Đăng ký Đăng nhập

Tài liệu 01.ngu_am_trong_ta_tlbg

.PDF
10
123
90

Mô tả:

Khóa học LTĐH KIT-1: Môn Tiếng Anh (Cô Vũ Mai Phương) Ngữ âm trong Tiếng Anh NGỮ ÂM TRONG TIẾNG ANH (TÀI LIỆU BÀI GIẢNG) Giáo viên: VŨ MAI PHƯƠNG Đây là tài liệu tóm lược kiến thức đi kèm với bài giảng Ngữ âm trong Tiếng Anh thuộc khóa học LTĐH KIT-1: Môn Tiếng Anh (Cô Vũ Mai Phương) tại website Hocmai.vn, để có thể nắm vững kiến thức liên quan đến ngữ âm trong Tiếng Anh, Bạn cần kết hợp xem tài liệu cùng với bài giảng này. I. Một số quy tắc phát âm của âm /i/ Phát âm /i/ những nhóm chữ sau đây. 1. Nhóm iTrong những từ một âm tiết và tận cùng bằng một hoặc hai phụ âm i + phụ âm Ex: big /big/ : to lớn to dig /dig/ : đào lên think /θik/ : dầy, đần độn thin /θin/ : mỏng, gầy 2. e đọc là /i/ Trong những tiếp đầu ngữ: be, de, re, ex, e, ej, em, en, pre Ex: behave /be’heiv/ : cư xử decide /di’said/ : quyết định renew /re’nju:/ : đổi mới exchange /iks'tʃeindʤ/ : trao đổi eradicate /i'rædikeit/ :nhổ rễ, diệt enslave /in’sleiv/ : nô lệ hóa predict /pri’dikt/ : tiêm đoán 3. Tiếp vĩ ngữ và các chữ tận cùng hỗn tạp -age -ate -y -ly passage temperate industry friendly /'pæsiʤ/ /'tempərit/ /'indəstri/ /’friendli/ -ey donkey /'dɔɳki/ -ive expensive /iks’pensiv/ -et market /ma:kit/ -let booklet /’buklit/ 4. Những tiếng đặc biệt England women busy business businessman /'iɳglənd/ /’wimin/ /’bizi/ /’biznis/ /’biznismən/ : đoạn văn, lối đi : ôn hòa : công nghiệp : thân thiện :con lừa : đắt : chợ : tập sách nhỏ : nước Anh : phụ nữ : bận bịu, nhộn nhịp : công việc, việc thương mại : thương gia II. Một số quy tắc phát âm của âm /i:/ Phát âm là /i:/ những nhóm chữ sau đây. Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang | 1 - Khóa học LTĐH KIT-1: Môn Tiếng Anh (Cô Vũ Mai Phương) Ngữ âm trong Tiếng Anh 1. Nhóm ea(-) Những từ có tận cùng bằng ea hoặc ea với một phụ âm Ex: sea /si:/ : biển seat /si:t/ : chỗ ngồi to please /pli:z/ : làm hài long to teach /ti: tʃ/ : dạy, dạy học peace /pi:s/ : hòa bình * Ngoại lệ: Đa số các từ có nhóm ea(-) đọc /i:/, trừ một số từ thông dụng sau: break /breik/ : vỡ, làm vỡ, gẫy breakfast /breikfəst/ : bữa điểm tâm great /greit/ : vĩ đại to measure /’meʤə/ : đo lường pleasure /’pleʤə/ : khoái lạc 2. Nhóm ee(-) Những từ có tận cùng bằng ee hay ee với một phụ âm hay hai phụ âm: Ex: bee /bi:/ : con ong beet /bi:t/ : củ cải đường tree /tri:/ : cây green /gri:n/ : xanh lục, chưa có kinh nghiệm 3. Nhóm –e Một số từ thông dụng: be /bi:/ : thì, là she /ʃi:/ : chị ấy, cô ấy we /wi:/ : chúng tôi, chúng ta evil /’i:vl/ : xấu xa Egypt /’i:dzipt/ : nước Ai Cập secret /’si:krit/ : bí mật secretive /’sikri:tiv/ : ít nói, kín đáo 4. Nhóm e-e Những từ có một phụ âm ở giữa hai chữ e Ex: even /’i:vən/ : ngay cả đến evening /’i:vəniɳ/ complete /kəm’pli:t/ 5. Nhóm ieNhóm ie với một hay hai phụ âm : chiều tối : hoàn toàn chief /tʃi:f/ : người đứng đầu, ông sếp believe /bi’li:v/ : tin tưởng belief /bi:’li:f/ : niềm tin, lòng tin relieve /ri’li:v/ : làm nhẹ bớt đau buồn 6. Nhóm eiNhóm ei với một hay hai phụ âm và chỉ đi sau âm /s/ hay chữ c, s mới đọc là /i:/ Ex: deceive /di’si:v/ : đánh lừa, lừa đảo Ex: Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang | 2 - Khóa học LTĐH KIT-1: Môn Tiếng Anh (Cô Vũ Mai Phương) Ngữ âm trong Tiếng Anh receive /ri’si:v/ : nhận được receipt /ri’si:t/ : giấy biên lai 7. Nhóm –ese Tiếp vĩ ngữ này chỉ quốc tịch Vietnamese /vietnəm’mi:z/ : người Việt, tiếng Việt Chinese /tʃai’ni:z/ : người Trung Quốc III. Một số quy tắc phát âm của âm /æ / 1. Nhóm aTrong những từ có một âm tiết, tận cùng bằng một hay nhiều phụ âm. Ex: bad /bæd/ : xấu, dởm, kém hang /hæng/ : treo, treo cổ lên fan /fæn/ : cái quạt map /mæp/ : bản đồ * Ngoại lệ: father /'fa:ðə/ : cha calm /’ka:m/ : bình tĩnh 2. Nhóm ar(-) Trong những từ có một âm tiết mà tận cùng bằng r hay r + phụ âm hoặc trong một âm tiết của một từ khi a đứng trước r + phụ âm Ex: car /ka:r/ : xe hơi cart /ka:t/ : xe ngựa bark /ba:k/ : sủa lark /la:k/ : chim sơn ca charm 3. Từ đặc biệt clerk heart /tʃa:m/ : vẻ duyên dáng, quyến rũ /’kla:k/ /ha:t/ : thư ký kế toán : tim, tâm hồn, trung tâm IV. Một số quy tắc phát âm của âm /ʌ/ Phát âm là /ʌ/ trong những nhóm chữ sau: 1. Nhóm uĐọc là /ʌ/ với những từ có tận cùng bằng u với phụ âm. sun /sʌn/ : mặt trời duck /dʌk/ : con vịt truck /trʌk/ : xe tải cup Ex: /kʌp/ : cái chén /hʌt/ : túp lều hut 2. Nhóm ou- Đọc là /ʌ/ với những từ nhóm ou với một hay hai phụ âm: Ex: young /jʌɳ/ : trẻ, nhỏ tuổi Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang | 3 - Khóa học LTĐH KIT-1: Môn Tiếng Anh (Cô Vũ Mai Phương) rough /rʌf/ : xù xì, gồ ghề touch /tʌtʃ/ Ngữ âm trong Tiếng Anh : đụng, chạm, sờ vào tough /tʌf/ : dẻo dai, bướng bỉnh * Chú ý: Nhóm ou với phụ âm có vài tiếng đọc là /ou/, nhiều tiếng đọc là /au/, đôi khi đọc là /u:/. 3. Nhóm o Đọc là /ʌ/ với nhũng từ có một âm tiết, và trong âm tiết được nhấn mạnh của những từ có nhiều âm tiết. Ex: mother /'mʌðə/ : mẹ son /sʌn/ : con trai nothing /'nʌθiɳ/ : không gì cả /’mʌɳki/ : con khỉ monkey 4. Nhóm o-e Đọc là /ʌ/ với những từ có nhóm o-e có một phụ âm giữa o và e: to come /kʌm/ : đến dove /dʌv/ : chim bồ câu a glove Ex: /glʌv/ : chiếc găng tay to love /lʌv/ : yêu * Chú ý: Phần nhiều nhóm o-e đọc là /ou/. Một số động từ tận cùng –ove đọc /uv/. 