Đăng ký Đăng nhập

Tài liệu 40c thi tron lop 12

.DOC
4
168
69

Mô tả:

Muốn xóa liên kết giữa hai bảng , trong cửa sổ Relationships ta thực hiện? A.Chọn đường liên kết giữa hai bảng đó và ấn B. Chọn tất cả các bảng và ấn phím Delete phím Delete C. Chọn tất cả các liên kết và ấn phím Delete D.Chọn hai bảng và ấn phím Delete [
] Trong mẫu hỏi, hàm SUM chỉ thực hiện được trên các trường có kiểu dữ liệu? A. Number B. Date/Time C. Text D.Yes/No [
] Chọn biểu thức đúng trong các biểu thức sau? A. [GT] = "Nam" AND [Toan] >=8.0 B. [GT] = Nam AND [Toan] >=8.0 C. [GT] : "Nam" AND [Toan] >=8.0 D.GT = "Nam" AND [Toan] >=8.0 [
] Việc nhập dữ liệu có thể được thực hiện một cách dễ dàng thông qua? A. Bieåu maãu B. Maãu hoûi C. Ñònh daïng haøng D.Trang duõ lieäu [
] Khi tạo biểu mẫu, ta có thể lấy dữ liệu nguồn? B. Từ Table A. Töø Query hoaëc Table C. Từ Query D. Chỉ lấy dữ liệu từ Table [
] Trong access, muốn tạo liên kết giữa các bảng ta nháy nút lệnh? A. B. C. [
] D. Tạo liên kết giữa các bảng để làm gì? A. Tổng hợp dữ liệu từ nhiều bảng B. In dữ liệu theo khuôn dạng C. Để xem, sửa và nhập dữ liệu D. Nhập thông tin dễ dàng [
] Khi tạo mẫu hỏi xong, muốn thực hiện và xem kết quả của mẫu hỏi vừa tạo, ta chọn nút lệnh ? A. B. C. D. [
] Khi làm việc với mẫu hỏi, muốn thêm hàng Total vào lưới thiết kế ta nháy nút lệnh nào? A. B. C. D. [
] Biểu thức nào đúng trong các biểu thức sau? A. Tong: [Toan] + [Ly] + [Hoa] B. Tong: Toan + Ly + Hoa C. [Tong]: [Toan] + [Ly] + [Hoa] D. [Tong]= [Toan] + [Ly] + [Hoa] [
] Trong khi làm việc với mẫu hỏi, để thực hiện tính giá trị trung bình, ta sử dụng hàm ? A. AVG B. AVERAGE C. COUNT D. SUM [
] Truy vấn dữ liệu có nghĩa là? A. Tìm kiếm và hiển thị dữ liệu C. Cập nhật dữ liệu [
] B. In dữ liệu D. Xóa các dữ liệu không cần đến nữa Khi tạo biểu mẫu để nhập dữ liệu thì ta bắt buộc phải? A. Xaùc ñònh döõ lieäu nguoàn (Record source) B. Choïn boá cuïc cho bieåu maãu C. Nhaäp teân cho bieåu maãu D. Xaùc ñònh haønh ñoäng cho bieåu maãu [
] Trong Access, để tạo báo cáo theo cách dùng thuật sĩ, ta chọn ? A. Create report by using Wizard B. Create table by using Wizard C. Create query by using Wizard D. Create form by using Wizard [
] Trong khi làm việc với mẫu hỏi, để sắp xếp dữ liệu theo một trường nào đó, ta xác định kieåu sắp xếp tại hàng nào? A. Sort B. Total C. Show D. Field [
] Chế độ biểu mẫu thích hợp với? A. Ngöôøi duøng C. Taát caû ñeàu sai [
] B. Caû ngöôøi duøng vaø ngöôøi thieát ke D. Ngöôøi thieát keá CSDL Có thể dùng đối tượng nào để cập nhật dữ liệu? A. Taát caû ñeàu ñuùng B. Baûng C. Bieåu maåu D. Maãu hoûi [
] Trong Access, để tạo mẫu hỏi theo cách tự thiết kế, ta chọn ? A. Create query in Design view B.Create table in Design view C. Create form in Design view D.Create report in Design view [
] Chọn phương án sắp xếp các bước sau cho đúng để tạo liên kết giữa hai bảng: 1) Hiển thị hai bảng (các trường) muốn tạo liên kết 2) Chọn các tham số liên kết 3) Mở cửa sổ Relationships 4) Kéo thả trường khóa làm liên kết từ bảng phụ tới bảng chính A. 3)  1)  4)  2) B.1)  2)  3)  4) C. 2)  1)  3)  4) D.4)  3)  2)  1) [
] Đối tượng biểu mẫu trong hệ quản trị cơ sở dữ liệu Access có thể dùng để làm gì? A. Nhập dữ liệu B.Tổng hợp dữ liệu C. Lập báo cáo D.Sửa cấu trúc bảng [
] Khi thiết kế mẫu hỏi, ta có thể lấy dữ liệu nguồn từ? A. Table hoaëc Query hoaëc caû Table vaø Query B.Table hoaëc Query C. Query D.Table [
] Khi taïo maåu hoûi thì chức năng của nút lệnh A. Môû hoäp thoaïi Show Table C. Thực hiện mẫu hỏi [
] là gì? B.Thêm hàng Total vào lưới thiết kế D.Thêm trường vào cho bảng Trong Access, không thể sử dụng đối tượng nào để thực hiện việc tính toán? A. Tables C. Queries B.Forms D.Reports [
] Khi thiết kế truy vấn (mẫu hỏi), muốn đặt điều kiện thì ta đặt vào dòng? A. Criteria B.Sort C. Show D.STable [
] Trong Access, để tạo báo cáo theo cách dùng thuật sĩ, ta chọn ? A. Create report by using Wizard C. Create query by using Wizard [
] B.Create table by using Wizard D.Create form by using Wizard Trong mẫu hỏi, để xác định các trường cần tạo, ta khai báo tên trường tại hàng? A. Field C. Criteria [
] B.Show D.Table Không thể dùng đối tượng nào để cập nhật dữ liệu? A. B¸o c¸o C. BiÓu mÉu [
] B.MÉu hái D.B¶ng Trong Access, từ nào sau đây cho phép sắp xếp dữ liệu theo chiều tăng dần? A. Ascending C. Descending [
] Liên kết giữa các bảng cho phép ? A. Taát caû ñeàu ñuùng C. Coù theå toång hôïp thoâng tin töø nhieàu baûng [
] Trong Access, để gộp nhóm ta nháy nút lệnh? B.Criteria D.Group by A. B. B.Nhaát quaùn döõ lieäu D.Traùnh ñöôïc dö thöøa döõ lieäu C. D. [
] Muốn sắp xếp theo thứ tự giảm dần của 1 trường, ta chọn? A. Dòng Sort chọn Descending B.Đặt điều kiện ở dòng Criteria C. Dòng Sort chọn Ascending D. Đánh dấu check vào ô show [
] Trong cửa sổ CSDL, muốn thay đổi cấu trúc 1 bảng ta chọn bảng đó rồi nháy? A. B. C. [
] D. Để xóa một bản ghi ta thực hiện thao tác nào sau đây? A. Nháy trên thanh công cụ rồi chọn B.Nháy trên thanh công cụ rồi chọn Yes. Yes. C. Chọn Insert → Delete Record rồi chọn Yes D. Cả a và c đều đúng. [
] Đâu là kiểu dữ liệu văn bản trong Access? A. Text B.String C. Character D. Currency [
] Đối tượng nào sau đây được dùng để thiết kế báo cáo? A. Reports B.Table C. Queries D. Form [
] Tên cột (tên trường) được viết bằng chữ hoa hay thường? A. Không phân biệt chữ hoa hay thường. B.Tùy theo trường hợp C. Bắt buộc phải viết hoa D. Bắt buộc phải viết thường [
] Mỗi đối tượng của Access có các chế độ làm việc là? A. Trang dữ liệu và thiết kế B.Chỉnh sửa và cập nhật C. Thiết kế và bảng D. Thiết kế và cập nhật [
] Chọn kiểu dữ liệu nào cho truờng điểm thi? A. Number B.Yes/No C. AutoNumber D. Currency [
] Data Type có nghĩa là? A. Kiểu dữ liệu B.Mô tả dữ liệu C. Độ rộng trường D. Tên trường [
] Để lọc dữ liệu theo ô ta chọn biểu tượng nào sau đây? A. B. C. [
] D.
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan