Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Giáo án - Bài giảng Trung học cơ sở Bài giảng bài phương trình chứa ẩn ở mẫu đại số 8 (9)...

Tài liệu Bài giảng bài phương trình chứa ẩn ở mẫu đại số 8 (9)

.PDF
17
143
147

Mô tả:

Chào mừng quý thầy cô và các em học sinh GV: Trần Đăng Khoa Trường THCS Lương Định Của ĐẠI SỐ 8 Tiết: 48 KIỂM TRA BÀI CŨ 1/ ĐKXĐ của phương trình chứa ẩn ở mẫu là gì? 2/ Tìm ĐKXĐ của phương trình: x x 2x   2  x  3 2 x  2  x  3 x  1 Tiết 48 PHƯƠNG TRÌNH CHỨA ẨN Ở MẪU (tt) 4. Áp dụng: Ví dụ: Giải phương trình Bước 1: Tìm ĐKXĐ x x 2x   2  x  3 2 x  2  x  3 x  1 Giải ĐKXĐ: x ≠ - 3; x ≠ 1 Quy đồng mẫu hai vế và khử mẫu: Bước 2: Quy đồng mẫu, khử mẫu x  x  1  x( x  3) 4x  2  x  3 x  1 2  x  3 x  1 Suy ra: x  x 1  x  x  3  4x  x 2  x  x 2  3x  4 x  2 x2  2 x  0 Bước 3: Giải phương trình nhận được  2x  x 1  0  x = 0 hoặc x – 1 = 0  x = 0 (thỏa ĐKXĐ)  x – 1 = 0  x = 1 (loại vì không thỏa ĐKXĐ) Bước 4: Kết luận Vậy tập nghiệm của phương trình là S = { 0 } Tiết 48 PHƯƠNG TRÌNH CHỨA ẨN Ở MẪU (tt) 5. Luyện tập: Bài 28a/22 (sgk): Giải phương trình 2 x  1  1  1 x 1 x 1 Giải Bước 1: Tìm ĐKXĐ ĐKXĐ: x ≠ 1 Quy đồng mẫu hai vế và khử mẫu: Bước 2: Quy đồng mẫu, khử mẫu (2 x  1)  ( x  1) 1  x 1 x 1 Suy ra: (2 x  1)  ( x  1)  1 Bước 3: Giải phương trình nhận được Bước 4: Kết luận  3x  2  1  3x  3  x 1 (loại vì không thỏa ĐKXĐ) Vậy tập nghiệm của phương trình là S =  Tiết 48 PHƯƠNG TRÌNH CHỨA ẨN Ở MẪU (tt) 5. Luyện tập: Bài 28b/22 (sgk): Giải phương trình 5x 6 1   2x  2 x 1 Giải Bước 1: Tìm ĐKXĐ ĐKXĐ: x ≠ -1 Quy đồng mẫu hai vế và khử mẫu: Bước 2: Quy đồng mẫu, khử mẫu 2  x  1 5x 12   2  x  1 2  x  1 2  x  1 Suy ra: 5x  2  x  1  12 Bước 3: Giải phương trình nhận được Bước 4: Kết luận  7 x  2  12  7 x  14  x  2 (thỏa ĐKXĐ) Vậy tập nghiệm của phương trình là S = { - 2 } Tiết 48 PHƯƠNG TRÌNH CHỨA ẨN Ở MẪU (tt) 5. Luyện tập: Bài 28d: Giải phương trình x  3  x  2  2 x 1 x Giải Bước 1: Tìm ĐKXĐ ĐKXĐ: x ≠ 0 và x ≠ - 1 Quy đồng mẫu hai vế và khử mẫu: Bước 2: Quy đồng mẫu, khử mẫu x  x  3  ( x  2)( x  1) 2 x  x  1  x  x  1 x  x  1 Suy ra x  x  3   x  2 x  1  2x  x  1 Bước 3: Giải phương trình nhận được  x 2  3x  x 2  x  2 x  2  2 x 2  2 x  0 Bước 4: Kết luận Vậy tập nghiệm của phương trình đã cho là S =   0x  2 (phương trình vô nghiệm) TRÒ CHƠI HỌC TẬP ĐI TÌM KHO BÁU + Mỗi tổ là một hải đội, vượt đại dương để đi tìm kho báu. + Quãng đường đến kho báu phải qua 4 trạm. Để vượt qua mỗi trạm, các đội phải giải câu hỏi tương ứng ở trạm đó: đội giải đúng và nhanh nhất được 4 điểm, các đội giải đúng nhưng chậm hơn sẽ lần lượt đạt 3 điểm, 2 điểm và 1 điểm; đội giải sai thì phải dừng cuộc chơi ở trạm đó. + Nếu có nhiều đội cùng vượt qua trạm 4 thì đội nào nhiều điểm hơn sẽ đạt kho báu. 4 3 1 2 Hướng dẫn học ở nhà: - Nắm vững cách giải phương trình chứa ẩn ở mẫu. - Làm bài tập 30 trang 23 (sgk). Bài 30c: Giải phương trình x  1 x 1 4   2 x 1 x  1 x 1 Xin cảm ơn các Thầy Cô và các em học sinh. Trạm 1 Bài toán: Giải phương trình 3 2x 1  x x2 x2 Sắp xếp các phần sau theo thứ tự hợp lý để được lời giải bài toán trên.   x  2  0 2 A  x = 2 (loại vì không thỏa ĐKXĐ) B Vậy phương trình vô nghiệm. C  3  2 x 1  x2  2x  x2  4 x  4  0 D 3 2x 1 x  x  2   x2 x2 x2 E  3  2 x 1  x  x  2 ĐKXĐ: x ≠ 2 Trạm 1 Bài toán: Giải phương trình 3 2x 1  x x2 x2 Sắp xếp các phần sau theo thứ tự hợp lý để được lời giải bài toán trên.   x  2  0 2 A  x = 2 (loại vì không thỏa ĐKXĐ) B Vậy phương trình vô nghiệm. C  3  2 x 1  x2  2x  x2  4 x  4  0 D 3 2x 1 x  x  2   x2 x2 x2 E  3  2 x 1  x  x  2 ĐKXĐ: x ≠ 2 Trạm 2 Bài toán: Giải phương trình 1 x 3 3 x2 2 x Điền vào phần còn thiếu để hoàn thành lời giải bài toán trên. ĐKXĐ: x≠2 Quy đồng mẫu hai vế: 1  3  x  2    x  3  x2 x2 Suy ra 1  3 x  2    x  3  1  3x  6   x  3  4x  8  0 x2 (loại vì không thỏa ĐKXĐ) Vậy tập nghiệm của phương trình đã cho là S =  Trạm 3 Giải phương trình x x4  x 1 x 1 Giải Bước 1: Tìm ĐKXĐ ĐKXĐ: x ≠ 1 và x ≠ - 1 Quy đồng mẫu hai vế: Bước 2: Quy đồng, khử mẫu x  x  1 x  4  x  1   x  1 x  1     x  1 x  1 Suy ra x  x  1   x  4 x 1 Bước 3: Giải phương trình nhận được  x2  x  x2  4x  x  4  2x  4 x2 Bước 4: Kết luận (thỏa ĐKXĐ) Vậy tập nghiệm của phương trình đã cho là S = { 2 } Trạm 4 Bài toán: Giải phương trình x2  5x 5 x 5 Tìm chỗ sai trong lời giải sau: x2  5x 5 x 5  x2  5x  5  x  5  x 2  10 x  25  0   x  5  0  x 5 2 Vậy tập nghiệm của phương trình là S = { 5 } Trạm 4 Bài toán: Giải phương trình x2  5x 5 x 5 Tìm chỗ sai trong lời giải sau: ĐKXĐ: x ≠ 5 x2  5x 5 x 5  x2  5x  5  x  5  x 2  10 x  25  0   x  5  0  x  5 (loại vì không thỏa ĐKXĐ) 2 Vậy phương trình vô nghiệm.
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan