Đăng ký Đăng nhập

Tài liệu 9 chuyên đề hóa vô cơ

.PDF
79
356
143

Mô tả:

CHUYEÂN ÑEÀ 1: CAÁU TAÏO NGUYEÂN TÖÛ & BANG THHH Lôùp BDKT vaø Luyeän thi TN THPT, CÑ-ÑH GIÁO KHOA HOÙA HOÏC (0986.616.225) www.hoahoc.edu.vn Website: www.hoahoc.edu.vn ThS. LƯU HUỲNH VẠN LONG (0986.616.225) (Giản Giảng viên Trườn ường ðH Thủ Dầu Một – Bìn Bình Dương) ---- ---- LUYEÄN THI ÑAÏI HOÏC 2014 CHUYEÂN ÑEÀ ÑAÏI CÖÔNG VO CÔ 1: CAÁU TAÏO NGUYEÂN TÖÛ & BAÛNG THHH CÂU 1 (ðH B 2007): Trong một nhóm A (phân nhóm chính), trừ nhóm VIIIA (phân nhóm chính nhóm VIII), theo chiều tăng của ñiện tích hạt nhân nguyên tử thì: A. tính phi kim giảm dần, bán kính nguyên tử tăng dần. B. tính kim loại tăng dần, ñộ âm ñiện tăng dần. C. ñộ âm ñiện giảm dần, tính phi kim tăng dần. D. tính kim loại tăng dần, bán kính nguyên tử giảm dần. CÂU 2 (Cð 2007): Cho các nguyên tố M (Z = 11), X (Z = 17), Y (Z = 9) và R (Z = 19). ðộ âm ñiện của các nguyên tố tăng dần theo thứ tự A. M < X < Y < R. B. R < M < X < Y. C. Y < M < X < R. D. M < X < R < Y. CÂU 3 (ðH A 2008): Bán kính nguyên tử của các nguyên tố: 3 Li , 8 O , 9 F , 11 Na ñược xếp theo thứ tự tăng dần từ trái sang phải là: A. Li, Na, O, F B. F, O, Li, Na. C. F, Li, O, Na. D. F, Na, O, Li. CÂU 4 (ðH B 2008): Dãy các nguyên tố sắp xếp theo chiều tăng dần tính phi kim từ trái sang phải là: A. P, N, F, O. B. N, P, F, O. C. P, N, O, F. D. N, P, O, F. CÂU 5 (ðH B 2009): Cho các nguyên tố: K (Z = 19), N (Z = 7), Si (Z = 14), Mg (Z = 12). Dãy gồm các nguyên tố ñược sắp xếp theo chiều giảm dần bán kính nguyên tử từ trái sang phải là: A. N, Si, Mg, K. B. Mg, K, Si, N. C. K, Mg, N, Si. D. K, Mg, Si, N. CÂU 6 (ðH A 2010): Các nguyên tố từ Li ñến F, theo chiều tăng của ñiện tích hạt nhân thì A. Bán kính nguyên tử và ñộ âm ñiện ñều tăng B. Bán kính nguyên tử tăng, ñộ âm ñiện giảm C. Bán kính nguyên tử giảm, ñộ âm ñiện tăng D. Bán kính nguyên tử và ñộ âm ñiện ñều giảm CÂU 7 (ðH A 2010): Nhận ñịnh nào sau ñây ñúng khi nói về 3 nguyên tử : “ Khoâng töùc giaän vì muoán bieát thì khoâng gôïi môû cho Khoâng böïc vì khoâng hieåu roõ ñöôïc thì khoâng baøy veõ cho” Khoång Töû 26 13 26 X, 55 26 Y, 12 Z ? A. X, Y thuộc cùng một nguyên tố hoá học B. X và Z có cùng số khối C. X và Y có cùng số nơtron D. X, Z là 2 ñồng vị của cùng một nguyên tố hoá học CÂU 8 (ðH B 2007): Trong hợp chất ion XY (X là kim loại, Y là phi kim), số electron của cation bằng số electron của anion và tổng số electron trong XY là 20. Biết trong mọi hợp chất, Y chỉ có một mức oxi hóa duy nhất. Công thức XY là A. AlN. B. MgO. C. LiF. D. NaF. CÂU 9 (Cð 2011): Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học, nguyên tố X ở nhóm IIA, nguyên tố Y ở nhóm VA. Công thức của hợp chất tạo thành 2 nguyên tố trên có dạng là: A. X3Y2 B. X2Y3 C. X5Y2 D. X2Y5 CẤU HÌNH ELECTRON LƯU HÀNH NỘI BỘ 2/2014 CÂU 10 (Cð 2013): Ở trạng thái cơ bản, nguyên tử của nguyên tố X có 4 electron ở lớp L (lớp thứ hai). Số proton có trong nguyên tử X là ThS. LƯU HUỲNH VẠN LONG (Giảng viên Trường ðH Thủ Dầu Một- Bình Dương) -1- “CHUYÊN: Bồi dưỡng kiến thức – Luyện thi TN THPT – Cð & ðH môn HÓA HỌC” ðể tìm hiểu và ñăng ký học, hãy liên lạc ñến SðT: 0986.616.225 (T.Long). Email: [email protected] CHUYEÂN ÑEÀ 1: CAÁU TAÏO NGUYEÂN TÖÛ & BANG THHH Website: www.hoahoc.edu.vn A. 7. B. 6. C. 8. D. 5. CÂU 11 (ðH A 2013): Ở trạng thái cơ bản, cấu hình electron của nguyên tử Na ( Z = 11) là A. 1s22s22p53s2 B. 1s22s22p43s1 C. 1s22s22p63s2 D. 1s22s22p63s1 CÂU 12 (ðH B 2013): Số proton và số nơtron có trong một nguyên tử nhôm ( 27 13 A. 15 B. 17 C. 23 Website: www.hoahoc.edu.vn D. 18 HƯỚNG DẪN GIẢI Lập hệ phương trình: 2p + n = 52  p = 17 ⇔   p + n = 35 n = 18 Al ) lần lượt là A. 13 và 14. B. 13 và 15. C. 12 và 14. D. 13 và 13. CÂU 13 (ðH A 2012): Nguyên tử R tạo ñược cation R+. Cấu hình electron ở phân lớp ngoài cùng của R+ (ở trạng thái cơ bản) là 2p6. Tổng số hạt mang ñiện trong nguyên tử R là A. 10. B. 11. C. 22. D. 23. + CÂU 14 (ðH A 2007): Dãy gồm các ion X , Y và nguyên tử Z ñều có cấu hình electron 1s22s22p6 là: A. Na+, Cl-, Ar. B. Li+, F-, Ne. C. Na+, F-, Ne. D. K+, Cl-, Ar. CÂU 15 (ðH A 2007): Anion X- và cation Y2+ ñều có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 3s23p6. Vị trí của các nguyên tố trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học là: A. X có số thứ tự 17, chu kỳ 4, nhóm VIIA (phân nhóm chính nhóm VII); Y có số thứ tự 20, chu kỳ 4, nhóm IIA (phân nhóm chính nhóm II). B. X có số thứ tự 18, chu kỳ 3, nhóm VIA (phân nhóm chính nhóm VI); Y có số thứ tự 20, chu kỳ4, nhóm IIA (phân nhóm chính nhóm II). C. X có số thứ tự 17, chu kỳ 3, nhóm VIIA (phân nhóm chính nhóm VII); Y có số thứ tự 20, chu kỳ 4, nhóm IIA (phân nhóm chính nhóm II). D. X có số thứ tự 18, chu kỳ 3, nhóm VIIA (phân nhóm chính nhóm VII); Y có số thứ tự 20, chu kỳ 3, nhóm IIA (phân nhóm chính nhóm II). CÂU 16 (Cð 2008): Nguyên tử của nguyên tố X có cấu hình electron 1s22s22p63s23p64s1, nguyên tử của nguyên tố Y có cấu hình electron 1s22s22p5. Liên kết hoá học giữa nguyên tử X và nguyên tử Y thuộc loại liên kết A. kim loại. B. cộng hoá trị. C. ion. D. cho nhận. CÂU 17 (ðH A 2009): Cấu hình electron của ion X2+ là 1s22s22p63s23p63d6. Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học, nguyên tố X thuộc. A. chu kì 4, nhóm VIIIB. B. chu kì 4, nhóm VIIIA. C. chu kì 3, nhóm VIB. D. chu kì 4, nhóm IIA. CÂU 18 (Cð 2010): Các kim loại X, Y, Z có cấu hình electron nguyên tử lần lượt là: 1s22s22p63s1; 1s22s22p63s2; 1s22s22p63s23p1. Dãy gồm các kim loại xếp theo chiều tăng dần tính khử từ trái sang phải là: A. X, Y, Z B. Z, X, Y C. Z, Y, X D. Y, Z, X 2+ 3+ CÂU 19 (ðH A 2011): Cấu hình electron của ion Cu và Cr lần lượt là : A. [Ar]3d9 và [Ar]3d3. C. [Ar]3d9 và [Ar]3d14s2. CHUYEÂN ÑEÀ 1: CAÁU TAÏO NGUYEÂN TÖÛ & BANG THHH  ðÁP ÁN B NHẬN XÉT: Bài toán tổng số hạt (S) có thể tính nhanh như sau: S S • Với 1< Z < 82 : ≤Z≤ 3,5 3 S S • Với 1< Z ≤ 20 ( hay S ≤ 60): ≤Z≤ 3,22 3 Áp dụng: Giải nhanh bài toán trên: Nhận thấy S = 52 < 60 nên áp dụng (2): 52 52 ≤Z≤ ⇔16,1 ≤ Z ≤ 17,3 ⇔ Z = 17 3,22 3 (1) (2) CÂU 21 (ðH B 2010): Một ion M3+ có tổng số hạt proton, nơtron, electron là 79, trong ñó số hạt mang ñiện nhiều hơn số hạt không mang ñiện là 19. Cấu hình electron của nguyên tử M là: A. [Ar]3d54s1. B. [Ar]3d64s2. C. [Ar]3d64s1. D. [Ar]3d34s2. • • HƯỚNG DẪN GIẢI E – 3 + Z + N = 79 hay 2Z + N = 82 (1) E – 3 + Z – N = 19 hay 2Z – N = 22` (2) Giải hệ phương trình (1) và (2) ñược Z = 26 => [Ar]3d64s2  ðÁP ÁN B CÂU 22 (Cð 2012): Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt proton, nơtron, electron là 52. Trong hạt nhân nguyên tử X có số hạt không mang ñiện nhiều hơn số hạt mang ñiện là 1. Vị trí (chu kỳ, nhóm) của X trong bàng tuần hoàn các nguyên tố hóa học là: A. chu kỳ 3, nhóm VA. B. chu kỳ 3, nhóm VIIA. C. chu kỳ 2, nhóm VA. D. chu kỳ 2, nhóm VIIA. HƯỚNG DẪN GIẢI 2Z + N = 52  Z = 17 ⇔  N = Z + 1   N = 18 2 2 6 2 5 Cấu hình electron: 1s 2s 2p 3s 3p → X thuộc chu kỳ 3, nhóm VIIA  ðÁP ÁN B B. [Ar]3d74s2 và [Ar]3d14s2. D. [Ar]3d74s2 và [Ar]3d3. CÂU 20 (Cð 2009) : Một nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt là 52 và có số khối là 35. Số hiệu nguyên tử của nguyên tố X là: CÂU 23 (ðH A 2012): X và Y là hai nguyên tố thuộc cùng một chu kỳ, hai nhóm A liên tiếp. Số proton của nguyên tử Y nhiều hơn số proton của nguyên tử X. Tổng số hạt proton trong nguyên tử X và Y là 33. Nhận xét nào sau ñây về X, Y là ñúng? A. ðơn chất X là chất khí ở ñiều kiện thường. B. ðộ âm ñiện của X lớn hơn ñộ âm ñiện của Y. C. Lớp ngoài cùng của nguyên tử Y (ở trạng thái cơ bản) có 5 electron. D. Phân lớp ngoài cùng của nguyên tử X (ở trạng thái cơ bản) có 4 electron. ThS. LƯU HUỲNH VẠN LONG (Giảng viên Trường ðH Thủ Dầu Một- Bình Dương) ThS. LƯU HUỲNH VẠN LONG (Giảng viên Trường ðH Thủ Dầu Một- Bình Dương) TỔNG SỐ HẠT -2- “CHUYÊN: Bồi dưỡng kiến thức – Luyện thi TN THPT – Cð & ðH môn HÓA HỌC” ðể tìm hiểu và ñăng ký học, hãy liên lạc ñến SðT: 0986.616.225 (T.Long). Email: [email protected] -3- “CHUYÊN: Bồi dưỡng kiến thức – Luyện thi TN THPT – Cð & ðH môn HÓA HỌC” ðể tìm hiểu và ñăng ký học, hãy liên lạc ñến SðT: 0986.616.225 (T.Long). Email: [email protected] CHUYEÂN ÑEÀ 1: CAÁU TAÏO NGUYEÂN TÖÛ & BANG THHH Website: www.hoahoc.edu.vn CHUYEÂN ÑEÀ 1: CAÁU TAÏO NGUYEÂN TÖÛ & BANG THHH • Oxit cao nhất là CO2 có cấu tạo thẳng hàng O=C=O → phân tử không có cực  ðÁP ÁN A HƯỚNG DẪN GIẢI  ZX + ZY = 33  Z X = 16  X: S 2 2 6 2 4 ⇔ ⇒ ⇒ X: 1s 2s 2p 3s 3p   ZY − ZX = 1  ZY = 17 Y: Cl Hoặc nhẩm nhanh: ⇒ Phân lớp ngoài cùng của X (3p ) có 4 electron 4  ðÁP ÁN D CÂU 24 (Cð 2008): Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt electron trong các phân lớp p là 7. Số hạt mang ñiện của một nguyên tử Y nhiều hơn số hạt mang ñiện của một nguyên tử X là 8 hạt. Các nguyên tố X và Y lần lượt là (biết số hiệu nguyên tử của nguyên tố: Na = 11; Al = 13; P = 15; Cl = 17; Fe = 26) A. Fe và Cl. B. Na và Cl. C. Al và Cl. D. Al và P HƯỚNG DẪN GIẢI • Nguyên tử của nguyên tố X có 7e ở phân lớp p → 1s22s22p63s23p1 → Al ( Z = 13) • Số hạt mang ñiện tích là electron và proton và lại bằng nhau nên: ZY = 13 + 4 = 17 → 1s22s22p63s23p5 → Clo  ðÁP ÁN C CÂU 25 (Cð 2009) : Nguyên tử của nguyên tố X có electron ở mức năng lượng cao nhất là 3p. Nguyên tử của nguyên tố Y cũng có electron ở mức năng lượng 3p và có một electron ở lớp ngoài cùng. Nguyên tử X và Y có số electron hơn kém nhau là 2. Nguyên tố X, Y lần lượt là: A. khí hiếm và kim loại B. kim loại và kim loại C. kim loại và khí hiếm D. phi kim và kim loại • • HƯỚNG DẪN GIẢI X : 1s22s22p63s23p5 → X là phi kim Y : 1s22s22p63s23p64s1 → Y là kim loại %R (RH x ) %R (R 2 O8− x ) %C (CH 4 ) %C (CO 2 ) = 12 12 11 : = ⇒ R là C. 16 44 4 HƯỚNG DẪN GIẢI Y thuộc nhómVIA và chu kì 3 → Y là S. → Hợp chất MS có M chiếm 63,64% : M %M = = 0,6364 → M = 56 (Fe) M + 32  ðÁP ÁN D CÂU 28 (ðH B 2008): Công thức phân tử của hợp chất khí tạo bởi nguyên tố R và hiñro là RH3. Trong oxit mà R có hoá trị cao nhất thì oxi chiếm 74,07% về khối lượng. Nguyên tố R là: A. S. B. As. C. N. D. P. HƯỚNG DẪN GIẢI Oxit mà R có hóa trị cao nhất là R2O5 16 * 5 74,07 = ⇒ R = 14 → R là Nitơ 16 * 5 + 2 R 100  ðÁP ÁN C Chú ý: Hóa trị cao nhất với H + Hóa trị cao nhất với O = 8 CÂU 29 (ðH A 2009): Nguyên tử của nguyên tố X có cấu hình electron lớp ngoài cùng là ns2np4. Trong hợp chất khí của nguyên tố X với hiñrô, X chiếm 94,12% khối lượng. Phần trăm khối lượng của nguyên tố X trong oxit cao nhất là: A. 27,27%. B. 40,00%. C. 60,00%. D. 50,00%. OXIT CAO NHẤT – HỢP CHẤT KHÍ VỚI HIðRO CÂU 26 (ðH A 2012): Phần trăm khối lượng của nguyên tố R trong hợp chất khí với hiñro (R có số oxi hóa thấp nhất) và trong oxit cao nhất tương ứng là a% và b%, với a : b = 11 : 4. Phát biểu nào sau ñây là ñúng ? A. Phân tử oxit cao nhất của R không có cực. B. Oxit cao nhất của R ở ñiều kiện thường là chất rắn. C. Trong bảng tuần hoàn, R thuộc chu kì 3. D. Nguyên tử R (ở trạng thái cơ bản) có 6 electron s. • HƯỚNG DẪN GIẢI Nguyên tố thuộc nhóm VIA → Hợp chất với H là H2X và oxit cao nhất là XO3 X 94,12 32 = ⇒ X = 32 (S) ⇒ %X(XO3 ) = *100 = 40% X+2 100 32+48  ðÁP ÁN B ðỒNG VỊ HƯỚNG DẪN GIẢI • Hợp chất với hiñro của R: RHx • Hợp chất oxit cao nhất của R: R2O8-x %R (RH x ) R 2R + 16(8-x) 11 • = . = ⇒ 7R + 43x = 256 %R (R 2 O8− x ) R+x 2R 4 CÂU 30 (ðH B 2011): Trong tự nhiên clo có hai ñồng vị bền: còn lại là 35 17 Cl . Thành phần % theo khối lượng của A. 8,92% B. 8,43% 37 17 37 17 Cl chiếm 24,23% tổng số nguyên tử, Cl trong HClO4 là: C. 8,56% D. 8,79% HƯỚNG DẪN GIẢI Chọn: x = 4 và R = 12 (cacbon) ThS. LƯU HUỲNH VẠN LONG (Giảng viên Trường ðH Thủ Dầu Một- Bình Dương) = CÂU 27 (ðH B 2012): Nguyên tố Y là phi kim thuộc chu kì 3, có công thức oxit cao nhất là YO3. Nguyên tốt Y tạo với kim loại M hợp chất có công thức MY, trong ñó M chiếm 63,64% về khối lượng. Kim loại M là A. Zn B. Cu C. Mg D. Fe Ta có:  ðÁP ÁN D • Website: www.hoahoc.edu.vn -4- “CHUYÊN: Bồi dưỡng kiến thức – Luyện thi TN THPT – Cð & ðH môn HÓA HỌC” ðể tìm hiểu và ñăng ký học, hãy liên lạc ñến SðT: 0986.616.225 (T.Long). Email: [email protected] ThS. LƯU HUỲNH VẠN LONG (Giảng viên Trường ðH Thủ Dầu Một- Bình Dương) -5- “CHUYÊN: Bồi dưỡng kiến thức – Luyện thi TN THPT – Cð & ðH môn HÓA HỌC” ðể tìm hiểu và ñăng ký học, hãy liên lạc ñến SðT: 0986.616.225 (T.Long). Email: [email protected] CHUYEÂN ÑEÀ 1: CAÁU TAÏO NGUYEÂN TÖÛ & BANG THHH Website: www.hoahoc.edu.vn % Cl = 75, 77% 35 17 Nguyên tử khối trung bình của clo = 35.0,7577 + 37.0,2423 = 35,4846 Giả sử có 1 mol HClO4 → n 37 17 Cl = 0,2423 (mol) Phần trăm khối lượng của 37 17 Cl trong HClO4 = 0,2423.37 .100% = 8,92% 1 + 35, 4846 + 4.16  ðÁP ÁN A CÂU 31 (Cð 2007): Trong tự nhiên, nguyên tố ñồng có hai ñồng vị là 65 29 Cu và trung bình của ñồng là 63,54. Thành phần phần trăm tổng số nguyên tử của ñồng vị A. 27% B. 50% C. 54% 63 29 63 29 Cu . Nguyên tử Cu là: D. 73% HƯỚNG DẪN GIẢI Sử dụng sơ ñồ ñường chéo: 65 29 Cu ( M = 65) 0,54 ⇒ M = 63,54 63 29 65  % 29 Cu = Cu (M = 63) Cu 0,54 27 = = Cu 1,46 73 65 29 63 29 1,46 73*100 = 73% 27+73  ðÁP ÁN D BÁN KÍNH NGUYÊN TỬ CÂU 32 (ðH A 2011): Khối lượng riêng của canxi kim loại là 1,55 g/cm3. Giả thiết rằng, trong tinh thể canxi các nguyên tử là những hình cầu chiếm 74% thể tích tinh thể, phần còn lại là khe rỗng. Bán kính nguyên tử canxi tính theo lí thuyết là : A. 0,155nm. B. 0,185 nm. C. 0,196 nm. D. 0,168 nm. • • • HƯỚNG DẪN GIẢI 40 70 Thể tích thực của 1 mol canxi: V1 = . (cm 3 ) 1,55 100 40 70 1 Theå tích cuûa moät nguyeân töû canxi: V2 = . . (cm 3 ) 1,55 100 6,023.10 23 Mặt khác: CHUYEÂN ÑEÀ 1: CAÁU TAÏO NGUYEÂN TÖÛ & BANG THHH Website: www.hoahoc.edu.vn A. 2. B. 4. C. 3. D. 5. CÂU 34 (ðH B 2011): Phát biểu nào sau ñây là sai? A. Tinh thể nước ñá, tinh thể iot ñều thuộc loại tinh thể phân tử. B. Trong tinh thể NaCl, xung quanh mỗi ion ñều có 6 ion ngược dấu gần nhất. C. Tất cả các tinh thể phân tử ñều khó nóng chảy và khó bay hơi. D. Trong tinh thể nguyên tử, các nguyên tử liên kết với nhau bằng liên kết cộng hóa trị. CÂU 35 (ðH A 2008): Hợp chất có liên kết ion là: A. HCl B. NH3. C. H2O D. NH4Cl CÂU 36 (ðH B 2009): Phát biểu nào sau ñây là ñúng? A. Nước ñá thuộc loại tinh thể phân tử. B. Ở thể rắn, NaCl tồn tại dưới dạng tinh thể phân tử C. Photpho trắng có cấu trúc tinh thể nguyên tử D. Kim cương có cấu trúc tinh thể phân tử CÂU 37 (Cð 2009): Dãy gồm các chất trong phân tử chỉ có liên kết cộng hoá trị phân cực là A. O2, H2O, NH3 B. H2O, HF, H2S C. HCl, O3, H2S D. HF, Cl2, H2O CÂU 38 (ðH B 2010): Các chất mà phân tử không phân cực là: A. HBr, CO2, CH4. B. Cl2, CO2, C2H2. C. NH3, Br2, C2H4. D. HCl, C2H2, Br2. CÂU 39 (Cð 2010): Liên kết hóa học giữa các nguyên tử trong phân tử H2O là liên kết A. cộng hoá trị không phân cực B. hiñro C. ion D. cộng hoá trị phân cực CÂU 40 (ðH A 2013): Liên kết hóa học giữa các nguyên tử trong phân tử HCl thuộc loại liên kết A. cộng hóa trị không cực B. ion C. cộng hóa trị có cực D. hiñro CÂU 41 (ðH B 2013): Cho giá trị ñộ âm ñiện của các nguyên tố: F (3,98); O (3,44); C (2,55); H (2,20); Na (0,93). Hợp chất nào sau ñây là hợp chất ion? A. NaF. B. CO2. C. CH4. D. H2O. CÂU 42 (Cð 2013): Liên kết hóa học trong phân tử Br2 thuộc loại liên kết A. ion. B. hiñro. C. cộng hóa trị không cực . D. cộng hóa trị có cực . 4 3V V2 = π r 3 → r = 3 2 = 1,96.10−8 (cm) = 0,196 (nm) 3 4π  ðÁP ÁN C LIÊN KẾT HÓA HỌC CÂU 33 (Cð 2012): Cho dãy các chất: N2, H2, NH3, NaCl, HCl, H2O. Số chất trong dãy mà phân tử chỉ chứa liên kết cộng hóa trị không cực là ThS. LƯU HUỲNH VẠN LONG (Giảng viên Trường ðH Thủ Dầu Một- Bình Dương) -6- “CHUYÊN: Bồi dưỡng kiến thức – Luyện thi TN THPT – Cð & ðH môn HÓA HỌC” ðể tìm hiểu và ñăng ký học, hãy liên lạc ñến SðT: 0986.616.225 (T.Long). Email: [email protected] ThS. LƯU HUỲNH VẠN LONG (Giảng viên Trường ðH Thủ Dầu Một- Bình Dương) -7- “CHUYÊN: Bồi dưỡng kiến thức – Luyện thi TN THPT – Cð & ðH môn HÓA HỌC” ðể tìm hiểu và ñăng ký học, hãy liên lạc ñến SðT: 0986.616.225 (T.Long). Email: [email protected] CHUYEÂN ÑEÀ 1: CAÁU TAÏO NGUYEÂN TÖÛ & BANG THHH Website: www.hoahoc.edu.vn Lôùp BDKT vaø Luyeän thi TN THPT, CÑ-ÑH CÁC EM HỌC SINH THÂN MẾN! HOÙA HOÏC Trong quá trình học, nếu các em có những thắc mắc về các nội dung Hóa học 10,11,12 & LTðH cũng như các phương pháp giải nhanh bài tập trắc nghiệm, các em hãy mạnh dạn trao ñổi trực tiếp với Thầy. (0986.616.225) www.hoahoc.edu.vn ThS. LƯU HUỲNH VẠN LONG (0986.616.225) Thầy sẽ giúp các em hiểu rõ các vấn ñề mà các em chưa nắm vững, cũng như giúp các em thêm yêu (Giản Giảng viên Trườn ường ðH Thủ Dầu Một – Bìn Bình Dương) thích bộ môn Hóa học. ---- ---- Rất mong sự quan tâm và ñóng góp ý kiến của tất cả quý Thầy (Cô), học sinh và những ai quan tâm ñến Hóa học. ThS. LƯU HUỲNH VẠN LONG (Giảng viên Trường ðH Thủ Dầu Một- Bình Dương) SðT : 0986.616.225 (ngoài giờ hành chính) Email : [email protected] HOẶC [email protected] Website : www.hoahoc.edu.vn HOẶC www.daihocthudaumot.edu.vn LUYEÄN THI ÑAÏI HOÏC 2014 CHUYEÂN ÑEÀ ÑAÏI CÖÔNG VO CÔ 2: MỘT SỐ BÀI VIẾT CỦA THẦY VẠN LONG VỀ CÁC PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM ðà ðĂNG TRÊN TẠP CHÍ HÓA HỌC & ỨNG DỤNG CỦA PHAÛN ÖÙNG OXI HOÙA - KHÖÛ HỘI HÓA HỌC VIỆT NAM 1. Vận dụng ñịnh luật bảo toàn ñiện tích ñể giải nhanh một số bài toán hóa học dạng trắc nghiệm (Tạp chí Hóa học và Ứng dụng số 12(84)/2008) 2. Phương pháp xác ñịnh nhanh sản phẩm trong các phản ứng của hợp chất photpho (Tạp chí Hóa học và Ứng dụng số 6(90)/2009) 3. Phương pháp giải nhanh bài toán hỗn hợp kim loại Al/Zn và Na/Ba tác dụng với nước (Tạp chí Hóa học và Ứng dụng số 12(96)/2009) “ Khoâng töùc giaän vì muoán bieát thì khoâng gôïi môû cho Khoâng böïc vì khoâng hieåu roõ ñöôïc thì khoâng baøy veõ cho” Khoång Töû 4. Phương pháp tính nhanh hiệu suất của phản ứng crackinh (Tạp chí Hóa học và Ứng dụng số 18(102)/2009) 5. Phương pháp tìm nhanh CTPT FexOy (Tạp chí Hóa học và Ứng dụng số 1(109)/2010) 6. Nhiều bài viết CHUYÊN ðỀ, CÁC PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH và BÀI GIẢI CHI TIẾT tất cả các ñề tuyển sinh ðH – Cð môn Hóa học các năm ( 2007-2013),.... ðược ñăng tải trên WEBSITE: www.hoahoc.edu.vn HOẶC www.daihocthudaumot.edu.vn LƯU HÀNH NỘI BỘ 2/2014 ThS. LƯU HUỲNH VẠN LONG (Giảng viên Trường ðH Thủ Dầu Một- Bình Dương) -8- “CHUYÊN: Bồi dưỡng kiến thức – Luyện thi TN THPT – Cð & ðH môn HÓA HỌC” ðể tìm hiểu và ñăng ký học, hãy liên lạc ñến SðT: 0986.616.225 (T.Long). Email: [email protected] CHUYEÂN ÑEÀ 2: PÖ OXI HOÙA-KHÖÛ Baøi giaûng ñöôïc ñaêng taûi treân Website: www.hoahoc.edu.vn GIÁO KHOA CÂU 1 (Cð 2011): Cho các chất : KBr, S, SiO2, P, Na3PO4, FeO, Cu và Fe2O3. Trong các chất trên, số chất có thể bị oxi hoá bởi dung dịch axit H2SO4 ñặc nóng là: A. 4 B. 5 C. 7 D. 6 CÂU 2 (Cð 2011): Khí nào sau ñây không bị oxi hóa bởi nuớc Gia-ven. A. HCHO. B. H2S. C. CO2. D. SO2. CÂU 3 (Cð 2009): Chất khí X tan trong nước tạo ra một dung dịch làm chuyển màu quỳ tím thành ñỏ và có thể ñược dùng làm chất tẩy màu. Khí X là A. NH3 B. O3 C. SO2 D. CO2 CÂU 4 (ðH A 2012): Dãy chất nào sau ñây ñều thể hiện tính oxi hóa khi phản ứng với SO2? A. Dung dịch BaCl2, CaO, nước brom. B. Dung dịch NaOH, O2, dung dịch KMnO4. C. O2, nước brom, dung dịch KMnO4. D. H2S, O2, nước brom. CÂU 5 (Cð 2007): SO2 luôn thể hiện tính khử trong các phản ứng với A. H2S, O2, nước Br2. B. dung dịch NaOH, O2, dung dịch KMnO4. C. dung dịch KOH, CaO, nước Br2. D. O2, nước Br2, dung dịch KMnO4 CÂU 6 (ðH A 2007): Khi nung hỗn hợp các chất Fe(NO3)2, Fe(OH)3 và FeCO3 trong không khí ñến khối lượng không ñổi, thu ñược một chất rắn là A. Fe3O4. B. FeO. C. Fe. D. Fe2O3. CÂU 7 (Cð 2008): Cho dãy các chất: FeO, Fe(OH)2, FeSO4, Fe3O4, Fe2(SO4)3, Fe2O3. Số chất trong dãy bị oxi hóa khi tác dụng với dung dịch HNO3 ñặc, nóng là A. 3. B. 5. C. 4 D. 6. CÂU 8 (ðH B 2012): Cho các chất sau : FeCO3, Fe3O4, FeS, Fe(OH)2. Nếu hòa tan cùng số mol mỗi chất vào dung dịch H2SO4 ñặc, nóng (dư) thì chất tạo ra số mol khí lớn nhất là A. Fe3O4 B. Fe(OH)2 C. FeS D. FeCO3 CÂU 9 (ðH A 2007): Cho từng chất: Fe, FeO, Fe(OH)2, Fe(OH)3, Fe3O4, Fe2O3, Fe(NO3)2, Fe(NO3)3, FeSO4, Fe2(SO4)3, FeCO3 lần lượt phản ứng với HNO3 ñặc, nóng. Số phản ứng thuộc loại phản ứng oxi hoá - khử là: A. 8. B. 5. C. 7. D. 6. CÂU 10 (ðH B 2007): Trong phản ứng ñốt cháy CuFeS2 tạo ra sản phẩm CuO, Fe2O3 và SO2 thì một phân tử CuFeS2 sẽ A. nhận 13 electron. B. nhận 12 electron. C. nhường 13 electron. D. nhường 12 electron. CÂU 11 (ðH B 2012): Cho các chất riêng biệt sau: FeSO4, AgNO3, Na2SO3, H2S, HI, Fe3O4, Fe2O3 tác dụng với dung dịch H2SO4 ñặc, nóng. Số trường hợp xảy ra phản ứng oxi hóa khử là A. 6 B. 3 C. 4 D. 5 CÂU 12 (ðH B 2008): Cho các phản ứng: Baøi giaûng ñöôïc ñaêng taûi treân Website: www.hoahoc.edu.vn O3  → O2 + O Số phản ứng oxi hóa khử là: A. 5 B. 2 C. 3 D. 4 CÂU 13 (ðH B 2010): Cho dung dịch X chứa KMnO4 và H2SO4 (loãng) lần lượt vào các dung dịch : FeCl2, FeSO4, CuSO4, MgSO4, H2S, HCl (ñặc). Số trường hợp có xảy ra phản ứng oxi hoá - khử là A. 3 B. 5 C. 4 D. 6 CÂU 14 (ðH A 2007): Cho các phản ứng sau: a) FeO + HNO3 (ñặc, nóng) → b) FeS + H2SO4 (ñặc, nóng) → c) Al2O3 + HNO3 (ñặc, nóng) → d) Cu + dung dịch FeCl3 → e) CH3CHO + H2 f) glucozơ + AgNO3 (hoặc Ag2O) trong dung dịch NH3 → g) C2H4 + Br2 → h) glixerol (glixerin) + Cu(OH)2 → Dãy gồm các phản ứng ñều thuộc loại phản ứng oxi hóa - khử là: A. a, b, d, e, f, h. B. a, b, d, e, f, g. C. a, b, c, d, e, h. D. a, b, c, d, e, g. CÂU 15 (ðH A 2013): Tiến hành các thí nghiệm sau Sục khí etilen vào dung dịch KMnO4 loãng. Cho hơi ancol etylic ñi qua bột CuO nung nóng. Sục khí etilen vào dung dịch Br2 trong CCl4. Cho dung dịch glucozơ vào dung dịch AgNO3, trong NH3 dư, ñun nóng. Cho Fe2O3 vào dung dịch H2SO4 ñặc, nóng. Trong các thí nghiệm trên, số thí nghiệm có xảy ra phản ứng oxi hóa - khử là A. 5. B. 2 C. 3 D. 4 CÂU 16 (ðH A 2009): Nếu cho 1 mol mỗi chất: CaOCl2, KMnO4, K2Cr2O7, MnO2 lần lượt phản ứng với lượng dư dung dịch HCl ñặc, chất tạo ra lượng khí Cl2 nhiều nhất là A. KMnO4. B. K2Cr2O7. C. CaOCl2. D. MnO2. CÂU 17 (ðH A 2009): Cho dãy các chất và ion: Zn, S, FeO, SO2, N2, HCl, Cu2+, Cl-. Số chất và ion có cả tính oxi hóa và tính khử là A. 4. B. 6. C. 5. D. 7. + 2+ CÂU 18 (ðH B 2008): Cho dãy các chất và ion: Cl2, F2, SO2, Na , Ca , Fe2+, Al3+, Mn2+, S2-, Cl-. Số chất và ion trong dãy ñều có tính oxi hoá và tính khử là A. 3. B. 4. C. 6. 2H2S + SO2  → 3S + 2H2O 2NO2 + 2NaOH  → NaNO3 + NaNO2 + H2O o t C → KCl + 3KClO4 4KClO3  -1- “CHUYÊN: Bồi dưỡng kiến thức – Luyện thi TN THPT – Cð & ðH môn HÓA HỌC” ðể tìm hiểu và ñăng ký học, hãy liên lạc ñến SðT: 0986.616.225 (T.Long). Email: [email protected] D. 5. CÂU 19 (ðH A 2011): Cho dãy các chất và ion : Fe, Cl2, SO2, NO2, C, Al, Mg2+, Na+, Fe2+, Fe3+. Số chất và ion vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử là : A. 4. B. 5. C. 6. CÂU 20 (ðH A 2010): Thực hiện các thí nghiệm sau : (I) Sục khí SO2 vào dung dịch KMnO4 (II) Sục khí SO2 vào dung dịch H2S (III) Sục hỗn hợp khí NO2 và O2 vào nước Ca(OH)2 + Cl2  → CaOCl2 + H2O ThS. LƯU HUỲNH VẠN LONG (Giảng viên Trường ðH Thủ Dầu Một- Bình Dương) CHUYEÂN ÑEÀ 2: PÖ OXI HOÙA-KHÖÛ D. 8. ThS. LƯU HUỲNH VẠN LONG (Giảng viên Trường ðH Thủ Dầu Một- Bình Dương) -2- “CHUYÊN: Bồi dưỡng kiến thức – Luyện thi TN THPT – Cð & ðH môn HÓA HỌC” ðể tìm hiểu và ñăng ký học, hãy liên lạc ñến SðT: 0986.616.225 (T.Long). Email: [email protected] CHUYEÂN ÑEÀ 2: PÖ OXI HOÙA-KHÖÛ Baøi giaûng ñöôïc ñaêng taûi treân Website: www.hoahoc.edu.vn (IV) Cho MnO2 vào dung dịch HCl ñặc, nóng (V) Cho Fe2O3 vào dung dịch H2SO4 ñặc, nóng (VI) Cho SiO2 vào dung dịch HF Số thí nghiệm có phản ứng oxi hoá - khử xảy ra là A. 3 B. 6 C. 5 D. 4 CÂU 21 (Cð 2010): Nguyên tử S ñóng vai trò vừa là chất khử, vừa là chất oxi hoá trong phản ứng nào sau ñây? 0 t A. 4S + 6NaOH(ñặc)  → 2Na2S + Na2S2O3 + 3H2O Baøi giaûng ñöôïc ñaêng taûi treân Website: www.hoahoc.edu.vn A. 3:2 B. 2:3 C. 1:6 D. 6:1 CÂU 28 (ðH A 2013): Cho phương trình phản ứng: aAl +bHNO3  → cAl(NO3)3 + dNO + eH2O. Tỉ lệ a : b là A. 1 : 3 B. 2 : 3 C. 2 : 5 D. 1 : 4 CÂU 29 (ðH A 2012): Cho các phản ứng sau: (a) H2S + SO2 → (b) Na2S2O3 + dd H2SO4 (loãng) → o t (c) SiO2 + Mg → 1:2 t0 B. S + 3F2  → SF6 (d) Al2O3 + dung dịch NaOH → (e) Ag + O3 → (g) SiO2 + dung dịch HF → Số phản ứng tạo ra ñơn chất là A. 3. B. 6. C. 5. D. 4. CÂU 30 (ðH B 2007): Cho các phản ứng : 0 t C. S + 6HNO3 (ñặc)  → H2SO4 + 6NO2 + 2H2O 0 t D. S + 2Na  → Na2S CÂU 22 (ðH B 2010): Cho phản ứng: 2C6H5-CHO + KOH → C6H5-COOK + C6H5-CH2-OH Phản ứng này chứng tỏ C6H5-CHO A. vừa thể hiện tính oxi hóa, vừa thể hiện tính khử. B. chỉ thể hiện tính oxi hóa. C. chỉ thể hiện tính khử. D. không thể hiện tính khử và tính oxi hóa. CÂU 23 (Cð 2013): Cho các phương trình phản ứng: (a) 2Fe + 3Cl2 → 2FeCl3. (b) NaOH + HCl → NaCl + H2O. (c) Fe3O4 + 4CO → 3Fe + 4CO2. (d) AgNO3 + NaCl → AgCl + NaNO3. Trong các phản ứng trên, số phản ứng oxi hóa - khử là A. 2. B. 1. C. 3. D. 4. CÂU 24 (Cð 2011): Cho phản ứng 6FeSO4 + K2Cr2O7 + 7H2SO4 → 3Fe2(SO4)3 + Cr2(SO4)3 + K2SO4 +7H2O Trong phản ứng trên, chất oxi hóa và chất khử lần lượt là A. FeSO4 và K2Cr2O7. B. K2Cr2O7 và FeSO4. C. H2SO4 và FeSO4. D. K2Cr2O7 và H2SO4. CÂU 25 (Cð 2012): Cho phản ứng hóa học: o t C (1) Cu2 O + Cu2 S → o t C (3) CuO + CO  → 3Cl2 + 6KOH  → 5 KCl + KClO3 + H2O Tỉ lệ giữa số nguyên tử clo ñóng vai trò chất oxi hóa và số nguyên tủ clo ñóng vai trò chất khử trong phương trình hóa học của phản ứng ñã cho tương ứng là A. 3 : 1. B. 1 : 3. C. 5 : 1. D. 1 : 5. CÂU 26 (ðH A 2010): Trong phản ứng: K2Cr2O7 + HCl → CrCl3 + Cl2 + KCl + H2O Số phân tử HCl ñóng vai trò chất khử bằng k lần tổng số phân tử HCl tham gia phản ứng. Giá trị của k là A. 4/7. B. 1/7. C. 3/14. D. 3/7. CÂU 27 (ðH A 2013): Cho phương trình phản ứng: aFeSO 4 + bK 2Cr2O 7 + cH 2 SO 4 → dFe 2 (SO 4 )3 + eK 2SO 4 + fCr2 (SO 4 )3 + gH 2O Tỷ lệ a:b là ThS. LƯU HUỲNH VẠN LONG (Giảng viên Trường ðH Thủ Dầu Một- Bình Dương) CHUYEÂN ÑEÀ 2: PÖ OXI HOÙA-KHÖÛ -3- “CHUYÊN: Bồi dưỡng kiến thức – Luyện thi TN THPT – Cð & ðH môn HÓA HỌC” ðể tìm hiểu và ñăng ký học, hãy liên lạc ñến SðT: 0986.616.225 (T.Long). Email: [email protected] o t C (2) Cu(NO3 )2  → o t C (4) CuO + NH 3  → Số phản ứng tạo ra kim loại Cu là A. 2. B. 3. C. 1. D. 4. CÂU 31 (ðH B 2012): Cho phương trình hóa học (với a, b, c, d là các hệ số): aFeSO4 + bCl2 → cFe2(SO4)3 + dFeCl3 Tỉ lệ a : c là A. 4 : 1 B. 3 : 2 C. 2 : 1 D. 3 :1 CÂU 32 (ðH B 2009): Cho các phản ứng sau : (a) 4HCl + PbO2 → PbCl2 + Cl2 + 2H2O (b) HCl + NH4HCO3 → NH4Cl + CO2 + H2O (c) 2HCl + 2HNO3 → 2NO3 + Cl2 + 2H2O (d) 2HCl + Zn → ZnCl2 + H2 Số phản ứng trong ñó HCl thể hiện tính khử là A. 2 B. 4 C. 1 D. 3 CÂU 33 (ðH A 2008): Cho các phản ứng: 4HCl + MnO2 → MnCl2 + Cl2 + 2H2O . 2HCl + Fe → FeCl2 + H2. 14HCl + K2Cr2O7 → 2KCl + 2CrCl3 +3Cl2 + 7H2O. 2Al + 6HCl → 2AlCl3 + 3H2. 6HCl + 2KMnO4 → 2KCl +2MnCl2 + 5Cl2 + 8 H2O. Số phản ứng trong ñó HCl thể hiện tính oxi hoá là: A. 2. B.1. C. 4. D. 3. CÂU 34 (Cð 2013): Cho các phương trình phản ứng sau: (a) Fe + 2HCl → FeCl2 + H2. (b) Fe3O4 + 4H2SO4 → Fe2(SO4)3 + FeSO4 + 4H2O. (c) 2KMnO4 + 16HCl → 2KCl + 2MnCl2 + 5Cl2 + 8H2O. (d) FeS + H2SO4 → FeSO4 + H2S. ThS. LƯU HUỲNH VẠN LONG (Giảng viên Trường ðH Thủ Dầu Một- Bình Dương) -4- “CHUYÊN: Bồi dưỡng kiến thức – Luyện thi TN THPT – Cð & ðH môn HÓA HỌC” ðể tìm hiểu và ñăng ký học, hãy liên lạc ñến SðT: 0986.616.225 (T.Long). Email: [email protected] CHUYEÂN ÑEÀ 2: PÖ OXI HOÙA-KHÖÛ Baøi giaûng ñöôïc ñaêng taûi treân Website: www.hoahoc.edu.vn (e) 2Al + 3H2SO4 → Al2(SO4)3 + 3H2. Trong các phản ứng trên, số phản ứng mà ion H+ ñóng vai trò chất oxi hóa là A. 2. B. 1. C. 4. D. 3. CÂU 35 (ðH B 2011): Cho các phản ứng: → (a) Sn + HCl (loãng)  (b) FeS + H2SO4 (loãng) (c) MnO2 + HCl (ñặc)  → (d) Cu + H2SO4 (ñặc)  → CHUYEÂN ÑEÀ 2: PÖ OXI HOÙA-KHÖÛ Baøi giaûng ñöôïc ñaêng taûi treân Website: www.hoahoc.edu.vn Trong quá trình học, nếu các em có những thắc mắc về các nội dung Hóa học 10,11,12 & LTðH cũng như các phương pháp giải nhanh bài tập trắc nghiệm, các em hãy mạnh dạn trao ñổi trực tiếp với Thầy. Thầy sẽ giúp các em hiểu rõ các vấn ñề mà các em chưa nắm vững, cũng như giúp các em thêm yêu thích bộ môn Hóa học.  → Rất mong sự quan tâm và ñóng góp ý kiến của tất cả quý Thầy (Cô), học sinh và những ai quan tâm (e) Al + H2SO4 (loãng)  → (g) FeSO4 + KMnO4 + H2SO4  → Số phản ứng mà H+ của axit ñóng vai trò oxi hóa là: A. 3 B. 6 C. 2 D. 5 CÂU 36 (ðH A 2007): Tổng hệ số (các số nguyên, tối giản) của tất cả các chất trong phương trình phản ứng giữa Cu với dung dịch HNO3 ñặc, nóng là A. 10. B. 11. C. 8. D. 9. CÂU 37 (ðH A 2009): Cho phương trình hóa học: Fe3O4 + HNO3 → Fe(NO3)3 + NxOy + H2O Sau khi cân bằng phương pháp hóa học trên với hệ số của các chất là những số nguyên, tối giản thì hệ số của HNO3 là A. 46x – 18y. B. 45x – 18y. C. 13x – 9y. D. 23x – 9y. CÂU 38 (ðH B 2013): Thực hiện các thí nghiệm sau: (a) Cho Al vào dung dịch HCl. (b) Cho Al vào dung dịch AgNO3. (c) Cho Na vào H2O. (d) Cho Ag vào dung dịch H2SO4 loãng. Trong các thí nghiệm trên, số thí nghiệm xảy ra phản ứng là A. 1. B. 2. C. 4. D. 3. CÂU 39 (ðH A 2009): Trường hợp xảy ra phản ứng là A. Cu + Pb(NO3)2 (loãng) → B. Cu + HCl (loãng) → C. Cu + HCl (loãng) + O2 → D. Cu + H2SO4 (loãng) → CÂU 40 (ðH B 2013): Trường hợp nào sau ñây không xảy ra phản ứng ? A. Au + HNO3 ñặc → B. Ag + O3 → C. Sn + HNO3 loãng → D. Ag + HNO3 ñặc → CÂU 41 (ðH A 2010): Nung nóng từng cặp chất trong bình kín: (1) Fe + S (r) (2) Fe2O3 + CO (k) (3) Au + O2 (k) (4) Cu + Cu(NO3)2 (r) (5) Cu + KNO3 (r) (6) Al + NaCl (r) Các trường hợp xảy ra phản ứng oxi hoá kim loại là : A. (1), (3), (6) B. (2), (3), (4) C. (1), (4), (5) D. (2), (5), (6) CÂU 42 (ðH B 2013): Cho phản ứng: FeO + HNO3 → Fe(NO3)3 + NO + H2O. Trong phương trình của phản ứng trên, khi hệ số của FeO là 3 thì hệ số của HNO3 là A. 6. B. 8. C. 4. D. 10. ñến Hóa học. ThS. LƯU HUỲNH VẠN LONG (Giảng viên Trường ðH Thủ Dầu Một- Bình Dương) SðT : 0986.616.225 (ngoài giờ hành chính) Email : [email protected] HOẶC [email protected] Website : www.hoahoc.edu.vn HOẶC www.daihocthudaumot.edu.vn MỘT SỐ BÀI VIẾT CỦA THẦY VẠN LONG VỀ CÁC PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM ðà ðĂNG TRÊN TẠP CHÍ HÓA HỌC & ỨNG DỤNG CỦA HỘI HÓA HỌC VIỆT NAM 1. Vận dụng ñịnh luật bảo toàn ñiện tích ñể giải nhanh một số bài toán hóa học dạng trắc nghiệm (Tạp chí Hóa học và Ứng dụng số 12(84)/2008) 2. Phương pháp xác ñịnh nhanh sản phẩm trong các phản ứng của hợp chất photpho (Tạp chí Hóa học và Ứng dụng số 6(90)/2009) 3. Phương pháp giải nhanh bài toán hỗn hợp kim loại Al/Zn và Na/Ba tác dụng với nước (Tạp chí Hóa học và Ứng dụng số 12(96)/2009) 4. Phương pháp tính nhanh hiệu suất của phản ứng crackinh (Tạp chí Hóa học và Ứng dụng số 18(102)/2009) 5. Phương pháp tìm nhanh CTPT FexOy (Tạp chí Hóa học và Ứng dụng số 1(109)/2010) 6. Nhiều bài viết CHUYÊN ðỀ, CÁC PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH và BÀI GIẢI CHI TIẾT tất cả các ñề tuyển sinh ðH – Cð môn Hóa học các năm ( 2007-2013),.... ðược ñăng tải trên WEBSITE: www.hoahoc.edu.vn HOẶC www.daihocthudaumot.edu.vn CÁC EM HỌC SINH THÂN MẾN! ThS. LƯU HUỲNH VẠN LONG (Giảng viên Trường ðH Thủ Dầu Một- Bình Dương) -5- “CHUYÊN: Bồi dưỡng kiến thức – Luyện thi TN THPT – Cð & ðH môn HÓA HỌC” ðể tìm hiểu và ñăng ký học, hãy liên lạc ñến SðT: 0986.616.225 (T.Long). Email: [email protected] ThS. LƯU HUỲNH VẠN LONG (Giảng viên Trường ðH Thủ Dầu Một- Bình Dương) -6- “CHUYÊN: Bồi dưỡng kiến thức – Luyện thi TN THPT – Cð & ðH môn HÓA HỌC” ðể tìm hiểu và ñăng ký học, hãy liên lạc ñến SðT: 0986.616.225 (T.Long). Email: [email protected] CHUYEÂN ÑEÀ 3: TOÁC ÑOÄ PHAÛN ÖÙNG & CBHH Lôùp BDKT vaø Luyeän thi TN THPT, CÑ-ÑH GIÁO KHOA HOÙA HOÏC (0986.616.225) www.hoahoc.edu.vn Website: www.hoahoc.edu.vn ThS. LƯU HUỲNH VẠN LONG (0986.616.225) (Giản Giảng viên Trườn ường ðH Thủ Dầu Một – Bìn Bình Dương) ---- ---- LUYEÄN THI ÑAÏI HOÏC 2014 CHUYEÂN ÑEÀ ÑAÏI CÖÔNG VO CÔ 3: TOÁC ÑOÄ PHAÛN ÖÙNG VAØ CBHH CÂU 1 (Cð 2008): Hằng số cân bằng của phản ứng xác ñịnh chỉ phụ thuộc vào A. nhiệt ñộ. B. áp suất. C. chất xúc tác. D. nồng ñộ.  → CaO (rắn) + CO2(khí) CÂU 2 (Cð 2012): Cho cân bằng hóa học : CaCO3 (rắn) ←  Biết phản ứng thuận là phản ứng thu nhiệt. Tác ñộng nào sau ñây vào hệ cân bằng ñể cân bằng ñã cho chuyển dịch theo chiều thuận? A. Giảm nhiệt ñộ. B. Tăng áp suất. C. Tăng nồng ñột khí CO2. D. Tăng nhiệt ñộ. CÂU 3 (ðH B 2012): Cho phản ứng : N2(k) + 3H2(k)  2NH3 (k); ∆H = -92 kJ. Hai biện pháp ñều làm cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận là: A. giảm nhiệt ñộ và giảm áp suất. B. tăng nhiệt ñộ và tăng áp suất. C. giảm nhiệt ñộ và tăng áp suất. D. tăng nhiệt ñộ và giảm áp suất. CÂU 4 (ðH B 2008): Cho cân bằng hoá học:  → 2NH3 (k) N2 (k) + 3H2 (k) ←  phản ứng thuận là phản ứng toả nhiệt. Cân bằng hoá học không bị chuyển dịch khi A. thay ñổi áp suất của hệ. B. thay ñổi nồng ñộ N2. C. thay ñổi nhiệt ñộ. D. thêm chất xúc tác Fe. CÂU 5 (Cð 2011): Cho cân bằng hoá học : N2 (k) +3H2 (k) ⇌ 2NH3 (k) ∆H< 0 Cân bằng trên chuyển dịch theo chiều thuận khi: A. tăng áp suất của hệ phản ứng B. tăng nhiệt ñộ của hệ phản ứng C. giảm áp suất của hệ phản ứng D. thêm chất xúc tác vào hệ phản ứng CÂU 6 (Cð 2007): Cho phương trình hóa học của phản ứng tổng hợp amoniac: o t C  → 2NH3(k) N 2(k) + 3H 2(k) ← xt “ Khoâng töùc giaän vì muoán bieát thì khoâng gôïi môû cho Khoâng böïc vì khoâng hieåu roõ ñöôïc thì khoâng baøy veõ cho” Khoång Töû LƯU HÀNH NỘI BỘ 2/2014 Khi tăng nồng ñộ của hiñro lên 2 lần, tốc ñộ phản ứng thuận A. tăng lên 8 lần. B. giảm ñi 2 lần. C. tăng lên 6 lần. CÂU 7 (ðH B 2011): Cho cân bằng hóa học sau: D. tăng lên 2 lần  → 2SO3 (k) ; ∆H < 0 2SO2 (k) + O2 (k) ←  Cho các biện pháp : (1) tăng nhiệt ñộ, (2) tăng áp suất chung của hệ phản ứng, (3) hạ nhiệt ñộ, (4) dùng thêm chất xúc tác V2O5, (5) giảm nồng ñộ SO3, (6) giảm áp suất chung của hệ phản ứng. Những biện pháp nào làm cân bằng trên chuyển dịch theo chiều thuận? A. (2), (3), (4), (6) B. (1), (2), (4) C. (1), (2), (4), (5) D. (2), (3), (5) CÂU 8 (ðH A 2008): Cho cân bằng hóa học :  → 2SO3 (k) 2SO2 (k) + O2 (k) ←  phản ứng thuận là phản ứng toả nhiệt. Phát biểu ñúng là: A. Cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận khi tăng nhiệt ñộ. B. Cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận khi giảm áp suất hệ phản ứng. C. Cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch khi giảm nồng ñộ O2 ThS. LƯU HUỲNH VẠN LONG (Giảng viên Trường ðH Thủ Dầu Một- Bình Dương) -1- “CHUYÊN: Bồi dưỡng kiến thức – Luyện thi TN THPT – Cð & ðH môn HÓA HỌC” ðể tìm hiểu và ñăng ký học, hãy liên lạc ñến SðT: 0986.616.225 (T.Long). Email: [email protected] CHUYEÂN ÑEÀ 3: TOÁC ÑOÄ PHAÛN ÖÙNG & CBHH Website: www.hoahoc.edu.vn D. Cân bằng chuyển dịch theo chièu nghịch khi giảm nồng ñộ SO3.  → 2SO3 (k). Khi tăng nhiệt ñộ thì tỉ khối CÂU 9 (ðH A 2010): Cho cân bằng 2SO2 (k) + O2 (k) ←  của hỗn hợp khí so với H2 giảm ñi. Phát biểu ñúng khi nói về cân bằng này là : A. Phản ứng nghịch toả nhiệt, cân bằng dịch chuyển theo chiều thuận khi tăng nhiệt ñộ. B. Phản ứng thuận toả nhiệt, cân bằng dịch chuyển theo chiều nghịch khi tăng nhiệt ñộ. C. Phản ứng nghịch thu nhiệt, cân bằng dịch chuyển theo chiều thuận khi tăng nhiệt ñộ. D. Phản ứng thuận thu nhiệt, cân bằng dịch chuyển theo chiều nghịch khi tăng nhiệt ñộ. CÂU 10 (Cð 2008): Cho các cân bằng hoá học: (2)  → 2NH3 (k) (1)  → 2HI (k) N2 (k) + 3H2 (k) ← H2 (k) + I2 (k) ←   (4)  → 2SO3 (k) (3)  → N2O4 (k) 2SO2 (k) + O2 (k) ← 2NO2 (k) ←   Khi thay ñổi áp suất những cân bằng hóa học bị chuyển dịch là: A. (1), (2), (3). B. (2), (3), (4). C. (1), (3), (4). CÂU 11 (Cð 2013): Trong bình kín có hệ cân bằng hóa học sau: D. (1), (2), (4).  → CO (k) + H2O (k) ∆H > 0. CO2 (k) + H2 (k) ←  Xét các tác ñộng sau ñến hệ cân bằng: (b) thêm một lượng hơi nước; (a) tăng nhiệt ñộ; (c) giảm áp suất chung của hệ; (d) dùng chất xúc tác; (e) thêm một lượng CO2. Trong những tác ñộng trên, các tác ñộng làm cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận là: A. (a) và (e). B. (b), (c) và (d). C. (d) và (e). D. (a), (c) và (e). CÂU 12 (ðH A 2013): Cho các cân bằng hóa học sau:  → 2HI (k).  → N2O4 (k). (a) H2 (k) + I2 (k) ← (b) 2NO2 (k) ←   CHUYEÂN ÑEÀ 3: TOÁC ÑOÄ PHAÛN ÖÙNG & CBHH Website: www.hoahoc.edu.vn Khi thay ñổi áp suất, nhóm gồm các cân bằng hoá học ñều không bị chuyển dịch là A. (1) và (3) B. (2) và (4) C. (3) và (4) D. (1) và (2) (Cð 2009): CÂU 15 Cho cân bằng (trong bình kín) sau :  → CO 2 (k) + H 2 (k) CO (k) + H 2 O (k) ←  ∆H < 0 Trong các yếu tố : (1) tăng nhiệt ñộ; (2) thêm một lượng hơi nước; (3) thêm một lượng H2; (4) tăng áp suất chung của hệ; (5) dùng chất xúc tác. Dãy gồm các yếu tố ñều làm thay ñổi cân bằng của hệ là : A. (1), (4), (5) B. (1), (2), (4) C. (1), (2), (3) D. (2), (3), (4) CÂU 16 (ðH A 2010): Xét cân bằng: N2O4 (k)  2NO2 (k) ở 250C. Khi chuyển dịch sang một trạng thái cân bằng mới nếu nồng ñộ của N2O4 tăng lên 9 lần thì nồng ñộ của NO2 A. tăng 9 lần. B. tăng 3 lần. C. tăng 4,5 lần. D. giảm 3 lần. CÂU 17 (ðH A 2010): Cho các cân bằng sau (1) 2HI (k)  H2 (k) + I2 (k) ; (II) CaCO3 (r)  CaO (r) + CO2 (k) ; (III) FeO (r) + CO (k)  Fe (r) + CO2 (k) ; (IV) 2SO2 (k) + O2 (k)  2SO3 (k) Khi giảm áp suất của hệ, số cân bằng bị chuyển dịch theo chiều nghịch là A. 4 B. 3 C. 2 D. 1  → PCl3 (k) + Cl2(k) ∆ H > 0 CÂU 18 (Cð 2010): Cho cân bằng hoá học : PCl5(k) ←  Cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận khi A. thêm PCl3 vào hệ phản ứng B. tăng nhiệt ñộ của hệ phản ứng C. thêm Cl2 vào hệ phản ứng D. tăng áp suất của hệ phản ứng  → 2NH3 (k). (d) 2SO2 (k) + O2 (k) ←  → 2SO3 (k). (c) 3H2 (k) + N2 (k) ←   Ở nhiệt ñộ không ñổi, khi thay ñổi áp suất chung của mỗi hệ cân bằng, cân bằng hóa học nào ở trên không bị chuyển dịch? A. (a). B. (c). C. (b). D. (d). CÂU 13 (ðH A 2009): Cho cân bằng sau trong bình kín:  → N2O4 (k) 2NO 2 ( k ) ←  (màu nâu ñỏ) (không màu) Biết khi hạ nhiệt ñộ của bình thì màu nâu ñỏ nhạt dần. Phản ứng thuận có: A. ∆H < 0, phản ứng thu nhiệt B. ∆H > 0, phản ứng tỏa nhiệt C. ∆H > 0, phản ứng thu nhiệt D. ∆H < 0, phản ứng tỏa nhiệt CÂU 14 (Cð 2009): Cho các cân bằng sau : o xt,t  → 2SO3 (k) (1) 2SO 2 (k) + O 2 (k) ←   → 2HI (k); ∆H > 0 CÂU 19 (Cð 2010): Cho cân bằng hóa học: H2 (k) + I2 (k) ←  Cân bằng không bị dịch chuyển khi: A. tăng nhiệt ñộ của hệ B. giảm nồng ñộ HI C. tăng nồng ñộ H2 D. giảm áp suất chung của hệ CÂU 20 (ðH B 2013): Trong một bình kín có cân bằng hóa học sau: 2NO2 (k)  N2O4 (k). Tỉ khối hơi của hỗn hợp khí trong bình so với H2 ở nhiệt ñộ T1 bằng 27,6 và ở nhiệt ñộ T2 bằng 34,5. Biết T1 > T2. Phát biểu nào sau ñây về cân bằng trên là ñúng ? A. Khi tăng nhiệt ñộ, áp suất chung của hệ cân bằng giảm. B. Khi giảm nhiệt ñộ, áp suất chung của hệ cân bằng tăng. C. Phản ứng thuận là phản ứng tỏa nhiệt. D. Phản ứng nghịch là phản ứng tỏa nhiệt. BÀI TẬP TỐC ðỘ PHẢN ỨNG o xt ,t  → 2NH3 (k) (2) N 2 (k) + 3H 2 (k) ←  CÂU 21 (Cð 2010): Cho phản ứng : Br2 + HCOOH → 2HBr + CO2 Nồng ñộ ban ñầu của Br2 là a mol/lít, sau 50 giây nồng ñộ Br2 còn lại là 0,01 mol/lít. Tốc ñộ trung bình của phản ứng trên tính theo Br2 là 4.10-5 mol (l.s). Giá trị của a là A. 0,018 B. 0,016 C. 0,012 D. 0,014 to  → CO(k) + H 2 O(k) (3) CO 2 (k) + H 2 (k) ←  o t  → H 2 (k) + I 2 (k) (4) 2HI(k) ←  ThS. LƯU HUỲNH VẠN LONG (Giảng viên Trường ðH Thủ Dầu Một- Bình Dương) -2- “CHUYÊN: Bồi dưỡng kiến thức – Luyện thi TN THPT – Cð & ðH môn HÓA HỌC” ðể tìm hiểu và ñăng ký học, hãy liên lạc ñến SðT: 0986.616.225 (T.Long). Email: [email protected] ThS. LƯU HUỲNH VẠN LONG (Giảng viên Trường ðH Thủ Dầu Một- Bình Dương) -3- “CHUYÊN: Bồi dưỡng kiến thức – Luyện thi TN THPT – Cð & ðH môn HÓA HỌC” ðể tìm hiểu và ñăng ký học, hãy liên lạc ñến SðT: 0986.616.225 (T.Long). Email: [email protected] CHUYEÂN ÑEÀ 3: TOÁC ÑOÄ PHAÛN ÖÙNG & CBHH Website: www.hoahoc.edu.vn CHUYEÂN ÑEÀ 3: TOÁC ÑOÄ PHAÛN ÖÙNG & CBHH HƯỚNG DẪN GIẢI Nồng ñộ ban ñầu: Nồng ñộ phản ứng: −4 C. 7,5.10 mol/(l.s). Br2 + HCOOH  → 2HBr + CO2 a a – 0,01 Website: www.hoahoc.edu.vn −4 D. 5,0.10 mol/(l.s). HƯỚNG DẪN GIẢI ∆[X] 0, 01 − 0, 008 v= = = 1, 0.10 −4 mol/(l.s) ∆t 20 1 ∆[Br2 ] a − 0,01 v= . = = 4.10−5 ⇒ a = 0,012 1 ∆t 50  ðÁP ÁN B  ðÁP ÁN C CÂU 22 (Cð 2012): Cho phản ứng hóa học : Br2 + HCOOH → 2HBr + CO2 Lúc ñầu nồng ñộ của HCOOH là 0,010 mol/l, sau 40 giây nồng ñộ của HCOOH là 0,008 mol/l. Tốc ñộ trun g bình của phản ứng trong khoảng thời gian sau 40 giây tính theo HCOOH là A. 5,0.10-5 mol/(l.s) B. 2,5.10-4 mol/(l.s) -4 C. 2,0.10 mol/(l.s) D. 2,5.10-5 mol/(l.s) HƯỚNG DẪN GIẢI 0,01-0,008 v= = 5,0.10-5 mol/(l.s) 40 BÀI TẬP CÂN BẰNG HÓA HỌC CÂU 26 (Cð 2011): Cho phản ứng: H2 (k) + I2 (k) ⇌ 2HI (k) Ở nhiệt ñộ 4300C, hằng số cân bằng KC của phản ứng trên bằng 53,96. ðun nóng một bình kín dung tích không ñổi 10 lít chứa 4,0 gam H2 và 406,4 gam I2. Khi hệ phản ứng ñạt trạng thái cân bằng ở 4300C, nồng ñộ của HI là: A. 0,275M B. 0,320M. C. 0,225M. D. 0,151M. HƯỚNG DẪN GIẢI  ðÁP ÁN A o CÂU 23 (ðH A 2012): Xét phản ứng phân hủy N2O5 trong dung môi CCl4 ở 45 C: N2O5 → N2O4 + 1 2 Ban ñầu: Pư: Cân bằng: O2. Ban ñầu nồng ñộ của N2O5 là 2,33M, sau 184 giây nồng ñộ của N2O5 là 2,08M. Tốc ñộ trung bình của phản ứng tính theo N2O5 là: A. 2,72.10−3 mol/(l.s). B. 1,36.10−3 mol/(l.s). −4 C. 6,80.10 mol/(l.s). D. 6,80.10−3 mol/(l.s). HƯỚNG DẪN GIẢI v= − ∆C N O 2 ∆t 5 =− 2, 08 − 2,33 184 KC =  → 2HI (k) H2 (k) + I2 (k) ←  0,2 0,16 0 x x 2x 0,2-x 0,16 – x 2x (2x) 2 = 53,96 ⇔ x = 0,1375 → [HI] = 2.0,1375 = 0,275 M (0, 2 − x)(0,16 − x)  ðÁP ÁN A CÂU 27 (ðH B 2011): Cho 5,6 gam CO và 5,4 gam H2O vào một bình kín dung tích không ñổi 10 lít. Nung nóng bình một thời gian ở 8300C ñể hệ ñạt ñến trạng thái cân bằng: ⇀ CO2 (k) + H2 (k) CO (k) + H2O (k) ↽ = 1,36.10 −3 mol/(l.s)  ðÁP ÁN B CÂU 24 (ðH B 2009): Cho chất xúc tác MnO2 vào 100 ml dung dịch H2O2, sau 60 giây thu ñược 33,6 ml khí O2 (ở ñktc) . Tốc ñộ trung bình của phản ứng (tính theo H2O2) trong 60 giây trên là: A. 2,5.10-4 mol/(l.s) B. 5,0.10-4 mol/(l.s) -3 C. 1,0.10 mol/(l.s) D. 5,0.10-5 mol/(l.s) (hằng số cân bằng Kc = 1). Nồng ñộ cân bằng của CO, H2O lần lượt là A. 0,018M và 0,008 M B. 0,012M và 0,024M C. 0,08M và 0,18M D. 0,008M và 0,018M HƯỚNG DẪN GIẢI HƯỚNG DẪN GIẢI MnO2 2H2O2  → 2H2O + O2 0,003 ← 0,0015 [H2O2 pư] = 0,003:0,1 = 0,03(mol/l) → v = 0,03/60 = 5.10-4 (mol/l.s)  ðÁP ÁN B CÂU 25 (ðH B 2013): Cho phương trình hóa học của phản ứng: X + 2Y → Z + T. Ở thời ñiểm ban ñầu, nồng ñộ của chất X là 0,01 mol/l. Sau 20 giây, nồng ñộ của chất X là 0,008 mol/l. Tốc ñộ trung bình của phản ứng tính theo chất X trong khoảng thời gian trên là A. 4,0.10−4 mol/(l.s). B. 1,0.10−4 mol/(l.s). [CO] = 0,02 – 0,012 = 0,008 M [H2O] = 0,03 – 0,012 = 0,018 M  ðÁP ÁN D ThS. LƯU HUỲNH VẠN LONG (Giảng viên Trường ðH Thủ Dầu Một- Bình Dương) ThS. LƯU HUỲNH VẠN LONG (Giảng viên Trường ðH Thủ Dầu Một- Bình Dương) -4- “CHUYÊN: Bồi dưỡng kiến thức – Luyện thi TN THPT – Cð & ðH môn HÓA HỌC” ðể tìm hiểu và ñăng ký học, hãy liên lạc ñến SðT: 0986.616.225 (T.Long). Email: [email protected] -5- “CHUYÊN: Bồi dưỡng kiến thức – Luyện thi TN THPT – Cð & ðH môn HÓA HỌC” ðể tìm hiểu và ñăng ký học, hãy liên lạc ñến SðT: 0986.616.225 (T.Long). Email: [email protected] CHUYEÂN ÑEÀ 3: TOÁC ÑOÄ PHAÛN ÖÙNG & CBHH Website: www.hoahoc.edu.vn CÂU 28 (ðH A 2009): Một bình phản ứng có dung tích không ñổi, chứa hỗn hợp khí N2 và H2 với nồng ñộ tương ứng là 0,3 M và 0,7 M. Sau khi phản ứng tổng hợp NH3 ñạt trạng thái cân bằng ở t0C, H2 chiếm 50% thể tích hỗn hợp thu ñược. Hằng số cân bằng KC ở t0C của phản ứng có giá trị là A. 2,500 B. 0,609 C. 0,500 D. 3,125 HƯỚNG DẪN GIẢI Gọi nồng ñộ N2 phản ứng là x 0,3 x Cb 0,3-x Theo giả thiết: VH2 = 0,7 - 3x = 0,7 3x CÁC EM HỌC SINH THÂN MẾN! Trong quá trình học, nếu các em có những thắc mắc về các nội dung Hóa học 10,11,12 & LTðH cũng như các phương pháp giải nhanh bài tập trắc nghiệm, các em hãy mạnh dạn trao ñổi trực tiếp với Thầy. thích bộ môn Hóa học. Rất mong sự quan tâm và ñóng góp ý kiến của tất cả quý Thầy (Cô), học sinh và những ai quan tâm ñến Hóa học. 2x 0,7-3x 2x Website: www.hoahoc.edu.vn Thầy sẽ giúp các em hiểu rõ các vấn ñề mà các em chưa nắm vững, cũng như giúp các em thêm yêu  → 2NH3 N 2 + 3H 2 ←  Trước pư Pư CHUYEÂN ÑEÀ 3: TOÁC ÑOÄ PHAÛN ÖÙNG & CBHH ThS. LƯU HUỲNH VẠN LONG (Giảng viên Trường ðH Thủ Dầu Một- Bình Dương) ∑ n = 1-2x (mol) 1 (1 − 2 x ) → x = 0,1(M) 2 0,22 KC = = 3,125 0,2*0,43  ðÁP ÁN D SðT : 0986.616.225 (ngoài giờ hành chính) Email : [email protected] HOẶC [email protected] Website : www.hoahoc.edu.vn HOẶC www.daihocthudaumot.edu.vn MỘT SỐ BÀI VIẾT CỦA THẦY VẠN LONG VỀ CÁC PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM ðà ðĂNG TRÊN TẠP CHÍ HÓA HỌC & ỨNG DỤNG CỦA CÂU 29 (Cð 2009): Cho các cân bằng sau :  → 2HI (k) (1) H 2 (k) + I2 (k) ←  HỘI HÓA HỌC VIỆT NAM 1 1  → HI (k) (2) H 2 (k) + I 2 (k) ←  2 2  → 1 H 2 (k) + 1 I2 (k) (3) HI (k) ←  2 2 1. Vận dụng ñịnh luật bảo toàn ñiện tích ñể giải nhanh một số bài toán hóa học dạng trắc nghiệm (Tạp chí Hóa học và Ứng dụng số 12(84)/2008) 2. Phương pháp xác ñịnh nhanh sản phẩm trong các phản ứng của hợp chất photpho  → H 2 (k) + I 2 (k) (4) 2HI (k) ←  (Tạp chí Hóa học và Ứng dụng số 6(90)/2009)  → 2HI (k) (5) H 2 (k) + I 2 (r) ←  3. Phương pháp giải nhanh bài toán hỗn hợp kim loại Al/Zn và Na/Ba tác dụng với nước Ở nhiệt ñộ xác ñịnh, nếu KC của cân bằng (1) bằng 64 thì KC bằng 0,125 là của cân bằng A. (5) B. (2) C. (3) D. (4) (Tạp chí Hóa học và Ứng dụng số 12(96)/2009) 4. Phương pháp tính nhanh hiệu suất của phản ứng crackinh HƯỚNG DẪN GIẢI (Tạp chí Hóa học và Ứng dụng số 18(102)/2009)  ðÁP ÁN C 5. Phương pháp tìm nhanh CTPT FexOy (Tạp chí Hóa học và Ứng dụng số 1(109)/2010) 6. Nhiều bài viết CHUYÊN ðỀ, CÁC PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH và BÀI GIẢI CHI TIẾT tất cả các ñề tuyển sinh ðH – Cð môn Hóa học các năm ( 2007-2013),.... ðược ñăng tải trên WEBSITE: www.hoahoc.edu.vn HOẶC www.daihocthudaumot.edu.vn ThS. LƯU HUỲNH VẠN LONG (Giảng viên Trường ðH Thủ Dầu Một- Bình Dương) -6- “CHUYÊN: Bồi dưỡng kiến thức – Luyện thi TN THPT – Cð & ðH môn HÓA HỌC” ðể tìm hiểu và ñăng ký học, hãy liên lạc ñến SðT: 0986.616.225 (T.Long). Email: [email protected] ThS. LƯU HUỲNH VẠN LONG (Giảng viên Trường ðH Thủ Dầu Một- Bình Dương) -7- “CHUYÊN: Bồi dưỡng kiến thức – Luyện thi TN THPT – Cð & ðH môn HÓA HỌC” ðể tìm hiểu và ñăng ký học, hãy liên lạc ñến SðT: 0986.616.225 (T.Long). Email: [email protected] CHUYEÂN ÑEÀ 4: SÖÏ ÑIEÄN LI Lôùp BDKT vaø Luyeän thi TN THPT, CÑ-ÑH GIÁO KHOA HOÙA HOÏC (0986.616.225) www.hoahoc.edu.vn Baøi giaûng ñöôïc ñaêng taûi treân Website: www.hoahoc.edu.vn ThS. LƯU HUỲNH VẠN LONG (0986.616.225) (Giản Giảng viên Trườn ường ðH Thủ Dầu Một – Bìn Bình Dương) ---- ---- LUYEÄN THI ÑAÏI HOÏC 2014 CHUYEÂN ÑEÀ ÑAÏI CÖÔNG VO CÔ 4: SÖÏ ÑIEÄN LI “ Khoâng töùc giaän vì muoán bieát thì khoâng gôïi môû cho Khoâng böïc vì khoâng hieåu roõ ñöôïc thì khoâng baøy veõ cho” Khoång Töû LƯU HÀNH NỘI BỘ 2/2014 CÂU 1 (ðH B 2008): Cho dãy các chất: KAl(SO4)2.12H2O, C2H5OH, (saccarozơ), CH3COOH, Ca(OH)2, CH3COONH4. Số chất ñiện li là: C12H22O11 A. 3. B. 4. C. 5. D. 2. CÂU 2 (Cð 2009): Dãy gồm các ion (không kể ñến sự phân li của nước) cùng tồn tại trong một dung dịch là : A. H + ,Fe3+ ,NO3- ,SO 2-4 B. Ag + , Na + , NO3− , Cl− C. Mg 2+ , K + ,SO 24 − , PO34− D. Al3+ , NH 4+ , Br − , OH − CÂU 3 (Cð 2010): Dãy gồm các ion cùng tồn tại trong một dung dịch là A. K+, Ba2+, OH-, ClB. Al3+, PO43-, Cl-, Ba2+ + + C. Na , K , OH , HCO3 D. Ca2+, Cl-, Na+, CO32CÂU 4 (Cð 2013): Dãy gồm các ion cùng tồn tại trong một dung dịch là: A. K+, Ba2+, Cl- và NO3− . B. Cl-, Na+, NO3− và Ag+. C. K+, Mg2+, OH- và NO3− . D. Cu2+, Mg2+, H+ và OH-. CÂU 5 (Cð 2011): Có 4 ống nghiệm ñược ñánh số theo thứ tự 1, 2, 3, 4. Mỗi ống nghiệm chứa một trong các dung dịch AgNO3, ZnCl2, HI, Na2CO3. Biết rằng: - Dung dịch trong ống nghiệm 2 và 3 tác dụng ñược với nhau sinh ra chất khí. - Dung dịch trong ống nghiệm 2 và 4 không phản ứng ñược với nhau. Dung dịch trong các ống nghiệm 1, 2, 3, 4 lần lượt là: A. AgNO3, Na2CO3, HI, ZnCl2 B. ZnCl2, HI, Na2CO3, AgNO3 C. ZnCl2, Na2CO3, HI, AgNO3 D. AgNO3, HI, Na2CO3, ZnCl2 CÂU 6 (ðH A 2013): Dãy các chất ñều tác dụng ñược với dung dịch Ba(HCO3)2 là: A. HNO3, Ca(OH)2 và Na2SO4. B. HNO3, Ca(OH)2 và KNO3. C. HNO3, NaCl và Na2SO4. D. NaCl, Na2SO4 và Ca(OH)2. CÂU 7 (Cð 2013): Dung dịch H2SO4 loãng phản ứng ñược với tất cả các chất trong dãy nào sau ñây? A. Al2O3, Ba(OH)2, Ag. B. CuO, NaCl, CuS. C. FeCl3, MgO, Cu. D. BaCl2, Na2CO3, FeS. CÂU 8 (Cð 2011): Tiến hành các thí nghiệm sau: (1) Sục khí H2S vào dung dịch FeSO4 (2) Sục khí H2S vào dung dịch CuSO4 (3) Sục khí CO2 (dư) vào dung dịch Na2SiO3 (4) Sục khí CO2 (dư) vào dung dịch Ca(OH)2 (5) Nhỏ từ từ dung dịch NH3 ñến dư vào dung dịch Al2(SO4)3 (6) Nhỏ từ từ dung dịch Ba(OH)2 ñến dư vào dung dịch Al2(SO4)3 Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm thu ñược kết tủa là: A. 3 B. 6 C. 4 D. 5 CÂU 9 (Cð 2008): Cho dãy các chất: NH4Cl, (NH4)2SO4, NaCl, MgCl2, FeCl2, AlCl3. Số chất trong dãy tác dụng với lượng dư dung dịch Ba(OH)2 tạo thành kết tủa là: A. 5. B. 4. C. 1. D. 3. ThS. LƯU HUỲNH VẠN LONG (Giảng viên Trường ðH Thủ Dầu Một- Bình Dương) -1- “CHUYÊN: Bồi dưỡng kiến thức – Luyện thi TN THPT – Cð & ðH môn HÓA HỌC” ðể tìm hiểu và ñăng ký học, hãy liên lạc ñến SðT: 0986.616.225 (T.Long). Email: [email protected] CHUYEÂN ÑEÀ 4: SÖÏ ÑIEÄN LI Baøi giaûng ñöôïc ñaêng taûi treân Website: www.hoahoc.edu.vn CÂU 10 (Cð 2008): Cho dãy các chất: KOH, Ca(NO3)2, SO3, NaHSO4, Na2SO3, K2SO4. Số chất trong dãy tạo thành kết tủa khi phản ứng với dung dịch BaCl2 là: A. 4. B. 6. C. 3. CÂU 11 (ðH A 2011): Tiến hành các thí nghiệm sau : (1) Cho dung dịch NaOH vào dung dịch Ca(HCO3 )2. D. 2. (2) Cho dung dịch HCl tới dư vào dung dịch NaAlO2 (hoặc Na[Al(OH)4]). Baøi giaûng ñöôïc ñaêng taûi treân Website: www.hoahoc.edu.vn (c) 2AlCl3 + 3Na2S + 6H2O → 2Al(OH)3 + 3H2S + 6NaCl (d) KHSO4 + KHS → K2SO4 + H2S (e) BaS + H2SO4 (loãng) → BaSO4 + H2S Số phản ứng có phương trình ion rút gọn S2- + 2H+ → H2S là A. 1. B. 3. C. 2. D. 4. CÂU 20 (Cð 2008): Trường hợp không xảy ra phản ứng hóa học là: o (3) Sục khí H2S vào dung dịch FeCl2. (4) Sục khí NH3 tới dư vào dung dịch AlCl3. (5) Sục khí CO2 tới dư vào dung dịch NaAlO2 (hoặc Na[Al(OH)4]). (6) Sục khí etilen vào dung dịch KMnO4. Sau khi các phản ứng kết thúc, có bao nhiêu thí nghiệm thu ñược kết tủa ? A. 3. B. 4. C. 6. D. 5. CÂU 12 (ðH A 2013): Chất nào sau ñây không tạo kết tủa khi cho vào dung dịch AgNO3? A. HCl B. K3PO4 C. KBr D. HNO3 CÂU 13 (Cð 2008): Cho dãy các chất: KOH, Ca(NO3)2, SO3, NaHSO4, Na2SO3, K2SO4. Số chất trong dãy tạo thành kết tủa khi phản ứng với dung dịch BaCl2 là A. 4. B. 6. C. 3. D. 2. CÂU 14 (ðH A 2009): Có năm dung dịch ñựng riêng biệt trong năm ống nghiệm: (NH4)2SO4, FeCl2, Cr(NO3)3, K2CO3, Al(NO3)3. Cho dung dịch Ba(OH)2 ñến dư vào năm dung dịch trên. Sau khi phản ứng kết thúc, số ống nghiệm có kết tủa là A. 5. B. 2. C. 4. D. 3 CÂU 15 (ðH B 2010): Cho dung dịch Ba(HCO3)2 lần lượt vào các dung dịch: CaCl2, Ca(NO3)2, NaOH, Na2CO3, KHSO4, Na2SO4, Ca(OH)2, H2SO4, HCl. Số trường hợp có tạo ra kết tủa là A. 4. B. 7. C. 5. D. 6. CÂU 16 (ðH A 2007): Có 4 dung dịch muối riêng biệt: CuCl2, ZnCl2, FeCl3, AlCl3. Nếu thêm dung dịch KOH (dư) rồi thêm tiếp dung dịch NH3 (dư) vào 4 dung dịch trên thì số chất kết tủa thu ñược là A. 4. B. 1. C. 3. D. 2. CÂU 17 (ðH B 2007): Trong các dung dịch: HNO3, NaCl, Na2SO4, Ca(OH)2, KHSO4, Mg(NO3)2, dãy gồm các chất ñều tác dụng ñược với dung dịch Ba(HCO3)2 là: A. HNO3, NaCl, Na2SO4. B. HNO3, Ca(OH)2, KHSO4, Na2SO4. C. NaCl, Na2SO4, Ca(OH)2. CÂU 18 (ðH B 2007): Cho 4 phản ứng: (1) Fe + 2HCl → FeCl2 + H2 CHUYEÂN ÑEÀ 4: SÖÏ ÑIEÄN LI t C A. 3O2 + 2H2S → 2H2O + 2SO2 B. FeCl2 + H2S → FeS + 2HCl C. Cl2 + 2NaOH → NaCl + NaClO + H2O D. O3 + 2KI + H2O → 2KOH + I2 + O2 CÂU 21 (ðH B 2009): Cho các phản ứng hóa học sau: (1) (NH4)2SO4 + BaCl2 → (2) CuSO4 + Ba(NO3)2 → (3) Na2SO4 + BaCl2 → (4) H2SO4 + BaSO3 → (5) (NH4)2SO4 + Ba(OH)2 → (6) Fe2(SO4)3 + Ba(NO3)2 → Các phản ứng ñều có cùng một phương trình ion thu gọn là: A. (1), (2), (3), (6). B. (3), (4), (5), (6). C. (2), (3), (4), (6). D. (1), (3), (5), (6). CÂU 22 (ðH B 2008): Chất phản ứng với dung dịch FeCl3 cho kết tủa là A. CH3NH2. B. CH3COOCH3. C. CH3OH. D. CH3COOH. CÂU 23 (ðH B 2008): Cho các dung dịch: HCl, NaOH ñặc, NH3, KCl. Số dung dịch phản ứng ñược với Cu(OH)2 là A. 1. B. 3. C. 2. D. 4 CÂU 24 (ðH B 2012): Dung dịch chất X không làm ñổi màu quỳ tím; dung dịch chất Y làm quỳ tím hóa xanh. Trộn lẫn hai dung dịch trên thu ñược kết tủa. Hai chất X và Y tương ứng là A. KNO3 và Na2CO3 B. Ba(NO3)2 và Na2CO3 C. Na2SO4 và BaCl2 D. Ba(NO3)2 và K2SO4 CÂU 25 (ðH A 2010): Cho 4 dung dịch: H2SO4 loãng, AgNO3, CuSO4, AgF. Chất không tác dụng ñược với cả 4 dung dịch trên là A. KOH. B. BaCl2. C. NH3. D. NaNO3. D. HNO3, Ca(OH)2, KHSO4, Mg(NO3)2. HỢP CHẤT LƯỠNG TÍNH CÂU 26 (ðH A 2012): Cho dãy các chất: Al, Al(OH)3, Zn(OH)2, NaHCO3, Na2SO4. Số chất trong dãy vừa phản ứng ñược với dung dịch HCl, vừa phản ứng ñược với dung dịch NaOH là A. 5. B. 4. C. 3. D. 2. CÂU 27 (ðH B 2011): Cho dãy các chất sau: Al, NaHCO3, (NH4)2CO3, NH4Cl, Al2O3, Zn, K2CO3, K2SO4. Có bao nhiêu chất trong dãy vừa tác dụng ñược với dung dịch HCl, vừa tác dụng ñược với dung dịch NaOH? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 CÂU 28 (ðH A 2007): Cho dãy các chất: Ca(HCO3)2, NH4Cl, (NH4)2CO3, ZnSO4, Al(OH)3, Zn(OH)2. Số chất trong dãy có tính chất lưỡng tính là: (2) 2NaOH + (NH4)2SO4 → Na2SO4 + 2NH3 + 2H2O (3) BaCl2 + Na2CO3 → BaCO3 + 2NaCl (4) 2NH3 + 2H2O + FeSO4 → Fe(OH)2 + (NH4)2SO4 Các phản ứng thuộc loại phản ứng axit - bazơ là A. (2), (4). B. (3), (4). C. (2), (3). D. (1), (2). CÂU 19 (ðH A 2012): Cho các phản ứng sau: (a) FeS + 2HCl → FeCl2 + H2S (b) Na2S + 2HCl → 2NaCl + H2S ThS. LƯU HUỲNH VẠN LONG (Giảng viên Trường ðH Thủ Dầu Một- Bình Dương) A. 3. -2- “CHUYÊN: Bồi dưỡng kiến thức – Luyện thi TN THPT – Cð & ðH môn HÓA HỌC” ðể tìm hiểu và ñăng ký học, hãy liên lạc ñến SðT: 0986.616.225 (T.Long). Email: [email protected] B. 5. C. 2. D. 4. ThS. LƯU HUỲNH VẠN LONG (Giảng viên Trường ðH Thủ Dầu Một- Bình Dương) -3- “CHUYÊN: Bồi dưỡng kiến thức – Luyện thi TN THPT – Cð & ðH môn HÓA HỌC” ðể tìm hiểu và ñăng ký học, hãy liên lạc ñến SðT: 0986.616.225 (T.Long). Email: [email protected] CHUYEÂN ÑEÀ 4: SÖÏ ÑIEÄN LI Baøi giaûng ñöôïc ñaêng taûi treân Website: www.hoahoc.edu.vn CÂU 29 (ðH A 2011): Cho dãy các chất : NaOH, Sn(OH)2, Pb(OH)2, Al(OH)3, Cr(OH)3. Số chất trong dãy có tính chất lưỡng tính là : A. 4. B. 1. C. 3. D. 2 CÂU 30 (ðH A 2008): Cho các chất : Al, Al2O3, Al2(SO4)3, Zn(OH)2, NaHS, , K2SO3, (NH4)2CO3 . Số chất ñều phản ứng ñựơc với dung dịch HCl, dung dịch NaOH là: A. 7. B. 6 C. 4. D. 5. CÂU 31 (Cð 2008): Cho dãy các chất: Cr(OH)3, Al2(SO4)3, Mg(OH)2, Zn(OH)2, MgO, CrO3. Số chất trong dãy có tính chất lưỡng tính là: A. 5. B. 2. C. 3. D. 4 CÂU 32 (Cð 2008): Cho dãy các chất: Cr(OH)3, Al2(SO4)3, Mg(OH)2, Zn(OH)2, MgO, CrO3. Số chất trong dãy có tính chất lưỡng tính là A. 5. B. 2. C. 3. D. 4 BÀI TẬP TÍNH TOÁN CÂU 33 (Cð 2009): Nhỏ từ từ 0,25 lít dung dịch NaOH 1,04M vào dung dịch gồm 0,024 mol FeCl3; 0,016 mol Al2(SO4)3 và 0,04 mol H2SO4 thu ñược m gam kết tủa. Giá trị của m là A. 4,128 B. 2,568 C. 1,560 D. 5,064 CHUYEÂN ÑEÀ 4: SÖÏ ÑIEÄN LI H+ + OH-  → H2O 0,08 0,08 ∑n • OH - Fe3+ + 3OH-  → Fe(OH)3 0,024 0,072 0,024 n CO 23 → m BaCO3 CÂU 35 (Cð 2009): Hoà tan hoàn toàn 47,4 gam phèn chua KAl(SO4)2.12H2O vào nước, thu ñược dung dịch X. Cho toàn bộ X tác dụng với 200 ml dung dịch Ba(OH)2 1M, sau phản ứng thu ñược m gam kết tủa. Giá trị của m là A. 46,6 B. 54,4 C. 62,2 D. 7,8 • HƯỚNG DẪN GIẢI nphèn chua = 0,1(mol) → nAl3+ = 0,1 và n SO 2− = 0,2 (mol) • n Ba(OH)2 = 0,2 (mol) → nBa2+ = 0,2 và nOH- = 0,4 (mol) 4 Ba2+ + SO42-  → BaSO4 ↓ 0,2 0,2 0,2 n Al3+ = 0,4 = 4 → Kết tủa Al(OH)3 sinh ra bị hòa tan hoàn toàn 0,1 → mkết tủa = m BaSO4 = 0,2.233 = 46,6 (g)  ðÁP ÁN A CÂU 36 (Cð 2008): Dung dịch X chứa các ion: Fe3+, SO42-, NH4+, Cl-. Chia dung dịch X thành hai phần bằng nhau: - Phần một tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH, ñun nóng thu ñược 0,672 lít khí (ở ñktc) và 1,07 gam kết tủa; - Phần hai tác dụng với lượng dư dung dịch BaCl2, thu ñược 4,66 gam kết tủa. Al3+ + 3OH-  → Al(OH)3 0,032 0,096 0,032 Tổng khối lượng các muối khan thu ñược khi cô cạn dung dịch X là (quá trình cô cạn chỉ có nước bay hơi) A. 3,73 gam. B. 7,04 gam. C. 7,46 gam D. 3,52 gam Nhôm hiñroxit bị hòa tan một phần: Al(OH)3 + OH-  → AlO2- + 2H2O 0,032 0,012 = 0,032 – 0,012 = 0,02(mol) HƯỚNG DẪN GIẢI Tóm tắt: • Chất kết tủa sau cùng gồm Fe(OH)3 và Al(OH)3 dư: m = 0,02.78 + 0,024.107 = 4,128(g)  ðÁP ÁN A Phaàn 1 +NaOH dö Phaàn 2 + BaCl2 dö 0,672 (lit) + 1,07 g raén Dd X( Fe3+, SO42-; NH4+, Cl-) CÂU 34 (Cð 2009): Cho dung dịch chứa 0,1 mol (NH4)2CO3 tác dụng với dung dịch chứa 34,2 gam Ba(OH)2. Sau phản ứng thu ñược m gam kết tủa. Giá trị của m là A. 17,1 B. 19,7 C. 15,5 D. 39,4 HƯỚNG DẪN GIẢI ThS. LƯU HUỲNH VẠN LONG (Giảng viên Trường ðH Thủ Dầu Một- Bình Dương) → BaCO3 Ba2+ + CO32-  0,2 0,1 0,1 = 197.0,1 = 19,7(gam)  ðÁP ÁN B n OH- = 0,08 + 0,072 + 0,096 = 0,248 < 0,26 → nOH- dư = 0,26 - 0,248 = 0,012(mol) n Al(OH)3 dö 34,2 = 0,2 (mol) 171 = n (NH4 )2CO3 = 0,1 (mol) n Ba2+ = n Ba(OH)2 = HƯỚNG DẪN GIẢI 0, 024 (mol) FeCl3  To&m tắt: dd 0,016 (mol) Al 2 (SO 4 )3 + 0,25 (lit) NaOH 1,04 M  → m(g) ↓ ? 0,04 (mol) H SO 2 4  nOH- = nNaOH = 0,25.1,04 = 0,26 (mol) nFe3+ = 0,024 (mol) nAl3+=0,032(mol), nH+= 0,08 (mol) • Các phản ứng xảy ra: Baøi giaûng ñöôïc ñaêng taûi treân Website: www.hoahoc.edu.vn -4- “CHUYÊN: Bồi dưỡng kiến thức – Luyện thi TN THPT – Cð & ðH môn HÓA HỌC” ðể tìm hiểu và ñăng ký học, hãy liên lạc ñến SðT: 0986.616.225 (T.Long). Email: [email protected] + Phần 1: 3+ Fe - 0,01 (mol) NH4+ + OH- → 4,66 g Keát tuûa → Fe(OH)3 + 3OH ← NH3 1,07 = 0, 01(mol) 107 + H2O ThS. LƯU HUỲNH VẠN LONG (Giảng viên Trường ðH Thủ Dầu Một- Bình Dương) -5- “CHUYÊN: Bồi dưỡng kiến thức – Luyện thi TN THPT – Cð & ðH môn HÓA HỌC” ðể tìm hiểu và ñăng ký học, hãy liên lạc ñến SðT: 0986.616.225 (T.Long). Email: [email protected] CHUYEÂN ÑEÀ 4: SÖÏ ÑIEÄN LI Baøi giaûng ñöôïc ñaêng taûi treân Website: www.hoahoc.edu.vn 0,672 = 0, 03(mol ) 22,4 + Phần 2: Ba2+ + SO42- → BaSO4 4,66 0,02 ← = 0, 02(mol) 233 • Theo ñịnh luật trung hòa ñiện: 0,01.3 + 0,03.1 = 2.0,02 + n Cl- .1 → n Cl- = 0,02 (mol) 0,03 (mol) CHUYEÂN ÑEÀ 4: SÖÏ ÑIEÄN LI nKOH ban ñầu = nKOH pư + nKOH dư a.10-2 = 8.10-3 + (a+8)10-3 ← → a = 1,78  ðÁP ÁN C • Tống khối lượng muối khan trong dung dịch bằng tổng khối lượng các ion trong dung dịch: mX = 2( 0,01.56 + 0,03.18 + 0,02.96 + 0,02.35,5 ) = 7,46 (g)  ðÁP ÁN C BÀI TẬP pH CÂU 37 (ðH B 2010): Dung dịch axit fomic 0,007M có pH = 3. Kết luận nào sau ñây không ñúng ? A. Khi pha lõang 10 lần dung dịch trên thì thu ñược dung dịch có pH = 4. B. ðộ ñiện li của axit fomic sẽ giảm khi thêm dung dịch HCl. C. Khi pha lõang dung dịch trên thì ñộ ñiện li của axit fomic tăng. D. ðộ ñiện li của axit fomic trong dung dịch trên là 14,29 %. CÂU 38 (Cð 2013): Dung dịch chất nào dưới ñây có môi trường kiềm? A. NH4Cl. B. Al(NO3)3. C. CH3COONa . D. HCl. CÂU 39 (Cð 2010): Dung dịch nào sau ñây có pH > 7 ? A. Dung dịch NaCl B. Dung dịch NH4Cl C. Dung dịch Al2(SO4)3 D. Dung dịch CH3COONa CÂU 40 (Cð 2007): Trong số các dung dịch: Na2CO3, KCl, CH3COONa, NH4Cl, NaHSO4, C6H5ONa, những dung dịch có pH > 7 là: A. Na2CO3, C6H5ONa, CH3COONa. B. Na2CO3, NH4Cl, KCl. C. KCl, C6H5ONa, CH3COONa. D. NH4Cl, CH3COONa, NaHSO4 CÂU 44 (ðH B 2007): Trộn 100 ml dung dịch (gồm Ba(OH)2 0,1M và NaOH 0,1M) với 400 ml dung dịch (gồm H2SO4 0,0375M và HCl 0,0125M), thu ñược dung dịch X. Giá trị pH của dung dịch X là A. 7. B. 2. C. 1. D. 6. HƯỚNG DẪN GIẢI n Ba(OH)2 = 0,01 (mol) → n OH- = 0,02   ⇒ ∑ n OH- = 0,03 n NaOH = 0,01 (mol) → n OH- = 0,01  n H2 SO4 =0,4*0,0375 = 0,015(mol) → n H+ = 0,03   ⇒ ∑ n H+ = 0,035 n HCl = 0,4*0,0125 = 0,005 (mol) → n H+ = 0,005 Sử sụng phương trình ion rút gọn: H + + OH- → H2O n H+ dö = 0,035 - 0,03 = 0,005 (mol) ⇒  H +  = 0,005 = 0, 01M → pH = 2 0,5  ðÁP ÁN B CÂU 45 (ðH A 2008): Trộn lẫn V ml dung dịch NaOH 0,01M với V ml dung dịch HCl 0,03 M ñược 2V ml dung dịch Y. Dung dịch Y có pH là A. 4. B. 2 C. 3 D. 1. HƯỚNG DẪN GIẢI V ml dd NaOH 0,01 M + V ml dd HCl 0,03M 2V ml dd Y pH = ? n OH- = 0,01V mol và n H+ = 0,03V mol CÂU 41 (Cð 2008): Cho các dung dịch có cùng nồng ñộ: Na2CO3 (1), H2SO4 (2), HCl (3), KNO3 (4). Giá trị pH của các dung dịch ñược sắp xếp theo chiều tăng từ trái sang phải là: A. (3), (2), (4), (1). B. (4), (1), (2), (3). C. (1), (2), (3), (4). D. (2), (3), (4), (1) CÂU 42 (ðH B 2013): Trong số các dung dịch có cùng nồng ñộ 0,1M dưới ñây, dung dịch chất nào có giá trị pH nhỏ nhất? A. NaOH. B. HCl. C. H2SO4. D. Ba(OH)2. CÂU 43 (Cð 2011): Cho a lít dung dịch KOH có pH = 12,0 vào 8,00 lít dung dịch HCl có pH = 3,0 thu ñược dung dịch Y có pH = 11,0. Giá trị của a là: A. 0,12 B. 1,60 C. 1,78 D. 0,80 HƯỚNG DẪN GIẢI KOH + HCl  → KCl + H2O Dung dịch sau phản ứng có pH = 11 → KOH dư : ThS. LƯU HUỲNH VẠN LONG (Giảng viên Trường ðH Thủ Dầu Một- Bình Dương) Baøi giaûng ñöôïc ñaêng taûi treân Website: www.hoahoc.edu.vn H+ + OH- = H2O 0,03V 0,01V 0,02V ⇒ n H+ dư 0,02V (mol) → [H+]dư = = 0,01 M → pH = 2 2V  ðÁP ÁN B CÂU 46 (ðH B 2008): Trộn 100 ml dung dịch có pH = 1 gồm HCl và HNO3 với 100 ml dung dịch NaOH nồng ñộ a (mol/l) thu ñược 200 ml dung dịch có pH = 12. Giá trị của a là (biết trong mọi dung dịch [H+][OH-] = 10-14) A. 0,15. B. 0,30. C. 0,03. D. 0,12. HƯỚNG DẪN GIẢI n H+ = 0,1*0,1 = 0,01 (mol) n OH- = 0,1a (mol) + H + OH- → H2O -6- “CHUYÊN: Bồi dưỡng kiến thức – Luyện thi TN THPT – Cð & ðH môn HÓA HỌC” ðể tìm hiểu và ñăng ký học, hãy liên lạc ñến SðT: 0986.616.225 (T.Long). Email: [email protected] ThS. LƯU HUỲNH VẠN LONG (Giảng viên Trường ðH Thủ Dầu Một- Bình Dương) -7- “CHUYÊN: Bồi dưỡng kiến thức – Luyện thi TN THPT – Cð & ðH môn HÓA HỌC” ðể tìm hiểu và ñăng ký học, hãy liên lạc ñến SðT: 0986.616.225 (T.Long). Email: [email protected] CHUYEÂN ÑEÀ 4: SÖÏ ÑIEÄN LI Baøi giaûng ñöôïc ñaêng taûi treân Website: www.hoahoc.edu.vn CHUYEÂN ÑEÀ 4: SÖÏ ÑIEÄN LI - Dung dịch sau pư có pH = 12 → OH dư A. NO3- và 0,03 0,1a − 0,01 = 0,01 ⇒ a = 0,12 [OH dư] = 0,2 Baøi giaûng ñöôïc ñaêng taûi treân Website: www.hoahoc.edu.vn B. Cl- và 0,01 - CÂU 47 (ðH B 2009): Trộn 100 ml dung dịch hỗn hợp gồm H2SO4 0,05M và HCl 0,1M với 100 ml dung dịch hỗn hợp gồm NaOH 0,2M và Ba(OH)2 0,1M thu ñược dung dịch X. Dung dịch X có pH là A. 1,2 B. 1,0 C. 12,8 D. 13,0 • • → H2O H+ + OH-  → = 0,02 mol → [OH ]dư = 0,1M → [H+] = 10-13 → pH = 13  ðÁP ÁN D (HS XEM CHUYÊN ðỀ: TÍNH pH CỦA THẦY) HƯỚNG DẪN GIẢI - HƯỚNG DẪN GIẢI n H2SO4 = 0,25*0,5 = 0,125 (mol) → n H+ 0,1 (mol) H  3+ KOH 1,2M z (mol) Al dd X  + 120 (mol) dd Y   → 3,732 (g) ↓ Ba(OH)2 0,1M t (mol) NO3 0,02 (mol) SO 24  + CÂU 48 (ðH A 2007): Cho m gam hỗn hợp Mg, Al vào 250 ml dung dịch X chứa hỗn hợp axit HCl 1M và axit H2SO4 0,5M, thu ñược 5,32 lít H2 (ở ñktc) và dung dịch Y (coi thể tích dung dịch không ñổi). Dung dịch Y có pH là A. 1. B. 6. C. 7. D. 2. n HCl = 0,25 (mol) → n H+ = 0,25   ⇒ ∑ H+ = 0,5(mol) = 0,25 ∑n • • → 0,475 ← OH − = 0,168 (mol) Áp dụng ðL BTðT với dung dịch X: 0,1 + 3z = t + 0,04 Kết tủa BaSO4 luôn tạo ra: Ba2+ + SO 4 2-  → BaSO4 0,012 → 0,012 → H2 2H + + 2e  Mà HƯỚNG DẪN GIẢI hoặc OH- ñược (vì có phản ứng) → Loại C và D CÂU 51 (ðH B 2011): Dung dịch X gồm 0,1 mol H+, z mol Al3+, t mol NO3- và 0,02 mol SO42-. Cho 120 ml dung dịch Y gồm KOH 1,2M và Ba(OH)2 0,1M vào X, sau khi các phản ứng kết thúc, thu ñược 3,732 gam kết ủa. Giá trị của z, t lần lượt là: A. 0,020 và 0,012 B. 0,020 và 0,120 C. 0,012 và 0,096 D. 0,120 và 0,020 HƯỚNG DẪN GIẢI nH+ = 0,1(0,05*2 + 0,1) = 0,02 (mol) nOH- = 0,1(0,2 + 0,1*2) = 0,04 (mol) nOH- dư D. OH - và 0,03 • Dung dịch X không thể có CO3 • Bảo toàn ñiện tích: 0,01 + 0,02.2 = 0,02 + a.1 → a = 0,03 (mol) → loại B  ðÁP ÁN A 2-  ðÁP ÁN D C. CO32- và 0,03 0,012 → m BaSO4 = 0,012.233 = 2,796 (g) 5,32 =0,2375(mol) 22,4 → m Al(OH)3 = 3,732 - 2,796 = 0,936 (g) → n Al(OH)3 =0,012 (mol) • n H+ dö = 0,5 - 0,475 = 0,025 (mol) Phản ứng trung hòa xảy ra ñầu tiên: H+ + OH-  → H2O Số mol OH dư: 0,168 – 0,1 = 0,068 (mol) 0,025  H +  = = 0,1 ⇒ pH = 1 dö 0,25 - •  ðÁP ÁN A BẢO TOÀN ðIỆN TÍCH Ta có: n OH − > 3n Al(OH)3 → AEp dụng công thức tính OH- trường hợp kết tủa Al(OH)3 tan một phần: n OH − = 4n Al3+ − n Al(OH)3 0,068 = 4z – 0,012 → z = 0,02→ t = 0,12 CÂU 49 (Cð 2012): Dung dịch E gồm x mol Ca2+, y mol Ba2+, z mol HCO-3 . Cho từ từ dung dịch  ðÁP ÁN B Ca(OH)2 nồng ñộ a mol/l vào dung dịch E ñến khi thu ñược lượng kết tủa lớn nhất thì vừa hết V lít dung dịch Ca(OH)2. Biểu thức liên hệ giữa các giá trị V, a, x, y là: x+y x + 2y A. V = B. V= C. V = 2a(x + y) D. V = a(2x + y) a a 2+ + 2CÂU 52 (Cð 2007): Một dung dịch chứa 0,02 mol Cu , 0,03 mol K , x mol Cl và y mol SO4 . Tổng khối lượng các muối tan có trong dung dịch là 5,435 gam. Giá trị của x và y lần lượt là: A. 0,03 và 0,02 B. 0,05 và 0,01 C. 0,01 và 0,03 D. 0,02 và 0,05 CÂU 50 (ðH B 2012): Một dung dịch X gồm 0,01 mol Na+; 0,02 mol Ca2+; 0,02 mol HCO3- và a mol ion X (bỏ qua sự ñiện li của nước). Ion X và giá trị của a là : ThS. LƯU HUỲNH VẠN LONG (Giảng viên Trường ðH Thủ Dầu Một- Bình Dương) -8- “CHUYÊN: Bồi dưỡng kiến thức – Luyện thi TN THPT – Cð & ðH môn HÓA HỌC” ðể tìm hiểu và ñăng ký học, hãy liên lạc ñến SðT: 0986.616.225 (T.Long). Email: [email protected] HƯỚNG DẪN GIẢI  ðLBT ñiện tích: 2.0,02 + 0,03 = x + 2y hay x + 2y = 0,07  Bảo toàn khối lượng: 0,02.64 + 0,03.39 + 35,5x + 96y = 5,435 Giải hệ phương trình (1) và (2) ñược: x = 0,03 và y = 0,02  ðÁP ÁN A ThS. LƯU HUỲNH VẠN LONG (Giảng viên Trường ðH Thủ Dầu Một- Bình Dương) (1) (2) -9- “CHUYÊN: Bồi dưỡng kiến thức – Luyện thi TN THPT – Cð & ðH môn HÓA HỌC” ðể tìm hiểu và ñăng ký học, hãy liên lạc ñến SðT: 0986.616.225 (T.Long). Email: [email protected] CHUYEÂN ÑEÀ 4: SÖÏ ÑIEÄN LI Baøi giaûng ñöôïc ñaêng taûi treân Website: www.hoahoc.edu.vn CHUYEÂN ÑEÀ 4: SÖÏ ÑIEÄN LI CÂU 53 (ðH A 2010): Dung dịch X có chứa: 0,07 mol Na ; 0,02 mol SO − 4 − 3 − 4 + 2− 4 - và x mol OH . Dung dịch − 3 Y có chứa ClO , NO và y mol H ; tổng số mol ClO và NO là 0,04. Trộn X và Y ñược 100 ml dung dịch Z. Dung dịch Z có pH (bỏ qua sự ñiện li của H2O) là: A. 1 B. 2 C. 12 D. 13 HƯỚNG DẪN GIẢI Áp dụng ñịnh luật bảo toàn ñiện tích cho dung dịch X: 0,07 = 0,02.2 + x → x = 0,03 Áp dụng ñịnh luật bảo toàn ñiện tích cho dung dịch Y: y = 0,04 Trộn X và Y xảy ra phản ứng: • • • Khi ñun sôi: CÂU 56 (ðH B 2013): Dung dịch X chứa 0,12 mol Na+; x mol SO24− ; 0,12 mol Cl − và 0,05 mol NH +4 . Cho 300 ml dung dịch Ba(OH)2 0,1M vào X ñến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, lọc bỏ kết tủa, thu ñược dung dịch Y. Cô cạn Y, thu ñược m gam chất rắn khan. Giá trị của m là: A. 7,190. B. 7,705. C. 7,875. D. 7,020. • → H2O H + + OH-  0,03 0,03 mol HƯỚNG DẪN GIẢI Bảo toàn ñiện tích trong dd X: 0,12.1 + 0,05.1 = 0,12.1 + 2x → x = 0,025 n Ba2+ = 0,03 (mol); n OH- 0,06 (mol) Ba2+ → n H+ dö = 0,01 mol → [H+] dư = o t C 2HCO3-  → CO32- + CO2 + H2O 0,06 0,03 0,03 0,03 mol • m = 0,04.40 + 0,08.23 + 0,1.35,5 + 0,03.60 = 8,79g  ðÁP ÁN C • + + SO42- 0, 01 = 0,1 M = 10-1 M → pH = 1 0,1 NH4+ CÂU 54 (ðH A 2010): Cho dung dịch X gồm: 0,007 mol Na+; 0,003 mol Ca2+; 0,006 mol Cl-; 0,006 HCO3− và 0,001 mol NO3− . ðể loại bỏ hết Ca2+ trong X cần một lượng vừa ñủ dung dịch chứa a gam Ca(OH)2 Gía trị của a là A. 0,222 B. 0,120 C. 0,444 D. 0,180 + OH- HẰNG SỐ AXIT-BAZƠ = 2n HCO nên: 3 CÂU 57 (Cð 2012): Biết ở 250C, hằng số phân li bazơ của NH3 là 1,74.10-5, bỏ qua sự phân li của nước. Giá trị pH của dung dịch NH3 0,1M ở 250C là A. 11,12 B. 4,76 C. 13,00 D. 9,24 Ca(HCO3)2 + Ca(OH)2  → 2CaCO3 + 2H2O 0,003 0,003 a = 0,003.74 = 0,222g Cách 2: Gọi số mol Ca(OH)2 là x mol HƯỚNG DẪN GIẢI HCO3 + OH  → CO3 - → n Ca2+  → NH3 + H2O 0,05 → 0,05 • Dung dịch Y gồm : Ba2+ dư (0,005 mol), Na+ (0,12 mol), Cl- (0,12 mol) và OH- dư (0,01 mol ) Khối lượng chất rắn bằng tổng khối lượng các ion: → mY = 0,005.137 + 0,12.23 + 0,12.35.5 + 0,01.17 = 7,875 (gam)  ðÁP ÁN C HƯỚNG DẪN GIẢI Ca2+  → BaSO4 0,025 ← 0,025  ðÁP ÁN A Cách 1: Vì n Baøi giaûng ñöôïc ñaêng taûi treân Website: www.hoahoc.edu.vn = 0,003 + x = n CO32- =n HCO3- - 2- Ban ñầu: Phân ly: Cân bằng: = 0,006 → x = 0,003 (mol)  ðÁP ÁN A CÂU 55 (ðH B 2010): Dung dịch X chứa các ion: Ca2+, Na+, HCO3− và Cl− , trong ñó số mol của − ion Cl là 0,1. Cho 1/2 dung dịch X phản ứng với dung dịch NaOH (dư), thu ñược 2 gam kết tủa. Cho 1/2 dung dịch X còn lại phản ứng với dung dịch Ca(OH)2 (dư), thu ñược 3 gam kết tủa. Mặt khác, nếu ñun sôi ñến cạn dung dịch X thì thu ñược m gam chất rắn khan. Giá trị của m là A. 9,21 B. 9,26 C. 8,79 D. 7.47 • • HƯỚNG DẪN GIẢI ½ X + Ca(OH)2 dư ñược 3 gam kết tủa suy ra nHCO3- trong X = 0,03.2 = 0,06 mol ½ X + NaOH dư ñược 2 g kết tủa suy ra n Ca2+ trong X = 0,02.2 = 0,04 mol • Bảo toàn ñiện tích với dung dịch X: n Na+ = 0,06 + 0,1 – 0,04.2 = 0,08 mol ThS. LƯU HUỲNH VẠN LONG (Giảng viên Trường ðH Thủ Dầu Một- Bình Dương) Ka =  → NH4+ + OHNH3 + H2O ←  0,1 0 0 x x x 0,1-x x x [NH 4 + ].[OH - ] x2 = =1,74.10-5 [NH3 ] 0,1-x Giả sử x <<0,1 → x = 1,319.10-3 (thỏa) → [H+] = 10 −14 = 0, 758.10 −11 M → pH = 11,12 1,319.10 −3  ðÁP ÁN A CÂU 58 (ðH A 2012): Dung dịch X gồm CH3COOH 0,03M và CH3COONa 0,01M. Biết ở 25oC, Ka của CH3COOH là 1,75.10−5, bỏ qua sự phân li của nước. Giá trị pH của dung dịch X ở 25oC là A. 4,28. B. 4,04. C. 4,76. D. 6,28. HƯỚNG DẪN GIẢI -10- “CHUYÊN: Bồi dưỡng kiến thức – Luyện thi TN THPT – Cð & ðH môn HÓA HỌC” ðể tìm hiểu và ñăng ký học, hãy liên lạc ñến SðT: 0986.616.225 (T.Long). Email: [email protected] ThS. LƯU HUỲNH VẠN LONG (Giảng viên Trường ðH Thủ Dầu Một- Bình Dương) -11- “CHUYÊN: Bồi dưỡng kiến thức – Luyện thi TN THPT – Cð & ðH môn HÓA HỌC” ðể tìm hiểu và ñăng ký học, hãy liên lạc ñến SðT: 0986.616.225 (T.Long). Email: [email protected] CHUYEÂN ÑEÀ 4: SÖÏ ÑIEÄN LI Baøi giaûng ñöôïc ñaêng taûi treân Website: www.hoahoc.edu.vn – Cân bằng: Ka = Trong quá trình học, nếu các em có những thắc mắc về các nội dung Hóa học 10,11,12 & LTðH cũng 0,03 – x như các phương pháp giải nhanh bài tập trắc nghiệm, các em hãy mạnh dạn trao ñổi trực tiếp với Thầy. [CH 3 COOH] = x + 0,01 (0, 01 + x ).x 0, 03 − x CÁC EM HỌC SINH THÂN MẾN! x (M) Thầy sẽ giúp các em hiểu rõ các vấn ñề mà các em chưa nắm vững, cũng như giúp các em thêm yêu = 1, 75.10 −5 ⇒ x = 5, 21.10 −5 . thích bộ môn Hóa học. Vậy pH = –lg[H+] = 4,28.  ðÁP ÁN A Rất mong sự quan tâm và ñóng góp ý kiến của tất cả quý Thầy (Cô), học sinh và những ai quan tâm CÂU 59 (ðH B 2009): Cho dung dịch X chứa hỗn hợp gồm CH3COOH 0,1M và CH3COONa 0,1M. Biết ở 250C Ka của CH3COOH là 1,75.10-5 và bỏ qua sự phân li của nước. Giá trị pH của dung dịch X ở 25oC là A. 1,00 B. 4,24 C. 2,88 D. 4,76 HƯỚNG DẪN GIẢI CH3COONa  → CH3COO + Na 0,1 0,1 - + 0,1 x 0,1 – x 0,1 0,1 + x 0,1 + x : 0986.616.225 (ngoài giờ hành chính) Email : [email protected] HOẶC [email protected] Website : www.hoahoc.edu.vn HOẶC www.daihocthudaumot.edu.vn 1. Vận dụng ñịnh luật bảo toàn ñiện tích ñể giải nhanh một số bài toán hóa học dạng trắc nghiệm (Tạp chí Hóa học và Ứng dụng số 12(84)/2008) 2. Phương pháp xác ñịnh nhanh sản phẩm trong các phản ứng của hợp chất photpho -5 CÂU 60 (ðH A 2011): Dung dịch X gồm CH3COOH 1M (Ka = 1,75.10 ) và HCl 0,001M. Giá trị pH của dung dịch X là: A. 2,43. B. 2,33. C. 1,77. D. 2,55. HƯỚNG DẪN GIẢI 3. Phương pháp giải nhanh bài toán hỗn hợp kim loại Al/Zn và Na/Ba tác dụng với nước (Tạp chí Hóa học và Ứng dụng số 12(96)/2009) (Tạp chí Hóa học và Ứng dụng số 18(102)/2009) 5. Phương pháp tìm nhanh CTPT FexOy 0,001 x x + 0,001 (Tạp chí Hóa học và Ứng dụng số 1(109)/2010) 6. Nhiều bài viết CHUYÊN ðỀ, CÁC PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH và BÀI GIẢI CHI TIẾT tất cả các ñề tuyển sinh ðH – Cð môn Hóa học các năm ( 2007-2013),.... [H + ][CH 3COO − ] x(x + 0, 001) = = 1, 75.10 −5 → x = 3,705.10-3 [CH3COOH] 1− x ðược ñăng tải trên WEBSITE: → [H+] = 0,001 + 3,705.10-3 = 4,705.10-3 M → pH = -lg(4,705.10-3) = 2,33  ðÁP ÁN B ThS. LƯU HUỲNH VẠN LONG (Giảng viên Trường ðH Thủ Dầu Một- Bình Dương) (Tạp chí Hóa học và Ứng dụng số 6(90)/2009) 4. Phương pháp tính nhanh hiệu suất của phản ứng crackinh HCl  → H+ + Cl0,001 → 0,001  → CH3COO- + H+ CH3COOH ←  x x SðT HỘI HÓA HỌC VIỆT NAM  ðÁP ÁN D 1 x 1-x ThS. LƯU HUỲNH VẠN LONG (Giảng viên Trường ðH Thủ Dầu Một- Bình Dương) TẬP TRẮC NGHIỆM ðà ðĂNG TRÊN TẠP CHÍ HÓA HỌC & ỨNG DỤNG CỦA 0 x x [CH3COO- ].[H+ ] (0,1+x).x KA = = =1,75.10-5 → x = 1,75.10-5 → pH = 4,76 [CH3COOH] 0,1-x Ban ñầu: Phân li: Cân bằng: ñến Hóa học. MỘT SỐ BÀI VIẾT CỦA THẦY VẠN LONG VỀ CÁC PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH BÀI  → CH3COO- + H+ CH3COOH ←  Ka = Baøi giaûng ñöôïc ñaêng taûi treân Website: www.hoahoc.edu.vn CH3COONa → CH3COO + Na 0,01 0,01 (M) CH3COOH  CH3COO– + H+ [CH 3 COO − ].[H + ] Ban ñầu: Phân ly: Cân bằng: CHUYEÂN ÑEÀ 4: SÖÏ ÑIEÄN LI + www.hoahoc.edu.vn HOẶC www.daihocthudaumot.edu.vn -12- “CHUYÊN: Bồi dưỡng kiến thức – Luyện thi TN THPT – Cð & ðH môn HÓA HỌC” ðể tìm hiểu và ñăng ký học, hãy liên lạc ñến SðT: 0986.616.225 (T.Long). Email: [email protected] ThS. LƯU HUỲNH VẠN LONG (Giảng viên Trường ðH Thủ Dầu Một- Bình Dương) -13- “CHUYÊN: Bồi dưỡng kiến thức – Luyện thi TN THPT – Cð & ðH môn HÓA HỌC” ðể tìm hiểu và ñăng ký học, hãy liên lạc ñến SðT: 0986.616.225 (T.Long). Email: [email protected] CHUYEÂN ÑEÀ 5: NITÔ & HÔÏP CHAÁT Lôùp BDKT vaø Luyeän thi TN THPT, CÑ-ÑH GIÁO KHOA HOÙA HOÏC (0986.616.225) www.hoahoc.edu.vn Ñaêng taûi treân Website: www.hoahoc.edu.vn ThS. LƯU HUỲNH VẠN LONG (0986.616.225) (Giản Giảng viên Trườn ường ðH Thủ Dầu Một – Bìn Bình Dương) ---- ---- LUYEÄN THI ÑAÏI HOÏC 2014 CHUYEÂN ÑEÀ ÑAÏI CÖÔNG VO CÔ 5: NITÔ VAØ HÔÏP CHAÁT CÂU 1 (ðH A 2007): Trong phòng thí nghiệm, ñể ñiều chế một lượng nhỏ khí X tinh khiết, người ta ñun nóng dung dịch amoni nitrit bão hoà. Khí X là A. NO. B. NO2. C. N2O. D. N2. CÂU 2 (ðH B 2013): Hòa tan một khí X vào nước, thu ñược dung dịch Y. Cho từ từ dung dịch Y ñến dư vào dung dịch ZnSO4, ban ñầu thấy có kết tủa trắng, sau ñó kết tủa tan ra . Khí X là A. NO2. B. HCl. C. SO2. D. NH3. CÂU 3 (ðH B 2012): Phát biểu nào sau ñây là ñúng ? A. Hỗn hợp FeS và CuS tan ñược hết trong dung dịch HCl dư B. Thổi không khí qua than nung ñỏ, thu ñược khí than ướt C. Phốtpho ñỏ dễ bốc cháy trong không khí ở ñiều kiện thường D. Dung dịch hỗn hợp HCl và KNO3 hòa tan ñược bột ñồng CÂU 4 (ðH B 2007): Khi cho Cu tác dụng với dung dịch chứa H2SO4 loãng và NaNO3, vai trò của NaNO3 trong phản ứng là: A. chất xúc tác. B. chất oxi hoá. C. môi trường. D. chất khử. CÂU 5 (Cð 2010): Thuốc thử dùng ñể phân biệt dung dịch NH4NO3 với dung dịch (NH4)2SO4 là A. dung dịch NaOH và dung dịch HCl B. ñồng(II) oxit và dung dịch HCl C. ñồng(II) oxit và dung dịch NaOH D. kim loại Cu và dung dịch HCl CÂU 6 (ðH B 2007): Trong phòng thí nghiệm, người ta thường ñiều chế HNO3 từ A. NaNO2 và H2SO4 ñặc. B. NaNO3 và H2SO4 ñặc. C. NH3 và O2. D. NaNO3 và HCl ñặc. CÂU 7 (ðH A 2008): Cho các phản ứng: o o t (1) Cu(NO3)2  → 850 C,Pt  → (3) NH3 + O2 o “ Khoâng töùc giaän vì muoán bieát thì khoâng gôïi môû cho Khoâng böïc vì khoâng hieåu roõ ñöôïc thì khoâng baøy veõ cho” Khoång Töû LƯU HÀNH NỘI BỘ 2/2014 t (2) NH4NO2  → o o t (4) NH3 + Cl2  → o t t (5) NH4Cl  → (6) NH3 + CuO  → Các phản ứng ñều tạo khí N2 là: A. (2), (4), (6) B. (1), (2), (5) C. (1), (3), (4). D. (3), (5), (6). CÂU 8 (ðH B 2010): Phát biểu nào sau ñây không ñúng? A. Trong các dung dịch: HCl, H2SO4, H2S có cùng nồng ñộ 0,01M, dung dịch H2S có pH lớn nhất. B. Nhỏ dung dịch NH3 từ từ tới dư vào dung dịch CuSO4, thu ñược kết tủa xanh. C. Dung dịch Na2CO3 làm phenolphtalein không màu chuyển sang màu hồng. D. Nhỏ dung dịch NH3 từ từ tới dư vào dung dịch AlCl3, thu ñược kết tủa trắng. CÂU 9 (ðH A 2011): Khi so sánh NH3 với NH4+, phát biểu không ñúng là : A. Trong NH3 và NH4+, nitơ ñều có số oxi hóa -3. B. NH3 có tính bazơ, NH4+ có tính axit. C. Trong NH3 và NH4+, nitơ ñều có cộng hóa trị 3. ThS. LƯU HUỲNH VẠN LONG (Giảng viên Trường ðH Thủ Dầu Một- Bình Dương) -1- “CHUYÊN: Bồi dưỡng kiến thức – Luyện thi TN THPT – Cð & ðH môn HÓA HỌC” ðể tìm hiểu và ñăng ký học, hãy liên lạc ñến SðT: 0986.616.225 (T.Long). Email: [email protected]
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan