Mô tả:
Bài giảng toán 5
Hình tam giác
Giáo viên:Nguyễn Thị Hồng
Toán:
a, Hình tam giác:
A
Hình tam giác có:
Ba cạnh:
Cạnh BC, cạnh CA, cạnh AB,
B
C
Ba đỉnh: đỉnh A, đỉnh B, đỉnh C,
Ba góc: góc đỉnh A, góc đỉnh B, góc đỉnh C,
Hình tam giác có:
a, Hình tam giác:
A
B
Ba cạnh, ba đỉnh và ba góc.
C
Hình tam giác
A
B
K
N
C
P
G M
*Hoạt động nhóm 4
E
Nêu tên các góc và dạng góc của mỗi hình tam giác trên?
Hình tam giác ABC có ba góc: góc A, B, C đều là ba góc
nhọn.
Hình tam giác EKG có ba góc: góc K, E,G. Có góc E là
góc tù, và góc K, G là hai góc nhọn.
Hình tam giác
A
B
N
K
C
E
G M
P
Hình tam giác NMP có ba góc: góc N, M, P. Có góc M là
góc vuông, và góc N, P là hai góc nhọn.
A
Hình tam giác
K
B
C
Hình tam giác có ba góc nhọn
N
E
G
Hình tam giác có một góc tù
và hai góc nhọn
M
Hình tam giác có một góc vuông và hai
góc nhọn (Gọi là hình tam giác vuông)
P
Thứ sáu ngày 24 tháng 12 năm 2010
Toán:
Hình tam giác
b, Đáy và đường cao:
A
B
H
Cạnh đáy
C
BC là đáy, AH là đường cao tương ứng với đáy BC.
Độ dài AH là chiều cao.
A
H
C
B
AH là đường cao tương ứng với đáy BC.
A
B
C
AB là đường cao tương ứng đáy BC.
Thực hành:
Bài 1: Viết tên ba góc, ba cạnh của mỗi hình tam giác sau:
M
A
B
C
K
D
E
G
N
Bài 2: Hãy chỉ ra đáy và đường cao tương ứng được vẽ trong
mỗi hình tam giác dưới đây:
D
A
P
H
B
K
C
E
N
M
Q
G
Bài 3: So sánh diện tích của:
a. Hình tam giác AED và hình tam giác EDH
b. Hình tam giác EBC và hình tam giác EHC
c. Hình chữ nhật ABCD và hình tam giác EDC
A
D
E
B
H
C
A
D
E
B
H
C
A
D
E
B
H
C
bằng
a. Diện tích hình tam giác AED ..........diện
tích hình tam giác
EDH.
A
D
E
B
H
C
bằng
a. Diện tích hình tam giác EBC ..........diện
tích hình tam giác
EHC.
A
D
E
B
H
C
gấp đôi.
a. Diện tích hình chữ nhật ABDC ..............diện
tích hình tam
giác EDC.
- Xem thêm -