Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Giáo dục - Đào tạo Luyện thi - Đề thi Tài liệu môn toán lớp 12 chuyên đề đạo hàm...

Tài liệu Tài liệu môn toán lớp 12 chuyên đề đạo hàm

.PDF
19
71
126

Mô tả:

Gia sư Tài Năng Việt https://giasudaykem.com.vn CHUYÊN ĐỀ ĐẠO HÀM 1. Định nghĩa đạo hàm tại một điểm  Cho hàm số y = f(x) xác định trên khoảng (a; b) và x0  (a; b): f '(x 0 )  lim f (x)  f (x 0 ) x  x0 x x 0 y x 0 x = lim (x = x – x0, y = f(x0 + x) – f(x0)  Nếu hàm số y = f(x) có đạo hàm tại x0 thì nó liên tục tại diểm đó. 2. Ý nghĩa của đạo hàm  Ý nghĩa hình học: + f (x0) là hệ số góc của tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = f(x) tại M  x 0 ;f (x 0 )  . + Khi đó phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = f(x) tại M  x 0 ;f (x 0 )  là: y – y0 = f (x0).(x – x0)  Ý nghĩa vật lí: + Vận tốc tức thời của chuyển động thẳng xác định bởi phương trình s = s(t) tại thời điểm t0 là v(t0) = s(t0). + Cường độ tức thời của điện lượng Q = Q(t) tại thời điểm t0 là I(t0) = Q(t0). 3. Qui tắc tính đạo hàm (C)' = 0 (x) = 1 (xn) = n.xn–1  x   1 (u  v) = u  v (uv) = uv + vu 2 x  u  uv  vu (v  0)    v v2  1  v    2 v v (ku) = ku  Đạo hàm của hàm số hợp: Nếu u = g(x) có đạo hàm tại x là ux và hàm số y = f(u) có đạo hàm tại u là yu thì hàm số hợp y = f(g(x) có đạo hàm tại x là: yx  yu.ux 4. Đạo hàm của hàm số lượng giác  lim sinx  1; x0 x sinu(x)  1 (với lim u(x)  0 ) x x 0 xx 0 u(x)  (sinx) = cosx (cosx) = – sinx  tanx    lim 1 2 cos x 5. Vi phân  dy  df (x)  f (x).x 6. Đạo hàm cấp cao  cot x     1 sin2 x  f (x 0  x)  f (x 0 )  f (x 0 ).x   f ''(x)   f '(x) ; f '''(x)   f ''(x) ; f (n) (x)   f (n1) (x)  (nN, n  4)  Ý nghĩa cơ học: Gia tốc tức thời của chuyển động s = f(t) tại thời điểm t0 là a(t0) = f(t0). VẤN ĐỀ 1: Tính đạo hàm bằng định nghĩa Để tính đạo hàm của hàm số y = f(x) tại điểm x0 bằng định nghĩa ta thực hiện các bước: Cách 1: B1: Giả sử x là số gia của đối số tại x0. Tính y = f(x0 + x) – f(x0). Gia sư Tài Năng Việt https://giasudaykem.com.vn y . x 0 x f (x)  f (x 0 ) f (x)  f (x 0 ) Cách 2 : Tính lim nếu lim =L thì f '(x 0 )  L (1) x x 0 x x 0 x  x0 x  x0 B2: Tính lim Quan hệ giữa tính liên tục và sự có đạo hàm + Hàm số liên tục thì có thể có đạo hàm. Ta thường gặp bài toán CM hs liên tục nhưng không có đạo hàm. + Hàm số có đạo hàm tại x0 thì liên tục tại x0. Vậy hàm số không có đạo hàm khi :+f(x) không liên tục tức là lim f (x)  f (x 0 ) x x 0 x  x0   hoặc f’(x0+)≠f’(x0-) Baøi 1: Dùng định nghĩa tính đạo hàm của các hàm số sau tại điểm được chỉ ra: 1) y  f (x)  2x 2  x  2 tại x 0  1 ĐS: f’(1)=3 2) y  f (x)  3  2x tại x0 = –3 2x  1 tại x0 = 2 x 1  4) y  f (x)  sinx tại x0 = 6 3) y  f (x)  5) y  f (x)  3 x tại x0 = 1 6) y  f (x)  ĐS: f’(-3)=-1/3 ĐS: f’(2)=-3  6 ĐS: f’( )= 3 2 ĐS: f’(1)=1/3 x2  x  1 tại x0 = 0 ĐS: f’(0)=-2 x 1 7) f(x)= x(x-1)(x-2)...