Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Ngoại ngữ Tiếng Nhật - Hàn Tự học tiếng hàn quốc giáo trình tiếng hàn sejong tiếng việt (quyển 2 + bài tậ...

Tài liệu Tự học tiếng hàn quốc giáo trình tiếng hàn sejong tiếng việt (quyển 2 + bài tập)

.PDF
176
1053
76

Mô tả:

• 교재 구성표 Cấu trúc của giáo trình 4 • 일러두기 Lời nói đầu 6 제 1 과 안부 Thăm hỏi 9 제 2 과 취미 활동 Sở thích 19 제 3 과 음식 Ẩm thực 29 ■ 종합 연습 문제 1 Ôn tập 1 39 ■ 문화 1 한국과 베트남의 음식 Ẩm thực của Hàn Quốc và Việt Nam 41 제 4 과 교통 Giao thông 43 제 5 과 길 찾기 Tìm đường 53 제 6 과 전화 Điện thoại 63 제 7 과 외모 Ngoại hình 73 ■ 종합 연습 문제 2 Ôn tập 2 83 ■ 문화 2 한국과 베트남의 대중교통 Giao thông công cộng Hàn Quốc và Việt Nam 85 제 8 과 가족 Gia đình 87 제 9 과 여행 Du lịch 97 제 10 과 건강 Sức khỏe 107 ■ 종합 연습 문제 3 Ôn tập 3 117 ■ 문화 3 한국과 베트남의 여행지 Địa điểm du lịch Hàn Quốc và Việt Nam 119 제 11 과 모임 Họp mặt 121 제 12 과 고향 Quê hương 131 제 13 과 기분과 감정 Tâm trạng và tình cảm 141 제 14 과 미래 Tương lai 151 ■ 종합 연습 문제 4 Ôn tập 4 161 ■ 문화 4 한국과 베트남 사람들의 모임 Những dịp họp mặt của người Hàn Quốc và Việt Nam 163 • 정답 Đáp án 165 차 례 MỤC LỤC [세종한국어 2] 4 단원 Bài 주제 Chủ đề 기능 Kỹ năng 문법 Ngữ pháp 어휘와 표현 Từ vựng và biểu hiện 1 안부 Hỏi thăm, Hỏi đáp về tinh hình hiện tại -고, 그런데 Hỏi thăm, tình hình hiện tại 2 취미 활동 Nói chuyện về sở thích, Tần suất 못, -아서/어서 Sở thích, từ chỉ tần suất 3 음식 Gọi món, Nói về mùi vị -(으)ㄹ래요, 무슨 Món ăn, vị 종합 연습 문제 1 Ôn tập 1 문화 1 한국과 베트남의 음식 Ẩm thực của Hàn Quốc và Việt Nam 4 교통 Hỏi đáp về phương tiện giao thông 이/가 걸리다, ...에서 ...까지 Phương tiện giao thông, sử dụng phương tiện giao thông 5 길 찾기 Hỏi đáp về đường đi (으)로, -아서/어서 Phương hướng, di chuyển 6 전화 Hỏi đáp về số điện thoại, Thực hiện cuộc gọi -아/어 주다, -지요 Điện thoại, biểu hiện khi gọi điện thoại 7 외모 Miêu tả ngoại hình -(으)ㄴ, -고 있다 Ngoại hình, cách ăn mặc 종합 연습 문제 2 Ôn tập 2 문화 2 한국과 베트남의 대중교통 Giao thông công cộng Hàn Quốc và Việt Nam 교재 구성표 CẤU TRÚC CỦA GIÁO TRÌNH [세종한국어 2] 5 단원 Bài 주제 Chủ đề 기능 Kỹ năng 문법 Ngữ pháp 어휘와 표현 Từ vựng và biểu hiện 8 가족 Giới thiệu gia đình, Hỏi đáp về gia đình 의, -(으)시-Gia đình, biểu hiện kính trọng 9 여행 Nói về kế hoạch, Kinh nghiệm đi du lịch -아/어 보다, -고 싶다 Khu du lịch, đặc trưng của các khu du lịch 10 건강 Nói về triệu chứng, Khuyên bảo -지 말다, -(으)ㄴ 후에 Cơ thể, tình trạng sức khỏe 종합 연습 문제 3 Ôn tập 3 문화 3 한국과 베트남의 여행지 Địa điểm du lịch Hàn Quốc và Việt Nam 11 모임 Chuẩn bị họp mặt -아야/어야 하다, -(으)ㄹ게요 Chuẩn bị họp mặt, các biểu hiện khi họp mặt 12 고향 Giới thiệu về quê hương -지만, 보다 Miêu tả địa điểm 13 기분과 감정 Nói về tâm trạng và tình cảm -(으)ㄹ 때, -(으)러 가다 Tình cảm, thay đổi tâm trạng 14 미래 Nói về ước mơ -(으)려고, -(으)면 Lý do học tiếng Hàn, hy vọng 종합 연습 문제 4 Ôn tập 4 문화 4 한국과 베트남 사람들의 모임 Những dịp họp mặt của người Hàn Quốc và Việt Nam [세종한국어 2] 6 • 도입 단원의 학습 목표와 목표 문법 및 목표 어휘 등을 베트남어로 제시하였다. • 어휘와 표현 1, 2 각 단원의 대화 1, 2에 나오는 어휘와 표현을 연습할 수 있도록 하였다. • 문법 1, 2 목표 문법에 대한 베트남어 설명과 기본 예문을 제시하고 다양한 유형을 통해 연습이 이루어지도록 하였다. • 활동 1, 2 발음, 말하기, 읽기, 쓰기 활동을 통해 단원의 주된 표현들을 확인하고 심 화시킬 수 있도록 구성하였다. • 어휘 단원의 목표가 되는 어휘와 표현과 익힘책에서 새로 제시된 어휘는 한국 어와 베트남어로 제시하였다. 익힘책에서 새로 제시된 어휘의 경우 해 당 어휘 뒤에 별표(*)로 표기하였다. • 종합 연습 문제 3~4개 단원이 끝날 때마다 한국어능력시험(TOPIK) 유형에 맞춘 종합 연습 문 제를 두어 복습이 가능하도록 하였다 • 문화 한국 사회와 문화뿐만 아니라 베트남 사회와 문화에 대한 이해를 돕고 흥미를 유발할 수 있도록 베트남어로 내용을 제시하였으며, 확인 질문을 제시하여 학습자 스스로 답해 볼 수 있 게 하였다
세종한국어 2 [익힘책] [세종한국어 2] 차 례 MỤC LỤC • 교재 구성표 Cấu trúc của giáo trình 4 • 일러두기 Lời nói đầu 6 제 1 과 안부 Thăm hỏi 9 제 2 과 취미 활동 Sở thích 19 제 3 과 음식 Ẩm thực 29 ■ 종합 연습 문제 1 Ôn tập 1 39 ■ 문화 1 한국과 베트남의 음식 Ẩm thực của Hàn Quốc và Việt Nam 41 제 4 과 교통 Giao thông 43 제 5 과 길 찾기 Tìm đường 53 제 6 과 전화 Điện thoại 63 제 7 과 외모 Ngoại hình 73 Ôn tập 2 83 ■ 종합 연습 문제 2 ■ 문화 2 한국과 베트남의 대중교통 Giao thông công cộng Hàn Quốc và Việt Nam 85 제 8 과 가족 Gia đình 87 제 9 과 여행 Du lịch 97 제 10 과 건강 Sức khỏe 107 ■ 종합 연습 문제 3 Ôn tập 3 117 ■ 문화 3 한국과 베트남의 여행지 Địa điểm du lịch Hàn Quốc và Việt Nam 119 제 11 과 모임 Họp mặt 121 제 12 과 고향 Quê hương 131 제 13 과 기분과 감정 Tâm trạng và tình cảm 141 제 14 과 미래 Tương lai 151 ■ 종합 연습 문제 4 Ôn tập 4 161 ■ 문화 4 한국과 베트남 사람들의 모임 Những dịp họp mặt của người Hàn Quốc và Việt Nam • 정답 Đáp án 163 165 [세종한국어 2] 교재 구성표 CẤU TRÚC CỦA GIÁO TRÌNH 단원 주제 기능 문법 어휘와 표현 Bài Chủ đề Kỹ năng Ngữ pháp Từ vựng và biểu hiện Hỏi thăm, 1 안부 -고, Hỏi thăm, 그런데 tình hình hiện tại Nói chuyện về sở thích, 못, Sở thích, Tần suất -아서/어서 từ chỉ tần suất Gọi món, -(으)ㄹ래요, Nói về mùi vị 무슨 Hỏi đáp về tinh hình hiện tại 2 취미 활동 3 음식 Món ăn, vị 종합 연습 문제 1 Ôn tập 1 문화 1 한국과 베트남의 음식 4 5 교통 길 찾기 Ẩm thực của Hàn Quốc và Việt Nam Hỏi đáp về phương 이/가 걸리다, tiện giao thông ...에서 ...까지 Hỏi đáp về đường đi Hỏi đáp về số điện 6 전화 7 외모 Miêu tả ngoại hình giao thông Phương hướng, -아서/어서 di chuyển -지요 Thực hiện cuộc gọi sử dụng phương tiện (으)로, -아/어 주다, thoại, Phương tiện giao thông, Điện thoại, biểu hiện khi gọi điện thoại -(으)ㄴ, Ngoại hình, -고 있다 cách ăn mặc 종합 연습 문제 2 Ôn tập 2 문화 2 한국과 베트남의 대중교통 Giao thông công cộng Hàn Quốc và Việt Nam 4 [세종한국어 2] 단원 주제 기능 문법 어휘와 표현 Bài Chủ đề Kỹ năng Ngữ pháp Từ vựng và biểu hiện 8 9 10 가족 여행 건강 Giới thiệu gia đình, 의, Gia đình, Hỏi đáp về gia đình -(으)시- kính trọng Nói về kế hoạch, -아/어 보다, Kinh nghiệm đi du lịch -고 싶다 Nói về triệu chứng, -지 말다, Cơ Khuyên bảo -(으)ㄴ 후에 sức khỏe biểu hiện Khu du lịch, đặc trưng của các khu du lịch thể, tình trạng 종합 연습 문제 3 Ôn tập 3 문화 3 한국과 베트남의 여행지 Địa điểm du lịch Hàn Quốc và Việt Nam 11 모임 12 고향 13 기분과 감정 14 미래 -아야/어야 하다, Chuẩn bị họp mặt -(으)ㄹ게요 Giới thiệu về quê hương -지만, 보다 Chuẩn bị họp mặt, các biểu hiện khi họp mặt Miêu tả địa điểm Nói về tâm trạng và -(으)ㄹ 때, Tình cảm, tình cảm -(으)러 가다 thay đổi tâm trạng -(으)려고, Lý do học tiếng Hàn, -(으)면 hy vọng Nói về ước mơ 종합 연습 문제 4 Ôn tập 4 문화 4 한국과 베트남 사람들의 모임 Những dịp họp mặt của người Hàn Quốc và Việt Nam 5 [세종한국어 2] 일러두기 본 익힘책은 『세종한국어 2』에 맞춰 개발된 연습책으로, 베트남 학습자의 한국어 능력을 향상시키고 한국 문화에 대한 이해를 넓히는 것을 목표로 개발되었다. 교재 구성 『세종한국어 2』의 순서에 따라 14개의 단원과 종합 연습 문제 1~4, 문화 1~4를 두었다. 각 단원은 ‘도입 → 어휘와 표현 1 → 문법 1 → 어휘와 표현 2 → 문법 2 → 활동 1 → 활동 2 → 어휘’ 순으로 제시 되었다. • 도입 단원의 학습 목표와 목표 문법 및 목표 어휘 등을 베트남어로 제시하였다. • 어휘와 표현 1, 2 각 단원의 대화 1, 2에 나오는 어휘와 표현을 연습할 수 있도록 하였다. • 문법 1, 2 • 활동 1, 2 목표 문법에 대한 베트남어 설명과 기본 예문을 제시하고 다양한 유형을 통해 연습이 이루어지도록 하였다. 발음, 말하기, 읽기, 쓰기 활동을 통해 단원의 주된 표현들을 확인하고 심 화시킬 수 있도록 구성하였다. 단원의 목표가 되는 어휘와 표현과 익힘책에서 새로 제시된 어휘는 한국 • 어휘 어와 베트남어로 제시하였다. 익힘책에서 새로 제시된 어휘의 경우 해 당 어휘 뒤에 별표(*)로 표기하였다. • 종합 연습 문제 3~4개 단원이 끝날 때마다 한국어능력시험(TOPIK) 유형에 맞춘 종합 연습 문 제를 두어 복습이 가능하도록 하였다 한국 사회와 문화뿐만 아니라 베트남 사회와 문화에 대한 이해를 돕고 • 문화 흥미를 유발할 수 있도록 베트남어로 내용을 제시하였으며, 확인 질문을 제시하여 학습자 스스로 답해 볼 수 있게 하였다. 끝으로, 누리세종학당의 ‘디지털교육자료관’의 이미지 자료들을 본 익힘책에 활용하였음을 밝힌다. 6 [세종한국어 2] Lời nói đầu Giáo trình này là giáo trình luyện tập được phát triển trên cơ sở kết hợp tương ứng nội dung với giáo trình 『세종한국어 2』 với mục đích nâng cao năng lực tiếng Hàn và mở rộng sự hiểu biết về văn hóa Hàn Quốc cho học viên người Việt Nam. Cấu trúc của giáo trình Giáo trình có 14 bài theo trình tự của giáo trình 『세종한국어 2』 cùng với 4 bài ôn tập tổng hợp và 4 bài tìm hiểu văn hóa. Mỗi bài được trình bày theo trình tự: Dẫn nhập → Từ vựng và biểu hiện 1 → Ngữ pháp 1 → Từ vựng và biểu hiện 2 → Ngữ pháp 2→ Hoạt động 1 → Hoạt động 1→ Từ vựng. • Dẫn nhập Đưa ra mục tiêu bài học, ngữ pháp và từ vựng cần học của mỗi bài bằng tiếng Việt. • Từ vựng và biểu hiện 1,2 Giúp cho người học có thể luyện tập từ vựng và những biểu hiện xuất hiện ở hội thoại 1,2 của mỗi bài. • Ngữ pháp 1,2 Giải thích ngữ pháp cần học bằng tiếng Việt, đưa ra ví dụ cơ bản rồi luyện tập thông qua các mẫu câu khác nhau. • Hoạt động 1,2 Thông qua các hoạt động nói, đọc, viết, giúp cho người học ôn tập lại và tăng cường khả năng sử dụng các cách biểu hiện chính của bài học. • Từ vựng Hệ thống lại những từ mới đã sử dụng trong bài học bằng cả tiếng Hàn và tiếng Việt giúp người đọc hiểu chính xác nghĩa của từ. Trong trường hợp xuất hiện từ mới sẽ đánh dấu *. • Ôn tập Sau 3~4 bài có phần ôn tập tổng hợp được cấu trúc giống với dạng bài thi TOPIK giúp người học ôn luyện. • Văn hóa Là phần nội dung giới thiệu bằng tiếng Việt không chỉ văn hóa, xã hội Hàn Quốc mà còn lồng ghép cả văn hóa, xã hội Việt Nam, giúp người đọc có thể so sánh, hiểu sâu thêm về văn hóa của hai quốc gia. Thêm vào đó, câu hỏi đưa ra ở cuối bài là sẽ là phần dành cho người học tự trả lời. Cuối cùng, các tranh ảnh hình sử dụng trong cuốn giáo trình này được lấy từ ‘디지털교육자 료관’ của 누리세종학당. 7 [세종한국어 2] 제1과 안부 THĂM HỎI l Mục tiêu bài học: - Thăm hỏi - Hỏi đáp về tình hình hiện tại l Ngữ pháp: -고, 그런데 l Từ vựng và biểu hiện: Thăm hỏi, tình hình hiện tại 9 [세종한국어 2] v 어휘와 표현 1: 안부 Từ vựng và biểu hiện 1: Thăm hỏi 1. 알맞은 것을 찾아 쓰세요. Chọn biểu hiện thích hợp và điền vào chỗ trống. 오랜만이에요. 그동안 어떻게 지냈어요? 방학을 잘 보냈어요? 요즘 어떻게 지내요? 잘 지내요. 휴가 때 뭐 했어요? (1) 가 : 오랜만이에요 . 나 : 네, 정말 오랜만이에요. (2) (3) 가 : 수진 씨, 요즘 잘 지내요? 나 : 네, . 가 : 뚜언 씨, ? 나 : 저는 휴가 때 여행을 했어요. (4) 가 : ? 나 : 네, 잘 보냈어요. 방학 때 여행을 했어요. (5) 가 : ? 나 : 좀 바빴어요. (6) 가 : ? 나 : 매일 운동을 해요. 그리고 책도 읽어요. 10 [세종한국어 2] v 문법 1 Ngữ pháp 1: -고 Kết hợp với động từ, tính từ và ‘danh từ + 이다’, có ý nghĩa giống với ‘그리고’ dùng để liên kết hai câu thành một câu. Được dùng trong các trường hợp liệt kê, đối chiếu, thể hiện trình tự hành động. Với trường hợp liệt kê và đối chiếu, vì không cần tuân theo trình tự thời gian nên dù tráo đổi hai vế câu thì ý nghĩa của câu cũng không thay đổi. l 투이 씨는 키가 크고 예뻐요. l 저는 음악을 듣고 친구는 책을 읽어요. 1. 다음 <보기>와 같이 대화를 완성하세요. Hoàn thành hội thoại theo mẫu sau. <보기> 가 : 오늘 날씨가 어때요? (비가 오다) 나 : (1) 비가 오고 바람이 불어요. 가 : 이 옷이 어때요? (싸다) 나 : (2) 예뻐요. 가 : 일요일에 보통 뭐 해요? (청소를 하다) 나 : (3) 빨래를 해요. 가 : 오전에 뭐 했어요? (아침을 먹다) 나 : (4) 친구를 만났어요. 가 : 방학 때 뭐 했어요? (아르바이트를 하다) 나 : (5) 공부를 했어요. 가 : 이번 주말에 뭘 할 거예요? (집에서 책을 읽다) 나 : 음악을 들을 거예요. 11 [세종한국어 2] 2. 다음 <보기>와 같이 문장을 완성하세요. Hoàn thành câu theo mẫu sau. <보기> 김밥이 싸요. 맛있어요. è 김밥이 싸고 맛있어요. (1) 날씨가 따뜻해요. 좋아요. . è (2) 숙제를 해요. 잠을 자요. . è (3) 저는 베트남 사람이에요. 이름은 투이예요. . è (4) 아침을 먹었어요. 차를 마셨어요. . è (5) 시장에서 사과를 살 거예요. 수박도 살 거예요. . è 3. 다음 <보기>와 같이 문장을 완성하세요. Hoàn thành câu theo mẫu sau. <보기> (여름 / 덥다 / 겨울 / 춥다) è 여름에는 덥고 겨울에는 추워요. (1) (봄 / 따뜻하다 / 가을 / 시원하다) . è (2) (이 책 / 쉽다 / 저 책 / 어렵다) . è (3) (저 / 베트남 사람이다 / 선생님 / 한국 사람이다) . è 12 [세종한국어 2] v 어휘와 표현 2: 근황 Từ vựng và biểu hiện 2: Tình hình hiện tại 1. 알맞게 연결하세요. Nối câu có quan hệ phù hợp. (1) 요즘도 바빠요? ● ● ㉮ 오늘은 조금 피곤해요. 내일 만나 요. (2) 회사에서 어땠어요? ● ● ㉯ 아니요, 요즘은 그저 그래요. (3) 휴가 때 어떻게 지냈어요? ● ● ㉰ 회사에서 일이 많았어요. 그래서 정신이 없었어요. (4) 오늘 저녁에 만날까요? ● ● ㉱ 아주 즐거웠어요. 여행을 갔어요. (5) 영화가 어땠어요? ● ● ㉲ 네. 공부도 하고 아르바이트도 해 요. 그래서 조금 힘들어요. (6) 요즘도 아르바이트를 해요? ● ● ㉳ 재미있었어요. 투이 씨도 한 번 보 세요. 13 [세종한국어 2] v 문법 Ngữ pháp 1: 그런데 Được sử dụng khi thể hiện câu sau được bắt đầu với nội dung khác với nội dung của câu trước. Chủ yếu được dùng trong trường hợp nội dung của câu sau có liên quan đến câu trước nhưng được chuyển theo hướng khác hoặc chuyển hướng đối lập với nội dung trước. l 시험이 어려웠어요. 그런데 시험 점수가 나쁘지 않아요. l 쇼핑을 갔어요. 그런데 돈이 없었어요. 1. 다음 <보기>와 같이 대화를 완성하세요. Hoàn thành hội thoại theo mẫu sau. <보기> 가 : 투이 씨, 요즘 한국어 공부가 어때요? ( 좀 어렵다) 나 : 재미있어요. (1) 그런데 좀 어려워요 . 가 : 한국 가을 날씨가 어때요? (좀 쌀쌀하다) 나 : 날씨가 아주 좋아요. (2) . 가 : 오늘 일이 많아요? (내일은 일이 많다) 나 : 아니요. 하지만 (3) . 가 : 새로운 일이 어때요? (즐겁다) 나 : 좀 힘들어요. (4) . 가 : 이 영화를 봤어요? 어때요? (남자 배우가 멋있다) 나 : 그저 그래요. (5) . 가 : 왜 집에 일찍 가요? (집에 일이 있다) 나 : 아니요. 그런데 . 14 [세종한국어 2] 2. 알맞게 연결하세요. Nối câu có quan hệ phù hợp. ● ● ● ● (3) 지난주에 등산을 갔어요. ● ● ㉰ 그런데 친구가 집에 없었어요. (4) 친구 집에 갔어요. ● ● ㉱ 그런데 날씨가 좀 안 좋았어요. (1) 치엔 씨를 기다려요. (2) 저는 밥을 안 먹었어요. ㉮ 그런데 배가 안 고파요. ㉯ 그런데 치엔 씨가 오지 않아요. 3. 다음 <보기>와 같이 알맞은 것을 고르세요. Chọn phương án phù hợp theo mẫu sau. <보기> 배가 아팠어요. (그리고, 그래서, 그런데) 약을 먹었어요. 아기가 잠을 자요. (그리고, 그래서, 그런데) 밖이 너무 시끄러워요. (1) 비가 와요. (그리고, 그래서, 그런데) 바람이 불어요. (2) 내일은 일요일이에요. (그리고, 그래서, 그런데) 집에서 쉴 거예요. (3) 날씨가 너무 더워요. (그리고, 그래서, 그런데) 에어컨이 없어요. (4) 마크 씨는 미국 사람이에요. (그리고, 그래서, 그런데) 한국말을 잘 해요. (5) 오늘 시험이 끝났어요. (그리고, 그래서, 그런데) 오후에 영화를 볼 거예요. 15 [세종한국어 2] v 활동 1 Hoạt động 1 1. 다음 질문에 대답해 보세요. Trả lời câu hỏi sau. (1) 가 : 세종학당 방학 때 어떻게 지냈어요? 나 : (2) . 가 : 요즘 어떻게 지내요? 나 : . 2. 다음 표를 완성하고 말해 보세요. Hoàn thành bảng sau và nói theo mẫu. 질문 요즘 어떻게 지내요? 많이 바빠요? 투이 공부하다 아르바이트를 하다 바쁘다 재미있다 <보기> 가 : 투이 씨, 요즘 어떻게 지내요? 나 : 공부하고 아르바이트도 해요. 가 : 많이 바빠요? 나 : 네, 좀 바빠요. 그런데 재미있어요. 16 ( ) [세종한국어 2] v 활동 2 Hoạt động 2 1. 다음을 읽고 맞으면 ○, 틀리면 X 에 표시하세요. Đọc và chọn phương án đúng, sai. Nếu đúng chọn ○, sai chọn X. 치엔 씨는 지난주에 휴가였습니다. 휴가 때 영화도 보고 친구들과 같이 여행도 했 습니다. 그래서 아주 즐거웠습니다. 그런데 이번 주에는 바빴습니다. 회사에 일이 많 았습니다. 주말에도 회사에 갔습니다. 그래서 좀 피곤했습니다. 다음 주에는 바쁘지 않습니다. 저녁에 공원에서 산책도 하고 집에서 책도 읽을 것입니다. (1) 치엔 씨는 지난주에 즐거웠어요. ( ○ , X ) (2) 치엔 씨는 이번 주에 일이 없었어요. ( ○ , X ) (3) 치엔 씨는 다음 주에 바빠요. ( ○ , X ) 2. 친구가 오랜만에 문자를 보냈어요. 어떻게 대답해요? 쓰세요. Một người bạn đang nhắn tin hỏi thăm tình hình của bạn. Bạn trả lời thế nào? Hãy viết ra. 대화 상대 : 씨, 그동안 잘 지냈어요? 17 [세종한국어 2] v 어휘 Từ vựng 번호 한국어 베트남어 1 오랜만이에요. Lâu rồi không gặp. 2 그동안 어떻게 지냈어요? Thời gian qua....... sống ổn chứ? 안부 3 방학을 잘 보냈어요? ........nghỉ (hè) vui chứ? Hỏi thăm 4 휴가 때 뭐 했어요? Kỳ nghỉ vừa rồi bạn đã làm gì? 5 요즘 어떻게 지내요? Dạo này thế nào? 6 잘 지내요. Tôi ổn. 7 힘들다 mệt, vất vả 8 바쁘다 bận rộn 9 즐겁다 vui vẻ 10 피곤하다 mệt mỏi 11 재미있다 thú vị 12 재미없다 chán, không thú vị 13 정신이 없다 lu bu, bù đầu 14 그저 그렇다 bình thường 15 갔다 오다 đi rồi về 16 좀 /조금 một chút 17 늦다 muộn 18 전화를 못 받다 không thể nhận điện thoại 19 다시 lại, lần nữa 20 그럼 Vậy thì, Nếu vậy thì 21 보내다 gửi, trải qua 22 남자 배우가 멋있다 * Nam diễn viên bảnh bao 근황 Tình hình hiện tại 새 어휘와 표현 Từ mới và biểu hiện 18 [세종한국어 2] 제2과 취미 활동 SỞ THÍCH l Mục tiêu bài học: - Nói chuyện về sở thích - Nói chuyện về tần suất thực hiện l Ngữ pháp: 못, -아서/어서 l Từ vựng và biểu hiện: Sở thích, từ chỉ tần suất 19 [세종한국어 2] v 어휘와 표현 1: 취미 Từ vựng và biểu hiện 1: Sở thích 1. 그림에 알맞은 것을 찾아 쓰세요. Chọn từ và điền vào bức tranh phù hợp. 배드민턴 수영 등산 낚시 피아노 게임 자전거 스케이트 여행 을/를 치다 축구 을/를 하다 스키 을/를 타다 (1) (2) 낚시를 해요 . . (3) (4) . . (5) (6) . . (7) (8) . . 20
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan