Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Giáo dục - Đào tạo Luyện thi - Đề thi Thi THPT Quốc Gia Môn toán Tuyển tập đề thi thử thpt quốc gia môn toán có đáp án -1275 trang...

Tài liệu Tuyển tập đề thi thử thpt quốc gia môn toán có đáp án -1275 trang

.PDF
1275
953
127

Mô tả:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NGHỆ AN ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2015 - LẦN I TRƯỜNG THPT ĐẶNG THÚC HỨA Môn thi: TOÁN ————————— Thời gian làm bài: 180 phút ( không kể thời gian phát đề) —————————————- Câu 1 (2,0 điểm). Cho hàm số y = x3 − 3x2 + 4 (1). 1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số (1) . 2. Tìm tọa độ điểm M thuộc (C) sao cho tiếp tuyến của đồ thị tại điểm đó song song với đường thẳng y = 9x + 3. Câu 2 (1,0 điểm). √ a) Giải phương trình: cos 2x + 2 sin x = 1 + 3 sin 2x. b) Giải phương trình: log3 (x2 + 2x) + log 1 (3x + 2) = 0 trên tập số thực. 3 Câu 3 (1,0 điểm). Tính tích phân: I = R2 1 + x2 ex 1 x dx. Câu 4 (1,0 điểm). a) Cho số phức z thỏa mãn (1 + i)z + 2z = 2. Tính mô đun của số phức ω = z + 2 + 3i. b) Cho một đa giác đều 12 đỉnh A1 A2 ...A12 nội tiếp đường tròn (O). Chọn ngẫu nhiên 4 đỉnh của đa giác đó. Tính xác suất để 4 đỉnh được chọn ra tạo thành một hình chữ nhật. Câu 5 (1,0 điểm). Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho điểm A(1; −2; 1) và mặt phẳng (P) : x − 2y + 2z + 5 = 0. Tính khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng (P) và viết phương trình mặt cầu tâm A cắt mặt phẳng (P) theo một đường tròn có chu vi bằng 6π . √ Câu 6 (1,0 điểm). Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật có AB = a, BC = 2a 2. Hình chiếu của S lên mặt phẳng đáy là trọng tâm của tam giác ABC. Góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng (ABCD) bằng 60◦ . Tính theo a theo thể tích khối chóp S.ABCD và khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng (SBC) . d nhọn, Câu 7 (1,0 điểm). Trong mặt phẳng với hệ trục toạ độ Oxy cho hình bình hành ABCD có góc ABC đỉnh A(−2; −1). Gọi H, K, E lần lượt là hình chiếu vuông góc của A trên các đường thẳng BC, BD,CD. Phương trình đường tròn ngoại tiếp tam giác HKE là (C) : x2 + y2 + x + 4y + 3 = 0. Tìm toạ độ các đỉnh B,C, D biết H có hoành độ âm, C có hoành độ dương và nằm trên đường thẳng x − y − 3 = 0. ( p p 3 y3 (2x − y) + x2 (5y2 − 4x2 ) = 4y2 (x, y ∈ R). Câu 8 (1,0 điểm). Giải hệ phương trình √ √ 2 − x + y + 1 + 2 = x + y2 Câu 9 (1,0 điểm). Cho a, b, c là các số thực dương thoả mãn 4(a3 + b3 ) + c3 = 2(a + b + c)(ac + bc − 2). 2a2 b+c (a + b)2 + c2 Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức P = 2 + − . 3a + b2 + 2a(c + 2) a + b + c + 2 16 ——HẾT—— Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm. Cảm ơn bạn Chedungquen ( [email protected]) đã gửi tới www.laisac.page.tl SỞ GD & ĐT NGHỆ AN TRƯỜNG THPT ĐẶNG THÚC HỨA KỲ THI THỬ QUỐC GIA THPT NĂM 2015-LẦN I MÔN : TOÁN ( Đáp án – thang điểm gồm 04 trang) Câu 1 (2,0) Nội dung Điểm  Tập xác định:   Sự biến thiên : 0,25 -Chiều biến thiên: Ta có Hàm số đồng biến trên mỗi khoảng và ; nghịch biến trên khoảng . 0,25 -Cực trị: Hàm số đạt cực đại tại điểm x = 0 yCĐ = 4,hàm số đạt cực tiểu tại điểm x = 2 yCT = 0. 3 2 3 2 lim y  lim ( x  3 x  4)  . -Giới hạn: lim y  lim ( x  3x  4)  ; x  x  x  Đồ thị hàm số không có tiệm cận. -Bảng biến thiên x 0 y x  y 2 4 0,25 , + 0 - 0 + 4 y 0   Đồ thị: Đồ thị cắt Oy tại điểm (0;4), cắt Ox tại điểm -1 O 1 2 3 x 0,25 (-1;0) và (2;0). b) Ta có: . Gọi M  x 0 ; x 03  3 x 02  4  là điểm thuộc đồ thị (C ) . Hệ số góc tiếp tuyến của đồ thị (C ) tại M là . 0,25 Vì tiếp tuyến của đồ thị tại M song song với đường thẳng d : y  9 x  3 nên có hệ số góc k  9  3 x 02  6 x 0  9  x 02  2 x 0  3  0  x 0  1  x 0  3 2 (1,0) 0,5 Vậy M (1;0) và M (3;4) đều không thuộc d nên thỏa mãn yêu cầu bài toán. a). Phương trình đã cho tương đương: 0,25  x  k sin x  0         sin   x   1 3 cos x  sin x  1  0   2   3        x   k 2  x    k 2   1 3  6 6 + Với sin   x       3  2 5     k 2  x   k 2  x    3 6 2 0,25 Vậy phương trình đã cho có nghiệm x  k ; x  b). Điều kiện: 0,25    k 2 ; x    k 2   k    2 6 . Phương trình đã cho tương đương: 0,25 log 3 ( x 2  2 x )  log 3 (3 x  2)  0  log 3 ( x 2  2 x )  log 3 (3 x  2)  x  1  x 2  2 x  3x  2  x 2  x  2  0    x  2 Đối chiếu điều kiện ta có phương trình đã cho có nghiệm x  2 3 (1,0) 2 Ta có I   1 2 Tính:  1 0,25 2 2 2 1  1  x 2e x dx x  dx     xe dx     xe x dx  x  x x 1 1 1 dx  ln x x 2 1 0,5  ln 2 0,25 2 Đặt u  x  du  dx ; dv  e x dx chọn v  e x . Suy ra  xe x 2 2 1 1 dx  xe x  e x  e 2 1 0,25 Vậy I  ln 2  e 2 4 (1,0) 3a  b  2 a  1 a). Đặt z  a  bi a, b    . Theo bài ra ta có:   nên z  1  i a  b  0 b  1 0,25 Khi đó   z  2  3i  1  i  2  3i  3  4i . 0,25 Vậy b). Không gian mẫu  là tập hợp tất cả các cách chọn ngẫu nhiên 4 đỉnh trong 12 đỉnh . 0,25 Ta có: n ()  C124  495 . Gọi A là biến cố: “4 đỉnh được chọn tạo thành một hình chữ nhật” Gọi đường chéo của đa giác đều A1 A2 ...A12 đi qua tâm đường tròn (O) là đường chéo lớn thì đa giác đã cho có 6 đường chéo lớn. Mỗi hình chữ nhật có các đỉnh là 4 đỉnh trong 12 điểm A1 ,A2 ,..., A12 có các đường chéo là hai đường chéo lớn. Ngược lại, mỗi cặp đường chéo lớn có các đầu mút là 4 đỉnh của một hình chữ nhật. Do đó số hình chữ nhật được tạo thành là: n (A)  C 62  15 . 0,25 15 1 n (A)   Vậy xác suất cần tính là P (A)  495 33 n () 5 (1,0) 6 (1,0) Khoảng cách từ A đến mặt phẳng (P) là : h  d A;( P )  1.1  (2).(2)  2.1  5 12  (2) 2  2 2  4  . 0,25 Gọi r là bán kính của đường tròn thiết diện thì ta có 0,25 Gọi R là bán kính mặt cầu cần tìm ta có 0,25 Vậy phương trình mặt cầu cần tìm là : 0,25 Diện tích hình chữ nhật ABCD là . Gọi H là trọng tâm của tam giác ABC và O là tâm của hình chữ nhật ta có 0,25 Ta có nên góc giữa SB và mặt phẳng (ABCD) là góc Trong tam giác vuông SHB ta có . 0,25 Thể tích khối chóp S.ABCD là : Ta có Kẻ với ; kẻ với Ta có . Do đó (2) Từ (1) và (2) suy ra Ta có (1) nên . 0,25 . Trong tam giác vuông SHK ta có : . Vậy 7 (1,0) 0,25 Ta có nên bốn điểm A,H,C,E cùng thuộc đường tròn đường kính AC. Gọi I là giao điểm của AC và BD. Ta có: .   EAD  và Các tứ giác AKED, AKHB nội tiếp nên EKD   BAH . BKH Do đó Vì vậy tứ giác HKIE nội tiếp. Do đó I thuộc đường tròn (C) ngoại tiếp tam giác HKE. 0,25 .  c  2 c  4  ;  , do I thuộc (C) nên có phương trình:  2 2  +) Gọi C (c ;c 3)  d ,(c  0)  I  0,25 c  c  2  0  c  2  c  1 (loại c  1) . Suy ra: C(2;-1) và I(0;-1). 2 +) Điểm E,H nằm trên đường tròn đường kính AC và đường tròn (C) nên toạ độ thoả mãn hệ phương trình: .  8 5 +)Vì H có hoành độ âm nên H  ;  11 , E (0;3) . Suy ra AB : x  y  1  0 , BC : x  3 y  5  0 5  Toạ độ B thỏa mãn 0,25 (t/m). 0,25 Vì . Vậy . 8 (1,0) Điều kiện: . +) Sử dụng bất đẳng thức AM –GM cho hai số không âm ta có: . 0,25 Suy ra: . Vì vậy ta phải có: . Vậy phương trình đầu của hệ tương đương với: x  y . Thay 0,25 vào phương trình thứ hai của hệ ta được: . Do nên ta phải có: x 2  x  2  0  x  1 (do x  1) . Khi đó phương trình (*) tương đương với:   1 1   0 . x 2  x  1  x  1  2  x  x  x  1  0   x 2  x  11    x  1  2  x x  x  1    x  1  5 (t / m )    1 1 1 5 2  x 2  x  1  0 do 1    0   xy .    2   x 1  2  x x  x  1 1 5  x  2 (l )     1  5 1  5   . ;  2 2  0,25 Vậy hệ có nghiệm duy nhất ( x ; y )   9 (1,0) Ta có: 0,25 , kết hợp với giả thiết suy ra:  a  b  c  2  1  3 3 3 3 3 3 (a  b  c )  (a  b )  c  4(a  b )  c  2(a  b  c )   2  a  b  c  4 .  4 4  0,25 Khi đó sử dụng bất đẳng thức AM –GM ta có: 2a 2  3a 2  b 2  2a (c  2) a b a a  c  2      2a 2  Và 2 a  ac 22 b2 a . 2a 2  0,5 . Suy ra: Đặt . , ta có: . Suy ra hàm số f (t ) nghịch biến trên  4; . Do đó Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi Vậy giá trị lớn nhất của P bằng a ; a b c 2 . . 1 . 6 ................ Hết................. Cảm ơn bạn Chedungquen ( [email protected]) đã gửi tới www.laisac.page.tl 0,25 Sở Giáo Dục & Đào Tạo TP.HCM ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA- 2015 Trường THPT Thành Nhân Môn: TOÁN – Thời gian: 180’ (Ngày 17/05/2015) ---------------------------o0o--------------------------Câu 1: (2 điểm) Cho hàm số y  f ( x)  x  3(m  1) x  3 (1) . a. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số khi m  0 . b. Tìm m để đường thẳng (d ) : y  3x  1 cắt đồ thị hàm số (1) tại một điểm duy nhất. Câu 2: (1 điểm) a. Giải phương trình: sin3 x  cos3 x  sin x  cos x . b. Tính môđun của số phức z , biết số phức z thỏa: z  2(i  z) z  3i  1 . 3 Câu 3: (0.5 điểm)     Giải phương trình: log 2 x3  1  log 2 x 2  x  1  2log 2 x  0    xy 2 1  x 2  1  y  1  y 2   , ( x, y  ) . Câu 4: (1 điểm) Giải hệ phương trình:  4 y 1 1 1  4 3  8 xy xy  1  3 y  2  y 0  x2  Câu 5: (1 điểm) Tính: I     ln(1  x) dx x  1  1  Câu 6: (1 điểm) Cho tứ diện ABCD có ABC là tam giác đều cạnh 3a và cạnh CD tạo với mặt phẳng ( ABC ) một góc 600 . Gọi H là điểm nằm trên AB sao cho AB  3AH và mặt phẳng ( DHC ) vuông góc với mặt phẳng ( ABC ) . Tính theo a thể tích tứ diện đã cho và khoảng cách từ điểm D đến mặt phẳng ( MAB) , biết M là trung điểm CD và mặt phẳng ( ABD) vuông góc với mặt phẳng ( ABC ) . Câu 7: (1 điểm) Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy , cho hình vuông ABCD có đỉnh C (3; 3) và đỉnh A thuộc đường thẳng (d ) : x  2y  2  0 . Gọi E là điểm thuộc cạnh BC , điểm F giao điểm của đường 7  87 thẳng AE và CD , I  ;   là giao điểm của đường thẳng ED và BF . Tìm tọa độ các điểm B, D  19 19  4  biết điểm M  ;0  thuộc đường thẳng AF . 3  Câu 8: (1 điểm) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho hai điểm A(2; 3; 1) ; B(4; 1;2) và mặt phẳng (P) : 5x  10y  2z  12  0 . Viết phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng AB . Tìm tọa độ điểm M thuộc mặt phẳng ( P ) sao cho M cách đều ba điểm A, B, O ( O gốc tọa độ). Câu 9: (0.5 điểm) Cho tập X  0;1;2;3;4;5;6;7 , gọi S là tập hợp các số tự nhiên chẵn gồm 4 chữ số khác nhau được lập từ tập X . Chọn ngẫu nhiên một số tự nhiên trong tập S . Tính xác suất để số được chọn có mặt chữ số 6. Câu 10: (1 điểm) Cho a, b, c, d là các số thực thỏa mãn a2  b2  1 và c d 3 . Chứng minh rằng: ac  bd  cd  ---------Hết--------(Trình bày rõ ràng, tính toán cẩn thận. Không sử dụng bút chì, bút xóa) Lưu ý: Học sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị coi thi không giải thích gì thêm. Họ và tên thí sinh:…………………………………. Số báo danh:………………….. Cảm ơn thầy Võ Nguyên Linh ([email protected]) đã gửi tới www.laisac.page.tl 96 2 . 4 ĐÁP ÁN Câu Đáp án Điểm Khi m  0  y  f ( x)  x3  3x  3 (C )  Tập xác định: D   Giới hạn: lim y   ; lim y   1 (2 điểm) x  0.25 x   Sự biến thiên:  x  1 Ta có: y '  3x 2  3, cho y  0   . x  1 Hàm số: Nghịch biến trên (1;1) , đồng biến (; 1);(1; ) Đạt cực đại tại điểm x  1; yCD  5 Đạt cực tiểu tại điểm x  1; yCT  1  Bảng biến thiên: x y' 1.a (1đ)   1 0   1 0   5 y 0.25 0.25 1   Đồ thị: 6 f(x) = x3 3∙x + 3 5 4 3 0.25 2 1 4 2 2 1 Đồ thị hàm số (1) cắt (d ) : y  3x  1 tại một điểm duy nhất nên: Pthđgđ: x3  3(m  2) x  2  0 (*) có duy nhất một nghiệm. 2  3(m  2) (vì x  0 không là nghiệm của phương trình) x 2 Khi đó xét hai đồ thị: y  g( x )  x 2  và y  3(m  2) x 2 Ta có: y  g ( x)  2 x  2 , cho g ( x)  0  x  1  g (1)  3 . x x  Bảng biến thiên:  0 1 g ( x)    0    0.25 Ta có: x 2  1.b (1.0đ) g ( x) 3  0.25 0.25 Dựa vào BBT ta có: m  1 thỏa ycbt. 2 (1 điểm) 0.25 Giải phương trình: sin3 x  cos3 x  sin x  cos x (*) . (*)   sin x  cos x 1  sin x cos x  1  0    sin  x    0 hoặc  sin 2 x  0 4  2.a (0.5đ) Vậy nghiệm phương trình: x    4  k  x  k 2 0.25 0.25 Tính z , biết số phức z thỏa: z  2(i  z) z  3i  1 . Gọi số phức z  a  bi (a, b  ; i 2  1) thỏa ycbt. Ta có: 2.b (0.5đ) z  2(i  z) z  3i  1  2(a2  b2 )  a  2b  1  2a  b  3  0 11  a  2 2 2(a  b )  a  2 b 1  0 a  1  10     b  1 2a  b  3  0 b  4  5 Vậy môđun của số phức: z  2 hoặc z  3 (0.5 điểm)    185 . 10 0.25 0.25  Giải phương trình: log 2 x3  1  log 2 x 2  x  1  2log 2 x  0 (*) Đk: x  0 (*)  log 2 ( x  1)( x 2  x  1)   log 2 ( x 2  x  1)  2log 2 x  0 0.25  log 2 ( x  1)  log 2 x 2 1 5 1 5 (l )  x  ( n) 2 2 1 5 Vậy nghiệm phương trình x  . 2  x2  x  1  0  x   4 (1 điểm) Giải hệ pt: 0.25   xy 2 1  x 2  1  y  1  y 2 (1)   , ( x, y  ) .  4 y 1 1 1  4  3   8 (2) xy xy  1  3 y  2  y  1  3  y  2 Đk:  và y  1  y 2  y  y  0  VT(1)  0  x  0  xy   1  xy  0  3 0.25 Dễ thấy y  0 không là nghiệm của (1) nên chia 2 vế của (1) cho y 2 : (1)  x  x 1  x 2  1 1 1  1  2  f ( x)  y y y 1 f  y Xét hàm số : f (t )  t  t 1  t 2 , t  0 ta có : f (t )  1  1  t  2 (2)  0.25 t2 1 1  0, (t  0)  f ( x )  f    x  (3) y y 1  t2 4y  1 1 1  4 3 8 xy 1  3y  2  y xy 2  1   1  3y  2  y    3  2   1  1  1  3y  2  y  1  xy  1  y  2   y 1  4 y 2  3y  1  0  1 Thay (3) vào (2) ta được: 4 y 2  3y  1  0  y   (l)  y  1(n) 4 Vậy nghiệm của hệ pt: (1;1) 5 (1 điểm) 0.25 0.25  x2    x  1  ln(1  x) dx  1  0 Tính: I  0 0 1  ln(1  x )  I    x 1 dx  ln 1  x  dx    x  1 ln 1  x  dx   x  1 1  x   1 1 1 0 1  u  ln(1  x )  du   dx  1 x Tính I1   ( x  1)ln(1  x )dx . Đặt:  2 dv  (1  x )dx  v  x  x 1  2 0.25 0 0.25 0  x2  1 0 3  5  I1   x   ln(1  x )    x  3  dx  2ln 2  2  2 1  x 1  4  1 Tính I 2  ln(1  x ) dx . 1 x 1 0  Đặt t  ln(1  x )  dt    I2  ln 2  0 1 dx ; 1 x  x  1  t  ln 2 x  0  t  0  0.25 ln 2 1 1 tdt  t 2  ln 2 2 2 0 2 5 1 Vậy I  I1  I 2  2ln 2   ln 2 2 4 2 0.25 6 (1 điểm) ( ABD )  ( ABC )   (CDH )  ( ABC )   DH  ( ABC ) ( ABD )  (CDH )  DH  ABC đều cạnh 3a 3a 3 9a 2 3  CN  ; SABC  2 4 A D M H  CH  a 7  DH  a 21 Vậy: VD. ABC 0.25 I E N B K 1 9 a3 7 (đvđd)  DH .SABC  3 4 0.25 C Ta có: CD   MAB  M  d  D,  MAB   d  C,  MAB  Dựng MK / /HC (K  HC)  MK   ABC  0.25 CK  (MAB)  H  d  C,  MAB   2d  K,  MAB  Dựng KE  AB;KI  ME  d  K,  MAB   KI 1 1 1 3a 777    KI  2 2 2 KI KE MK 74 3a 777 Vậy khoảng cách: d  D,  MAB   37 Ta có: 7 (1 điểm) 0.25 A B M I Chứng minh: CI  AF O D 0.25 E C F Đường thẳng ( AF ) đi qua M và vuông góc CI  ( AF) : 3x  5y  4  0 Điểm A  (d)  (AF)  A  2;2  1 1 Gọi O là tâm hình vuông  O là trung điểm AC  O  ;   2 2 0.25 Đường thẳng (BD) : x  y  1  0  B(b; b  1)  AB  (b  2; b  3) b  3 ; AB  CB  AB.CB  0     b  2 CB  (b  3; b  2) Vậy tọa độ B(3;2) và D(2; 3) 8 (1 điểm) 1  Ta có: AB  (2;2;3) là vtpt của ( ) và trung điểm I  3; 2;  của AB 2  Phương trình mặt phẳng ( ) : 4 x  4y  6z  7  0 1   J  2;  ;1 là trung điểm OB  phương trình mặt phẳng trung trực của 2   cạnh OB là ( ) : 8x  2y  4z  21  0 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25  14 3 1  Vậy tọa độ điểm M  (P)  ( )  (  )  M  ;  ;    5 10 2  9 (0.5 điểm) 0.25 Không gian mẫu:   A73  3.6.A62  750 0.25 Biến cố đối A :  A  A63  2.5A52  320 Vậy xác suất P(A)  1  P(A)  1  10 (1 điểm) 320 43  750 75 Ta có: a2 3 D tamO R  1 b2 2 c B 0.25 1 là một đường tròn (T)  3 là một đường thẳng ( ) . d 3 2 2 1 C A Do đó: d O;( ) O 2 1 Suy ra: AB BĐT 5 OB R 3 2 2 3 2 2 2 1 3 AB 2 2  ac bd cd 3 b2 (c d )2 1 9 10 Từ (2) và (3) ta được: VT 2 10 2 ac 4 Gọi hai điểm bất kỳ lần lượt: a2 2 a2 C a; b (T ) D c; d ( ) b2 a c c2 2 2 (1) . bd cd  0.25 2 3 2 0.25 2 2 (2) . . d2 b d OB . 2 3 2 9  6 2 10 11  6 2 ac  bd  cd     5 4 2 4 4 0.25 0.25 2cd (3) 2 CD 2 AB2 luôn đúng (đpcm). ---------Hết--------Chú ý:  Học sinh giải bài khác với đáp án nhưng đúng thì vẫn chấm điểm tối đa câu đó.  Đáp án đề thi thử lần 2 ngày 17/05/2015 gồm 5 trang. Cảm ơn thầy Võ Nguyên Linh ([email protected]) đã gửi tới www.laisac.page.tl KỲ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN 2  NĂM HỌC 2014­2015  Môn: Toán 12 Khối A - B  Thời gian làm bài: 180 phút (Không kể thời gian giao đề)  TRƯỜNG THPT CHUYÊN VĨNH PHÚC  Đề chính thức  ĐỀ CHÍNH THỨC  (Đề thi gồm 01 trang) Câu 1 (2,0 điểm). Cho hàm số  y = x 3 - 3 x 2  + 2  (1 ) .  a)  Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị  của hàm số (1 )  b) Tìm diểm  M  thuộc đường thẳng  d : y = 3 x - 2  sao cho tổng khoảng cách từ  M  tới hai  điểm cực  trị  đồ thị  hàm số (1 )  là nhỏ nhất.  Câu 2 (1,0 điểm). Giải phương trình ( tan 2 x cot x - 1) sin 4 x = sin æç x + è 2  pö 3 x x  ÷ + 2cos sin  3 ø  2 2  2  6 - x  Câu 3 (1,0 điểm). Tính tích phân  I = ò x3 ln  dx  2  6  + x 0  Câu 4 (1,0 điểm).Giải phương trình  log 3 x + 2 + log 3 x - 5 + log 1  8 = 0  3  Câu 5 (1,0 điểm). .Một hộp chứa  4  quả cầu mầu đỏ,  5  quả cầu mầu xanh và  7  quả cầu mầu  vàng. Lấy ngẫu nhiên cùng lúc ra  4  quả cầu từ hộp đó . Tính xác suất sao cho  4  quả cầu  được lấy ra có đúng một quả cầu mầu đỏ và không quá hai quả cầu mầu vàng.  Câu  6  (1,0  điểm).  Cho  hình  lăng  trụ  đứng  ABC. A¢B¢C ¢  có  đáy  ABC  là  tam  giác  đều  , AB = a , ( a > 0 ) .Biết góc giữa hai đường thẳng  AB¢  và  BC¢ bằng  60 0 . Tính thể tích khối lăng  trụ  ABC. A¢B¢C ¢  và khoảng cách giữa hai đường thẳng  AB¢  và  BC¢  theo  a .  Câu 7(1,0 điểm) .Trong mặt phẳng với hệ tọa độ  Oxy  cho tam giác  ABC  có phương trình  đường  thẳng  chứa  trung  tuyến    và  phân  giác  trong  đỉnh  B  lần  lượt  là  d1  : 2 x + y - 3 = 0  , d 2  : x + y - 2 = 0 .  Điểm M ( 2;1 )  nằm  trên đường  thẳng   chứa  cạnh  AB ,đường  tròn ngoại  tiếp tam giác  ABC  có bán kính bằng  5 . Biết đỉnh  A  có hoành độ dương, hãy xác định tọa  độ các đỉnh  của tam giác  ABC .  ìï x 3 - y 3 + 17 x - 32 y = 6 x 2 - 9 y 2  - 24  Câu 8(1,0 điểm). Giải hệ phương trình. í 2  ïî ( y + 2 ) x + 4 + ( x + 9 )  2 y - x + 9 = x + 9 y + 1  Câu 9(1,0 điểm). Cho các số thực dương  a, b, c  thỏa mãn  ab + bc + ca = 3 .Chứng minh rằng (a 7 - a 4 + 3 )( b 7 - b 4 + 3)( c 7 - c 4  + 3) ³ 27  .  ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­Hết­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­  Ghi chú:  ­ Thí sinh không được sử dụng bất cứ tài liệu gì!  ­ Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm!  Họ và tên thí sinh: ……….…………………… Số báo danh: ………………...  Cảm ơn thầy Nguyễn Duy Liên THPT chuyên Vĩnh Phúc gửi đến http://laisac.page.tl/  0  ĐÁP ÁN ­ THANG ĐIỂM  KỲ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG THI ĐẠI HỌC ­ CAO ĐẲNG NĂM HỌC 2014­2015  Môn: Toán; Khối:A+B  (Đáp án – thang điểm:  gồm 04 trang)  Câu  1  Đáp án  Điêm  å 2,0 a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị  của hàm số:  y = x 3 - 3 x 2  + 2  a)  TXĐ.  D = ¡  b)  Sự biến thiên.  , 2  + Chiều biến thiên.: y = 3 x - 6 x = 3 x ( x - 2 ) , y¢ = 0 Û x = 0 Ú x = 2  Hàm số đồng biến trên các khoảng ( -¥ ; 0 )  và ( 2; +¥ )  å 1,0 0,25  Hàm số nghịch biến trên khoảng ( 0; 2 )  +Cực trị.  Hàm số đạt cực đại tại x = 0; yC D  = y ( 0 ) = 2  Hàm số đạt cực tiểu tại x = 2; yC T  = y ( 2 ) = - 2  +Các giới hạn tại vô cực:  æ 3 lim y = lim x 3 ç 1 - + x ®+¥ x ®+¥ è x æ 3 lim y = lim x 3 ç 1 - + x ®-¥ x ®-¥ è x 0,25  2  ö ÷ = +¥ x 3  ø  2  ö ÷ = -¥ x 3  ø  Bảng biến thiên.  x y  ,  y  -¥  +  0  0 2 -  2 0  +¥  0,25  +  +¥ -¥  - 2 c)Đồ thị .( Tự vẽ)  Giao điểm của đồ thị với trục  Ox  là (1; 0 ) , 1 + 3; 0 , 1 -  3; 0 ( )( )  Giao điểm của đồ thị với trục  Oy  là ( 0; 2 )  Vẽ đồ thị.  Nhận xét:Đồ thị nhận giao điểm của hai tiệm cận  I (1;0) làm tâm đối xứng  b) Tìm diểm  M  thuộc đường thẳng  d : y = 3 x - 2  sao cho tổng khoảng cách từ  M tới  hai điểm cực  trị là nhỏ nhất.  Các điểm cực trị là A ( 0; 2 ) , B ( 2; - 2 )  Xét biểu thức g ( x, y ) = 3 x - y - 2  ta  có g ( x A , y A ) = 3 x A - y A  - 2 = -4 < 0  và g ( xB , y B ) = 3 xB - y B  - 2 = 6 > 0  sau  ra  hai  điểm  A, B  nằm về hai phía đường thẳng  d : y = 3 x - 2  Do đó  MA + MB nhỏ nhất  Û 3 điểm  A, B, M thẳng hàng  Û  M là giao điểm giữa  d  và  AB  Phương trình đường thẳng  AB  y = -2 x + 2 :. Tọa độ điểm  M  là nghiệm hệ phương  0,25  å 1,0 0,25  0,25  0,50 1  4  ì ïï x = 5  ì y = 3 x - 2  æ 4 2 ö trình:  í Ûí Þ M  ç ;  ÷ y = 2 x  + 2 2  è 5 5 ø î ïy = ïî  5  2  Giải phương trình ( tan 2 x cot x - 1) sin 4 x = sin æç x + è pö 3 x x  ÷ + 2cos sin  3 ø  2 2  å 1,0 Điều kiện :  cos 2 x ¹ 0,sin x ¹ 0 . Phương trình đã cho tương đương với pt  pö 3 x x  æ sin 2 x cos x - cos 2 x sin x ö æ ç ÷ sin 4 x = sin ç x + ÷ + 2cos sin  sin x cos 2 x 3 ø  2 2  è ø è Û 2 sin 2 x = 1 3  sin x + cos x + sin 2 x - sin x 2 2  0,25  3 1  æp ö cos x - sin x Û sin 2 x = sin ç - x ÷ 2 2 è 3  ø  p 2p p 2p 2 p Û 2 x = - x + k 2p Ú 2 x = + x + k 2p Û x = + k Úx= + k 2 p  với  k Î ¢  3 3 9 3 3  p 2p 2 p Đối chiếu với điều kiện ta được nghiệm là  x = + k ,x = + k 2 p  với  k Î ¢  9 3 3  Û sin 2 x = 3  0,25  2  6 - x 2  Tính tích phân  I = ò x3 ln  dx  2  6  + x 0  0,25  0,25  å 1,0 24 x  ì ì dx  6 - x 2  ï du = 4  u  = ln  ï ï x  36  Đặt  í 6 + x 2  Þ í 4  ï ïv = x  - 36  3  dv = x dx î ïî  4  0,25  2  2  x 4 - 36 6 - x 2  I= × ln - ò 6 xdx  4  6 + x 2  0  0,25  0  2  I = 5ln 5 - 3 x 2  = 5ln 5 - 12 . Vậy  I = 5ln 5 - 12  0,50  Giải phương trình  log 3 x + 2 + log 3 x - 5 + log 1  8 = 0  å 1,0 0  4  3  ìï x + 2 > 0  ì x  ¹ -2 Điều kiện :  í Ûí ïî x - 5 > 0  î x  ¹ 5  Khi đó phương trình đã cho Û log 3 x + 2 + log 3 x - 5 - log3 8 = 0 Û log 3 ( x + 2 × x - 5 ) = log 3 8  x = -3 ; x = 6  é x 2 - 3 x - 10 = 8 é x 2  - 3 x - 18 = 0  é ê Û x - 3 x - 10 = 8 Û ê Ûê Û ê x = 3 ± 17  êë x 2 - 3 x - 10 = -8 êë x 2  - 3 x - 2 = 0  êë  2  2  Đối chiếu với điều kiện ta được nghiệm là  x = -3; x = 6; x =  3 ± 17  2  0,25  0,25  0,25  0,25  å 1, 0 5  Số phần tử không gian mẫu là n ( W ) = C = 1820  0,25  Gọi  A  là biến cố “ 4  quả cầu được lấy ra có đúng một quả cầu mầu đỏ và không  0,25  quá hai quả cầu mầu vàng.”  Khi đó n ( A ) = C41C53 + C41C71C52 + C41C72 C5 1  = 740  0,25 4  16  2  Xác suất của biến cố  A  là P ( A ) = 6  n ( A ) 740 37  = = » 0, 41  n ( W )  1820 91  0,25  uuur  uuur uuur uuur uuuur  Trên  tia  CB  lấy  điểm  D  sao  cho  CB = BD Þ BD = C ¢B¢ Þ Tứ  giác  BDB ¢C ¢  là  hình  bình  hành.  Đặt AA¢ = h, ( h > 0 ) Þ AB ¢ = BC ¢ = DB¢ = a 2 + h 2 , BD = CB = a .  Từ  đó  å 1,0 0,25  suy ra  AD = AB 2 + BD 2 - 2 AB.BD cos1200  = a 3  Tứ giác  BDB ¢C ¢  là hình bình hành Þ  BC ¢ DB ¢ .  Vậy 600 = ( AB¢, BC ¢ ) = ( AB¢, DB¢ ) Þ ·  AB¢D = 120 0  hoặc  ·  AB¢D = 60 0  ·  Trường hợp 1.  ·  AB ¢D = 1200 Þ AD 2 = AB¢2 + DB ¢2 - 2 AB¢.DB ¢ cos120 0  0,25 Þ 3a 2 = a 2 + h 2 + a 2 + h 2 + a 2 + h 2 Þ 0 = 3h 2  Þ h = 0  vô lý  ·  Trường hợp 2.  ·  AB¢D = 60 0  Þ D AB¢D đều  Þ AB ¢ = BD Þ a 2 + h 2  = a 3 Þ h = a 2  0,25 a 2 3 a 3  6  Vậy thể tích của lăng trụ là  V = AA¢ × dtDABC  = a 2 × =  4 4  a 3  6  3. V  V a  2  d ( BC ¢, AB¢ ) = d ( BC ¢, ( AB¢D ) ) = d ( B, ( AB¢D ) ) = B ¢. ABD  = = 2 4  =  dtDAB ¢D dt DAB¢D  3a 3  3  4  7  0,25  å 1,0 Ta có d1 Ç d 2  = { B (1;1 )} . Do đó phương trình ( AB ) º ( AM ) : y = 1  0,25  Gọi  tọa  độ  điểm A ( a ;1 ) ,  điểm  N đối  xứng  với  M  qua  phân  giác  d 2  khi  đó  ta  tìm  được N (1; 0 ) . Vậy phương trình đường thẳng chứa cạnh : x - 1 = 0 Þ C (1; c ) Þ Trung  æ 1 + a 1 + c ö ;  điểm của  AC  là  I ç ÷ .  2  ø  è 2 Do I Î d1  Þ 2a + c - 3 = 0 , (1 )  2 2  Dễ thấy, tam giác  ABC vuông tại B Þ IB = 5 Þ ( a - 1) + ( c - 1) = 20, ( 2 )  ìï 2a + c - 3 = 0  é a = 3, c = -3 ( t / m ) Từ (1) v à ( 2 )  đi đến hệ pt í Þê 2 2  )  îï( a - 1) + ( c - 1) = 20  ëê a = -1, c = 5  ( loai  &  Vậy A ( 3;1) , C (1; - 3 )  8  ìï x 3 - y 3 + 17 x - 32 y = 6 x 2 - 9 y 2  - 17 Giải hệ phương trình. í 2  ïî ( y + 2 ) x + 4 + ( x + 9 ) 2 y - x + 9 = x + 9 y + 1 ì x ³ -4  Điều kiện  í î 2 y - x + 9 ³ 0  3 0,25  0,25  0,25  (1 ) ( 2 )  å 1,0 3  pt (1) : x 3 - y 3 + 17 x - 32 y = 6 x 2 - 9 y 2  - 17 Û ( x - 2 ) + 5 ( x - 2 ) = ( y - 3) + 5 ( y - 3 )  0,25  2 2  Û éë( x - 2 ) - ( y - 3 ) ùû × é( x - 2 ) + ( x - 2 )( y - 3 ) + ( y - 3)  + 5 ù = 0  ë û Û ( x - 2 ) - ( y - 3) = 0 Û y = x + 1  ( 3 )  Thế ( 3 )  vào ( 2 )  ta được pt: ( x + 3) x + 4 + ( x + 9 )  x + 11 = x 2  + 9 x + 10  ( x + 3) ( ) x + 4 - 3 + ( x + 9) ( )  x + 11 - 4 = x 2  + 2 x - 35  0,25 3  Û ( x + 3) × x-5 x+4 +3 x - 5  + ( x + 9) x + 11 + 4  = ( x - 5 )( x + 7 )  0,25 é x - 5 = 0 Þ x = 5, y  = 6  Û ê x+3 x + 9  ê + = x + 7 ( 4 )  êë x + 4 + 3 x + 11 + 4  x+3 x+5 x+9 x + 9  + = 0  ( 4 ) Û 2 x+4 +3 x + 11 + 4  2  9 1 1ö 1 1ö 2  æ æ ) Û ( x + 5) ç - ÷ + ( x + 9) ç - ÷= 0 ( vô nghi em )  &  x + 4 + 3  è x+4 +3 2ø è x + 11 + 4 2 ø Vậy hệ phương trình có 1 nghiệm duy nhất ( x; y ) = ( 5;6 )  0,25  (a å 1,0 7 - a 4 + 3 )( b 7 - b 4 + 3)( c 7 - c 4  + 3) ³ 27  2  Nhận xét 1. Ta có a 7 - a 4 + 3 ³ a 3 + 2 Û ( a - 1) ( a + 1) ( a 2 + 1)( a 2  + a + 1) ³ 0 "a > 0  2  Nhận xét 2. ( a + b + c ) ³ 3 ( ab + bc + ca ) = 9 Þ a + b + c ³ 3  Ta chứng minh rằng Õ ( a 3  0,25  3  ) + 2  ³ ( a + b + c )  ( a ,b , c ) Áp dụng bất đẳng thức AM­GM ta được a 3  1 1 3 a  + 3 + 3  ³ (1 ) ,tương tự ta có 3 3  a + 2 b + 2 c  + 2  ( a + 2 ) 3  Õ  ( a ,b , c ) b3  1 1 + 3 + 3  ³ 3 b + 2 c + 2 a  + 2  3 b  3  Õ ( a3  + 2 ) ( 2 ) , 0,25  ( a ,b , c ) 3  c 1 1 + 3 + 3  ³ c + 2 a + 2 b  + 2  3 c  3 3  Õ ( a 3  + 2 ) ( 3 )  ( a , b , c ) cộng (1) , ( 2 ) , ( 3 )  theo vế ta được 3 = a 3 + 2 b3 + 2 c 3  + 2  3 ( a + b + c ) + + ³ Û 3  a 3 + 2 b3 + 2 c 3  + 2  a + 2  ( ) 3  Õ Õ ( a 3  ) 3  + 2  ³ ( a + b + c )  0,25  ( a ,b , c ) ( a ,b , c )  Dấu bằng  xẩy  ra  khi  và  chỉ  khi  a = b = c = 1 (  bước  nhận  xét  1  sử dụng  phương  pháp  tiếp tuyến  0,25  Lưu ý khi chấm bài:  ­Đáp án trình bày một cách giải gồm các ý bắt buộc phải có trong bài làm của học sinh.  Khi chấm nếu học sinh bỏ qua bước nào thì không cho điểm bước đó.  ­Nếu học sinh giải cách khác, giám khảo căn cứ các ý trong đáp án để cho điểm.  ­Trong bài làm, nếu ở một bước nào đó bị sai thì các phần sau có sử dụng kết quả sai đó  không được điểm.  ­ Câu 6 học sinh không vẽ hình , thì không chấm điểm.  ­Điểm toàn bài tính đến 0,25 và không làm tròn.  Cảm ơn thầy Nguyễn Duy Liên THPT chuyên Vĩnh Phúc gửi đến http://laisac.page.tl 4 T T H H Ử S S Ứ Ứ C T T R R Ư Ư Ớ Ớ C K K Ì T T H H I  Đã được đăng trong báo Toán Học và Tuổi trẻ số 450 đề số 3, năm 2014  Câu 1 (1 điểm). Cho hàm số y = x 3 - 3x2 + ( m - 1) x + 1 có đồ thị là (C m ) .  1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị khi  m = 1 2) Tìm  m  để đồ thị (C m ) cắt đường thẳng  y = x + 1 tại ba điểm A (0;1) , B, C  sao cho  BC =  10 .  Câu 2 (1 điểm) Giải phương trình :  3 cos2 x + 4 + 2 sin 2x - 2 3 = 2(cot x + 1) .  sin 2x ( ) p 4 Câu 3. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y = x, y = x 3 + tan 2 x , x =  .  Câu 4.  1) Tìm tập hợp điểm  M  biểu diễn số phức  z  thỏa  z - 2i + 1 = iz + i - 1 .  2) Tìm số nguyên dương  n  thỏa  C2n +1 + 2C2n +2 + 2C2n + 3 + C2n +4 = 149 .  Câu 5. Trong không gian Oxyz cho ba đường thẳng  ì ï x = -2t ï ï x -1 y +1 z-1 x +1 y -1 z ï d1 : = = ,  d 2 : = = và  d 3 : í y = -1 - 4t .  ï 1 2 - 1 2 3 - 1 ï ï ï î z = - 1 + 2t Viết phương trình mặt phẳng  (a ) đi qua  d 2 và cắt  d1 , d 3 lần lượt tại A,B sao cho  AB =  13 .  · =  600 . Hình chiếu của  Câu 6. Cho hình chóp  S.ABCD  có đáy  ABCD  là hình thoi cạnh  a  và  BAD S  lên mặt phẳng ( ABCD ) là trọng tâm tam giác  ABC . Góc giữa mặt phẳng ( ABCD ) và (SAB ) bằng  60 0 .  Tính thể tích khối chóp  S.ABCD  và khoảng cách từ  B  đến mặt phẳng (SCD ) .  Câu 7. Trong mặt phẳng  Oxy  cho tam giác  ABC  nội tiếp đường tròn (C ) có phương trình: 2 (x - 2) æ 8ö 2 + ( y - 3) =  26 .  G çç1; ÷÷÷ là trọng tâm tam giác và M (7; 2 ) nằm trên đường thẳng đi qua  A  và  çè 3 ÷ø  vuông góc với đường thẳng  BC ;  M ¹  A . Tìm tọa độ các đỉnh của tam giác  ABC , biết  y B >  y C .  öæ ö ïìïçæ 2 x + 1 + x÷÷÷ ççy - y 2 - 1 ÷÷÷ = 1 ïç ç ç ïïè øè ø .  Câu 8. Giải hệ phương trình :  í 2 ïïæ ö÷ 2 2 ïïçç x + 1 + y - 1 ÷ + 8 y - x + 3 = 17 ïïî çè ø÷ Câu 9. Cho các số thực  a, b Π(0;1) thỏa  a 2 + b2 = a 1 - b2 + b 1 - a 2 . Tìm giá trị nhỏ nhất của  biểu thức sau:  P= 8(1 - a) 1- b +9 .  1+a 1 + b NGUYỄN TẤT THU  ( GV THPT chuyên Lương Thế Vinh, Đồng Nai)  Cảm ơn thầy Nguyễn Tất Thu đã chia sẻ đến www.laisac.page.tl Hướng dẫn giải  Câu 1.  1) Bạn đọc tự làm.  2) Phương trình hoành độ giao điểm của (C m ) và đường thẳng  d : y = x + 1 là: x3 - 3x 2 + ( m - 1) x + 1 = x + 1 éx = 0 Û x x 2 - 3x + m - 2 = 0 Û êê .  2 êë x - 3x + m - 2 = 0 (*) Đường thẳng  d  cắt đồ thị (C m ) tại ba điểm phân biệt khi và chỉ khi phương trình (*) có hai nghiệm phân biệt  ( ) x1 , x 2 khác  0 , hay ìïD = 9 - 4 ( m - 2) > 0 ï Û í ïm - 2 ¹ 0 ïî ì ï ïm < 17 ï í 4 (1).  ï ï ï ï î m ¹ 2 Khi đó B ( x1 ; x1 + 1) , C ( x 2 ; x2 + 1) .  é ù 2 2 Suy ra BC2 = 2 ( x1 - x2 ) = 2 ê( x1 + x2 ) - 4x1 x2 ú = 2 (17 - 4m ) .  êë úû  Do đó  BC = 10 Û BC2 = 10 Û 17 - 4m = 5 Û m =  3 (thỏa (1)).  Vậy  m = 3 là giá trị cần tìm.  Câu 2.  kp , k Î ¢ .  2 4 3 1 + tan 2 x + - 2 3 = 2 cot x sin 2x Điều kiện:  sin 2x ¹ 0 Û x ¹ Phương trình Û ( ) 2(sin2 x + cos2 x) - 3 = 2 cot x Û sin x cos x é é tan x = - 3 ê x = - p + kp ê ê 3 ê .  Ûê Ûê 1 ê tan x = p ê ê x = + kp êë 3 6 ë ê Û 3 tan2 x + Câu 3.  ( 3 tan2 x + 2 tan x - 3 = 0 ) Xét phương trình hoành độ giao điểm: x = x 3 + tan2 x Û x =  0 .  Diện tích hình phẳng cần tính là:  p 4 S= ò 0 x - x(3 + tan2 x) dx = p 4 ò  x(2 + tan 2 0 ïìu = x ïìdu = dx Đặt  ïí Þ ïí . ïïdv = (2 + tan2 x)dx ïïîv = x + tan x î  x)dx p p 4 Suy ra  S = x(x + tan x) 4 - (x + tan x)dx 0 0 p ö÷ 4 2 æ ö æ 2 ò = p çp p p 1 çx + - ln 2 (đvdt).  ç + 1÷÷÷ - çç - ln cos x ÷÷÷ = ÷ø çç 2 ÷ 4 çè 4 32 4 2 è ø  0 Câu 4.  1) Gọi M ( x; y ) là điểm biểu diễn số phức  z , ta có  z = x + yi .  Suy ra z - 2i + 1 = ( x - 2) + ( y + 1) i iz + i - 1 = -y - 1 + ( x + 1) i Nên  z - 2i + 1 = iz + i - 1 2 2 2 2 Û ( x - 2) + ( y + 1) = ( y + 1) + ( x + 1) Û 2x - 1 =  0 .  Vậy tập hợp điểm  M  là đường thẳng  2x - 1 =  0 .  2) Điều kiện:  n ³ 3 Ta có: C2n +1 + 2C2n + 2 + 2C2n +3 + C2n+ 4 = 149 Û (n + 1) ! 2 (n + 2) ! 2 (n + 3) ! (n + 4) ! + + + = 149 2! n ! 2 ! (n - 1) ! 2 ! (n + 1) ! 2! (n + 2) ! Û n2 + 4n - 45 = 0 Û n = 5 Ú n = - 9(l) .  Vậy  n =  5 là giá trị cần tìm.  Câu 5.  Ta có  A Î d1 Þ A(1 + a; -1 + 2a;1 - a) ,  B Î d 3 Þ B(- 2b; - 1 - 4b; - 1 + 2b) uuur  Suy ra  AB = (-a - 2b - 1; -2(a + 2b); a + 2b - 2) , đặt  x = a + 2b 4 Từ  AB = 13 Þ (x + 1)2 + 4x 2 + (x - 2)2 = 13 Û x = -1, x = 3 uuur  r  ·  Với  x = 1 Þ AB = (0; 2; - 3) , ta có  u = (2; 3; - 1) là VTCP của  d 2 và  A(-1;1; 0) Î d 2 Þ A Î (a ) ur uuur r  Suy ra  n = éê AB, uùú = (7; -6; -4) là VTPT của  (a ) .  ë û Phương trình  (a ) : 7x - 6y - 4z + 13 = 0 . uuur  4 7 8 2 ·  Với  x = Þ AB = (- ; - ; - ) .  3 3 3 3 ur uuur r  é ù Suy ra  n = ê-3AB, u ú = (-14;11; 5) là VTPT của  (a ) .  ë û Phương trình  (a ) : 14x - 11y - 5z - 25 =  0 .  Câu 6.  S  K B  C  M  H  N  A  D  Gọi H là trọng tâm tam giác ABC, suy ra  SH ^  (ABCD) . Kẻ MH vuông góc với AB, M thuộc AB.  · =  600 .  · là góc giữa hai mặt phẳng SAB  và ABCD  , do đó  SMH Ta có  SMH  ( Vì  ) ( ) HB 1 1 1a 3 a 3 a , suy ra  SH = MH. tan 600 =  .  =  nên MH = d (D, AB) = =  DB 3 3 3 2 6 2 Mặt khác tam giác ABD đều cạnh a nên  SABCD = 2SABD = 2. Thể tích khối chóp  S.ABCD  là  V = a2 3 a2 3 .  =  4 2 1 1 a a2 3 a3 3 SH.S ABCD = . . =  .  3 3 2 2 12 3 Ta có d (B, (SCD)) =  d (H, (SCD)) .  2 Gọi N, K theo thứ tự là hình chiếu của H lên CD và SN, khi đó d (H, (SCD)) = HK .  Vì HN = 2 2a 3 a 3 d (B, CD) = =  nên  HK = 3 3 2 3 Vậy d (B, (SCD)) =  SH.HN SH2 + HN2 = a 7 .  7 3a 7 .  14 Câu 7.  A  B'  I  H  B  G  F  C  E  M  A'  Gọi  I  là tâm của đường tròn (C ) ,  E  là trung điểm  BC  và  H  là trực tâm tam giác  ABC .  Kẻ đường kính  AA '  của đường tròn (C ) .  Ta có  BA ' P CH, CA ' P BH nên  BHCA '  là hình bình hành. Suy ra  E  là trung điểm của  A ' H .  Dấn tới  IE  là đường trung bình của tam giác  HA ' A Þ Do đó, ta có  DGIE   IE 1 EG = =  .  AH 2 GA uuur uur  · Þ G, H, I thẳng hàng và  GH = -2GI .  · = EGI Dä  GHA Þ AGH ìïx - 1 = -2 (2 - 1) ïï H ì ïxH = -1 Mà I (2; 3 ) nên tacos ïí Þ H (-1; 2) .  æ ö÷ Þ íï 8 8 ïïy - = -2 çç3 - ÷ ï ïîy H = 2 ÷ çè ïï H 3 ÷ 3ø î  Mặt khác M Π(C) và  A, H, M  thẳng hàng.  · Þ D MBH cân tại  B  nên  BC  là đường trung trực của đoạn  HM .  · = AHB · = BMH ·' = ACF Lại có  BHM uuuur  Ta có F (3; 2 ) và HM = (8; 0) nên phương trình  BC : x - 3 =  0 .  ìïx - 3 = 0 ì ïx = 3 ï Tọa độ  B, C  là nghiệm của hệ ïí .  Ûï í 2 2 ïï( x - 2) + ( y - 3) = 26 ï y = -2, y = 8 ï î ïî  Phương trình  HM : y - 2 =  0 nên tọa độ điểm  A  là nghiệm của hệ
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan