Có thể nói kỹ thuật cấp nước đã đạt đến trình độ rất cao về công nghệ xử lý, máy móc trang bị thiết bị và hệ thống cơ giới hóa, tự động hóa trong vận hành, quản lý - Ở Việt Nam, hệ thống cấp nước đô thị được bắt đầu bằng khoan giếng mạch nông tại Hà Nội, Thành phố Hồ Chí Minh (Sài Gòn) cũ vào năm 1894. Nhiều đô thị khác như Hải Phòng, Đà Nẵng…hệ thống cấp nước đã xuất hiện, khai thác cả nước ngầm và nước mặt. 10 CHƯƠNG 1 KHÁI NIỆM CHUNG VỀ HỆ THỐNG CẤP NƯỚC 1.1. Khái niệm và yêu cầu đối với hệ thống cấp nước 1.1.1. Khái niệm về hệ thống cấp nước Hệ thống cấp nước là tập hợp của các công trình: - Công trình thu nước - Công trình vận chuyển nước - Công trình xử lý nước - Công trình điều hoà và phân phối nước 4 1 3 2 6 5 4 8 7 Hình 1.1. Các thành phần cơ bản của một công trình cấp nước (1) – Công trình thu nước (5) - Trạm bơm cấp (2) - Trạm bơm cấp 1 (6) – Đài nước (4) – Các bể chứa nước sạch (8) - Mạng lưới phân phối nước (3) - Trạm xử lý (7) – Các đường ống truyền tải Công trình thu nước: - Nhiệm vụ: Thu nước từ nguồn nước - Dạng: Kết hợp hoặc phân ly Công trình vận chuyển nước: Bao gồm Trạm bơm cấp 1 và trạm bơm cấp 2 -Trạm bơm cấp1: Dùng để bơm nước thô từ công trình thu lên các công trình xử lý (trạm xử lý) - Trạm bơm 2: Dùng để bơm nước từ bể chứa nước sạch lên đài hoặc vào mạng phân phối cung cấp cho các đối tượng sử dụng 11 Công trình xử lý nước: Có nhiệm vụ làm sạch nguồn nước (mặt + ngầm) theo yêu cầu của đối tượng sử dụng nước Công trình điều hoà và phân phối nước: - Công trình điều hoà: + Các bể chứa nước sạch: dùng để chứa nước đã làm sạch, dự trữ nước chữa cháy và điều hòa áp lực giữa xử lý (trạm bơm 1) và trạm bơm 2 + Đài nước: dùng để dự trữ nước, điều hòa áp lực cho mạng giữa các giờ dùng nước khác nhau - Mạng lưới phân phối: + Các đường ống chuyển tải: dùng để vận chuyển nước từ trạm bơm cấp 2 đến điểm đầu tiên của mạng lưới phân phối nước + Mạng lưới phân phối nước: dùng để vận chuyển và phân phối nước trực tiếp đến các đối tượng phân phối nước 1.1.2. Yêu cầu đối với hệ thống cấp nước 1.1.2.1. Các yêu cầu Về mặt kỹ thuật: Hệ thống cấp nước phải cung cấp đầy đủ và liên tục tới mọi đối tượng tiêu dùng với nước đảm bảo yêu cầu về chất lượng Về mặt kinh tế: Đảm bảo giá thành rẻ nhất hoặc chấp nhận được, thuận tiện cho việc cơ giới hoá quá trình khai thác, xử lý và vận chuyển nước 1.1.2.2. Các loại nhu cầu nước - Nước dùng cho sinh hoạt trong các nhà ở và trong các xí nghiệp công nghiệp - Nước dùng để tưới đường, quảng trường, vườn hoa, cây cảnh,... - Nước dùng cho sản xuất của các xí nghiệp công nghiệp - Nước dùng để chữa cháy - Nước dùng cho các nhu cầu đặc biệt khác 1.2. Phân loại hệ thống cấp nước Có 5 cách phân loại: 1.2.1. Theo đối tượng phục vụ - Hệ thống cấp nước sinh hoạt - Hệ thống cấp nước sản xuất - Hệ thống cấp nước chữa cháy 12 - Hệ thống cấp nước kết hợp 1.2.2. Theo phương pháp sử dụng nước Hệ thống cấp nước chảy thẳng - Là hệ thống chỉ cấp nước 1 lần, nước sau khi sử dụng được xử lý rồi xả thẳng ra nguồn - Thường được sử dụng cho các hệ thống cấp nước sinh hoạt của đô thị và các khu dân cư Đối tượng sử dụng nước sông Hình 1.2. Sơ đồ hệ thống cấp nước chảy thắng Hệ thống cấp nước tuần hoàn - Hệ thống cấp nước này tiết kiệm nước vì chỉ cần bổ sung 1 phần nước hao hụt (5-10% lượng tiêu dùng) trong quá trình tuần hoàn, thường được dùng trong công nghiệp Đối tượng dùng nước (Nhà máy, xí nghiệp) 4 3 1 2 Sông Hình 1.3. Sơ đồ 1 hệ thống cấp nước tuần hoàn 1. Trạm bơm nước lên tháp làm nguội 2. Tháp làm nguội nước 3. Trạm bơm nước tuần hoàn vào nơi sử dụng 4. Trạm bơm nước ban đầu và nước bổ sung - Ưu điểm: + Tiết kiệm được nguồn nước + Giảm chi phí điện năng bơm nước + Góp phần bảo vệ nguồn nước. 13 Hệ thống cấp nước dùng lại: - Hệ thống cấp nước này dùng khi chất lượng nước thải của đối tượng dùng nước trước vẫn đảm bảo để cấp cho đối tượng dùng nước sau. - Thường áp dụng ở các khu công nghiệp Đối tượng 1 Đối tượng dùng nước 1 dùng nước 2 2 sông 1. Trạm xử lý nước cấp 2. Trạm xử lý nước thải Hình 1.4. Sơ đồ hệ thống cấp nước dùng lại 1.2.3. Theo phương pháp vận chuyển nước Hệ thống cấp nước có áp: Nước vận chuyển trong ống nhờ áp lực của máy bơm hoặc bể chứa trên cao tạo ra Hệ thống cấp nước tự chảy: Nước tự chảy trong ống hoặc mương hở do chênh lệch độ cao địa hình tạo ra 1.2.4. Theo phương pháp chữa cháy - Hệ thống chữa cháy áp lực thấp - Hệ thống chữa cháy áp lực cao 1.2.5. Theo phạm vi phục vụ - Hệ thống cấp nước bên ngoài - Hệ thống cấp nước tiểu khu - Hệ thống cấp nước trong nhà 1.3. Tiêu chuẩn dùng nước Tiêu chuẩn dùng nước là lượng nước bình quân tính cho 1 đơn vị tiêu thụ trên 1 đơn vị thời gian hay 1 đơn vị sản phẩm (l/người.ngày; l/người.ca sx ; l/đơn vị sp) trong những điều kiện nhất định Tiêu chuẩn dùng nước sinh hoạt phụ thuộc vào nhiều yếu tố khác nhau: mức độ tiện nghi của khu dân cư, điều kiện khí hậu địa phương, điều kiện quản lý và cấp nước, thời hạn xây dựng... (xây dựng theo tiêu chuẩn 20TCN33-85) 14 Bảng 1.1: Tiêu chuẩn dùng nước sinh hoạt theo đối tượng sử dụng Tiêu chuẩn bình quân Hệ số không điều hòa giờ Thành phố lớn, thành phố du lịch, nghỉ mát, khu công nghiệp lớn 200 - 250 1,5 - 1,4 Thành phố, thị xã vừa và nhỏ, khu công nghiệp nhỏ 150 - 250 1,7 - 1,5 Thị trấn, trung tâm công nông nghiệp 80 - 250 2,0 - 1,7 Nông thôn 25 - 50 2,5 - 2,0 Đối tượng sử dụng (l/người.ngày) (K giờ) Bảng 1.2: Tiêu chuẩn dùng nước theo đối tượng và thành phần cấp nước Đối tượng dùng nước và thành phần cấp nước Giai đoạn 2010 2020 Đô thị loại đặc biệt, đô thị loại I, khu du lịch, nghỉ mát a) Nước sinh hoạt: - Tiêu chuẩn cấp nước (l/người.ngày): + Nội đô 165 200 - Tỷ lệ dân số được cấp nước (%): 85 99 + Ngoại vi + Nội đô + Ngoại vi b) Nước phục vụ công cộng (tưới cây, rửa đường, cứu hoả,…); Tính theo % của (a) c) Nước cho công nghiệp dịch vụ trong đô thị; Tính theo % của (a) d) Nước khu công nghiệp (lấy theo điều 2.4-Mục 2) e) Nước thất thoát; Tính theo % của (a+b+c+d) f) Nước cho yêu cầu riêng của nhà máy xử lý nước; Tính theo 15 120 150 80 95 10 10 10 10 22÷ 45 22÷ 45 < 25 7 ÷10 < 20 5÷8 Đối tượng dùng nước và thành phần cấp nước Giai đoạn 2010 2020 - Tiêu chuẩn cấp nước (l/người.ngày): + Nội đô 120 150 - Tỷ lệ dân số được cấp nước (%): 85 99 % của (a+b+c+d+e) Đô thị loại II, đô thị loại III a) Nước sinh hoạt: + Ngoại vi + Nội đô + Ngoại vi b) Nước phục vụ công cộng (tưới cây, rửa đường, cứu hoả,…); Tính theo % của (a) c) Nước cho công nghiệp dịch vụ trong đô thị; Tính theo % của (a) 80 75 10 100 90 10 10 10 d) Nước khu công nghiệp (lấy theo điều 2.4-Mục 2) 22÷ 45 22÷ 45 f) Nước cho yêu cầu riêng của nhà máy xử lý nước; Tính theo % của (a+b+c+d+e) 8 ÷10 7÷8 e) Nước thất thoát; Tính theo % của (a+b+c+d) < 25 < 20 Đô thị loại IV, đô thị loại V; Điểm dân cư nông thôn a) Nước sinh hoạt: - Tiêu chuẩn cấp nước (l/người.ngày): 60 10 - Tỷ lệ dân số được cấp nước (%): 100 10 75 b) Nước dịch vụ; Tính theo % của (a) c) Nước thất thoát; Tính theo % của (a+b) d) Nước cho yêu cầu riêng của nhà máy xử lý nước; Tính theo % của (a+b+c) 16 < 20 10 90 < 15 10 Bảng 1.3: Tiêu chuẩn dùng nước sinh hoạt theo mức độ tiện nghi các nhà ở Mức độ tiện nghi của các nhà ở Tiêu chuẩn bìnhquân (l/người-ngày) Hệ số không điều hòa giờ Nhà có vòi nước riêng, không có thiết bị vệ sinh 60 - 100 2,0 - 1,8 Nhà có thiết bị vệ sinh, tắm hương sen và hệ thống thoát nước bên trong 100 - 150 1,8 - 1,7 Nhà có thiệt bị vệ sinh, tắm hương sen, chậu tắm và hệ thống thoát nước bên trong 150 - 250 1,7 - 1,4 Như trên và có tắm nước nóng cục bộ 200 - 300 1,3 - 1,5 (K giờ) Chú ý: Khi chưa có số liệu cụ thể có thể lấy tiêu chuẩn bình quân. - Nhà 1, 2 tầng: 80 - 120 l/người.ngày - Nhà 3, 5 tầng: 120 - 180 l/người.ngày - Khu du lịch nghỉ mát, khách sạn cao cấp: 180 - 450 l/người.ngày - Những khu dùng nước ở vài công cộng 40 - 60 l/người.ngày. - Điểm dân cư nông nghiệp: 40 - 60 l/người.ngày. Bảng 1.4a. Tiêu chuẩn dùng nước sản xuất của một số lĩnh vực công nghiệp Nước sản xuất Đơn vị đo 1000 Nước làm lạnh trong nhà máy nhiệt điện KW/h Tiêu chuẩn, m3/đv đo Chú thích 100 – 400 Trị số nhỏ dùng Nước cấp cho nồi hơi trong nhà máy nhiệt điện 100 KW 3 -5 Nước làm nguội động cơ đốt trong 1 ngựa/h 0,0015 – 0,04 Nước khai thác than 1 tấn than 0,2 – 0,5 Nước làm giàu than 1 tấn than 0,3 – 0,7 17 cho công suất nhiệt điện Nước sản xuất Đơn vị đo Tiêu chuẩn, Chú thích m3/đv đo Nước vận chuyển than theo máng 1 tấn than Nước làm nguội lò luyện gang 1 tấn gang 24 – 42 Nước làm nguội lò mactanh 1 tấn thép 13 – 43 Nước cho xưởng cán ống 1 tấn 9 – 25 Nước cho xưởng đúc thép 1 tấn 6 – 20 Nước để xây các loại gạch 1000 viên 0,09 – 0,21 Nước rửa sỏi để đổ bê tông 1 m3 1 – 1,5 Nước rửa cát để đổ bê tông 1 m3 1,2 – 1,5 Nước phục vụ để đổ bê tông 1 m3 2,2 – 3,0 Nước để sản xuất các loại gạch 1000 viên 0,2 – 1,0 Nước để sản xuất ngói 100 viên Bổ sung cho hệ 1,5 – 3 0,87 – 1,2 thống tuần hoàn Bảng 1.4: Tiêu chuẩn dùng nước cho nhu cầu ăn uống và sinh hoạt cho công nhân các xí nghiệp công nghiệp phụ thuộc vào lượng nhiệt tỏa ra trong phân xưởng sản xuất Loại phân xưởng Tiêu chuẩn bình quân Hệ số không điều hòa giờ Phân xưởng tỏa nhiệt > 20Kcal/m3/h 45 2,5 Các phân xưởng khác 25 3,0 (l/người-ngày) 18 (K giờ) Bảng 1.5: Số vòi tắm tính theo số lượng công nhân và đặc điểm vệ sinh của quá trình sản xuất (Tiêu chuẩn tắm sau 1 ca sản xuất 300 l/giờ cho 1 bộ vòi tắm hương sen với thời gian 45 phút) Nhóm quá trình sản xuất Số người sử dụng tính cho 1 bộ vòi hương sen Đặc điểm vệ sinh của quá trình sản xuất a) Không làm bẩn quần áo, tay chân I 30 c) Có dùng nước 10 b) Có làm bẩn quần áo và tay chân. 14 d) Thải nhiều bụi và các chất bẩn độc 6 Bảng 1.6: Tiêu chuẩn nước tưới Đơn vị Mục đích dùng nước tính Tiêu chuẩn (l/m2) Rửa cơ giới mặt đường và quảng trường đã hoàn thiện 1lần rửa 1,2 - 1,5 Tưới thủ công (có ống mềm) vỉa hè, mặt đường đã hoàn thiện 1lần tưới 0,4 - 0,5 Tưới cơ giói mặt đường và quảng trường đã hoàn thiện Tưới cây xanh đô thị 1lần tưới 0,3 - 0,4 1 ngày 1 ngày Tưới thảm cỏ và bồn hoa 3,0 - 4,0 6,0 1 ngày Tưới cây trong vườn ươm các loại 19 4,0 - 6,0 Bảng 1.7: Tiêu chuẩn cấp nước chữa cháy phụ thuộc vào qui mô dân số, số tầng nhà, bậc chịu lửa và áp lực của mạng lưới đường ống cấp nước chữa cháy. Số dân (1000 người) Số đám cháy đồng thời Đến 5 Lưu lượng nước cho 1 đám cháy (l/s) Nhà 2 tầng trở xuống với bậc chịu lửa Nhà hỗn hợp các tầng không phụ thuộc bậc chịu lửa Nhà 3 tầng trở lên không phụ thuộc bậc chịu lửa I, II, III IV, V 1 5 5 10 10 2 10 10 15 15 25 2 10 10 15 15 50 2 15 20 20 25 100 3 20 25 30 35 200 3 20 30 40 300 3 40 55 400 3 50 70 500 3 60 80 10 Tiêu chuẩn dùng nước tổng hợp tính theo đầu người gồm nước cấp cho : nhu cầu ăn uống sinh hoạt; nhu cầu công nghiệp, công trình công cộng; nhu cầu tưới cấy, rửa đường, thất thoát, nhu cầu trong trạm xử lý,… có thể tham khảo ở bảng…. Bảng…… Tiêu chuẩn cấp nước tính theo đầu Đối tượng dùng nước người (ngày trung bình trong năm), l/người.ngày Thành phố lớn, thành phố du lịch, nghỉ mát, khu công nghiệp Thành phố, thị xã vừa và nhỏ, khu công nghiệp nhỏ 20 300 – 400 220 – 270
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan