Đăng ký Đăng nhập

Tài liệu 40 de cuong 12 dung thi

.DOC
4
297
121

Mô tả:

Để mở cửa sổ liên kết bảng, ta nháy vào nút lệnh: A. B. C. [
] D. Khi làm việc với biểu mẫu, nút lệnh này A. Thiết kế C. Biểu mẫu [
] chuyển vào chế độ nào? B. Trang dữ liệu D. wizard Để xem kết quả của mẫu hỏi ta nhấn nút lệnh: A. B. C. D. [
] Trong một CSDL quan hệ có thể có: A. Các thuộc tính cùng tên ở nhiều quan hệ khác B. Hai bộ giống khóa chính nhau C. Hai quan hệ cùng tên D. Thuộc tính đa trị hay phức hợp [
] Khi tạo báo cáo, để làm xuất hiện thanh công cụ Toolbox, ta nhấn vào biểu tượng A. B. C. [
] D. Chức năng của mẫu hỏi là: A. Tất cả các chức năng trên B. sắp xếp, lọc các bản ghi C. tổng hợp thông tin từ nhiều bảng D. thực hiện tính toán đơn giản [
] Khi tạo ra một biểu mẫu để nhập dữ liệu thì ta bắt buộc phải: A. Xác định nguồn dữ liệu B. Nhập tên cho biểu mẫu C. Xác định hành động cho biểu mẫu đó D. Chọn bố cục cho biểu mẫu [
] Đối với hệ CSDL khách – chủ thì thành phần cung cấp tài nguyên được cài đặt ở đâu ? A. Máy chủ C. Cả máy chủ và máy khách [
] B. Máy khách D. Trên dàn máy tính không nối mạng LAN Các loại kiến trúc của các hệ CSDL là: A. Tập trung và phân tán C. Cá nhân, trung tâm và Khách – chủ [
] B. Trung tâm và phân tán D. Cá nhân và phân tán Trong một CSDL bảng phân quyền do ai xây dựng ? A. Người quản trị CSDL xây dựng C. Người lập trình ứng dụng xây dựng [
] B. Người dùng xây dựng D. Do hệ QTCSDL tự xây dựng Người nào có vai trò quan trọng trong vấn đề phân quyền hạn truy cập sử dụng CSDL trên mạng máy tính. A. Nguời quản trị CSDL B. Người dùng cuối C. Người dùng đầu D. Người lập trình [
] Người nào đã tạo ra các phần mềm ứng dụng đáp ứng nhu cầu khai thác thông tin từ CSDL A. Người lập trình ứng dụng B. Người QTCSDL C. Người dùng cuối D. Người dùng đầu [
] Access có những khả năng nào A. Ba câu đều đúng C. Tính toán và khai thác dữ liệu [
] B. Lưu trữ dữ liệu D. Lập bảng Phần đuôi của tên tập tin trong Access là A. MDB C. XLS [
] B. ADB D. DOC Tập tin trong Access đươc gọi là A. Tập tin cơ sở dữ liệu C. Tập tin dữ liệu [
] Access có các loại đối tượng chính là: A. Table, Query, Form, Report B. Tập tin truy cập dữ liệu D. Bảng B. Table, Query, Form, Report, Macro, Module, Pages D. Table, Query, Form C. Table, Query, Form, Report, Macro [
] Một đối tượng trong Access có thể được tạo ra bằng những cách: A. Thiết kế, dùng thuật sĩ hoặc kết hợp cả 2 B. Người dùng tự thiết kế C. Dùng các mẫu dựng sẵn D. Kết hợp thiết kế và thuật sĩ [
] Trong Access, muốn làm việc với đối tượng bảng, tại cửa sổ cơ sở dữ liệu ta chọn nhãn : A. Tables C. Queries [
] B. Forms D. Reports Trong của sổ CSDL đang làm việc, để tạo một bảng mới trong chế độ thiết kế, thao tác thực hiện lệnh nào sau đây là đúng: A. Create Table in Design View C. Create Table entering data [
] B. Nhấp đúp D. File/New/Blank Database Để lưu cấu trúc bảng mới được thiết kết, ta thực hiện thao tác: A. File/ Save/ ; C. File/ Save/Blank Database; [
] B. Edit/ Save/ ; D. Edit/ Save As/ ; Ở chế độ thiết kế (Design) của bảng (table), thuộc tính nào dùng để mô tả ý nghĩa của t ên A. Description B. Data Type C. Field Name D. Input Mask [
] trường: Khi chọn kiểu dữ liệu cho trường số điện thoại nên chọn loại nào: A. Date/Time C. Text [
] B. Autonumber D. Number Khi chọn kiểu dữ liệu cho trường thành tiền (bắt buộc kèm theo đơn vị tiền tệ), nên chọn kiểu dữ liệu nào: A. Currency C. Text [
] B. Number D. Date/time Chọn kiểu dữ liệu nào cho truờng điểm Toán, Lý, Tin,... A. Number B. Currency C. AutoNumber [
] D. Memo Để mở một bảng ở chế độ thiết kế, ta chọn bảng đó rồi nháy lựa chọn: A. Click vào nút C. Click vào nút [
] B. Click vào nút D. Bấm Enter Trong CSDL đang làm việc, để mở một bảng đã có (chế độ trang dữ liệu), thao tác thực hiện lệnh nào sau đây là đúng: A. Nhấp đúp vào C. Create Table entering data [
] B. File/New/Blank Database D. Create Table in Design View Trong Access, khi nhập dữ liệu cho bảng, giá trị của trường(field) GIOI_TINH là True. Khi đó trường (field) GIOI_TINH được xác định kiểu dữ liệu gì ? A. Yes/No C. Boolean [
] B. True/False D. Date/Time Trong MS Access. Một bảng có thể có tối đa bao nhiêu trường: A. 255 C. 256 [
] B. 552 D. Chỉ bị giới hạn bởi bộ nhớ Để sửa cấu trúc bảng, sau khi chọn tên bảng ta nhấn nút: A. C. [
] B. D. Cả 3 nút đều sai Trong Access, nút lệnh này có ý nghĩa gì ? A. Xác định khoá chính B. Cài mật khẩu cho tệp cơ sở dữ liệu C. Khởi động Access D. Mở tệp cơ sở dữ liệu [
] Bảng đã được hiển thị ở chế độ trang dữ liệu, muốn lọc các bản ghi theo dữ liệu ô được chọn, ta thực hiện thao tác : A. Nháy nút B. Nháy nút C. Nháy nút [
] D. Nháy nút Truy vấn có nghĩa là: A. Tìm kiếm và hiển thị dữ liệu; C. In dữ liệu; [
] B. Xóa các dữ liệu không cần dùng đến; D. Cập nhật dữ liệu; Trong Access, để làm việc với mẫu hỏi, bên cột Object ta lựa chọn: A. Queries C. Form [
] B. Report D. Table Query được mở ở chế trang dữ liệu, muốn chuyển sang chế độ thiết kế ta nháy chuột trái vào nút lệnh: A. B. C. [
] D. Để tạo mẩu hỏi gộp nhóm ta thực hiện thao tác: A. View / Totals C. Edit / Totals [
] B. Tool / Totals D. Format / Totals Trong Access, muốn làm việc với đối tượng biểu mẫu, tại cửa sổ cơ sở dữ liệu ta chọn nhãn : A. Forms C. Reports [
] B. Tables D. Queries Khi tạo một biểu mẫu mới, ta chọn thẻ Form, sau đó: A. Click vào nút C. Click vào nút [
] B. [menu] File → New D. Cả 3 đáp đều đúng Trong cửa sổ CSDL đang làm việc, muốn dùng thuật sĩ để tạo biểu mẫu, thao tác nào sau đây là đúng A. Form/ Create form by using Wizard C. Form/ Create form in using Wizard. [
] B. Form/ Create form by entering data D. Form/ Create form in Design view Trong chế độ biểu mẫu, ta có thể chuyển sang chế độ thiết kế bằng cách dùng menu: A. View→Design View C. Tools→Design View [
] B. Edit →Design View D. Format→Design View MDB viết tắt bởi: A. Microsoft Access DataBase C.Manegement DataBase [
] B. Không có câu nào đúng D. Microsoft DataBase
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan