Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Giáo dục - Đào tạo Luyện thi - Đề thi Thi THPT Quốc Gia Môn toán Tuyển chọn 80 đề thi thử môn toán 2016 có thang điểm chi tiết (tập 3) - nguyễn a...

Tài liệu Tuyển chọn 80 đề thi thử môn toán 2016 có thang điểm chi tiết (tập 3) - nguyễn anh phong

.PDF
119
713
97

Mô tả:

SỞ GD VÀ ĐT HÀ NỘI  TRƯỜNG THPT ĐAN PHƯỢNG  ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA  NĂM HỌC 2015– 2016 MÔN: TOÁN  Thời gian làm bài: 180 phút, không kể thời gian giao đề Câu  1 (2.0 điểm)  1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số  y = x + 2  x - 2  2)  Tìm  điểm  M  thuộc  đồ  thị  (C)  sao  cho  tiếp  tuyến  của  (C)  tại  M  vuông  góc  với  đường      thẳng  y = 1  x + 5 .  4  1  4  Câu 2 (1.0 điểm)  1) Giải phương trình sau:  sin 6 x + cos 6  x =  sin 2 x 2) Cho số phức  z = 3 - 2 i . Tìm phần thực và phần ảo của số phức  w = iz - z .  Câu 3(1,0 điểm).  1) Cho hai đường thẳng song song d1  và d2. Trên đường thẳng d1  có 10 điểm phân biệt, đường thẳng  d2  có n điểm phân biệt ( n ³ 2 ). Biết rằng có 1725 tam giác có đỉnh là các điểm đã cho. Tìm n.  2)  Giải phương trình  2e x + 2e - x  - 5 = 0,  x ΠR e  ln x - 2  dx .  x ln x + x 1  Câu 4: (1.0 điểm)  Tính tích phân: I =  ò  Câu  5  (1.0 điểm)  Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, SA = a và SA tạo với  mặt phẳng (ABC) một góc bằng 30 0 . Chân đường vuông góc hạ từ S xuống mặt phẳng (ABC) là điểm H  thuộc đường thẳng BC, điểm M thuộc cạnh SA sao cho  SM = 2 MA.  Tính khoảng cách giữa hai đường  thẳng BC, SA và thể tích tứ diện SMHC theo a.  Câu  6  (1.0 điểm)  Trong không gian với hệ  tọa độ Oxyz, viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua O,  vuông  góc  với  mặt  phẳng  (Q):  5x - 2y + 5z = 0 và    tạo  với    mặt  phẳng  (R):  x - 4y - 8z + 6 = 0 góc  45 o  .  Câu  7  (1.0 điểm)  Trong mặt phẳng với hệ  tọa độ Oxy, cho hình thoi ABCD có tâm I ( 3;3 )  và  æ 4 ö æ 13 ö AC = 2 BD . Điểm  M ç 2;  ÷ thuộc đường  thẳng  AB , điểm  N ç 3;  ÷ thuộc đường thẳng  CD . Viết  è 3 ø  è 3  ø  phương trình đường chéo  BD  biết đỉnh  B  có hoành độ nhỏ hơn 3.  )( ( )  ì x + 1 + x 2 . y + 1 + y 2  = 1 (1)  ï Câu  8 (1.0 điểm)  Giải hệ phương trình í ïî x 6 x - 2 xy + 1 = 4 xy + 6 x + 1 (2)  Câu 9 (1.0 điểm)  Cho a, b, c là ba số thực dương thỏa mãn abc = 1. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức P = 1 1 1 + 2 + 2 2 2 a + 2b + 3 b + 2c + 3 c + 2a 2 + 3 2 ­­­­­­­­­­­­­­­­Hết­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­  Page 1 of 119 Page 1 Page 2 SỞ GD&ĐT HÀ NỘI  MA TRẬN  ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA  TRƯỜNG THPT ĐAN  PHƯỢNG  MÔN TOÁN  Năm học 2014­2015 Lĩnh vực kiến thức  Nhận biết  Thông hiểu  Vận dụng  (B)  (H)  (V)  0.5  0.25  0.25  1.0  Kỹ năng  1.0  1.0  Kiến thức  0.25  0.25  Kiến thức  Tổng  Khảo sát hàm số  Lượng giác  Kỹ năng  0.25  Kiến thức  0.25  0.5  0.5  Tích phân  Kỹ năng  0.5  0.5  Kiến thức  0.25  0.25  Số phức  Kỹ năng  Phương trình mũ  0.25  Kiến thức  0.25  Kỹ năng  Hình không gian  Hình giải tích không gian  0.25  0.25  0.25  Kiến thức  0.25  0.25  0.5  Kỹ năng  0.25  0.25  0.5  Kiến thức  0.25  0.25  0.5  0.25  0.5  0.25  0.5  0.25  0.5  Kỹ năng  Hình giải tích trong mặt  phẳng  0.25  0.25  Kiến thức  0.25  Kỹ năng  0.25  Kiến thức  0.5  0.5  Hệ phương trình  Kỹ năng  Bất đẳng thức  Kiến thức  Kỹ năng  Tổng  0.5  0.5  0.25  0.5  0.5  0.25  0.5  2.0  3.0  50  10.0  20%  30 %  50%  100%  Page 2 of 119 Page 3 ĐÁP ÁN ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA  MÔN: TOÁN  Câu 1:  1)  Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số:  * TXĐ: D=R\{2}  *  lim + x ® 2  0,25đ  x + 2  x + 2  = +¥ ;  lim = -¥ Þ Đồ thị có tiệm cận đứng là x=2.  x ® 2  x - 2  x - 2  0,25đ  x + 2  = 1  Þ Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang y=1  lim x ®±¥ x - 2  -4  < 0 "x ¹ 2  ( x - 2) 2  * y'=  Bảng biến thiên:  x  1 điểm  ­¥2  +¥  y'  y  ­  0,25đ  ­  1  +¥  ­¥  1  Hàm số nghịch biến trên (­¥;2) và (2;+¥)  * Đồ thị:  ­ Lấy thêm điểm phụ (3;5), (4;3)  ­ Giao với các trục tọa độ  (­2;0), (0;­1)  0,25đ  ­ Vẽ chính xác đồ thị.  ­ Đồ thị hàm số nhận giao hai tiệm cận I(2;1) làm tâm đối xứng.  2)  1  4  Gọi tiếp tuyến là d vuông góc với đường thẳng y=  x + 5  Þ  d có hệ số góc k =­4  0,25đ  *Giả sử M0( x0 ; y0) là tiếp điểm của  tiếp tuyến d:  0,25đ  1 điểm  Xét phương trình  -4  = - 4  => x0= 1 hoặc x0 = 3  ( x0  - 2) 2  * Với  x0= 1   thì tiếp điểm M1(1;­3)  0,25đ  Với  x0= 3   thì  tiếp điểm là M2(3;5)  0.25đ Page 3 of 119 Page 4 Câu 2:  1)  sin 6 x + cos 6  x = 1  sin 2 x 4  1  Û (sin 2 x + cos 2 x) éë (cos 2 x + sin 2 x) 2 - 3sin 2 x.cos 2  x ùû = sin 2 x 4  0,25đ  Û 3sin 2  2 x + sin 2 x - 4 = 0  0.5 điểm  ésin 2 x = 1  Ûê -4  êsin 2 x = (loai)  3  ë  * Với  sin 2 x = 1 Û x = 2)  0.5 điểm  p 4  0,25đ  + kp z = 3 + 2 i w = i ( 3 - 2i ) - ( 3 + 2 i )  0,5đ  = -1 + i Phần thực là ­1  Phần ảo là 1.  Câu 3:  1)  3 Theo ®Ò ra ta cã : C 3n +10 - C10 - C 3n = 1725 ( n ³ 2 ) 0.5đ Û ( n + 10 )! - 10! - n! = 1725 3!( n + 7 ) ! 3!7! 3!( n - 3) ! 0,25đ  Û ( n + 10 )( n + 9 )( n + 8 ) - 10.9.8 - n ( n - 1)( n - 2 ) = 1725.6 é n = 15 Û n2 + 8n – 345 = 0 Û ê ë n = -23 < 2 0.25đ  VËy n = 15  2)  0.5đ 2e x + 2e - x - 5 = 0 Û 2e2 x - 5e x + 2 = 0. Đặt  t = e x , t > 0  . Phương trình trở thành 0.25đ ét = 2 2t 2 - 5t + 2 = 0 Û ê 1 êt  = êë 2 Page 4 of 119 Page 5 x ée = 2 é x = ln 2 ê Û x 1Ûê êe = ê x = ln 1 ëê 2 ëê 2 0.25đ  Câu 4:  1.0đ  e  e  ln x - 2  ln x - 2  dx =  ò  dx  x ln x + x (ln x + 1)x 1  1  0.25đ  I =  ò  Đặt t = lnx + 1 Þ  dt =  1  dx ;  x  0.25đ  Đổi cận: x = 1 thì t = 1; x = e  thì t = 2  0.25đ  2 2  2  t -3 æ 3 ö Suy ra: I =  ò dt = ò ç 1 - ÷dt  = ( t - ln | t |)  = 1 – ln2  1  t tø 1 1 è 0.25đ  Câu 5:  1.0đ  0 SHA(vuông tại H), có AH = SA cos 30 = a  3 . Mà DABC đều cạnh a suy ra H là trung  2  điểm cạnh BC, vậy AH ^ BC.  0.25đ  Ta có SH ^ BC suy ra BC^(SAH). Hạ HK  vuông góc với SA suy ra HK là khoảng cách  0 giữa BC và SA. Ta có  HK = AH sin 30 = AH a  3 a 3 = , vậy d(BC,SA)=  2 4  4  0.25đ  Ta thấy  SH = a 1 1 a a 3 3a 2 2 3a 2 Þ S SHA = .SH . AH = . . = Þ S SMH = S SAH  = .  2 2 2 2 2 8 3 12  1 1 a 3a 2 3a 3 CH ^ ( SHA) Þ VSMHC = CH .S SMH  = . .  = 3 3 2 12 72  0.25đ  0.25đ  Câu  6 :  1,0  Mặt phẳng (P) đi qua O(0; 0; 0) nên có pt dạng :  Ax  + By + Cz = 0  với  2 2 2  A +B +C > 0 5  2 ( P ) ^ ( Q ) Û 5A - 2B + 5C = 0 Û B = ( A + C )  (P) tạo với (R) góc  45 o  nên Page 5 of 119 (1)  0,25  Page 6 A - 4B - 8C cos45 o  = 2 2 A +B +C (1) , ( 2 ) Þ 2 A - 4B - 8C  1  (2) = 2  A 2 + B2 + C 2 .9 Û 1 + 16 + 64 2 A - 10 ( A + C ) - 8C = 9 A 2 + 0,25  25  2  ( A + C )  + C 2  4 Û 21A 2 + 18AC = 3C2  = 0 é A = -1  Chọn  C = 1 Þ ê 1  *)  A = -1, C = 1 Þ B = 0 Þ Phương trình mặt phẳng (P) là x­  ê A = 7 ë  0,25  z=0  *)  A = 1 20  , C = 1 Þ B = Þ Phương trình mặt phẳng (P) là  7 7 x+20z+7z=0  Vậy phương trình mặt phẳng (P) cần tìm là x­z=0 hoặc x+20z+7z=0  0,25đ  Câu  7 :  æ è 5 ö 3 ø  Tọa độ điểm N’ đối xứng với điểm N qua I là  N ' ç 3;  ÷ 0.25đ  Đường thẳng AB đi qua M, N’ có phương trình:  x - 3 y + 2 = 0  Suy ra: IH = d ( I , AB ) = 3 - 9 + 2  10 =  4  10  Do  AC = 2 BD nên  IA =  2 IB . Đặt  IB = x > 0 , ta có phương trình  0.25đ  1 1 5  + 2  = Û x 2  = 2 Û x =  2  2 x 4x 8  Đặt B ( x, y ) . Do  IB =  2  và  B ΠAB nên tọa độ B là nghiệm của hệ: 0.25đ  14  ì ìï( x - 3) 2 + ( y - 3) 2  = 2  ì5 y 2  - 18 y + 16 = 0  ïï x = 5  ì x = 4 > 3  Ûí Ûí Úí í î x = 3 y - 2  ï y = 8 î y = 2  îï x - 3 y + 2 = 0  ïî  5  æ 14 8 ö ;  ÷ è 5 5 ø  Do B có hoành độ nhỏ hơn 3 nên ta chọn  B ç Vậy, phương trình đường chéo BD là:  7 x - y - 18 = 0 .  Page 6 of 119 0.25đ Page 7 Câu  8 : x 2  + 1 = - y + (1) Û x + 2  ( - y )  + 1 (3)  0.25đ  2  + Xét f ( t ) = t + t + 1 Khi đó : f ' ( t ) = , t ΠR t 2  + 1 + t  t2 +1 > t + t  t 2  + 1  ³ 0  "t Î R . Suy ra hàm số f(t) đồng biến trên R  0.25đ  Suy ra : ( 3 ) Û x = - y 2  xö 25 x 2  æ 2  Thế x = ­ y vào (2)  ... Û ç 2 x + 6 x + 1 - ÷ = Û 2ø 4  è é 2 x 2  + 6 x + 1 = 3 x  ê êë  2 x 2  + 6 x + 1 = -2 x 0.25đ  Với  2 x 2  + 6 x + 1 = 3 x... Û x = 1; y = - 1  3 - 11 -3 + 11  +  2 x + 6 x + 1 = -2 x... Û x = ; y =  2 2  0.25đ  2  Câu  9  .  Ta có a 2 +b 2 ³ 2ab, b 2 + 1 ³ 2b Þ Tương tự P£ 1 1 1 1 = 2 £ 2 2 2 2 a + 2 b + 3 a + b + b + 1 + 2 2 ab + b + 1 1 1 1 1 1 1 £ , 2 £ 2 2 b + 2 c + 3 2 bc + c + 1 c + 2a + 3 2 ca + a + 1 0.25đ  0.25đ  2 1æ 1 1 1 ab b ö 1æ 1 ö 1 + + + + ç ÷= ç ÷= 2 è ab + b + 1 bc + c + 1 ca + a + 1 ø 2 è ab + b + 1 b + 1 + ab 1 + ab + b ø 2 0.25đ  1 1  khi a = b = c = 1. Vậy P đạt giá trị lớn nhất bằng khi a = b = c = 1.  2 2 0.25đ  P =  Page 7 of 119 Page 8 Page 8 of 119 Page 9 Page 9 of 119 Page 10 Page 10 of 119 Page 11 Page 11 of 119 Page 12 Page 12 of 119 Page 13 Page 13 of 119 Page 14 Page 14 of 119 Page 15 TRƯỜNG THPT NGUYỄN XUÂN NGUYÊN -----------------------ĐỀ CHÍNH THỨC ĐỀ KHẢO SÁT THPT QUỐC GIA LẦN 4 NĂM HỌC 2014- 2015 Môn: Toán, Khối 12 Thời gian làm bài: 180 phút, không kể thời gian phát đề Câu 1 (2,0 điểm). Cho hàm số y  x3  3 x 2  2 (C ) . a) Khảo sát và vẽ đồ thị (C ) của hàm số đã cho. b) Viết phương trình tiếp tuyến với (C ) tại giao điểm của (C ) và đường thẳng ( d ) : y   x  3 . Câu 2 (1,0 điểm). Giải các phương trình: a) 3x  33 x  6  0 b) 2log 2 x.log 3 x  5log 2 x  8log 3 x  20  0 e ln x  x 2 ln( x 2  2) dx x 1 Câu 3 (1,0 điểm). Tính tích phân: I   Câu 4 (1,0 điểm). a) Tìm số phức z biết: z  (2  i) z  3  5i . b) Tìm GTLN và GTNN của hàm số y  x3  5 x 2  7 x  5 trên đoạn  2;2  Câu 5 (1,0 điểm). Cho hình chóp S.ABC có SA vuông góc với mặt phẳng (ABC), SA  4a , tam giác ABC đều cạnh bằng 2a; M, N lần lượt là trung điểm của cạnh SB và BC. Tính theo a thể tích khối chóp S.ABC và khoảng cách từ điểm B đến mặt phẳng (AMN). Câu 6 (1,0 điểm). Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm M  3;5;1 , N  1;1;3 và điểm A trên đường thẳng (d): x y 1 z  2   sao cho AMN là tam giác cân tại A. Tìm tọa độ điểm A và viết phương trình 2 1 1 mặt phẳng (P) chứa MN và cách A một khoảng lớn nhất. Câu 7 (1,0 điểm). Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hình vuông MNPQ có K, I lần lượt là trung điểm của các cạnh MQ và QP. Điểm H (0;1) là giao điểm của NK và MI, điểm P (4; 2) . Tìm tọa độ đỉnh N. Câu 8 (1,0 điểm). a) Giải phương trình sau: sin 2x   sin x  cos x  1 2sin x  cos x  3   0 b) Phân phối 60 thùng hàng giống hệt nhau cho 6 cửa hàng sao cho mỗi cửa hàng nhận được ít nhất một thùng hàng. Tính xác suất để mỗi cửa hàng nhận được ít nhất 6 thùng hàng. Câu 9 (1,0 điểm).  x 3  y3  6 y 2  3  x  5 y   14 a) Giải hệ phương trình :   x, y    3 2  3  x  y  4  x  y  5 b) Cho a, b, c là ba số dương. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức: P 1 2 2 2  a b  c 1 2  a  1  b  1  c  1 ----------Hết----------Thí sinh không sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm. Page 15 of 119 Page 16 TRƯỜNG THPT NGUYỄN XUÂN NGUYÊN HDC THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 4 NĂM 2015 Môn: Toán Câu Nội dung trình bày 1.a Khảo sát vẽ đồ thị (C) của hàm số y  x3  3 x 2  2 (1 đ) * TXĐ: D  . * Sự biến thiên: Điểm + Giới hạn: lim y  lim ( x3  3 x 2  2)  ; x  x  lim y  lim ( x3  3 x 2  2)   x  0,25 x  + Lập bảng biến thiên: x  0 y '  3x 2  6x  0   x  2 + Chiều biến thiên: Hàm số ĐB trên các khoảng ( ;0) và (2; ) . 0,25 Hàm số nghịch biến trên khoảng (0;2) . + Cực trị: Hàm số đạt cực đại tại x  0  xCD  2 ; 0,25 Hàm số đạt cực tiểu tại x  2  xCT   2 1.b (1đ) 2.a (0,5) 2.b (0,5) * Đồ thị: Ta có phương trình hoành độ giao điểm: x3  3x 2  2   x  3  x 3  3 x 2  x  5  0  x  1  y  2 y '  3 x 2  6 x  0  y(' 1)  9 0,25 Phương trình tiếp tuyến có dạng: y  f '( x0 )( x  x0 )  y0 Phương trình tiếp tuyến với (C) tại M ( 1; 2) là : y  f '( 1)( x  1)  2  y  9( x  1)  2  y  9 x  7. Vậy phương trình tiếp tuyến là: y  9 x  7 . 0,25 x Giải phương trình: 3  3 3 x x 0,25 0,25 x  6  0  3  27.3  6  0 t  9(tm ) 1 Đặt 3x  t (t  0)  3 x  . Phương trình trở thành: t 2 - 6t - 27  0   t t  -3(l ) Với t  9  3x  32  x  2 Vậy phương trình đã cho có nghiệm: x  2 Giải phương trình: 2log 2 x.log 3 x  5log 2 x  8log 3 x  20  0 (1) . ĐK: x  0 Pt (1)  log 2 x(2 log 3 x  5)  4(2log3 x  5)  0  (log 2 x  4)(2 log 3 x  5)  0  x  16  log 2 x  4  0    3  2 log 3 x  5  0  x   27 Vậy phương trình có 2 nghiệm phân biệt: x  16 hoặc x  Câu 0,25 Nội dung trình bày Page 16 of 119 3 27 0,25 0,25 0,25 0,25 Điểm -1- Page 17 e e e 3 ln x  x 2 ln( x 2  2) ln x I  dx  dx  x ln( x 2  2)dx  A  B Tính tích phân: (1 đ)    x x 1 1 0,25 1 e ln x dx dx . Đặt t  ln x  dt  . Đổi cận: x  1  t  0; x  e  t  1 . x x 1 Tính A   e 1 ln x t2 1 dx   tdt  |10  2 2 1 x 0  A 0,25 2x   du 2 u  ln( x  2)  x 2 Tính B   x ln( x 2  2)dx . Đặt   2 2 1 dv  xdx v  x  1  x  2  2 2 e e 2 2 x 2 e 2 3 e2  1  B   x ln( x 2  2) dx  ln( x2  2) |1e   xdx  ln(e 2  2)  ln 3  2 2 2 2 1 1 e 2 Vậy I  A  B  4.a (0,5) 4.b (0,5) 0,25 3 e2  2 e2  2 ln(e2  2)  ln 3  2 2 2 0,25 Tìm số phức z biết: z  (2  i) z  3  5i(1) . Gọi z  a  bi  z  a  bi . 3a  b  3  a  2 (1)  a  bi  (2  i )(a  bi )  3  5i  3a  b  (a  b )i  3  5i    a  b  5 b  3 Vậy z  2  3i Tìm GTLN và GTNN của hàm số y  f ( x)  x3  5 x 2  7 x  5 trên đoạn  2;2   x   1(tm) Ta có f '(x )  3 x  10 x  7  0   .  f ( 2)  7; f ( 1)  8; f (2)  37.  x   7 (l )  3 Vậy Max[ f ( x)]  37 tại x  2 ; Min[ f ( x)]  8 tại x  1 ; 2 [ 2;2] 5 (1đ) [2;2] *) Ta có: AN  AB 2  BN 2  a 3 1 S ABC  BC . AN  a 2 3 . 2 1 1 4a 3 3 VS . ABC  S ABC .SA  a 2 3.4a  *) Ta 3 3 3 V BA BM BN 1 có: B.AMN  . .  VS . ABC BA BS BC 4 1 a3 3 VB.AMN  VS . ABC  . 4 3 Mặt  SB  SC  2 5a  MN  AM  0,25 0,25 0,25 0,25 S 0,25 M 0,25 C A 1 SC  5a 2 H N B 1 SB  5a . 2 0,25 a 17 . 2 1 1 a 17 a 2 51 Diện tích tam giác AMN là S AMN  AN .MH  a 3.  . 2 2 2 4 3VB. AMN 4a 3 3 4a 4a 17  2   . Vậy K/c từ B đến (AMN) là: d ( B,( AMN ))  S AMN 17 a 51 17 Gọi H là trung điểm AN thì MH  AN ,  MH  AM 2  AH 2  0,25 -2Page 17 of 119 Page 18 Câu 6 (1đ) Nội dung trình bày Điểm  Tọa độ trung điểm I của đoạn MN: I 1; 3; 2  , MN    4;  4;2   Mặt phẳng trung trực (Q) của đoạn MN đi qua N, nhận n   2; 2;  1 làm VTPT nên (Q) có phương trình: 2 x  2 y  z  6  0 0,5 AMN cân tại A  AM  AN  A  (d )  (Q)  A 12;  5;8  . Gọi I (1;3;2) , H lần lượt là hình chiếu của A lên MN và (P)  AIH vuông tại H . Khi đó; d (A, ( P))  AH  AI  Do đó, (P) đi qua I và có VTPT IA(11; 8;6)  (P) :11x  8 y  6 z  1  0 Vậy A 18;  8;11 và (P) :11x  8 y  6 z  1  0 0,5 7 3 PH  PN  PQ  5 và cos HPN (1 đ) Ta có   5 Gọi u ( a; b ) là một VTCP của PN, PH  ( 4;3) ,   0,25   cos(u , PH )  4a  3b  3 suy ra: cos HPN 2 2 5 5 a b a  0  7 a  24ab  0    a  24 b  7 a  0 Với a  0    NP : x  4  0  N (4;3) b  1  a  24 24  NP : 7 x  24 y  56  0 Với a  b   b  7 7  2 0,25 0,25  4 17   4 17   N   ;   . Vậy N (4;3) hoặc N   ;   5  5  5  5 8.a (0,5) PT 0,25 2   sin x  cos x   1   sin x  cosx  1 2sin x  cos x  3  0   sin x  cos x  1 sin x  cos x  1   sin x  cosx  1 2sin x  cos x  3  0   sin x  cos x  1  sin x  2 cos x  4   0 0,25  x  k2  sin x  cos x  1   ,(k  Z) x    k2 sin x  2 cos x  4(VN)   2  Vậy phương trình có hai họ nghiệm: x  k2, x   k2, (k  Z) 2 8.b (0,5)  x 3  y 3  6 y 2  3  x  5 y   14 (1) Giải hệ:  3 2  3  x  y  4  x  y  5 (2) 3 0,25 x3 Đkxđ   y  4 2 Từ (1) ta có x3  3 x   y  2   3  y  2    x  y  2   x 2  x  y  2    y  2   3  0    y  x  2  3 . Thế (3) vào (2) ta được x  2  3  x  x3  x 2  4 x  1  x3  x2  4 x  4  2  x  2  1  3  x  0 x 2 x2   x  2  x  2  x  1   0 2  x  2 1 3  x 1 1     x  2    x  2  x  1   0 2  x  2 1 3  x   0,25 -3Page 18 of 119 Page 19 1 1 1 1    x  2    x  2  x  1      0 3 2  x  2 1 3  x 3    x 1 x 1   x  2    x  2  x  1    3 2 x  2 x  2 1 3 1  3  x 2  3  x   1 1   x  2  x  1   x  2     3 2 x  2 x  2 1 3 1  3  x 2  3  x  Vì             y  4  x  2  x  2  x 1  3 2 x  2  x 1    x  2 1  0    0   3 1 3  x  2  3 x  0 x  2  x  1  x  2 x  1  0   Từ đó p.trình trên tương đương với 9.a 9.b (0,5) Với x  2  y  0; x  1  y  3 . Vậy hệ phương trình đã cho có tập nghiệm là S   1;  3 ;  2;0 . 0,25 Phân 60 phần tử của tập hợp thùng hàng thành 6 phần có n()  C595  5006386 Phân phối cho mỗi cửa hàng 5 thùng hết 30 thùng. Còn lại 30 thùng chia mỗi cửa hàng ít nhất một thùng được n(A)  C295  118755 . n( A) 585 Xác suất cần tìm là: P ( A)   n() 24662 Ta có 0,25 a  b 1  2  c  1  0,25 2 1 1  a  b 2   c  12    a  b  c  12  2 2 2 4 3 3 a 1  b  1 c 1   a  b  c  3   a  1 b  1 c  1      3 3     2 54 2 54  f (t ) với  P =  3 t  t  2 3 a  b  c  1  a  b  c  3 2 2 a b c 2 t  a  b  c 1 t 1 (t  1) f / (t )   4 + f’(t)  0 t  4 2 162 / ; ( ) 0    f t t  1(loai) t 2  t  2 4  0,25 + - 1/4 f(t) 0 0 a  b  c  3 1   a  b  c 1 Vậy giá trị lớn nhất của P  khi a  b  c 4 c  1  Page 19 of 119 0,25 Page 20 SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO QUẢNG NAM KỲ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2015 Môn: TOÁN Thời gian làm bài: 180 phút, không kể thời gian phát đề ĐỀ CHÍNH THỨC Câu 1. (2,0 điểm) Cho hàm số y = x3  3x2. a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số đã cho. b) Tìm m để đường thẳng y = mx cắt đồ thị (C) tại ba điểm phân biệt. Câu 2. (1,0 điểm) a) Cho góc  thỏa mãn 0     và sin   cos  4 5 . Tính sin  cos . 2 b) Tìm số phức z biết rằng z  2z  6  2i . Câu 3. (0.5 điểm) Giải phương trình 2log22 ( x  3)  log2 ( x  3)  1 . Câu 4. (1,0 điểm) Giải phương trình 2x3  9x 2  6x(1  2 6x 1)  2 6x 1  8  0 . 1  x 2 Câu 5. (1,0 điểm) Tính tích phân I  ( x  x.e )dx . 0 Câu 6. (1,0 điểm) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, với AB = 2a, AD = a, mặt bên SAB là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt đáy. Tính theo a thể tích của khối chóp S.ABCD và khoảng cách từ điểm D đến mặt phẳng (SBC). Câu 7. (1.0 điểm) Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC vuông tại A, có B(2 ; 1) và C(8 ; 1). Đường tròn nội tiếp tam giác ABC có bán kính r  3 5  5 . Tìm tọa độ tâm I của đường tròn nội tiếp tam giác ABC, biết tung độ điểm I là số dương. Câu 8. (1.0 điểm) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P): 2x + y  z + 6 = 0. Viết phương trình mặt cầu có tâm K( 0 ; 1 ; 2 ) và tiếp xúc với mặt phẳng (P). Viết phương trình mặt phẳng chứa trục Oy và vuông góc với mặt phẳng (P). Câu 9. (0.5 điểm) Một hộp chứa 20 quả cầu giống nhau được ghi số từ 1 đến 20. Chọn ngẫu nhiên 5 quả cầu từ hộp đó, tính xác suất để 5 quả cầu được chọn ra có 3 quả ghi số lẻ và 2 quả ghi số chẵn, trong đó có đúng một quả ghi số chia hết cho 4. Câu 10. (1.0 điểm) Cho ba số thực dương a; b; c tùy ý . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: P a3c 2 b3a  3bc  b3a 2 c3b  3ca  c3b 2 a3c  3ab . ------------------ HẾT -----------------Họ và tên thí sinh:……………………………………………………………………………….. Số báo danh: …………………………………………………….. Phòng thi………………….. Giám thị 1: Giám thị 2: Page 20 of 119
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan