Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
Trường THCS TT Bến Quan
TIẾT 49: ẢNH CỦA MỘT VẬT TẠO BỞI THẤU
KÍNH PHÂN KỲ
Nguồn sáng
f
f
Giáo viên: Trần Quang Tuyến
1
KIỂM TRA BÀI CŨ
Hình bên vẽ một
TKPK, quang tâm O,
trục chính , hai tiêu
điểm F và F', các tia tới
(1), (2). Hãy vẽ tia ló
của các tia tới này.
(1)
S
(2)
0
F’
F
Trả lời
+Tia ló của tia tới (1) kéo dài đi qua
tiêu điểm F.
+ Tia ló của tia tới (2) qua quang tâm
truyền thẳng không đổi hướng. 2
TIẾT 49:
ẢNH CỦA MỘT VẬT
TẠO BỞI
THẤU KÍNH PHÂN KỲ
3
ẢNH CỦA MỘT VẬT TẠO BỞI THẤU KÍNH PHÂN KỲ
I.Đặc điểm của ảnh của một vật tạo bởi thấu kính phân kỳ
C1 Làm TN chứng tỏ rằng không hứng được
ảnh của vật trên màn với mọi vị trí.
Bố trí TN như hình
dưới
Nguồn sáng
1. Vật ở xa thấu kính
d> 2f
f
f
Không hứng được ảnh trên màn.
4
ẢNH CỦA MỘT VẬT TẠO BỞI THẤU KÍNH PHÂN KỲ
I Đặc điểm của ảnh của một vật tạo bởi thấu kính phân kỳ
C1 Làm TN chứng tỏ rằng không hứng được
ảnh của vật trên màn với mọi vị trí
Bố trí TN như hình
dưới
Nguồn sáng
2. Vật ở gần thấu kính
2f>d>f
f
f
Không hứng được ảnh trên
màn.
5
ẢNH CỦA MỘT VẬT TẠO BỞI THẤU KÍNH PHÂN KỲ
I Đặc điểm của ảnh của một vật tạo bởi thấu kính phân kỳ
C1 Làm TN chứng tỏ rằng không hứng được
ảnh của vật trên màn với mọi vị trí
Bố trí TN như hình
dưới
Nguồn sáng
3. Vật ở gần thấu kính d< f
f
f
Không hứng được ảnh trên
màn.
6
TIẾT 47: ẢNH CỦA MỘT VẬT TẠO BỞI THẤU KÍNH PHÂN KỲ
I Đặc điểm của ảnh của một vật tạo bởi thấu kính phân kỳ
Nhắc lại C1: Làm
TN chứng tỏ rằng
không hứng được
ảnh của vật trên
màn với mọi vị trí.
Trả lời: Qua 3 TN
trên chứng tỏ rằng
không hứng được ảnh
của vật trên màn với
mọi vị trí.
7
ẢNH CỦA MỘT VẬT TẠO BỞI THẤU KÍNH PHÂN KỲ
I Đặc điểm của ảnh của một vật tạo bởi thấu kính phân kỳ
C2 Làm thế nào để quan sát được ảnh của vật tạo bởi TKPK? Đó là ảnh
thật hay ảnh ảo? Cùng chiều hay ngược chiều với vật.
f
f
Nguồn sáng
Vật ở xa thấu kính d> 2f
8
ẢNH CỦA MỘT VẬT TẠO BỞI THẤU KÍNH PHÂN KỲ
I Đặc điểm của ảnh của một vật tạo bởi thấu kính phân kỳ
C2 Làm thế nào để quan sát được ảnh của vật tạo bởi TKPK? Đó là ảnh
thật hay ảnh ảo? Cùng chiều hay ngược chiều với vật.
Nguồn sáng
f
f
Vật ở gần thấu kính d> f
9
ẢNH CỦA MỘT VẬT TẠO BỞI THẤU KÍNH PHÂN KỲ
I Đặc điểm của ảnh của một vật tạo bởi thấu kính phân kỳ
C2 Làm thế nào để quan sát được ảnh của vật tạo bởi TKPK? Đó là ảnh
thật hay ảnh ảo? Cùng chiều hay ngược chiều với vật.
Nguồn sáng
f
Vật ở gần thấu kính d< f
f
Vậy ảnh của vật tạo bỞi thấu
kính phân kỳ là ảnh ảo, cùng
10
chiều với vật.
ẢNH CỦA MỘT VẬT TẠO BỞI THẤU KÍNH PHÂN KỲ
II .CÁCH DỰNG ẢNH.
C3 Hãy nêu ra cách dựng
ảnh của vật AB qua TKPK,
biết AB vuông góc với trục
chính, A nằm trên trục
chính.
Trả lời C3: + Dựng ảnh B’
của điểm B qua TK, ảnh
này là điểm đồng quy khi
kéo dài chùm tia ló.
Từ B’ hạ vuông góc với trục
chính, cắt trục chính tại A’.
A’ là ảnh của điểm A.
B
B’
A
F
A’
F’
A’B’ là ảnh của AB
tạo bởi TKPK
11
ẢNH CỦA MỘT VẬT TẠO BỞI THẤU KÍNH PHÂN KỲ
II CÁCH DỰNG ẢNH.
Cho biết AB vuông góc
với trục chính của TKPK có
tiêu cự f = 12cm. Điểm A
nằm trên trục chính và cách
quang tâm 0 một khoảng
0A= 24cm.
B
+ Hãy dựng ảnh A’B’ của
vật AB tạo bởi TK đã cho.
A
C4
K
I
B’
0
F
A’
F’
+ Dựa vào hình vẽ, hãy lập
luận để chứng tỏ rằng ảnh + Khi tịnh tiến AB luôn vuông góc với trục
này luôn nằm trong khoảng
chính thì tại mọi vị trí, tia BI là không đổi.
tiêu cự của thấu kính.
Do đó BO luôn cắt IK kéo dài tại B’nằm
trong đoạn FI. Chính vì vậy A’B’ luôn
ở
12
Trả lời C4: + Cách dựng như C3
trong khoảng tiêu cự.
ẢNH CỦA MỘT VẬT TẠO BỞI THẤU KÍNH PHÂN KỲ
II CÁCH DỰNG ẢNH.
CHUYỂN
ĐỘNG MINH
HOẠ
K
B
B’
I
0
A
A’
F
F’
+ Khi tịnh tiến AB luôn vuông góc với trục
chính thì tại mọi vị trí, tia BI là không đổi.
Do đó BO luôn cắt IK kéo dài tại B’nằm
trong đoạn FI. Chính vì vậy A’B’ luôn
ở
13
trong khoảng tiêu cự.
ẢNH CỦA MỘT VẬT TẠO BỞI THẤU KÍNH PHÂN KỲ
II . CÁCH DỰNG ẢNH.
III . ĐỘ LỚN CỦA ẢNH TẠO BỞI CÁC THẤU KÍNH PHÂN KỲ
C5: Đặt vật AB trước thấu
kính có tiêu cự f=12cm.
Vật AB cách thấu kính
một khoảng d=8cm, A
nằm trên trục chính. Hãy
dựng ảnh A’B’ của AB.
Dựa vào hình vẽ để nêu
nhận xét về độ lớn của
ảnh so với vật trong hai
trường hợp:
+ Thấu kính là hội tụ.
+ Thấu kính là phân kỳ.
Dựng ảnhTKHT
B’
B
I
ẢNH A’B’> VẬT AB
F
A’
A
B
K
B’
F
I
0
A
F’
0
F’
A’
Vật AB>ảnh A’B’
14
Dựng ảnh TKPK
ẢNH CỦA MỘT VẬT TẠO BỞI THẤU KÍNH PHÂN KỲ
C7.1
AB = h = 6cm
OA = d = 8cm
OF=OF’= f = 12cm
A’B’ = h’=? cm
B’
B
A’
AB OA
6
8
A' B' OA'
A' B' OA'
OIF ' aA ' B ' F '
OI
OF ' Mà OI=AB=6
F ' A'
Nên
F
A
0
K
Từ (1) và (2) ta được:
OAB aOA ' B '
A' B'
F’
h
Giải
I
IV VẬN DỤNG
8
12
OA’ = 24
(1) OA' OA'12
Thay OA’ =24 vào (1)
6
12
(2) Ta tính được A’B’ =h’ = 18 cm
15
A' B' OA'12
ẢNH CỦA MỘT VẬT TẠO BỞI THẤU KÍNH PHÂN KỲ
IV VẬN DỤNG
C7.2
AB = h = 6cm
OA = d = 8cm
OF=OF’= f = 12cm
A’B’ = h’=? cm
K
B
B’
F
I
0
A
F’
A’
Giải
OAB aOA ' B '
Từ (1) và (2) ta được:
AB OA
6
8
12
(1) 8
OA’ = 4,8
A' B' OA'
A' B' OA'
OA' 12 OA'
A’B’F
OIF
Mà OI=AB=6
OF
OI
A' B' FA'
Nên
Thay OA’ =4,8 vào (1)
6
12
(2) Ta tính được A’B’ =h’ = 3,6 cm
16
A' B' 12 OA'
ẢNH CỦA MỘT VẬT TẠO BỞI THẤU KÍNH HỘI TỤ
III. VẬN DỤNG:
C8. Trả lời câu hỏi nêu ra ở phần mở bài?
Bạn Đông bị cận thị nặng. Nếu Đông bỏ
kính ra, ta nhìn thấy mắt bạn to hơn khi
nhìn mắt bạn đang đeo kính, vì kính của
bạn là TKPK. Khi ta nhìn mắt bận qua
TKPK, ta đã nhìn thấy ảnh ảo của mắt,
nhỏ hơn mắt khi không đeo kính.
17
DẶN DÒ
• Học kỹ bài và đọc phần
có thể em chưa biết.
• Làm bài tập 44 – 45. SBT
trang 52-53
18
Dành cho thầy (cô)
• HD sử dụng Slide 15:
•
•
•
•
•
B1. Kích chuột bình thường lần 1 xuất hiện III ĐỘ LỚN ...
B2. Kích chuột bình thường lần 2 xuất hiện C5
B3. Chuyển sang kích chuột Dựng ảnhTKHT
ẢNH A’B’> VẬT AB
Kích đến khi xuất hiện
B4 Kích chuột Dựng ảnh TKPK
đến kết thúc.
Vật AB>ảnh A’B’
Đây là điểm mạnh của “Trigger”( lặp đi lặp lại nhiều lần mà vẫn
“thoáng” hình), củng cố được cách dựng trong bài này.
19
+ Cám ơn sự quan tâm (tải về) và những ý kiến
đóng góp đối với bài giảng của thầy (cô).
+ Thầy (cô) có ý kiến gì đóng góp có thể liên hệ
Email:
[email protected]
Chúc các thầy (cô) mạnh khoẻ-trí tuệ-phát triển
20