Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Giáo dục - Đào tạo Luyện thi - Đề thi Tổng hợp 26 đề thi học kỳ i toán 10 có đáp án...

Tài liệu Tổng hợp 26 đề thi học kỳ i toán 10 có đáp án

.DOC
40
128
135

Mô tả:

Tổng hợp 26 đề thi học kỳ i toán 10 có đáp án
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA HỌC KÌ I (ĐỀ 1) MÔN: TOÁN 10 Thời gian: (90 phút, không kể thời gian phát đề) I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5.0 điểm) Câu 1: Cho 3 điểm A, B, C bất kì, đẳng thức nào sau đây là đẳng thức đúng uuu r uuu r uuu r uuu r uuu r uuu r uuu r uur uuu r uuu r uuu r uuu r A. AB  AC BC B. AB  BC  AC C. AB  CB  AC D. AB  AC BC 5 2 x  1 là: Câu 2: Tích các nghiệm của phương trình: 3x  2 1 7 A. 2 B.  C. 1 D.  6 6 Câu 3: Đồ thị hàm số y = ax + b đi qua điểm A(1;3) và có hệ số góc là 4. Thì a và b bằng? A. a 4; b  1 B. a 4; b 1 C. a 3; b 1 D. a 4; b 7 Câu 4: Đồ thị hàm số y = ax + b đi qua điểm A(1;3) và song song với đường thẳng y=2x + 1. Thì a và b bằng? A. a = 2;b = -1 B. a = 2;b = 1 C. a = -2;b = 1 D. a =-2;b = -5 2 Câu 5: Phương trình  2 x  4 x  3  m 0 có 2 nghiệm phân biệt khi A. m  5 B. m 5 C. m  5 D. m 5 Câu 6: Quy tròn số 12,4253 đến hàng phần trăm là: A. 12,42 B. 12,43 C. 12,425 D.12,4 Câu 7: Trong mp Oxy cho A ( 3; 2) , B (5; 4) . Tọa độ trung điểm I của đoạn thẳng AB là A. (2;8) B. (1;3) C. (8; 2) D. ( 1;  3) Câu 8. Cho A = “xR : x2+1 > 0” thì phủ định của mệnh đề A là mệnh đề: A. “ xR : x2+1  0” B. “ xR: x2+1 0” C. “ xR: x2+1<0” Câu 9. Hãy liệt kê các phần tử của tập hợp: X = { x ∈ R | 2x2 - 5x + 3 = 0}. D.“  xR: x2+10” 3 3 } D. X = { 1 ; } 2 2 uur uur Câu 10: Cho tam giác ABC có AB = 2cm, BC = 3cm, CA = 5cm . Tích CA.CB là : A. X = {0} A. 13 B. X = {1} B. 15 C. X = { C. 17 D. 14 Câu 11:Tập hợp D = (  ; 2]  (  6; ) là tập nào sau đây? A. (-6; 2] B. (-4; 9] C. ( ; ) D. [-6; 2] uur Câu 12: Trong mặt phẳng Oxy cho A(2;0); B(  1;3) . Tọa độ vectơ BA là: uur uur uur A. BA ( 3;3) B. BA (3;  3) C. BA (1;3) uur D. BA (3;3) Câu 13:Cho A = ( ; 2] , CR A là tập nào? A.  2;   B.  0;   C.  2;   D.   ; 2  Câu 14 :Tập xác định của hàm số y = 6  3x là : A. (   ;2) B. (–2; ;  ) C. [–2;  ) D. (   ;–2) uuu r uuu r Câu 15 : Tam giác ABC vuông tại A, AB  AC 2 . Độ dài vectơ 4AB  AC bằng: A. 2 17 . B. 2 15 . C. 5. D. 17 . Câu 16: Hàm số nào sau đây đi qua 2 điểm A(1; 2) và B(0;-1) A. y  x  1 B. y  x  1 C. y 3x  1 Câu 17: Hàm số y = (–2 + m )x + 3m đồng biến khi : A. m < 2 B. m = 2 C. m > 0 D. y  3x  1 D. m > 2 Page 1 2 Câu 18: Cho hàm số: y  x  5 x  3 . Chọn mệnh đề đúng. 5 5 2  A. §ång biÕn trªn kho¶ng  ;   2  5     B. NghÞch biÕn trªn kho¶ng  ;   D. NghÞch biÕn trªn kho¶ng   ;  5  C. §ång biÕn trªn kho¶ng   ;  2  Câu 1: Câu 19: Cho tam giác ABC có: A(4;3); B(2;7); C(–3;–8). Toạ độ chân đường cao kẻ từ đỉnh A xuống cạnh BC là: A. (1;–4) B. (–1;4) C. (1;4) D. (4;1) Câu 20:Giao điểm của parabol (P): y = –3x2 + x + 3 và đường thẳng (d): y = 3x – 2 có tọa độ là: A. (1;1) và (– 5 ;7) 3 5 3 B. (1;1) và ( ;7) Câu 21: Nghiệm của phương trình  x 0 . A.  x 3 B. 5 ;7) 3 C. (–1;1) và (– 5 3 D. (1;1) và (– ;–7) x  1 x  1 là: x 3 . C. Vô nghiệm. D. x 0 .  x A  xB y A  y B   x A  xB y A  yB  ; ;  là điểm trên cạnh I   sao cho 2  2   2  2 Câu 22: Cho tam giác AB . Gọi I   x  x y  yB  I A B ; A  . Khi đó 3   3  x  y A xB  y B  ; A. I  A . 2   2 uuur 4 uuu r 1 uuu r C. AM  AB  AC . 5 5 uuur uuur B. I(2 ; – 1) r 4 uuu r 1 uuu AC . 5 5 D. AM  AB  Câu 23: Hàm số nào sau đây là hàm số lẻ ? A. y = 2x -1 B. y = x2 + |x| Câu 24: Parabol (P): y = x2 – 4x + 3 có đỉnh là: A. I(–2 ; 1) r uuu r 4 uuu 5 B. AM  AB  AC . C. y = x3 + x D. y = C. I(2 ; 1) D. I(–2 ; –1) x Câu 25: Cho tập hợp A = ( - 1, 5] ; B = ( 2, 7) . tập hợp A\B bằng: A.( -1;2] B. (2 ; 5] C. ( - 1 ; 7) D. ( - 1 ;2) II. PHẦN THI TỰ LUẬN (5,0 điểm) Câu 1: Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị hàm số: y  x 2  4 x  3 . Câu 2: Tìm giá trị của tham số m sao cho phương trình: x 2  2(m  1) x  m 2  1 0 có 2 nghiệm phân biệt x1 , x2 thỏa mãn x1  x2  x1 x2  6 . Câu 3: Trong mặt phẳng  Oxy  , cho tam giác ABC biết A   4;1 , B  2; 4  , C  2;  2  . uuu r uuu r a) Tính tọa độ của hai vectơ AB và BC . b) Tìm tọa độ điểm D để tứ giác ABCD là hình bình hành. Câu 4: Cho tam giác ABC có trọng tâm là G. Gọi I là điểm đối xứng với B qua G, M là trung điểm của BC. uur uuu r uuu r Phân tích CI theo AB và AC . Câu 4: Cho 2 số dương a, b . Chứng minh rằng:  a  b   ab  1 4ab Page 2 ----------- HẾT ---------- ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA HỌC KÌ I (Đề 2) MÔN: TOÁN 10 Thời gian: (90 phút, không kể thời gian phát đề) Họ, tên học sinh:..................................................................... Lớp ............................. Phần A. Trắc nghiệm khách quan ( 25câu hỏi = 5,0 điểm) Câu 1: Phương trình (m2 - 2m)x = m2 - 3m + 2 có nghiệm khi : A. m = 2 B. m = 0 C. m ≠ 0 D. m ≠ 0 và m ≠ 2 Câu 2: Gọi AM là trung tuyến của  ABC, I là trung điểm của AM. Đẳng thức nào sau đây đúng ? uu r uu r uur r uu r uu r uur r uu r uu r uur r uu r uu r uur r A. IA  IB  IC 0 B.  IA  IB  IC 0 C. IA  IB  IC 0 D. 2 IA  IB  IC 0 Câu 3: Tập xác định của hàm số y = 5  2x là: ( x  2) x  1 5 5 5 ; + ∞) B. Kết quả khác. C. (1; ) D. (1; ]\{2} 2 2 2 2 Câu 4: Cho parabol  P  : y ax  bx  c có đồ thị như hình bên. Phương trình của parabol này là A. ( A. y 2 x 2  8 x  1 B. y 2 x 2  4 x  1 C. y 2 x 2  x  1 D. y 2 x 2  3 x  1 2 2 Câu 5: Phương trình x   2m  3 x  m  2m 0 có hai nghiệm và tích bằng 8 nếu m là: A. m=4 B. Đáp án khác. C. m=-2 D. m=-2, m=4 Câu 6: Với giá trị nào của m thì hàm số y  m  2  mx nghịch biến trên R ? A. m  2 B. m 2 C. m  0 D. m  0 2 Câu 7: Với m bằng bao nhiêu thì phương trình sau vô nghiệm : (m – 4)x = 3m + 6 A. m 2 B. m 2 C. m  2 D. m 2 Câu 8: Tập xác định của hàm số y  A. R \  1; 2 x 1 là ?  x  1  x  2  B. [1;+) \ {2} C. R Câu 9: Tập xác định của hàm số y = 2  x  7  x là: A. [–7;2]; B. [2; +∞) C. R\{–7;2} 4 D.  1;   \ {2} D. (–7;2) 2 Câu 10: Phương trình x  (m  1) x  m  2 0 có bốn nghiệm phân biệt khi và chỉ khi? A. m 2 hoặc m 3 B. m  3 C. m  2 D. m  2; m 3  P  : y x 2  2 x  3 và d : y m  x  4   2 . Tìm m để d cắt  P  A  x1 ; y1  ; B  x2 ; y2  sao cho biểu thức P 2  x12  x2 2   9 x1 x2  2014 đạt giá trị nhỏ nhất: Câu 11: Cho A. m  10  2 23 C. m  3 B. m   3 D. m  10  2 23; m  10  2 23 x 1 xác định trên [0; 1) khi: x  2m  1 1 A. m  2 hoặc m < 1 B. m < hoặc m  1 C. m  1 2 Câu 12: Hàm số y = D. m < 1 2 Page 3 tại hai điểm  x  y 2 Câu 13: Nghiệm của hệ phương trình  2 là? 2  x  y 10 A. (-1; 3) hoặc (3; -1) B. (1; -3) hoặc (-3; 1) C. (-1; 3) D. (3; -1) uuu r uuur uuur uuur Câu 14: Cho tam giác ABC . Tập hợp những điểm M sao cho: MA  MB  MC  MB là: A. M nằm trên đường tròn tâm I,bán kính R = 2AB với I nằm trên cạnh AB sao cho IA = 2 IB. B. M nằm trên đường tròn tâm I,bán kính R = 2AC với I nằm trên cạnh AB sao cho IA = 2 IB. C. M nằm trên đường trung trực của IJ với I,J lần lượt là trung điểm của AB và BC. D. M nằm trên đường trung trực của BC. Câu 15: Với giá trị nào của m thì phương trình m(x + 5) 2x = m2 + 6 có tập nghiệm là ¡ ? A. m = 2 B. m ≠ 2 C. m = - 2 D. m = 3 2 Câu 16: Giao điểm của parabol (P): y = –3x + x + 3 và đường thẳng (d): y = 3x – 2 có tọa độ là: A. (–1;1) và (– 5 ;7) 3 5 3 B. (1;1) và (– ;–7) 5 3 C. (1;1) và ( ;7) D. (1;1) và (– 5 ;7) 3 Câu 17: Phương trình mx2 – 2(m–1)x + m–3=0 có 2 nghiệm dương phân biệt khi: A. m    1; 0    3;   B. m> –1 C. m   D. 0 0 Câu 8: Tổng các nghiệm của phương trình 3x 2  2 x  3 3  x là: A.  2 B.  3 C. 1 ¡ \ (   ;16] Câu 9: Xác định tập hợp sau: A. [16; ) B. ( ;16] C. ( ;16) Câu 10: Cho sin a  A. P  109 147 3 2 1 . Giá trị của biểu thức P  cos 2 a  4sin 2 a  7 5 3 10 107 B. P  C. P  7 147 1 2 x  2x  1 2 D. y  D. 1 4032 3 1 D. tan   0 D. a3-b3 > 0 D. 2 D. (16; ) D. P  Câu 11: Trong các câu sau, câu nào là mệnh đề: A. 2-3=4 B. Trời hôm nay đẹp quá ! C. Bố đang đọc báo hay nghe đài ? D. Tại sao em đi học muộn ? Page 5 5 7 Câu 12: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho tam giác ABC với A  1;  1 , B(4; 2) và C  4;  2  . Hỏi góc ·ABC có số đo bằng bao nhiêu ? A. 300 B. 900 C. 450 D. 600 Câu 13: Cho đồ thị hàm số y ax 2  bx  c có hình bên. Khẳng định nào sau đây đúng? A. a  0, b  0, c  0 B. a  0, b  0, c  0 C. a  0, b  0, c  0 D. a  0, b  0, c  0 Câu 14: Xác định đường thẳng d: y = ax + b đi qua 2 điểm A(2;  1) và B ( 2;  13) A. y  3x  7 B. y 3x  9 C. y 3 x  7 D. y 3 x  7  2  x  1 , x  ( ; 0)  Câu 15: Cho hàm số y  f ( x )  x  1, x  [0; 2] . Khi tính f (2) ta được kết quả:  x 2  1, x  (2; 5]   A. 3 B. 3 C. 2 D. 1 Câu 16: Cho tam giác ABC có A(2;  1) , B( 3; 2) và trọng tâm G (1; 2) . Tìm tọa độ đỉnh C của tam giác A. C (0;1) B. C (4;5) C. C (0;3) D. C (5; 4) Câu 17: Tìm điểm M trên ox để khoảng cách từ đó đến N(- 28, 3) bằng 57 là A. M(6, 0) B. M(- 2, 0) C. M( 6, 0 ) hay M(- 2, 0) D. M( 3, 1) Câu 18: Với 0  x 8 thì P  x(8  x) A. P 8 B. P 4 C. P 2 D. P 3 Câu 19: Tìm tất cả các tập con của tập hợp A  a;1; m A.  a ,  1 ,  m ,  a;1 ,  a; m ,  1; m B.  a ,  1 ,  m ,  a;1 ,  a; m ,  1; m , A C.  a ,  1 ,  m ,  a;1 ,  a; m ,  1; m , A,  D.  a ,  1 ,  m ,  a;1 ,  a; m ,  1; m , A,   r r Câu 20: Cho hai vectơ bất kỳ a và b .Trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào đúng ? r r r r r r A.  a  b   a  b  a 2  b 2 rr r r r r C. a.b  a . b .sin  a, b  B. AB  ( xB  x A ) 2  ( y B  y A ) 2 rr r r D.  a.b  2 a 2 .b 2 II- TỰ LUẬN x 4  2x  5 2  4x  x  12 3 x  5   Câu 2: Giải các phương trình sau : 2 x  2x x x  2 Câu 1: Tìm tập xác định của hàm số sau: y  Câu 3: Cho a, b, c là các số không âm và a + b + c = 1. Chứng minh: a  1  b  1  c 1  3,5 Câu 4: Tìm parabol (P): y ax 2  2 x  c , biết parabol đi qua hai điểm A(1;6), B( 2;3) . Page 6 Câu 6: Cho tam giác ABC có D, E lần lượt là trung điểm của AC và BC. CMR: uuu r uuu r uuu r uuu r AC  2 DE BC  2 AB ------ HẾT -----THI THỬ HỌC KỲ I - ĐÁP ÁN NĂM HỌC 2017 - 2018 MÔN TOÁN – 10 Thời gian làm bài : 60 Phút Phần đáp án câu trắc nghiệm: 918 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 C B A B B C C A D A A C A D B B C B C B ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA HỌC KÌ I (Đề 4) MÔN: TOÁN 10 Page 7 Thời gian: (90 phút, không kể thời gian phát đề) Họ, tên học sinh:..................................................................... Lớp ............................. Mã đề 001 Câu 1: Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau: A. Hai véc tơ cùng phương nếu giá cùa chúng song song hoặc trùng nhau. r B. 0 có độ dài bằng 0. r r C. Hai a, b bằng nhau nếu chúng có độ dài bằng nhau và hướng túy ý. D. Hai véc tơ cùng hướng là hai véc tơ cùng phương và cùng chiều. * Câu 2: Caùc phaàn töû cuûa taäp hôïp M  n  N / 2 n 9  laø: A. M = {2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9}. B. M = {3; 4; 5; 6; 7; 8; 9}. C. M = {3; 4; 5; 6; 7; 8}. D. M = {2; 3; 4; 5; 6; 7; 8}. Câu 3: Cho hàm sốố y = 2x -1. Khẳng định đúng là : 1  2 A. Tập xác định của hàm số là D R \   . B. y đồng biến trên R. C. y Nghịch biến trên R. D. Đồ thị hàm số đi qua gốc tọa độ . Câu 4: Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau: A. phương trình ax + b = 0 có nghiệm duy nhất khi a khác không. B. Phương trình ax + b = 0 vô nghiệm khi a = 0 và b khác không. C. Phương trình ax + b = 0 có vô số nghiệm khi a = 0 và b = 0. D. phương trình ax + b = 0 vô nghiệm khi a khác không. Câu 5: Trong các câu sau, câu nào là mệnh đềề : A. Đà Nẳng đẹp lắm!. B. Phở này có ngon không? C. Huế là một thành phố của Việt Nam . D. Trời mưa to quá!. Câu 6: Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau đây: A. a  b, b  c  a  c. B. a  b  a  c  b  c. C. a  b  a.c  b.c . D. a  b  a  b  0 . Câu 7: Điểm nào sau đây nằềm trền trục Ox: A. B(1; 1). B. A(2; 0) . C. D(-2; -2). D. C(0; 2). 2 Câu 8: Cho hàm sốố y ax  bx  c , a 0 . Khẳng định sai là: A. Đồ thị hàm số có đỉnh I ( b  ; ) . 2a 4a B. Đồ thị hàm số là một parabol. C. Đồ thị hàm số là một đường thẳng. D. Đồ thị hàm số có trục đối xứng là x  b . 2a Câu 9: Cho hàm sốố y = 5x. Khẳng định sai là : A. Đồ thị hàm số đi qua gốc tọa độ. B. Tập xác định của hàm số là D = R. C. Đồ thị hàm số không đi qua gốc tọa độ. D. y là hàm số lẻ. Câu 10: Hoành độ đỉnh I của parabol (P): y = x2 - 4x + 3 là: A. 3. B. -2. C. 1. D. 2 . Page 8 Câu 11: Cho phương trình x  2  x  2  x  3 . Khẳng định đúng là : A. Nghiệm của phương trình là x = 3. B. Phương trình có vô số nghiệm. C. Phương trình vô nghiệm. D. nghiệm của phương trình là x = 2. uuu r Câu 12: Cho điểm A(2; 1) và B(4; -2). Tọa độ AB là : A. (6; -1). B. (2; -3). C. (-2; 3). D. (2; 1). Câu 13: : Chọn khẳng định sai trong các khẳng định dưới đây A. [ 6;18]  x  R :  6  x 18 . B. (3; ]  x  R : x  3 . C. [ 2; )  x  R : x  2 . D. ( ; 4]  x  R : x 4 . Câu 14: Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau: A. Phương trình x2 - 6x + 9 = 0 vô nghiệm. B. phương trình x – 1 = 0 và phương trình x2 – 2x + 1 = 0 là hai phương trình tương đương. C. Phương trình 3x – 5 = 0 có nghiệm là 3 . 5 D. Phương trình 3x – 1 = 0 và phương trình 3x +1 = 0 là hai phương trình tương đương. Câu 15: Tập xác định của hàm sốố y   1  2 A. D R \   . 2x  5 là : 2 x 1 B. D R \  1 . 1  2 C. D R \   . D. D R . Câu 16: Đốề thị hàm sốố y x 2  3x  2 đi qua điểm nào dưới đây là : A. (2; 0). B. (1; 2) . C. (-1; 0) . D. (0; 1) . Câu 17: Cho tập hợp B =  1,3 . Tập hợp B được viềốt bằềng cách nều một tnh châốt đặc trưng dưới đây. Chọn kềốt quả đúng. * A. B  x  R : 0  x  4 . B. B  x  N :1 x 3 . C. B  x  R : x  2 x  3 0 . D. B  x  R : x  4 x  3 0 . Câu 18: Cho hình bình hành ABCD, khẳng định đúng là: uuu r uuur uuu r uuu r uuu r uuu r uuu r uuu r A. AB DC . B. AC BD . C. AB CD . D. BC CD . uuur uuur Câu 19: Cho 3 điểm M, N, P thỏa mãn MN 5MP . Với mọi điểm O, đảng thức nào đúng? 2 2 uuur uuu r uuur uuu r uuur uuu r uuur ON  5OP uuur  ON  5OP uuur ON  5OP A. OM  . B. OM  . C. OM  . 2 3 4 Câu 20: Phương trình 11  x  x  1 có nghiệm là: uuur uuu r uuur  ON  5OP D. OM  . 4 A. -2, 5. B. 2 và -5 . C. -2. D. 2. Câu 21: Cho tam giác ABC có A(4; 1), B(-3; 3) và trọng tâm G(2; -1). Tọa độ đi ểm C là: A. (5; 7). B. (-1; -1). C. (-3; -1). D. (5; -7). 2 Câu 22: Cho parabol (P): y  x  3x  1 và đường thẳng d: y = x + 2. Giao điểm của (P) và d có tọa độ là: A. (3; -1, (-1; 1). B. (1; 3), (-3; -1). C. ( 3;5) , (-1; 1). D. (-1; 3), (-3; 1). Câu 23: Trong hệ trục tọa độ Oxy, cho điểm A(4; 2), B(-2; -2), điểm C có tung đ ộ bằềng 3. Tam giác ABC vuống tại C khi điểm C có tọa độ là: A. (1; 3), (-3; 3). B. (-1; 3), (3; 3). C. (-1; 3), (-3; 3) . D. (3; -1), (3; 3) . uuu r uuu r Câu 24: Cho tam giác ABC vuống tại A, AB = 3, AC = 4, góc B = 600 . tch của AB.BC bằềng: Page 9 15 3 . 2 TỰ LUẬN. A.  B. 15 . 2 C.  Câu 1. (0,5 điểm) Tìm: a) ( , 0)  ( 4,8) Câu 2 .(1 điểm) 15 . 2 D.  10 . b) R\ (  , 2) Cho hàm số y ax 2  bx  c, a 0 có đồ thị (P). 1 3 a) xác định a, b, c biết (P) có đỉnh ( ; ) và đi qua điểm M(1; 1). 2 4 b) Với a, b, c tìm được , hãy lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị (P) Câu 3 .(1 điểm) a) Giải phương trình ( x  2)( x 2  2 x  1) 0 b) Giải phương trình ( x  3)(8  x)  x 2 11x  26 Câu 4 .(1,5 điểm) Trong hệ trục tọa độ Oxy, cho các điểm A ( -2 ; 1), B ( 4 ; 1), C (- 2 ; 5). a/ Chứng minh 3 điểm A, B, C không thẳng hàng b/ Tìm tọa độ điểm D sao ch tứ giác ABCD là hình bình hành. c/ Chứng minh AB vuông góc AC. Tính diện tích tam giác ABC. ------ HẾT -----Phần đáp án câu trắc nghiệm: 001 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 C A B D C C B C C D C B B B A A D A D D D B Page 10 23 24 B C ĐÁP ÁN MÔN TOÁN LỚP 10- THI HỌC KỲ I- NĂM 2017-2018 ĐỀ 001 Câu 1 a/ ( , 0)  ( 4,8) ( 4, 0) Nội dung Điểm 0,25 b/ R\ (  , 2) =  2, ) 0,25 b 1 4ac  b 2 3   b  a và  ; a  b  c 1 2a 2 4a 4 b  a a  3    b 3 Ta có: c 0   a 2  3a 0  c 0  b/ y  3x 2  3 x 0,25 a/ 2 0,25 0,25 *D=R 1 2 1 2 * a = -3<0, y đb ( , ) , nb ( , ) * Bảng biến thiên đúng 1 3 2 4 * đỉnh I ( , ) , trục đối xứng x= 0,25 1 ; Oy : (0, 0) , Ox : x 1, x 0 2 * đồ thị đúng a) 3  x  2 0 x  2( x 2  2 x  1) 0   2  x  2 x 1 0  x 2   x 1 0,25 0,25 Nhận x = 2 b) ( x  3)(8  x)  x 2 11x  26  x 2  11x  24  x 2  11x  26 0   (  x 2 11x  26)   x 2 11x  24 0  t 2   t 2  t  2 0     x 2  11x  24 4 t  1   x 4   x 7 4 0,25 0,25 Trong hệ trục tọa độ Oxy, cho các điểm A (- 2 ; 1), B ( 4 ; 1), C ( -2 ; 5). uuu r uuu r uuu r a/ AB (6, 0) ; AC (0, 4) ; BC ( 6, 4) 0,25 uuu r uuu r 6 0   AB k BC nên A, B, C 6 4 uuu r uuu r b/ ABCD là hình bình hành  AD BC ( 1 ) uuu r uuu r Gọi D ( x, y ). Ta có : AD ( x  2, y  1) , BC ( 6, 4) 0,25 Xét uuu r AB (6, 0) uuu r ; BC ( 6, 4) . 0,25 Page 11  x  2  6  y  1 4 Từ ( 1 ) ta có:  0,25  x  8  vậy D ( -8, 5 )  y 5 uuu r uuu r c) Ta có AB. AC 6.0  0.4 0  AB  AC 0,25 1 2 0,25 AB = 6, AC = 4  S ABC  6.4 12 ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA HỌC KÌ I (Đề 5) MÔN: TOÁN 10 Thời gian: (90 phút, không kể thời gian phát đề) Họ, tên học sinh:..................................................................... Lớp ............................. Mã đề 002 * Câu 1: Caùc phaàn töû cuûa taäp hôïp M  n  N / 2 n 9  laø: A. M = {2; 3; 4; 5; 6; 7; 8}. B. M = {3; 4; 5; 6; 7; 8}. C. M = {3; 4; 5; 6; 7; 8; 9}. D. M = {2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9}. Câu 2: Cho hàm sốố y = 2x -1. Khẳng định đúng là : A. Đồ thị hàm số đi qua gốc tọa độ . B. y Nghịch biến trên R. 1  2 C. Tập xác định của hàm số là D R \   . D. y đồng biến trên R. Câu 3: Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau đây: A. a  b  a  c  b  c. B. a  b, b  c  a  c. .C. a  b  a  b  0 . Câu 4: Trong các câu sau, câu nào là mệnh đềề : A. Đà Nẳng đẹp lắm!. B. Huế là một thành phố của Việt Nam . C. Phở này có ngon không? D. Trời mưa to quá!. Câu 5: Điểm nào sau đây nằềm trền trục Ox: A. D(-2; -2). B. C(0; 2). C. A(2; 0) . Câu 6: Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau: A. Phương trình ax + b = 0 có vô số nghiệm khi a = 0 và b = 0. B. phương trình ax + b = 0 vô nghiệm khi a khác không. C. phương trình ax + b = 0 có nghiệm duy nhất khi a khác không. D. Phương trình ax + b = 0 vô nghiệm khi a = 0 và b khác không. Câu 7: Cho hàm sốố y = 5x. Khẳng định sai là : A. Đồ thị hàm số đi qua gốc tọa độ. B. y là hàm số lẻ. C. Tập xác định của hàm số là D = R. D. Đồ thị hàm số không đi qua gốc tọa độ. D. a  b  a.c  b.c . D. B(1; 1). Page 12 Câu 8: Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau: A. Hai véc tơ cùng hướng là hai véc tơ cùng phương và cùng chiều. B. Hai véc tơ cùng phương nếu giá cùa chúng song song hoặc trùng nhau. r C. 0 có độ dài bằng 0. r r D. Hai a, b bằng nhau nếu chúng có độ dài bằng nhau và hướng túy ý. Câu 9: Cho hàm sốố y ax 2  bx  c , a 0 . Khẳng định sai là: A. Đồ thị hàm số có đỉnh I ( b  ; ) . 2a 4a B. Đồ thị hàm số là một parabol. C. Đồ thị hàm số là một đường thẳng. D. Đồ thị hàm số có trục đối xứng là x  b . 2a Câu 10: Hoành độ đỉnh I của parabol (P): y = x2 - 4x + 3 là: A. 2 . B. 3. C. 1. D. -2. Câu 11: Cho tập hợp B =  1,3 . Tập hợp B được viềốt bằềng cách nều một tnh châốt đặc trưng dưới đây. Chọn kềốt quả đúng. 2 * A. B  x  R : x  2 x  3 0 . B. B  x  N :1 x 3 . C. B  x  R : x  4 x  3 0 . D. B  x  R : 0  x  4 . Câu 12: Cho hình bình hành ABCD, khẳng định đúng là: uuu r uuu r uuu r uuu r uuu r uuur uuu r uuu r A. BC CD . B. AC BD . C. AB DC . D. AB CD . Câu 13: : Chọn khẳng định sai trong các khẳng định dưới đây A. [ 6;18]  x  R :  6  x 18 . B. (3; ]  x  R : x  3 . 2 C. ( ; 4]  x  R : x 4 . D. [ 2; )  x  R : x  2 . 2 Câu 14: Đốề thị hàm sốố y x  3x  2 đi qua điểm nào dưới đây là : A. (2; 0). B. (-1; 0) . C. (0; 1) . D. (1; 2) . Câu 15: Tập xác định của hàm sốố y  A. D R . 2x  5 là : 2 x 1  1  2 C. D R \   . B. D R \  1 . 1  2 D. D R \   . Câu 16: Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau: A. phương trình x – 1 = 0 và phương trình x2 – 2x + 1 = 0 là hai phương trình tương đương. B. Phương trình 3x – 1 = 0 và phương trình 3x +1 = 0 là hai phương trình tương đương. C. Phương trình 3x – 5 = 0 có nghiệm là 3 . 5 D. Phương trình x2 - 6x + 9 = 0 vô nghiệm. Câu 17: Cho phương trình x  2  x  2  x  3 . Khẳng định đúng là : A. Phương trình có vô số nghiệm. B. nghiệm của phương trình là x = 2. C. Phương trình vô nghiệm. D. Nghiệm của phương trình là x = 3. uuu r Câu 18: Cho điểm A(2; 1) và B(4; -2). Tọa độ AB là : A. (2; -3). B. (2; 1). C. (-2; 3). D. (6; -1). uuu r uuu r 0 Câu 19: Cho tam giác ABC vuống tại A, AB = 3, AC = 4, góc B = 60 . tch của AB.BC bằềng: A. 15 . 2 B.  10 . C.  15 3 . 2 D.  15 . 2 Page 13 Câu 20: Cho tam giác ABC có A(2; -1), B(3; 3) và trọng tâm G(4; 2). Tọa độ điểm C là: A. (6; 3). B. (7; 4). C. (-3; 4). D. (4; 7). Câu 21: Trong hệ trục tọa độ Oxy, cho điểm A(4; 2), B(-2; -2), điểm C có tung đ ộ bằềng 3. Tam giác ABC vuống tại C khi điểm C có tọa độ là: A. (-1; 3), (3; 3). B. (3; -1), (3; 3) . C. (1; 3), (-3; 3). D. (-1; 3), (-3; 3) . uuur uuur Câu 22: Cho 3 điểm M, N, P thỏa mãn MN 5MP . Với mọi điểm O, đảng thức nào đúng? uuur uuu r uuur uuu r uuur  ON  5OP uuur ON  5OP A. OM  . B. OM  . 4 4 uuur uuu r uuur ON  5OP D. OM  . 2 Câu 23: Phương trình 17  x  x  3 có nghiệm là: uuur uuu r uuur  ON  5OP C. OM  . 3 A. -1. B. 1. C. -1, 8. D. 1 và -5 . 2 Câu 24: Cho parabol (P): y  x  3x  1 và đường thẳng d: y = x + 2. Giao điểm của (P) và d có tọa độ là: A. ( 3;5) , (-1; 1). B. (3; -1, (-1; 1). C. (1; 3), (-3; -1). D. (-1; 3), (-3; 1). TỰ LUẬN. Câu 1. (0,5 điểm) Tìm: a) ( ,3)  ( 1,12) Câu 2 .(1 điểm) b) R\ ( 4, ) Cho hàm số y ax 2  bx  c, a 0 có đồ thị (P). c) xác định a, b, c biết (P) có đỉnh (2;1) và đi qua điểm M(1; 2). d) Với a, b, c tìm được , hãy lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị (P) Câu 3 .(1 điểm) a) Giải phương trình ( x  3)( x 2  5 x  4) 0 b) Giải phương trình 3 x 2  3 x ( x  5)(2  x) Câu 4 .(1,5 điểm) Trong hệ trục tọa độ Oxy, cho các điểm A ( 3 ; 2), B ( -4 ; 2), C (3 ; 5). a/ Chứng minh 3 điểm A, B, C không thẳng hàng b/ Tìm tọa độ điểm D sao ch tứ giác ABCD là hình bình hành. c/ Chứng minh AB vuông góc AC. Tính diện tích tam giác ABC. ------ HẾT ------ Phần đáp án câu trắc nghiệm: 002 1 2 3 4 D D D B Page 14 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 C B D D C A C C B A C A C A D B A A B C ĐÁP ÁN MÔN TOÁN LỚP 10- THI HỌC KỲ I- NĂM 2017-2018 ĐỀ 002 Câu 1 a/ ( ,3)  ( 1,12) ( 1,3) Nội dung Điểm 0,25 b/ R\ (  , 4) =  4, ) 0,25 b 4ac  b 2 2  b  4a và 1 ; a  b  c 2 2a 4a a 1  Ta có:  b  4 c 5  0,25 b/ y  x 2  4 x  5 *D=R * a = 1>0, y nb ( , 2) , đb ( 2, ) * Bảng biến thiên đúng 0,25 a/ 2 * đỉnh I (2,1) , trục đối xứng x= 1 ; Oy : (0,5) , Ox : x 1, x 5 2 0,25 0,25 * đồ thị đúng Page 15 a) 3  x  2 0 x  3( x 2  5x  4) 0   2  x  5 x  4 0  x 3   x 1  x 4 0,25 0,25 Nhận x = 3 và x = 4 b) x 2  3 x ( x  5)(2  x) 0,25 3 3 x 2  3x x 2  3 x  10  x 2  3x  10  3 x 2  3x 0  t  5  t 2  3t  10 0    x 2  3x 4  t 2  x  4   x 1 0,25 Trong hệ trục tọa độ Oxy, cho các điểm A (3; 2), B ( -4 ; 2), C ( 3 ; 5). uuu r uuu r uuu r a/ AB ( 7, 0) ; AC (0,3) ; BC (7,3) Xét 4 uuu r AB ( 7, 0) uuu r ; BC (7,3) . uuu r uuu r 7 0   AB k BC nên A, B, C không 7 3 thẳng hàng. uuu r uuu r b/ ABCD là hình bình hành  AD BC ( 1 ) uuu r uuu r Gọi D ( x, y ). Ta có : AD ( x  3, y  2) , BC (7,3) 0,25 0,25 0,25  x  3 7  y  2 3 Từ ( 1 ) ta có:  0,25  x 10  vậy D ( 10, 5 )  y 5 c) Ta có uuu r uuu r AB. AC  7.0  0.3 0  AB  AC 1 2 AB = 7, AC = 3  S ABC  7.3  21 2 0,25 0,25 ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA HỌC KÌ I (ĐỀ 6) MÔN: TOÁN 10 Page 16 Thời gian: (90 phút, không kể thời gian phát đề) Họ, tên học sinh:..................................................................... Lớp ............................. I. TRẮC NGHIỆM ( 3đ ) Câu 1: Số các tập con của tập hợp A={a,b,c} là A) 3 B) 8 C) 6 Câu 2: Tìm tập xác định của hàm số : y  x  1  D) Đáp số khác. 2x 3  2x  3 C) D=  1;   2 là  3  3  3 A) D=  1;  B) D=  1;  D) D=  1;   2  2  2 Câu 3: Phương trình : 4x  1 x  1 có tập nghiệm là: A) T={2;3} B) T={2;1} C) T={0;3 } D) T={0;2} 3x  4y 11 Câu 4: Không giải hệ phương trình:   5x  2y 1 Giá trị của y trong tập nghiệm (x;y) là : A) 2 B) –2 C) 1 D) 3 Câu 5: Cho phương trình: 3x4+2x2–1=0. Hãy chọn khẳng định đúng. A) Phương trình vô nghiệm. B) Phương trình có 2 nghiệm x 1 . 3 C) Ph.trình có 2 nghiệm x  3 3 D) Ph.trình có 4 nghiệm x  và x 1 . 3  x  3y  2z 5  Câu 6: Cho hệ  2x  4y  5z  17 . Hệ trên có nghiệm (x;y;z) của hệ là : 3x  9y  9z 31   19 5 16   19 5 16  A)   ;  ;  B)   ; ;     6 6 3  6 6 3  19 5 16   19 5 16  C)  ;  ;  D)   ;  ;    6 6 3  6 6 3 2 Câu 7: Giao điểm của parabol y=–2x +4x+1 và đường thẳng y=–2x+1 là : A) (0;1),(3; 5) B) (0;1),(2; 5) C) (0;1),(3;–5) D) (0;2),(3;–5) Câu 8: Cho tam giác ABC có ba điểm M(–1;–2), N(–1; 2),P(5; 3) lần lượt là các đỉnh của tam giác ABC là: A) A(–7;–3), B(5;–1) , C(21;5) B) A(–7;–3) , B(5;–1) , C(21;5) C) A(–7;–3), B(5;–1) , C(2;5) D) Không kết quả nào bên trên . Câu 9:  Cho hình bình hành tâm O. Các mệnh đề sau mệnh đề nào sai ?     A) AB C) AB  AD AC    BC  AC    B) OA  OB OC  OD D) BA  BC 2BO    Câu 10: Cho ABC có bao nhiêu điểm M thỏa mãn: MA  MB  MC 1 . trung điểm của AB, BC, CA.Tọa độ A) 0 B) 2 C) 1 D) Vô số . Câu 11: Trong các khẳng định sau khẳng định nào đúng với mọi gía trị của x. 2 5 A) 2x<5x B) 2+ x < 5+x C) 2x2 < 5x2 D)  x x     Câu 12: Tam giac ABC thỏa điều kiện: AB  AC  AB  AC A) Cân. B) Vuông. C) Đều. D) Vuông cân. II. TỰ LUẬN ( 7đ ) Câu 1: (2đ) a) Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số sau: y=–2x 2+4x+1 b) Xác định hàm số bậc hai biết đồ thị của nó là một đường parabol có đỉnh I(1/2;–3/2 ) và đi qua A(1;–1). Page 17 Câu 2: (2đ) a) Giải phương trình : 2x – 5=x+1 b) Một số tự nhiên có hai chữ số. Nếu lấy số đó trừ đi hai lần tổng các chữ số của nó thì được kết quả là 51. Nếu lấy hai lần chữ số hàng chục cộng ba lần chữ số hàng đơn vị thì được 29. Tìm số đó. Câu 3: (3 điểm)   1) Cho  sáu  điểm A,B,C,D,E,F bất k. Chứng minh rằng : AD  BE  CF AE  BF  CD 2) Cho tam giác ABC có ba điểm B(–1; 2),C(5; 3).   A(–1;–2),  a) Tìm tọa độ các vectơ : AB , BC + 2AC . b) Tìm tọa độ trọng tâm G của tam giác ABC và tọa độ điểm D sao cho ABDC là hình bình hành. =============== ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA HỌC KÌ I (ĐỀ 7) MÔN: TOÁN 10 Thời gian: (90 phút, không kể thời gian phát đề) Họ, tên học sinh:..................................................................... Lớp ............................. I. Phần trắc nghiệm: Câu 1. Trong các phát biểu dưới đây, phát biểu nào là mệnh đề: [a] 2x + 1 là số lẻ; [b] Số 17 chia hết cho 3; [c] Hãy cố gắng học thật tốt! [d] Ngày mai có bão trời sẽ mưa to. 1 Câu 2. Tập xác định của hàm số là: 1 x [a] (– ; 1); [b] (1; + ); [c] (– ; 1]; [d] [1; + ). Câu 3. Parabol y = 3x2 – 2x – 1 có tọa độ đỉnh là:  1 4 1 4  1 4  1 4 [a] I  ;  ; [b] I  ;   ; [c] I   ;  ; [d] I   ;    3 3  3 3  3 3  3 3 3 Câu 4. Hàm số y = – x + 1 là hàm số: 2 [a] nghịch biến trên (– 3 ; + ); 2 [c] chẵn; [b] đồng biến trên (– ; – 3 ); 2 [d] lẻ.  1 5x  y   3 là Câu 5. Nghiệm của hệ phương trình  y  x  1 2   1 4  1 4 1 4  1 4 [a]   ;   ; [b]   ;  ; [c]  ;   ; [d]  ;  .  3 3  3 3 3 3  3 3 Câu 6. Trong các khẳng định dưới đây, khẳng định nào đúng với mọi giá trị của x thuộc khoảng (– ; – 1): [a] x < 2x; [b] x > x2; [c] x > 2x; [d] x > 2 – x. Câu 7. Cho O là trung điểm của đoạn thẳng AB, đẳng thức nào dưới đây sai: [a] AB = OB – OA ; [b] AB = 3 AO + BO ; [c] AB  = OB + AO ; [d] AB = OA – OB  Câu 8. Cho AB + CD = 0 , mệnh đề nào dưới đây sai: [a] AB và CD cùng phương; [b] AB và CD cùng hướng; [c] AB và CD ngược hướng; [d] AB và CD có cùng độ dài. Câu 9. Đẳng thức nào dưới đây đúng: [a] sin550 = sin350; [b] cos550 = cos350; 0 0 0 0 [c] sin55 = sin125 ;  [d]cos55 = cos125 . Câu 10. Cho hình vuông ABCD cạnh a, AB . CD bằng: Page 18 [c] 2a 2 ; [a] a2; [b] – a2; B. PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm): [d] – 2a. Câu 1 (2 điểm): a) Giải phương trình: 2 x  7 = x – 4; b) Cho a > 0 và b > 0, chứng minh rằng (a + 1 1 )(b + )  4. Khi nào b a xảy ra đẳng thức? Câu 2 (2 điểm): a) Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị (P) của hàm số y = x 2 + 4x + 5; b) Dựa vào đồ thị (P) biện luận về số nghiệm của phương trình x2 + 4x – m + 5 = 0. Câu 3 (3 điểm): Trong mặt phẳng toạ độ Oxy cho ba điểm A(– 4; 1), B(2; 4) và C(2; –2). a) Chứng minh rằng ba điểm A, B và C không thẳng hàng; b) Tìm toạ độ trọng tâm tam giác ABC;    1 BC, hãy phân tích vectơ AD theo hai vecto AB và AC . 4 ============== ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA HỌC KÌ I (ĐỀ 8) MÔN: TOÁN 10 Thời gian: (90 phút, không kể thời gian phát đề) Họ, tên học sinh:..................................................................... Lớp ............................. c) D là điểm trên cạnh BC sao cho BD = I. PHẦN TRẮC NGHIỆM Câu 1 : Tổng và tích các nghiệm của phương trình : x2 + 2x – 3 = 0 là : A. x1 + x2 = 2 ; x1x2 = –3 B. x1 + x2 = 2 ; x1x2 = 3 C. x1 + x2 = –2 ; x1x2 = 3 D. x1 + x2 = –2 ; x1x2 = –3 Câu 2 : Cho biết a > b > 0 bất đẳng thức nào sau đây sai ? A. 2a2 + 5 > 2b2 + 5 B. 5 –a < 6 – b 1 1 C.   0 D. –5a < –5b < 0 a b Câu 3 : Tập nghiệm của bất ph. trình : x(x – 6) + 5 – 2x > 10 + x(x – 8) là : A. S = R B. S =  C. S= (5 ;  ) D. S = (– ; 5) ax  y b Câu 4 : Giá trị nào của a và b thì hệ phương trình  ax  by 1 có nghiệm (x,y) = (–2,3) A. a = 1, b = 1 B. a = –1, b = 1 C. a = –1, b = –1 D. a = 1, b = –1 Câu 5 : Giá trị nào của m để phương trình : mx2 – 2 x + m = 0 có nghiệm là : A. m  R\ 0 B. m  –1;1 C. m  (– ; –1  1 ; +) D. m  [–1 ; 1] \ 0 Câu 6 : Giá trị nào của m thì Parabol : y = x2 – 2x + m tiếp xúc với trục hoành A. m = 1 B. m > 1 C. m < 1 DmR II. PHẦN TỰ LUẬN Câu 1 : Xác định hàm số bậc 2 : y = ax2 + bx + c, biết rằng đồ thị (P) của hàm điểm có tung độ –3. Câu 2 : Chứng minh rằng : a/ Với a, b  R : a2 + b2 + 1  ab + a + b b/ Cho a, b, c là độ dài 3 cạnh của tam giác, P là nữa chu vi tam giác. 1 1 1 1 1 1   2(   ) p a p b p c a b c Câu 3 : Cho tam giác ABC . Gọi A’ là điểm đối xứng với A qua B; B’ là điểm đối xứng với C qua A số có đỉnh I(–1;–4) và cắt trục tung tại CMR : đối xứng với B qua C; C’ là điểm Page 19 CMR tam giác ABC và tam giác A’B’C’ có cùng trọng tâm 12 Câu 4 : Biết : sin.cos = (0 <  < 1800). Tính sin3 + cos3 = ? 25 ========== ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA HỌC KÌ I (ĐỀ 9) MÔN: TOÁN 10 Thời gian: (90 phút, không kể thời gian phát đề) Họ, tên học sinh:..................................................................... Lớp ............................. I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm) (Chọn phương án trả lời đúng ) Câu 1: Cho tập A  x  R x  1 0 và B  x  R 3  x  0 .Tập A  B là:     a) [–1;3) b) [–1;3] c) (–1;3) d) (–1;3] 2 Câu 2: Phủ định của mệnh đề x  R,x 1  x 1 là mệnh đề a) x  R,x  1  x 2  1 b) x  R,x  1  x2  1 c) x  R,x 2  1  x  1 d) x  R,x2  1  x  1 Câu 3: Chiều dài một cây cầu là l 264,35m 0,01m . Số quy tròn của số a) 264,3 b) 264,4 c) 264,35 d) 264,0 2 Câu 4: Toạ độ dỉnh I của Parabol y  x  4x là a) I(–2;–4) b) I(–2;4) c) I(2;4) d) I(2;–4) 2 Câu 5: Hàm số y x  2x  3 264,35 là a) đồng biến trên khoảng   ;1 và nghịch biến trên khoảng  1;  b) nghịch biến trên khoảng   ;1 và đồng biến trên khoảng  1;  c) đồng biến trên khoảng   ;  1 và nghịch biến trên khoảng   1;   d) đồng biến trên khoảng   1;   và nghịch biến trên khoảng   ;  1 5 0 có điều kiện xác định là: x a) R b)R\  0 c) R\  0,3 d)  3;   3x  5y 2 Câu 7: Nghiệm của hệ pt :  là : 4x  2y 7 a) (3/2 ; 1/2) b) (–3/2 ; 1/2 ) c) (3/2 ; –1/2) d) ( –3/2 ; –1/2) Câu 8: Cho số x > 3 số nào trong các số sau là nhỏ nhất ? 3 3 3 3 2 x 1 a)  1 b)  c)  d)  x x 2 x 3 3 2 Câu 6: Phương trình : x  3  Câu 9: Cho 5 điểm A , B ,C ,D ,E có bao nhiêu véc tơ khác véc tơ không có điểm đầu và điểm cuối là các điểm A , B ,C ,D ,E ? a) 20 b) 22 c) 24 d)18 Câu 10 : Cho đoạn thẳng AB và M là một điểm thuộc đoạn thẳng AB sao cho   1 AM  AB số k thoả MA kMB .Số k có giá trị là : 4  a) k = 1/3   b) k = c) k = –1/4  1/4  d) k = –1/3 Câu 11: Cho OA 2i  3j vaø OB  i  j .Toạ độ véc tơ AB bằng : a) (3;–2) b) (3;2) c) (–3;–2) d) (–3;2) Câu 12: Cho tam giác ABC vuông tại A và BC = 3AC. Côsin của góc B là : 2 2 2 2 a) 1/3 b) –1/3 c) d)  3 3 II.TỰ LUẬN (7 điểm) Câu 1 : Giải các phương trình sau : Page 20
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan