Đăng ký Đăng nhập

Tài liệu 12 dektratoan12qn_hk1_1617(chinh thuc)

.DOC
4
414
106

Mô tả:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO QUẢNG NAM ĐỀ CHÍNH THỨC KIỂM TRA HỌC KỲ I – NĂM HỌC 2016-2017 Môn: TOÁN – Lớp 12 Thời gian: 90 phút, không kể thời gian phát đề Mã đề 012 (Đề có 04 trang) I. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (8 điểm) Câu 1. Hỏi hàm số y  x3  6 x 2 đồng biến trên khoảng nào trong các khoảng sau đây? A. (0 ; 4) . B. (4 ; 8) . C. (2 ; 2) . D. (2;   ) . Câu 2. Tìm giá trị lớn nhất của hàm số y   x 4  2 x 2  5 trên đoạn [2 ; 4]. A. m ax y  6 . B. m ax y  5 . C. m ax y  4 . [2;4] [2;4] [2;4] D. m ax y  3 . [2;4] lim lim Câu 3. Cho hàm số y  f ( x) có x  f ( x)  2 và x  f ( x)   . Mệnh đề nào sau đây đúng? A. Đường thẳng y  2 là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y  f ( x) . B. Đường thẳng y  2 là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y  f ( x) . C. Đường thẳng y  2 không phải là tiệm cận của đồ thị hàm số y  f ( x) . D. Đồ thị hàm số y  f ( x) không có tiệm cận ngang. Câu 4. Tìm giá trị cực đại yCĐ của hàm số y  x3  3 x 2  1 . A. yCĐ = 2. B. yCĐ = 1. C. yCĐ = 0. x3 Câu 5. Cho đồ thị (C ) : y  2 . Mệnh đề nào sau đây đúng? x 9 A. Đồ thị (C) có một tiệm cận đứng và một tiệm cận ngang. B. Đồ thị (C) có hai tiệm cận đứng. C. Đồ thị (C) không có tiệm cận đứng. D. Đồ thị (C) không có tiệm cận ngang. Câu 6. Cho hàm số y  f ( x) liên tục trên � và có bảng biến thiên như sau: x – 2 4 + y’  0 + 0  y + 7 1 D. yCĐ = 3.  Hỏi hàm số y  f ( x) nghịch biến trên khoảng nào trong các khoảng sau đây? A. (2 ; 4) . B. ( ; 1) . C. (2 ;   ) . D. ( ;  2) . x3 Câu 7. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y  nghịch biến trên khoảng ( ;  1) . xm A. m  3 . B. m  3 . C. m  1 . D. m  1 . 3 2 Câu 8. Đồ thị ở hình bên là đồ thị của hàm số y   x  3x  2 . y Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình 2  x3  3x 2  2  m có duy nhất một nghiệm. A. 2  m  2 . B. m  2 hoặc m  2 . x O 2 C. m  2 . D. m  2 . 2 Câu 9. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y  x3  (m  3) x 2  m 2 x  2 đạt cực tiểu tại x  1 . A. m  1 . B. m  3 . C. m  1 hoặc m  3 . D. m  3 hoặc m  1 . Mã đề 012 Trang 1/4 Câu 10. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đường thẳng y   x  m cắt đồ thị hàm số y  3x  1 tại x hai điểm phân biệt. A. m  5 hoặc m  1 . B. 5  m  1 . C. m  1 hoặc m  5 . D. 1  m  5 . y  f ( x) có đạo hàm cấp hai trong khoảng (a ; b) chứa điểm x0 . Mệnh đề nào sau Câu 11. Cho hàm số đây đúng? A. Nếu hàm số đạt cực trị tại x0 thì f /  x0   0 và f //  x0   0 . B. Nếu hàm số đạt cực tiểu tại x0 thì f /  x0   0 và f //  x0   0 . C. Nếu f /  x0   0 và f //  x0   0 thì hàm số đạt cực đại tại x0 . D. Nếu f /  x0   0 và f //  x0   0 thì hàm số đạt cực đại tại x0 . Câu 12. Cho hàm số y  f ( x) liên tục trên � và có bảng biến thiên như sau: x – –3 1 + y’ + 0  0 + y 4 + – 2 Mệnh đề nào sau đây sai? A. Giá trị lớn nhất của hàm số y  f ( x) trên đoạn [–3 ; 1] bằng 4. B. Giá trị lớn nhất của hàm số y  f ( x) trên khoảng (– ; 0) bằng 4. C. Hàm số y  f ( x) có giá trị nhỏ nhất bằng 2. D. Hàm số y  f ( x) không có giá trị lớn nhất. Câu 13. Tính đạo hàm y / của hàm số y  23 x1 . A. y /  3.23 x1.ln 2 . B. y /  3.23 x1 . C. y /  23 x1.ln 2 . Câu 14. Tìm tập xác định D của hàm số y  log 3 5  x . A. D = �. B. D =   ; 5  . C. D =   ; 5 . Câu 15. Cho biểu thức P  5 4 a 2 . a3 a 2 D. y /  3.23 x 1 . ln 2 D. D =  0;   . (với a  0 ). Hãy rút gọn biểu thức P và đưa về dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ. A. P 5  a4 . B. P 21 . a4 Câu 16. Cho a  0, a  1 . Tính a A. a log3 5 a 5. 3 B. a log3 5 a log3 5 a C. P 11 . a6 D. P 35 . a6 . 3. 5 C. a log3 5 a  35 . D. a Câu 17. Cho a  0, a  1, b  0, c  0 . Đẳng thức nào sau đây đúng?  b  log a b b  A. log a    . B. log a    log a b  log a c .  c  log a c c  log3 5 a  1 3 5 . C. log a  bc   log a b  log a c . D. log a  bc   log a b  log a c . Câu 18. Tính x theo a , biết 27 2 x a  9 . 2  3a 1  3a 3  2a 1 a A. x  . B. x  . C. x  . D. x  . 6 6 4 2 Câu 19. Biết rằng phương trình log3 ( x 2  2016 x )  2017 có 2 nghiệm x1, x2 . Tính tích x1.x2 . A. x1.x2  20173 . Mã đề 012 B. x1.x2  32017 . C. x1.x2  20173 . D. x1.x2  32017 . Trang 2/4 x 1 1 Câu 20. Giải bất phương trình    9 .   3 A. x  1 . B. x  3 . log a  ab  Câu 21. Cho log a b  3 . Tính . C. x  1 . D. x  3 . 1 C. log a  ab   2 . 1 D. log a  ab    2 . b A. log a  ab   2 b . B. log a  ab   2 b . b Câu 22. Cho log a   0 và log a b  0 . Khẳng định nào sau đây đúng? A. a > 1 và b > 1. B. a > 1 và 0 < b < 1. C. 0 < a < 1 và b > 1. b D. 0 < a < 1 và 0 - Xem thêm -

Tài liệu liên quan