Mô tả:
Gia sư Tài Năng Việt
0933050267
https://giasudaykem.com.vn/
CÁC VẤN ĐẾ CẦN BIẾT
1. Đơn vị trong hệ SI
Đơn vị
Tên đại lƣợng
Tên gọi
Chiều dài
mét
Khối lượng
kilogam
Thời gian
giây
Cường độ dòng điện
ampe
Nhiệt độ
độ
Lượng chất
mol
Góc
radian
Năng lượng
joule
Cóng suất
watt
Ký hiệu
M
Kg
S
A
K
mol
rad
J
W
2. Các tiếp đầu ngữ
Tiếp đầu ngữ
Ghi
Tên gọi Kí hiệu chú
10-12
pico
p
10-9
nano
n
10-6
micro
μ
10-3
mili
m
10-2
centi
c
deci
d
102
kilo
k
103
Mega
M
106
Giga
G
109
3. Một số đon vị thƣờng dùng trong vật lý
STT
Tên đại lƣợng
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
Diện tích
Thể tích
Vận tốc
Gia tốc
Tốc độ gñc (tần số gñc)
Gia tốc gñc
Lực
Momen lực
Momen quán tính
Momen động lượng
Cóng, nhiệt; năng lượng
Chu kỳ
Tần số
Cường độ âm
Đon vị
Tên gọi
Ký hiệu
m2
Mét vuông
m3
Mét khối
Mét / giây
m/s
Mét / giây bình
m/s2
Rad trên giây
rad/s
2
Rad trên giây
rad/s2
Niutơn
N
Niuton.met
N.m
Kg.met2
kg.m2
2
Kg.m trên giây
kg.m2/s
Jun
J
Woát
W
Héc
Hz
Oát/met vuông
W/m2
Gia sư Tài Năng Việt
0933050267
15
Mức cường độ âm
https://giasudaykem.com.vn/
Ben
B
1
Gia sư Tài Năng Việt
0933050267
https://giasudaykem.com.vn/
4. Kiến thức toán cơ bản:
a. Đạo hàm của một số hàm cơ bản sử dụng trong Vật Lí:
Hàm số
Đạo hàm
y = sinx
y‟ = cosx
y = cosx
y‟ = - sinx
b. Các công thức lƣợng giác cơ bản:
2sin2a = 1 – cos2a
- cos = cos( + )
- sina = cos(a + )
2
sina = cos(a - )
2
2cos2a = 1 + cos2a
= + 2sin(a
)
-sina
cosa+ =cosa
cos(a
)
4
2 sin(a )
4
3
3
sin3a 3sin
4sin
cos3a
4cosa a
3cosaa
sina -- cosa
cosa
sina =
c. Giải phương trình lượng giác cơ bản:
a k2
sin sin a
a k 2
cos cosa a k2
d. Bất đẳng thức Cô-si: a b 2 a.b; (a, b 0, dấu “=” khi a = b)
xyS
b
e. Định lý Viet:
a x, ylà nghiệm của X2 – SX + P = 0
c
x.y P
a
Chú ý: y = ax2 + bx + c; để ymin thì x =
0
Đổi x0 ra rad: x
180
b
;
2a
Gia sư Tài Năng Việt
0933050267
https://giasudaykem.com.vn/
2
Gia sư Tài Năng Việt
0933050267
https://giasudaykem.com.vn/
g. Các giá trị gần đúng:
+ Số
2 10; 314 100; 0,318
+ Nếu x ≪ 1 thì (1 ± x)x = 1 ± nx;
x 1
(1 x) 1 ; 1
2 1 x
+ Nếu
1
2
1
0,636 ; 0,159 ;
2
1 x1
1 x ;
x2
1
1 x 2
;
x;
(1 )(1 ) 1
1
< 100 ( nhỏ): tan ≈ sin ≈ rad ; cosα = 1 -
2
1
2
2
2
h. Công thức hình học
Trong một tam giác ABC cñ ba cạnh là a, b, c (đối diện 3 gñc A; B;C)
ta có :
+ a2 = b2 + c2 + 2 a.b.cos A; (tương tự cho các cạnh còn lại)
a
b
c sin
+
A
sin B sin C
----------
Gia sư Tài Năng Việt
0933050267
https://giasudaykem.com.vn/
3
Gia sư Tài Năng Việt
0933050267
https://giasudaykem.com.vn/
Chƣơng I: DAO ĐỘNG CƠ HỌC
I - ĐẠI CƢƠNG VỀ DAO ĐỘNG ĐIỀU HOÀ
T: chu kỳ; f: tần số; x: li độ; v: vận tốc; a: gia tốc; g: gia tốc trọng
trường; A: biên độ dao động; (t + ): pha dao động; : pha ban đầu; : tốc
độ gñc;
1. Phƣơng trình dao động
x Acost
2
1
- Chu kỳ: T (s)
- Tần số: f (Hz)
T 2
- NÕu vËt thùc hiÖn ®•îc N dao ®éng trong thêi gian tth×:
t
N
.
T và f
N
t
2. Phƣơng trình vận tốc
v x' Asint
- x = 0 (VTCB) thì vận tốc cực đại: vmax A
- x A (biên) thì v 0
3. Phƣơng trình gia tốc
a v ' 2 Acos t 2 x
2
- x = A thì amax A
a 0
- x = 0 thì
Ghi chú: Liên hệ về pha:
v sớm pha hơn x;
2
a sớm pha hơn v;
2
a ngược pha với x.
4. Hệ thức độc lập thời gian giữa x, v và a
v2
2
2
- Giữa x và v: A x
2
2
2
2
- Giữa v và a: vmax A v
- Giữa a và x:
a x
2
a2
2
Gia sư Tài Năng Việt
0933050267
https://giasudaykem.com.vn/
4
Gia sư Tài Năng Việt
0933050267
https://giasudaykem.com.vn/
5. Các liên hệ khác
- Tốc độ góc:
amax
vmax
- Tính biên độ
2
v
v2
a
L
S
2W
2 v2 a 2
max max vmax
A
x2 2
2 4n
k
2 amax
2
6. Tìm pha ban đầu
v<0
φ = + π/2
v<0
φ = + 2π/3
v<0
φ = + π/3
v<0
φ = + π/4
v<0
φ = + 3π/4
v<0
φ = + π/6
v<0
φ = + 5π/6
v=0
φ=0
v=0
φ=±π
A
A
O
3 A 2 A
2
2
2
A
2
A
v>0
φ = - 3π/4
3
A
2
2
A
v>0
φ = -5π/6
v>0
φ = - 2π/3
2
A
3
2
v>0
φ = - π/6
v>0
φ = - π/4
v>0
φ = - π/2
v>0
φ = - π/3
Gia sư Tài Năng Việt
0933050267
https://giasudaykem.com.vn/
5
Gia sư Tài Năng Việt
0933050267
https://giasudaykem.com.vn/
6. Thời gian ngắn nhất để vật đi từ:
+ x1 đến x2 (giả sử x1 x2):
x1
cos1
2 1
A
với
t
cos x2
2
A
+ x1 đến x2 (giả sử x1 x2):
0 1 , 2 .
1
cos1 x
2 1
A
với
t
1, 2 0
cos x2
2
A
7. Vận tốc trung bình - tốc độ trung bình
- Tốc độ trung bình
v
S
t
- Độ dời ∆x trong n chu kỳ bằng 0;
quãng đường vật đi được trong n chu kỳ bằng S 4nA.
x
- Vận tốc trung bình v .
t
8. Tính quãng đƣờng vật đi đƣợc trong thời gian t
+ Sơ đồ 1:
x
-A
A
0(VTCB)
AA2A 3
2
2
T/4
T/12
2
+A
2
T/6
T/8
T/8
T/6
T/12
+ Sơ đồ 2:
x
0 (VTCB)
A
2
A2
2
A3
2
+A
Gia sư Tài Năng Việt
0933050267
https://giasudaykem.com.vn/
T/12
T/24
T/24
T/12
6
Gia sư Tài Năng Việt
0933050267
https://giasudaykem.com.vn/
* Công thức giải nhanh tìm quãng đƣờng đi (dùng máy tính)
x1 (bất kì)
0
+A
t=
1
1
ar sin
x1
A
t=
1
ar cos
x
x1
1
A
* Phƣơng pháp chung tìm quãng đƣờng đi trong khoảng thời gian nào đñ
ta cần xác định:
- Vị trí vật lúc t = 0 và chiều chuyển động của vật lúc đñ;
- Chia thời gian ∆t thành các khoảng nhỏ: nT; nT/2; nT/4; nT/8; nT/6;
T/12 … với n là số nguyên;
- Tìm quãng đường s1; s2; s3; … tương úng với các quãng thời gian nêu
trên và cộng lại
Tính quãng đường ngắn nhất và bé nhất vật đi được trong khoảng thời
T
gian t với 0 t
2
Nguyên tắc:
+ Vật đi được quãng đường
dài nhất khi li độ điểm đầu và điểm
cuối cñ giá trị đối nhau
-A - x0
x0 +A
smax
2Asin
Quãng đường dài nhất: S max
+ Vật đi được quãng đường
ngắn nhất khi li độ điểm đầu và điểm
cuối cñ giá trị bằng nhau
O
t
2
-A - x0
O
smin
t
Quãng đường ngắn nhất: S min 2A 1 cos
2
x0 +A
Smin
Gia sư Tài Năng Việt
0933050267
https://giasudaykem.com.vn/
7
Gia sư Tài Năng Việt
0933050267
https://giasudaykem.com.vn/
T
n N * và 0 t :
2
t
+ Quãng đường lớn nhất: Smax 2nA 2Asin
2
t
S 2nA 2 A 1 cos
+ Quãng đường nhỏ nhất: min
2
S
+ Tốc độ trung bình lớn nhất trong thời gian t: vtbmax max
t
Smin
+ Tốc độ trung bình nhỏ nhất trong thời gian t: vtb min t
T
T
Trường hợp t thì ta tách t n t
2
2
+ Sơ đồ quan hệ giữa li độ và vận tốc
v vmax
v vmax
3
2
v vmax
2
2
v
vmax
2
v 0
x
0 (VTCB)
A
2
A2
2
A3
2
+A
II - CON LẮC LÕ XO
l: độ biến dạng của lò xo khi vật cân bằng;
k: độ cứng của lò xo (N/m); l0: chiều dài tự nhiên của lò xo
1. Công thức cơ bản
k
g
- Tần số góc:
;
m
l
mg g
+ Con lắc lò xo treo thẳng đứng: l
;
k
2
+ Đặt con lắc trên mặt phẳng nghiêng gñc không ma sát:
Gia sư Tài Năng Việt
0933050267
https://giasudaykem.com.vn/
8
Gia sư Tài Năng Việt
0933050267
https://giasudaykem.com.vn/
mg sin
k
2
T 2
- ¸p dông c«ng thøc vÒ chu kú vµ tÇn sè:
l
m 2 l
g
k
1
k 1
g
1
f
T 2 m 2 l
2. ChiÒu dµi cùc ®¹i vµ cùc tiÓu cña lß xo
+ dao ®éng th¼ng ®øng:
l min l 0 l A
l l
A max min
2
lmax l0 l A
+ dao ®éng phương ngang:
lmin l0 A
lmax l0 A
3. GhÐp lß xo.
1 1 1 ... 1
- GhÐp nèi tiÕp:
k k1 k2
kn
- GhÐp song song: k k1 k2 ... kn
- Gọi T1 và T2 là chu kỳ khi treo m vào lần lượt 2 lò xo k1 và k2 thì:
T T 2 T 2
1
2
+ Khi ghép k1 nối tiếp k2: 1 1 1
2 2
f 22
f1
f
f f 2 f 2
1
2
+ Khi ghép k1 song song k2: 1
1 1
T 2 T 2 T 2
1
2
- Gọi T1 và T2 là chu kỳ khi treo m1 và m2 lần lượt vào lò xo k thì:
2
2
+ Khi treo vật m m1 m2 thì: T T1 T 2
+ Khi treo vật m m1 thì:mT T1 2 T22
2
4. Cắt lò xo
- C¾t lß xo cã ®é cøng k, chiÒu dµi
l 0 thµnh nhiÒu ®o¹n cã
chiÒu dµi l1 , l2 , ..., lncã ®é cøng
m1 m2
Gia sư Tài Năng Việt
0933050267
https://giasudaykem.com.vn/
9
Gia sư Tài Năng Việt
0933050267
https://giasudaykem.com.vn/
t•¬ng øng k1 , k2 , ..., knliªn hÖ nhau theo hÖ thøc:
kl0 k1l1 k2l2 ... kn ln.
- Nếu c¾t lò xo thµnh n ®o¹n b»ng nhau (các lò xo có cïng ®é cøng k‟):
k' nkhay:
5. Lực đàn hồi - lực hồi phục
Nội
dung
Lực hồi phuc
Gốc tại
Vị trí cân bằng
Vị trí lò xo chưa biến dạng
Fhp P Fdh
Fđh = k . (độ biến dạng)
- Gây ra chuyển động
của vật
- Giúp vật trở về
VTCB
- Giúp lò xo phục hồi hình dạng cũ
- Còn gọi là lực kéo (hay lực đẩy) của lò
xo lên vật (hoặc điểm treo)
Bản chất
Ý nghĩa
và tác
dụng
Lực đàn hồi
Lò xo thẳng đứng
Lò xo nằm
A ≥ ∆l
A < ∆l
ngang
Cực đại
Cực tiểu
Vị trí
bất kì
Fmax = kA
Fmin = 0
F=kx
Fmax = kA
Fmin = 0
Fmax = k(∆l + A)
Fmin = 0
F=kx
Fmin = k(∆l –
A)
F = k(∆l + x)
III - CON LẮC ĐƠN
1. Công thức cơ bản
Dưới đây là bảng so sánh các đặc trưng chính của hai hệ dao động.
Hệ dao động
Cấu trúc
VTCB
Con lắc lò xo
Hòn bi m gắn vào lò xo (k).
- Con lắc lò xo ngang: lò
Con lắc đơn
Hòn bi (m) treo vào đầu sợi
dây (l).
Dây treo thẳng đứng
Gia sư Tài Năng Việt
0933050267
https://giasudaykem.com.vn/
10
T
T
'
n
f'f
n
- Xem thêm -