Mô tả:
I. Hệ Mặt Trời
II. Các sao và thiên hà
Nhóm1
KIỂM TRA BÀI CŨ
1
Nhóm2
1
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
BÀI MỚI
2
1.Hidro có bao nhiêu đồng vị:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Rất tiếc bạn đã sai!
Chúc Mừng Ban trả lời đúng!
3
2.Năng lượng nghỉ có độ lớn:
A. E = m. c2
ĐÁP ÁN
B. E = m.c
C. E = m/c
D. E = 2m.c2
4
3.Bản chất của lực tương tác giữa các
nuclon trong hạt nhân là:
A. Lực tương tác yếu
ĐÁP ÁN
B. Lực tương tác mạnh
C. Lực tĩnh điện
D. Lực tĩnh điện
5
4.Chọn câu Sai: Trong phản ứng hạt
nhân không có bảo toàn:
A. Điện tích
ĐÁP ÁN
B. Năng lượng
C. Động năng
D. Động lượng
6
5.Đơn vị độ phóng xạ:
A. Bq
ĐÁP ÁN
B. MeV
C. Phân rã/ngày
D. u
7
6.Quá trình phóng xạ nào không có sự biến
đổi hạt nhân
A. anpha
ĐÁP ÁN
B. bêta trừ
C. bêta cộng
D. gamma
8
7. Nêu ứng dụng của đồng vị phóng xạ
nhân tạo
ĐÁP ÁN
Phương pháp nguyên tử đánh
dấu và đồng hồ của Trái Đất
9
8.Quá trình phân rã phóng xạ nào chỉ có
sự biến đổi điện tích mà không có sự
biến đổi tổng số nuclon của hạt nhân?
A. anpha
ĐÁP ÁN
B. bêta
C. Không có
D. gamma
10
9. Quá trình phân rã phóng xạ nào có sự
biến đổi đồng thời điện tích và số nuclon
của hạt nhân
A. anpha
ĐÁP ÁN
B. bêta
C. Không có
D. gamma
11
10.Năng lượng hạt nhân W > 0 thì phản
ứng thu năng lượng đúng hay sai
Đúng
ĐÁP ÁN
Sai
12
I. Hệ Mặt Trời
1. Mặt Trời
Chothể
biết
cấutâm
tạocủa
củahệhệMặt
Mặt
Trời ?
- Là thiên
trung
Trời.
RMặt Trời > 109 RTrái Đất
mMặt
= Mặt
333000
m
Em
Gồm
biết
được
Trời,
những
các
thôngtinh
tin gì
vàvề
cácMặt
vệ tinh.
Trời?
Trời
Trái
Đất hành
- Là một quả cầu khí nóng sáng với 75%H và 23%He.
- Là một ngôi sao màu vàng, nhiệt độ bề mặt 6000K.
- Công suất bức xạ: P= 3,9.1026W
- Nguồn gốc năng lượng: phản ứng tổng hợp hạt nhân
hiđrô thành Heli.
13
Các số liệu về Mặt Trời.
- Đường
=1.400.000km
Mặt kính:
Trờidcó
vai trò gì trong Hệ Mặt Trời?
- Thể tích : V = 1,41.1018km3
Trời
đóng
vai 30
trò
- Khối- Mặt
lượng:
M=
1,99.10
kgquyết định đến sự
thành,
và3 chuyển động
- Khốihình
lượng
riêng:phát
1,41triển
kg/dm
2 cung cấp năng
hệ. Nó
cũng 274m/s
là nguồn
- Gia của
tốc trọng
trường
chínhquanh
cho hệ.
- Chulượng
kỳ tự quay
xích đạo: T = 25ngày.
- Nguồn
gốc
năng
lượng:
- Chu kỳ
tự quay
ở hai
cực:
T = 34phản
ngày.ứng tổng
hợptrên
hạtquỹ
nhân
thành Heli.
- Vận tốc
đạohiđrô
: 617,7km/s
- Nhiệt độ ở bề mặt: T = 6000K
- Nhiệt độ ở tâm: T = 15 triệu độ
- Khoảng cách từ mặt trời đến trái đất: d = 1đvtv = 15triệu
km
- Hằng số Mặt Trời:: 1,95 calo/cm3
14
2. Các hành tinh
- Hệ Mặt Trời có mấy hành tinh?Kể tên
Có 8 hành tinh: Thủy tinh, Kim tinh, Trái Đất,Hỏa
Tinh,Mộc tinh,Thiên Vương tinh,Hải Vương Tinh
15
2. Các hành tinh
Các hành tinh sắp xếp theo một trật tự xác định, chuyển
động quanh Mặt Trời theo cùng một chiều, trùng với
chiều quay của bản thân Mặt Trời quanh mình nó. Quỹ
đạo của các hành tinh gần như những vòng tròn,
nghiêng góc với nhau rất ít. Nên có thể coi hệ Mặt Trời
có cấu trúc hình đĩa phẳng.
16
2. Các hành tinh
Xung quanh hành tinh có các vệ tinh là một thiên thể nhỏ.
- Có 8 hành tinh.
- Các hành tinh chuyển động quanh Mặt Trời
theo cùng một chiều.
- Xung quanh hành tinh có các vệ tinh.
Phân biệt hành tinh và vệ tinh
- Hành tinh là một thiên thể lớn quay xung quanh
Mặt Trời
- Vệ tinh là thiên thể nhỏ quay xung quanh hành tinh
17
2. Các hành tinh
Các hành tinh chia thành 2 nhóm: “nhóm Trái Đất” và
Các hành tinh chia làm mấy nhóm?Kể tên?
“nhóm Mộc Tinh”.
18
Các hành tinh nhóm Trái Đất gồm: Thủy
Tinh, Kim Tinh, Trái Đất và Hỏa Tinh. Đó là các
hành tinh “nhỏ”, nhưng là các hành tinh rắn, có
khối lượng riêng tương đối lớn. Tuy nhiên, mỗi
hành tinh trong nhóm lại chỉ có rất ít (hoặc không
có) vệ tinh. Vì chúng ở gần Mặt Trời nên nhiệt độ
bề mặt của chúng tương đối cao.
19
Nhóm Mộc Tinh gồm: Mộc Tinh, Thổ Tinh,
Thiên Vương Tinh và Hải Vương Tinh. Chúng là các
hành tinh “lớn”. Khối lượng riêng của chúng rất
nhỏ. Có thể chúng là một khối khí hoặc một nhân
rắn hoặc lởng được bao bọc bởi một lớp khí rất dày.
Chúng có rất nhiều vệ tinh.
20
- Xem thêm -