5. Những từ đặc biệt blood /blʌd/ : máu flood /flʌd/ : nạn lụt, lũ lụt nothing /'nʌθiɳ/ : không gì cả 6. Những từ có chữ “u” trong các nhóm sau đây đều đọc là /ʌ/ a. –ug a rug /rʌg/ : cái thảm /drʌg/ : thuốc /dʌk/ : con vịt / tʃʌkl/ : cười khúc khích must /mʌst/ : phải (trợ động từ) dust d. –un /dʌst/ : bụi, đất bụi drug b. –uck a duck chuckle c. –ust uneasy /ʌn’i:zi/ : bứt rứt, bực bội unhappy /ʌn’hæpi/ : khôn hạnh phúc, không sung sướng unable /ʌn’eibl/ : không thể, không có khả năng Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang | 4 - Khóa học LTĐH KIT-1: Môn Tiếng Anh (Cô Vũ Mai Phương) Ngữ âm trong Tiếng Anh e. –um umbrella /ʌm’brelə/ : cái ô, cái dù umbrage /ʌm’briʤ/ : bóng cây, bóng mát /ʌm’bilikəs/ : cái rốn /lʌɳz/ : phổi, lá phổi umbilicus f. –ung: lungs V. Một số quy tắc phát am của âm /ɔ/ Đọc là /ɔ/ trong những nhóm chữ sau đây: 1. Nhóm oĐọc là /ɔ/ đối với những từ có một âm tiết, tận cùng bằng một phụ âm và tron âm tiết được nhấn mạng của từ có nhiều âm tiết. Ex: dog /dɔg/ : con chó pot /pɔt/ : cái nồi doctor /’dɔktə/ : bác sĩ modern /’mɔdən/ : tối tân, tân tiến voluntary /’vɔləntəri/ : tình nguyện, tự ý hot /hɔt/ : nóng * Chú ý: Nhóm chứ o- đôi khi đọc /ou/, đôi khi đọc /ʌ/, nhưng nhóm –ock bao giờ cũng đọc /ɔk/. a lock /lɔk/ : ổ khóa o’clock /klɔk/ 2. Nhóm –ong Những từ có tận cùng bằng –ong: : đồng hồ Ex: long /lɔɳ/ : dài. lâu strong /strɔɳ/ : mạnh, đậm đặc wrong /rɔɳ/ : sai * Ngoại lệ: among /əmʌɳ/ : ở trong số, trong đám 3. Từ đặc biệt: gone /gn/(to go) * He’s gone: Ông ta đã đi rồi. (Ông ấy đã chết.) VI. Một số quy tắc phát âm của âm /ɔ:/ Phát âm là / ɔ:/ trong những nhóm chữ sau đây: 1. Nhóm allĐọc là / ɔ:/ đối với những từ một âm tiết có tận cùng bằng “all”. Ex: call /kɔ:l/ : gọi, kêu gọi Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang | 5 - Khóa học LTĐH KIT-1: Môn Tiếng Anh (Cô Vũ Mai Phương) tall /tɔ:l/ : cao, cao ráo small /sɔ:ml/ : nhỏ bé /bɔ:l/ Ngữ âm trong Tiếng Anh : quả bóng ball 2. Nhóm au- Đọc là /ɔ:/ trong hầu hết các từ có “au” với một hay hai phụ âm Ex: author /'ɔ:θə/ : tác giả August /’ɔ:gəst/ : tháng tám audience /’ɔ:diən/ : khán giả daughter * Ngoại lệ: to laugh /’dɔ:tə/ : con gái aunt 3. Nhóm aw(-) /a:nt/ of /ænt/ (Am): dì, cô /la:f/ or /læf/ (Am): cười Đọc là /ɔ:/ đối với những từ có tận cùng bằng “aw” hay “aw” với một phụ âm Ex: law /lɔ:/ : luật pháp draw /drɔ:/ : vẽ awful /’ɔ:ful/ : hãi hung, khủng khiếp /lɔ:n/ : sân cỏ lawn 4. Nhóm wa- Đọc là /ɔ:/ đối với những từ có nhóm “wa” với một hoặc hai phụ âm wall /’wɔ:l/ : bức tường water Ex: /’wɔ:tə/ : nước /fɔ:’wɔ:n/ : cảnh cáo forewarn 5. Nhóm os- Đọc là /ɔ:/ đối với những từ có nhóm “os” với phụ âm Ex: cross /krɔ:s/ : dấu thập cost /kɔ:st/ : tốn kém, có giá là loss 6. Nhóm –or(-) /lɔ:s/ : sự thua lỗ, mất mát Đọc là /ɔ:/ đối với những từ có nhóm “or” với phụ âm Ex: for /fɔ:/ : để, cho, vì… port /pɔ:t/ : hải cảng report /ripɔ:t/ : tường trình short /ʃɔ:t/(adj) : ngắn, lùn, thiếu, sớm Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang | 6 - Khóa học LTĐH KIT-1: Môn Tiếng Anh (Cô Vũ Mai Phương) Ngữ âm trong Tiếng Anh 7. Nhóm oarĐọc là /ɔ:/ đối với những từ có nhóm “oar” hoặc “oar” với phụ âm Ex: roar /rɔ:/ : gầm thét board /bɔ:d/ : tấm ván, bảng /kɔ:s/(adj) : thô lỗ coarse 8. Nhóm our(-) Đọc là /ɔ:/ đối với nhữn từ có nhóm “our” hay “our” với phụ âm Ex: four /fɔ:/ : số bốn pour /pɔ:/ : rót ra, đổ ra, mưa rào court /kɔ:t/ : sân, tòa án, triều đình course /kɔ:s/ 9. Nhóm oor Chỉ có ít từ quen thuộc : khóa học a door /dɔ:/ : cửa ra vào a floor /flɔ:/ : sàn nhà, tầng nhà, đáy biển VII. Một số quy tắc phát âm của âm /u/ Phát âm là /u/ trong những nhóm chữ sau: 1. Nhóm ould Đọc là /u/ với những từ có nhóm “ould”. Ex: could /kud/ : có thể should /ʃud/ : nên, phải would /wud/ : sẽ, muốn 2. Nhóm ooĐọc là /u/ đối với từ có nhóm “oo” với phụ âm Ex: wood /wud/ : rừng, gỗ good /gud/ : tốt, hay, khỏe book /buk/ : quyển sách a cook /kuk/ : đầu bếp hook /huk/ : cái móc 3. Nhóm uĐọc là /u/ đối với một số từ có nhóm “u” với một hay hai phụ âm Ex: bush full put /buʃ/ /ful/ /put/ : bụi cây : đầy, no : để, đặt butcher /’but ʃə/ : người bán thịt 4. Nhóm oĐọc là /u/ đối với những từ có nhóm “o” với phụ âm, tuy nhiêm rất ít từ có nhóm “o” với phụ âm đọc là /u/. Ex: woman /wumən/ : người phụ nữ Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang | 7 - Khóa học LTĐH KIT-1: Môn Tiếng Anh (Cô Vũ Mai Phương) a wolf /’wulf/ Ngữ âm trong Tiếng Anh : sói rừng VIII. Một số quy tắc phát âm của âm /u:/ Phát âm là /u:/ trong những nhóm chữ sau: 1. Nhóm oo(-) Một số từ tận cùng bằng oo hoặc oo với phụ âm: Ex: too /tu:/ : cũng, quá to woo /wu:/ : tán tỉnh, cầu hôn food /fu:d/ : thức ăn zoo /zu:/ : công viên choose /u:z/ : lựa chọn moon /tʃmu:n/ : mặt trăng 2. Nhóm u-e Một ít từ có phụ âm chen giữa u và e hay nhóm ue: Ex: shoe /ʃu:/ : giầy rule /ru:l/ : qui tắc, mực thước clue /klu:/ : bí quyết, manh mổi 3. Nhóm o(-) Một vài từ thông dụng tận cùng bằng o hay o với phụ âm Ex: to do /du:/ : làm two /tu:/ : hai who /hu:/ : ai whom /hu:m/ : ai 4. Nhó –ew Đọc là /u:/ đối với những từ có tận cùng bằng “ew”. Ex: the crew /kru:/ : phi hành đoàn, nhóm screw /skru:/ : đinh ốc flew /flu:/ : (to fly) bay * Chú ý: Đôi khi nhóm –ew đọc là /ju:/ 5. Nhóm uiĐọc là /u:/, rất ít từ có nhòm “ui” với phụ âm, đọc là /u:/ Ex: bruise /bru:z/ : vết thương, vết bầm tím trên da bruit / bru:t/ : tin đồn, tiếng đồn fruit /fru:t/ : trái cây juice /ʤu:s/ : nước cốt, nước trái cây IX. Một số quy tắc phát âm của âm /3:/ Phát âm là /3 :/ trong những nhóm chữ sau: 1. Nhóm –ir(-) Đọc là /3:/ với những từ có tận cùng bằng ir hay ir với phụ âm: Ex: shirt girl bird /ʃ3:t/ /g3:l/ /b3:d/ : áo sơ mi : con gái : con chim Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang | 8 - Khóa học LTĐH KIT-1: Môn Tiếng Anh (Cô Vũ Mai Phương) Ngữ âm trong Tiếng Anh skirt /sk3:t/ : cái váy 2. Nhóm (-)erĐọc là /3:/ với những từ đi trước phụ âm hoặc giữa các phụ âm Ex: to err /3:/ : sai lầm to serve /s3 :v/ : phục vụ a verse /v3:s/ : một câu 3. Nhóm –orĐọc là /3:/ với những từ có nhóm or đi sau w và trước phụ âm Ex: the world /w3 :ld/ : thế giới a worm /w3 :m/ : con giun, con sâu 4. Nhóm –ur(-) Đọc là /3:/ với những từ tận cùng bằng ur hay ur với phụ âm Ex: nurse /n3:s/ : y tá burn /b3:n/ : đốt cháy curse /k3:s/ : nguyền rủa surgery /’s3 :ʤəri/ : khoa phẫu thuật Thursday /'θə:zdi/ : thứ năm 5. Nhóm (-)earĐọc là /3:/ với những từ có nhóm ear và trước phụ âm hay chen giữa các phụ âm. Ex: learn /l3:n/ : học, nghe tin earth /3:θ/ : đất, Trái Đất heard /h3:d/ : (to hear) nghe * Chú ý: Nhóm ear ở cuối một từ đọc là /iə/, đôi khi đọc là /eo/. X. Một số qui tắc phát âm của âm /ə/ Phát âm là /ə/ trong những nhóm chữ sau: 1. Đọc là /ə/ bốn nhóm tận cùng không có nhấn ar, er, or và ure. a. Nhóm –ar Ex: particular /’pətikjulə/ : đặc biệt awkward b. Nhóm –er Ex: worker / ɔ:kwəd/ : khó xử /’w3:kə/ : công nhân teacher dancer c. Nhóm –or /’ti:tʃə/ : giáo viên /’de:nsə/ : vũ công Ex: doctor sailer d. Nhóm –ure /’dɔktə/ /’seilə/ : bác sĩ : thủy thủ Ex: /’tempritʃə/ : nhiệt độ temperature literature /’litərətʃə/ : văn chương * Chú ý: Nếu có nhấn nhóm ar đọc /a:/ nếu đi sau chữ w đọc /ə:/ 2. Nhóm e Đọc là /ə/ trong một âm tiết không được nhấn mạnh của một từ Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang | 9 - Khóa học LTĐH KIT-1: Môn Tiếng Anh (Cô Vũ Mai Phương) Ex: silent open /’sailənt/ /’oupən/ Ngữ âm trong Tiếng Anh : im lặng : mở ra chicken /’tʃikən/ : gà con 3. Nhóm a Đọc là /ə/ trong hầu hết những âm tiết không được nhấn mạnh của một từ. Ex: balance /’bæləns/ : cái cân, sự thăng bằng explanation capacity /eksplə’neiʃən/: sự giảng nghĩa, giải thích /kə’pæsiti/ : khả năng, năng lực national /’næʃənəl/ : thuộc về quốc gia, có tinh cách quốc gia 4. Nhóm o Đọc là /ə/ trong một âm tiết không được nhấn mạnh của một từ có nhiều âm tiết. Ex: atom /’ætəm/ : nguyên tử compare /kən’troul/ : kiểm soát Giáo viên: Vũ Thị Mai Phương Nguồn Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12 : Hocmai.vn - Trang | 10 -
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan