TỰ HỌC TIẾNG HÀN DÀNH
CHO NGƯỜI MỚI BẮT ĐẦU
초보자를 위한 한국어
Bản quyền © thuộc Công ty cổ phần sách MCBooks.
Theo hợp đồng chuyển nhượng giữa Công ty cổ phần sách MCBooks và nhóm tác giả The
Changmi - Tuyết Mai chủ biên. Bất cứ sự sao chép nào không được sự đồng ý của công ty
cổ phần sách MCBooks đều là bất hợp pháp và vi phạm luật xuất bản Việt Nam, luật bản
quyền quốc tế, và công ước Berne về bảo hộ bản quyền sở hữu trí tuệ.
Mọi ý kiến đóng góp của Quý độc giả xin gửi về:
Ban Biên tập sách ngoại ngữ The Changmi - Công ty cổ phần sách MCBooks
26/245 Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội - ĐT: 04.37921466
Email: The
[email protected]
“Trong quá trình học, nếu đĩa CD của cuốn sách bị hỏng hoặc bị thất lạc thì bạn có
thể truy cập vào trang web của Công ty, www.mcbooks.vn để tải lại đĩa”
The Changmi
TUYẾT MAI - Chủ biên
TỰ HỌC TIẾNG HÀN DÀNH
CHO NGƯỜI MỚI BẮT ĐẦU
초보자를 위한 한국어
Hiệu đính:
THU THẢO
NHÀ XUẤT BẢN THỜI ĐẠI
LỜI NÓI ĐẦU
머리말
Quan hệ Việt Nam – Hàn Quốc ngày một phát triển trên
nhiều lĩnh vực kể từ khi thiết lập mối quan hệ ngoại giao
chính thức... Có nhiều công ty, doanh nghiệp Hàn Quốc đầu
tư vào Việt Nam và số lượng du học sinh, lao động xuất khẩu
sang Hàn Quốc cũng tăng nhanh. Chính vì vậy nhu cầu học
tiếng Hàn để tìm hiểu về đất nước, con người và nền văn hoá
Hàn Quốc đồng thời phục vụ cho công việc đang là một nhu
cầu chính đáng của nhiều người Việt Nam hiện nay. Cuốn
“Tự học tiếng Hàn cho người mới bắt đầu” là một giáo trình
thật sự cần thiết và hữu ích cho bạn đọc với rất nhiều ưu
điểm nổi bật.
Đây là cuốn sách đầu tiên dành cho người mới làm quen
với tiếng Hàn và được hệ thống theo các chủ đề, xen kẽ là
các ngữ pháp căn bản để người học có thể năm bắt một cách
dễ dàng. Bên cạnh đó chúng tôi cũng có phiên âm theo âm
chuẩn và âm bồi tiếng Việt để người học dễ tiếp cận hơn.
Hi vọng cuốn sách này sẽ giúp ích cho tất cả các bạn
đang học, nghiên cứu và đam mê văn hoá Hàn Quốc (phim
ảnh, ca nhạc...) có thể sử dụng, nghiên cứu và học một cách
nhanh nhất.
Trong quá trình biên soạn, mặc dù đã cố gắng hết sức
song chắc chắn không thể tránh khỏi những thiếu sót. Rất
mong nhận được sự chân thành góp ý để cuốn sách được
hoàn thiện hơn.
Xin chân thành cảm ơn!
Ban biên tập sách ngoại văn
BÀI MỞ ĐẦU
예비편: 한글
Tự học tiếng Hàn dành
cho người mới bắt đầu
Bộ chữ Hankul được vua Sejong sáng lập vào năm 1443
và đến năm 1446 được sử dụng rộng rãi. Cấu thành nên hệ
thống nguyên âm có 3 nét chính: ㅇ(tượng trưng cho mặt
trời), ㅡ(tượng trưng cho mặt đất) và ㅣ(tượng trưng cho con
người). Nguyên lý của bộ chữ Hankul này bao gồm Nguyên
âm (모음) và Phụ âm (자음).
Phần nguyên âm gồm có 21 nguyên âm trong đó có 10
nguyên âm đơn và 11 nguyên âm kép.
Phần phụ âm gồm có 19 phụ âm trong đó có 14 phụ âm
đơn và 5 phụ âm kép.
Sau đây xin được giới thiệu về bộ chữ cái Hankul, bao
gồm cả phiên âm chuẩn và phiên âm tiếng Việt.
Chú ý:
-
8
Trong tiếng Hàn không có 2 âm /f/, /v/.
-
Tiếng Hàn có âm thường, âm kép và âm bật hơi.
-
Tiếng Hàn có sự nối âm và biến đổi âm.
-
Tiếng Hàn có từ thuần Hàn, từ Hán Hàn và từ ngoại lai.
초보자를 위한 한국어
1. NGUYÊN ÂM
모음
Nguyên âm đơn (10 nguyên âm đơn)
Stt Nguyên âm Phiên âm
Stt Nguyên âm Phiên âm
1
ㅏ
a
a
6
ㅛ
yo
yô
2
ㅑ
ya
ya
7
ㅜ
u
u
3
ㅓ
eo
ơ
8
ㅠ
yu
yu
4
ㅕ
yeo
yơ
9
ㅡ
eu
ư
5
ㅗ
o
ô
10
ㅣ
i
i
Nguyên âm kép (11 nguyên âm kép)
Stt
Nguyên âm
Phiên âm
Stt
Nguyên âm
Phiên âm
1
ㅐ
ae
e
4
ㅖ
ye
yê
2
ㅒ
yae
ye
5
ㅘ
wa
oa
3
ㅔ
e
ê
6
ㅙ
oae
oe
9
Tự học tiếng Hàn dành
cho người mới bắt đầu
Stt
Nguyên âm
Phiên âm
Stt
Nguyên âm
Phiên âm
7
ㅚ
we(oe)
uê
10
ㅟ
wi
uy
8
ㅝ
uo
uơ
11
ㅢ
ui
ưi
9
ㅞ
we
wê
Chú ý:
Trong phần nguyên âm của tiếng Hàn, người ta chia làm 2
cụm nguyên âm. Đó là cụm nguyên âm theo phương đứng và
cụm nguyên âm theo phương ngang.
+ Cụm nguyên âm thẳng đứng là
ㅏ, ㅑ, ㅓ, ㅕ, ㅣ, ㅐ, ㅒ,ㅔ, ㅖ
+ Cụm nguyên âm nằm ngang là
ㅗ, ㅛ, ㅜ, ㅠ, ㅡ
10
초보자를 위한 한국어
Luyện tập đọc
우유
U yu
Sữa
U yu
아이
Ai
Đứa bé
Ai
이유
I yu
Lí do
I yu
오이
Oi
Dưa chuột
Ôi
이
I
Răng
i
위
Wi
Dạ dày
uy
여우
Yeo u
Con cáo
Yơ u
11
Tự học tiếng Hàn dành
cho người mới bắt đầu
여유
Dư thừa
Yeo yu
Yơ yu
왜
Tại sao
Oae
Oê
와
Wa
oa
12
&
Và
초보자를 위한 한국어
2. PHỤ ÂM
자음
Phụ âm đơn (14 phụ âm đơn)
STT
Phụ âm
đơn
Phiên âm la
tinh
Tiếng Việt
1
ㄱ
k/g
k/g
2
ㄴ
n
n
3
ㄷ
t/d
t
4
ㄹ
r/l
r/l
5
ㅁ
m
m
6
ㅂ
p/b
b
7
ㅅ
s/sh
s
8
ㅇ
ng
ng
9
ㅈ
j
ch
10
ㅊ
ch
11
ㅋ
kh
Tên gọi
기역
Giyeok
니은
Nieun
디귿
Digeut
리을
Rieul
미음
Mieum
비읍
Bieup
시옷
Siot
이응
Ieung
지읒
Jieut
ch
치읓
(phát âm mạnh hơn ch)
Chieut
kh
키윽
Kieut
13
Tự học tiếng Hàn dành
cho người mới bắt đầu
STT
Phụ âm
đơn
Phiên âm la
tinh
Tiếng Việt
12
ㅌ
th
th
13
ㅍ
p
p
14
ㅎ
h
h
Tên gọi
티읕
Thieut
피읖
Pieup
히읗
Hieut
Phụ âm kép (5 phụ âm kép)
STT
1
2
3
4
5
Phụ âm kép
Phiên âm
la tinh
Tiếng Việt
Tên gọi
ㄲ
k’
kk
쌍기역
ㄸ
t’
ㅃ
p’
ㅆ
s’
ㅉ
ch’
Ssang-giyeok
tt
쌍디귿
Ssang digeut
pp
쌍비읍
Ssang-bieup
ss
쌍시옷
Ssang-siot
(Ch)
쌍지읒
Ssang-jieut
*Phụ âm kép phát âm mạnh hơn gấp 2 lần phụ âm đơn.
14
초보자를 위한 한국어
3. PHỤ ÂM CUỐI
받침
Phụ âm cuối
STT
Phát
âm
Phiên
âm
1
ㄱ, ㄲ, ㅋ
ㄳ, ㄺ
ㄱ
-k
2
ㄴ
ㄵ, ㄶ
ㄴ
-n
3
ㄷ,ㅅ,ㅆ,ㅈ,ㅊ, ㅌ, ㅎ
ㄷ
-t
4
ㄹ
ㄼ, ㄽ, ㄾ, ㅀ
ㄹ
-l
5
ㅁ
ㄻ
ㅁ
-m
6
ㅂ,ㅍ
ㄼ, ㄿ, ㅄ
ㅂ
-p
7
ㅇ
ㅇ
-ng
Ví dụ:
값 -> [갑]
않다 -> [안따]
kap
andda
heuk
kap
an tta
hưk
젊다 -> [절따]
밖 -> [박]
흙 -> [흑]
잃다 -> [일따]
Jeoldda
bak
Ildda
chơl tta
bak
Il tta
15
Tự học tiếng Hàn dành
cho người mới bắt đầu
꽃 -> [꼳]
방 -> [방]
숲 -> [숩]
kkot
bang
sup
kkôt
bang
sup
부엌 -> [부억]
Bueok
Bu ơk
NGUYÊN ÂM ㅏ
ㅑ ㅓ ㅕ
ㅗ
ㅛ ㅜ ㅠ ㅡ ㅣ
[ya]
[yơ]
[ô]
[yô]
k/g
가 갸 거 겨
고
교 구 규 그 기
n
나 냐 너 녀
노
뇨 누 뉴 느 니
t/d
다 댜 더 뎌
도
됴 두 듀 드 디
r/l
라 랴 러 려
로
료 루 류 르 리
m
마 먀 머 며
모
묘 무 뮤 므 미
p/b
바 뱌 버 벼
보
뵤 부 뷰 브 비
s/sh
사 샤 서 셔
소
쇼 수 슈 스 시
PHỤ ÂM
ㄱ
[기역]
ㄴ
[니은]
ㄷ
[디귿]
ㄹ
[리을]
ㅁ
[미음]
ㅂ
[비읍]
ㅅ
[시옷]
16
[a]
[ơ]
[u]
[yu]
[ư]
[i]
초보자를 위한 한국어
ㅇ
[이응]
ㅈ
[지읒]
ㅊ
[치읒]
ㅋ
[키읔]
ㅌ
[티읕]
ㅍ
[피읖]
ㅎ
[히을]
ng
아 야 어 여
오
요 우 유 으 이
j
자 쟈 저 져
조
죠 주 쥬 즈 지
ch
차 챠 처 쳐
초
쵸 추 츄 츠 치
kh
카 캬 커 켜
코
쿄 쿠 큐 크 키
th
타 탸 터 텨
토
툐 투 튜 트 티
p
파 퍄 퍼 펴
포
표 푸 퓨 프 피
h
하 햐 허 혀
호
효 후 휴 흐 히
17
Tự học tiếng Hàn dành
cho người mới bắt đầu
4. QUY TẮC VIẾT CHỮ TIẾNG HÀN QUỐC
글자 만들기
1. Cách ghép của nguyên âm
ㅇ
Nguyên âm
Ví dụ:
ㅇ +ㅏ = 아
ㅇ +ㅐ = 애
ㅇ +ㅔ = 에
ㅇ +ㅑ = 야
ㅇ +ㅕ = 여
ㅇ +ㅖ = 예
ㅇ
Nguyên âm
Ví dụ:
ㅇ + ㅡ =으
ㅇ +ㅠ =유
ㅇ + ㅗ = 오
ㅇ + ㅜ = 우
ㅇ
Nguyên âm
ㅇ +ㅛ =요
Nguyên âm
Ví dụ:
18
ㅇ + ㅗ + ㅣ = 외
ㅇ + ㅜ + ㅓ = 워
ㅇ + ㅗ + ㅏ = 와
ㅇ + ㅜ +ㅔ = 웨
ㅇ + ㅗ + ㅐ = 왜
ㅇ + ㅜ + ㅣ = 위
초보자를 위한 한국어
2. Cách ghép phụ âm và nguyên âm
Phụ âm
Nguyên âm
Ví dụ:
ㄱ + ㅏ= 가
ㅁ +ㅐ = 매
ㅎ +ㅣ = 히
ㄴ +ㅓ = 너
ㄹ +ㅕ =려
ㅂ +ㅑ= 뱌
Phụ âm
Nguyên âm
Ví dụ:
ㄱ +ㅗ = 고
ㅅ +ㅗ = 소
ㅎ + ㅡ =흐
ㄴ + ㅜ =누
ㅁ +ㅛ = 묘
ㅌ + ㅜ = 투
Nguyên âm
Phụ âm
Ví dụ:
ㅇ + ㅡ + ㅁ =음
ㅇ + ㅠ + ㄹ = 율
ㅇ + ㅜ + ㅇ =웅
ㅇ + ㅛ + ㄴ = 욘
ㅇ + ㅗ + ㄷ =옫
ㅇ + ㅡ + ㅂ =읍
19
Tự học tiếng Hàn dành
cho người mới bắt đầu
3. Cách ghép phụ âm + nguyên âm + phụ âm
Phụ âm
Nguyên âm
Phụ âm
Ví dụ:
ㅂ + ㅏ + ㅇ = 방
ㄲ +ㅏ +ㄲ =깎
ㄱ +ㅓ + ㅁ = 검
ㅎ +ㅘ +ㄹ =활
ㄷ +ㅏ + ㄹ = 달
ㅁ +ㅏ +ㄶ =많
Phụ âm
Nguyên âm
Phụ âm
Ví dụ:
ㄷ + ㅡ + ㄹ = 들
ㄹ +ㅡ + ㄹ =를
ㅇ + ㅗ +ㅅ = 옷
ㅁ +ㅗ + ㄺ =몱
ㄱ + ㅜ +ㄱ = 국
ㅇ +ㅏ +
ㄶ =않
- Quy tắc phát âmọc cần lưu ý
a.
Ngoài âm “예, 례”, các âm “ㅖ” còn lại đọc là [ㅔ]
계시다 ->[게시다/계시다]
20
시계 -> [시게/시계]
[kesida/kyesida]
[sike/ sikye]
[kê si ta/ kyê si ta]
[si kê/ si kyê]