Đăng ký Đăng nhập

Tài liệu 6 dektratoan12qn_hk1_1617(chinh thuc)

.DOC
4
187
129

Mô tả:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO QUẢNG NAM ĐỀ CHÍNH THỨC KIỂM TRA HỌC KỲ I – NĂM HỌC 2016-2017 Môn: TOÁN – Lớp 12 Thời gian: 90 phút, không kể thời gian phát đề Mã đề 006 (Đề có 04 trang) I. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (8 điểm) Câu 1. Hỏi hàm số y  x3  3x 2 đồng biến trên khoảng nào trong các khoảng sau đây? A. (0 ; 2) . B. (1 ; 1) . C. (2 ; 0) . D. (1;   ) . Câu 2. Cho hàm số y  f ( x) có lim f ( x)   và lim f ( x)  0 . Mệnh đề nào sau đây đúng? x  2 x  2 Đồ thị hàm số y  f ( x) không có tiệm cận đứng. Đường thẳng x  2 không phải là tiệm cận của đồ thị hàm số y  f ( x) . Đường thẳng x  2 là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y  f ( x) . Đường thẳng x  2 là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y  f ( x) . 8 Câu 3. Cho hàm số y  . Mệnh đề nào sau đây đúng? 3  2x A. Đồ thị hàm số đã cho không có tiệm cận ngang. B. Đường thẳng y  0 là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho. 8 C. Đường thẳng y  là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho. 3 D. Đường thẳng y  4 là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho. Câu 4. Cho hàm số y  f ( x) liên tục trên � và có bảng biến thiên như sau: x – 4 2 + y’  0 + 0  y + 3 A. B. C. D. 1  Hỏi hàm số y  f ( x) nghịch biến trên khoảng nào trong các khoảng sau đây? A. (4 ; 2) . B. (2 ;   ) . C. (1 ; 3) . D. ( ;  1) . x2 Câu 5. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y  nghịch biến trên khoảng ( ; 1) . xm A. m  1 . B. m  1 . C. m  2 . D. m  2 . 3 2 Câu 6. Đồ thị ở hình bên là đồ thị của hàm số y   x  3x  2 . y Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình 2  x3  3x 2  2  m có đúng hai nghiệm. A. m  2 . B. m  2 . x O 2 C. m   2 . D. 2  m  2 . 2 Câu 7. Tìm giá trị cực đại yCĐ của hàm số y  x3  6 x2  1 . A. yCĐ = 31. B. yCĐ = 15. C. yCĐ = 0. D. yCĐ = 1. Câu 8. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đường thẳng y   x  m cắt đồ thị hàm số y  hai điểm phân biệt. A. m  0 hoặc m  4 . Mã đề 006 B. 0  m  4 . 2x 1 tại x C. m  4 hoặc m  0 . D. 4  m  0 . Trang 1/4 Câu 9. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y  x3  (m  3) x 2  m 2 x  1 đạt cực tiểu tại x  1 . A. m  1 . B. m  3 . C. m  1 hoặc m  3 . D. m  3 hoặc m  1 . Câu 10. Cho hàm số y  f ( x) có đạo hàm cấp hai trong khoảng (a ; b) chứa điểm x0 . Mệnh đề nào sau đây đúng? A. Nếu hàm số đạt cực tiểu tại x0 thì f /  x0   0 và f //  x0   0 . B. Nếu f /  x0   0 và f //  x0   0 thì hàm số đạt cực đại tại x0 . C. Nếu f /  x0   0 và f //  x0   0 thì hàm số đạt cực đại tại x0 . D. Nếu f /  x0   0 và f //  x0   0 thì hàm số đạt cực tiểu tại x0 . Câu 11. Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số y  x 4  2 x 2  5 trên đoạn [2 ; 4]. A. min y  6 . B. min y  5 . C. min y  2 . [2;4] [2;4] [2;4] D. min y  3 . [2;4] Câu 12. Cho hàm số y  f ( x) liên tục trên � và có bảng biến thiên như sau: x – –3 5 + y’ + 0  0 + y 6 + – 4 Mệnh đề nào sau đây sai? A. Giá trị lớn nhất của hàm số y  f ( x) trên đoạn [–3 ; 5] bằng 6 và giá trị nhỏ nhất của hàm số y  f ( x) trên đoạn [–3 ; 5] bằng –4. B. Giá trị lớn nhất của hàm số y  f ( x) trên khoảng (– ; 0) bằng 6. C. Giá trị nhỏ nhất của hàm số y  f ( x) trên khoảng (– ; 9) bằng –4. D. Hàm số y  f ( x) không có giá trị lớn nhất và không có giá trị nhỏ nhất. Câu 13. Tìm tập xác định D của hàm số y  log 2 x  3 . A. D =  3 ;    . B. D =  3 ;    . C. D =  0 ;    . D. D = �. C. y /  3.23 x 1.ln 2 . D. y /  23 x1.ln 2 . Câu 14. Tính đạo hàm y / của hàm số y  23 x 1 . A. y /  3.23 x 1 . ln 2 Câu 15. Cho biểu thức P  B. y /  3 4 a 2 . a3 a 2 23 x 1 . ln 2 (với a  0 ). Hãy rút gọn biểu thức P và đưa về dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ. A. 29 a6 B. 5  a6 . C. 1  a4 . D. 17 a4 . P P P P Câu 16. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y  ln(2 x) tại điểm A(2; 2 ln 2) là: 1 1 1 1 1 1 A. y  x  1  2 ln 2 . B. y  x  1  2 ln 2 . C. y  x   2 ln 2 . D. y  x   2 ln 2 . 2 2 4 2 4 2 1 Câu 17. Cho a  0, a  1 . Tính log a 3 . a 1 1 1 1 1 1 A. log a 3  3 . B. log a 3  . C. log a 3  3 . D. log a 3   . 3 a a 3 a a Câu 18. Cho a  0, a  1, b  0, c  0 . Đẳng thức nào sau đây đúng?  b  log a b b  A. log a    log a b  log a c . B. log a    .  c  log a c c  C. log a  bc   log a b  log a c . D. log a  bc   log a b.log a c . Mã đề 006 . Trang 2/4 x1 1 Câu 19. Giải bất phương trình    9 .   3 A. x  3 . B. x  3 . C. x  1 . D. x  1 . x theo a , biết 82 xa  4 . Câu 20. Tính 1 a 3  2a 1  3a 2  3a A. x  . B. x  . C. x  . D. x  . 2 4 6 6 Câu 21. Một sinh viên muốn có đủ 10.000.000 đồng sau 10 tháng để mua máy tính bằng cách mỗi tháng gởi vào ngân hàng cùng một số tiền là m đồng. Tìm m , biết rằng lãi suất ngân hàng là 0,5%/tháng, tính theo thể thức lãi kép và lãi suất không thay đổi trong thời gian sinh viên đó gởi tiền (giá trị gần đúng của m làm tròn đến hàng nghìn). A. m  978.000 . B. m  973.000 . C. m  995.000 . D. m  983.000 . 2 Câu 22. Biết rằng phương trình log3 ( x  2016 x )  2017 có 2 nghiệm x1, x2 . Tính tổng x1  x2 . C. x1  x2  32017 . D. x1  x2  20173 . Câu 23. Tìm tập nghiệm S của bất phương trình log 2 x  log 4 (3  x )  1 . A. S  (6; 2) . B. S  (0;6) . C. S  (0;3) . D. S  (0; 2) . x x Câu 24. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình 9  2(m  1)3  2m  1  0 có hai nghiệm phân biệt. 1 A. m  4 hoặc m  0 . B. 0  m  . C. 1  m  0 . D. m  0 . 2 a  Câu 25. Cho log a b  3 . Tính log ab   . b  1 a  1 a  a  a  A. log ab    . B. log ab     . C. log ab    2 . D. log ab    2 . 2 b  b  b  2 b  Câu 26. Cho log a   0 và log a b  0 . Khẳng định nào sau đây đúng? A. a > 1 và b > 1. B. a > 1 và 0 < b < 1. C. 0 < a < 1 và b > 1. D. 0 < a < 1 và 0 - Xem thêm -

Tài liệu liên quan