(x-1997) tại x0 = 0 ĐS : f’(0)=- 1997! 8) f(x)= x(x+1)(x+2)...(x+2013) tại x0 = -1000 ĐS: f’(-1000)= 1000!.1013!  sin 2 x khi x  0  9) f(x) =  x tại x0 = 0 ĐS: f’(0)=1 0 khi x  0   2 1  x sin khi x  0 10) f(x) =  tại x = 0 ĐS: f’(0)=0 x 0 khi x = 0 11) 1  2 x cos khi x  0 f(x) =  tại điểm x0 = 0 ĐS: f’(0)=0 x 0 khi x  0 1 - cosx khi x  0  12) f(x) =  tại x = 0 ĐS: f’(0)=1/2 x 0 khi x = 0 13) (x  1)2 nÕux  0 f(x) =   x 2 nÕux  0 tại x0 = 0 ĐS: f’(0) k. HD: tính đạo hàm trái và phải nếu bằng nhau thì có đạo hàm tại x0. 14) f ( x)  x x  2 tại x0 = 0 ĐS: f’(0)=0 15) f(x) = x tại x0 = 0 ĐS: f’(0)=1 1 | x | 16) f(x) = |x | taïi x0 = 0 ĐS: f’(0) kxđ. ĐH trái khác ĐH phải. x 1 x 3 neáux  0 17) f(x) =  2 taïi ñieåm x0 = 0 ĐS: f’(0)=0 x neáux  0 Gia sư Tài Năng Việt 18) https://giasudaykem.com.vn (ĐHHH  1997): Chứng minh rằng hàm số y = x 2  2 | x  3| liên tục tại x = -3 những không có đạo 3x  1 hàm tại điểm ấy. ĐS: kxđ vì 53/100 ≠13/100 1 1  2   x sin khi x  0  x sin khi x  0 19) Cho f(x)   và g(x)   x x  0 khi x  0 khi x  0 0 a. Xét tính liên tục của f(x), g(x) tại x=0 ĐS: đều liên tục tại x=0 b. Tính f’(x), g’(x) tại x=0. ĐS:f’(0) kxđ; g’(0)=0 1   xsin 2 khi x  0 20) Cho hàm số f(x) =  x 0 khi x = 0 Chứng minh rằng hàm số liên tục trên R nhưng không có đạo hàm tại x = 0. ĐS: gh kẹp; giới hạn không hội tụ tới 1 số cụ thể. 1   xcos 2 khi x  0 21) Cho hàm số f(x) =  x 0 khi x = 0 a) Chứng minh rằng hàm số liên tục trên R. ĐS: Giới hạn kẹp b) Hàm số có đạo hàm tại x = 0 không? Tại sao? ĐS: vì cos(a) luôn thuộc đoạn [-1;1] và không tiến tới một số cụ thể nào. ax 2 + bx khi x  1 22) Cho hàm số f(x) =  khi x < 1 2x - 1 Tìm a, b để hàm số có đạo hàm tại x = 1 ĐS:a=1;b=0 HD:b1 hàm số phải liên tục tại x=1. b2: có đạo hàm tại x=1(đạo hàm trái bằng đạo hàm phải tại x=1). khi x  0 ax + b  23) Cho hàm số f(x) =  cos2x - cos4x khi x < 0  x Tìm a, b để hàm số có đạo hàm tại x = 0 24) ĐS: a=6;b=0 2 x + a khi x  3 4x - 1 khi x > 3 Cho hàm số f(x) =  Tìm a để hàm số không có đạo hàm tại x = 3. ĐS :a≠2 HD : có ĐH khi a=2 vậy ngược lại sẽ không có. x 2 khi x  1 25) Cho hàm số: f(x) =  . Tìm a, b để f(x) có đạo hàm tại điểm x = 1 ĐS:a=2; b=-1 ax  b khi x  1 p cosx  q sin x khi x  0 26) Cho hàm số: f(x) =  .Chứng tỏ rằng với mọi cách chọn p, q hàm f(x) khi x  0 px  q  1 không thể có đạo hàm tại điểm x = 0 ĐS: hàm số liên tục :p=q+1; hs có ĐH thì p=q. nên kxđ đc p,q. Baøi 2: Dùng định nghĩa tính đạo hàm của các hàm số sau: 1 1) f (x)  x 2  3x  1 4) f (x)  2) f (x)  x3  2x 3) f (x)  x  1, (x   1) 2x  3 7) f(x) = cos2x 8) f(x) = cosx 5) f (x)  sinx 6) f (x)  1 cosx VẤN ĐỀ 2: Tính đạo hàm bằng công thức Để tính đạo hàm của hàm số y = f(x) bằng công thức ta sử dụng các qui tắc tính đạo hàm. Chú ý qui tắc tính đạo hàm của hàm số hợp. Gia sư Tài Năng Việt https://giasudaykem.com.vn Tính đạo hàm của các hàm số sau: (Tổng, hiệu, tích, thương) Baøi 1: 1 1 1 1) y = x4  x3 + x2  x + a3 3 2 4 1 2) y  2x 4  x3  2 x  5 3 1 3 x – 2x2 + 3x 3 3) y = 4) y = - x4 + 2x2 + 3 5) y  3 2  x x x 3 x 2 ĐS: y '  6 x 1  3  x AD : y  2 x m n x  y'  mn x Tính : y  n1 2 x 5 1 ;y  2x 5 ;y  6) y = (x + 1)(x + 2)(x + 3) ĐS: y’=3x +12x+11 7) y  (x3  2)(1  x 2 ) ĐS: y’=3x2-5x4+4x 2 8) y  (x2  1)(x 2  4)(x 2  9) ĐS: y’=6x5-56x3+88x 9) y  (x 2  3x)(2  x) ĐS:y’=-3x2-2x+6 10) y = ( x3 – 3x + 2 ) ( x4 + x2 – 1 ) ĐS:y’=7x6-10x4+8x3-12x2+4x+3    1  1 1 x 1   1 ĐS: y    x  2 x2 2 x ax  b 2x  5 2x  1 x3 x 1 3 12) y  ; y ;y  ;y  ;y  (ad  bc  0) AD: y  cx  d 1  3x 2x  1 2x  3 2x  1 x2 11) y  13) y = 14) y  15) y  16) y = 17) y = ax2  bx  c px  q x 2  3x  3 x 1 2x 2  3x  1 x 2  2x  2 x 2  3x  3 x2  x  2 AD: y = ;y= ;y= ;y= x 1 x 1 x2 x2 ĐS: y  x 2  2x  x  1 2 2x 2  4x  1 2x 2  12x  11 ĐS: y  2 x 3  x  3 2x ĐS: ĐS: y  x2  1 x2  x  1 ĐS: y  1  x  x2 x 3  2x x2  x 1 19) y = 2  2x 2  x  1 2 5x  3 1  x  x2 18) y  20) y  2 ĐS: y  ĐS: y  2x 2 x 2  2x  3 x 2   x 1 5) y  (x  2x  5) 2 ĐS: 7) y  2(2x  2) (x 2  2x  5)3 Baøi 3: Tính đạo hàm của các hàm số sau; Tìm x để y’=0 1) y  9  3 x 2) y  3 x  5 3) y  x  1   x  9 ĐS: x=5 4) y  6  x  4  x ĐS: x=1   x 1 2 x 2   x 1 2 4x 2  12x x 2   2x  3 2 ĐS: -16x(3-2x2)3 1 2 2 x 4  2x3  5x 2  2 5x 2  6x  8 3)y = (8x  3x 2 )5 ĐS :5(8-6x)(8x-3x2)4 4 x ĐS: y  Baøi 2: Tính đạo hàm của các hàm số sau: (Hàm số hợp: y=f’u. u’x) 3 2 1) y  (x  x  1)4 ĐS:4(x2+x+1)3(2x+1)  2x  1  6) y    ĐS : 2) y  (1  2x 2 )5 ĐS:-20x(1-2x2)4  x 1  4) y   3  2x 2  2  4x (x  1)2 (x  1)3 ĐS:   2x  1  2  x 1    x  1  9 x 2  4x  3 (x  1)4 2 2 1 3x Gia sư Tài Năng Việt https://giasudaykem.com.vn 5) y  x  4  x 2 ĐS:x= 2 2 6) y  2 x  3 x 2  1 ĐS:x= 5 7) y  3x  9x 2  6x  5 ĐS:vô nghiệm 8) y  2 x  x 2  1 ĐS: VN 3 ;VN. x x 2x 2 x 3 x ; y’=0 khi x=0 10)y = x2 + x x + 1ĐS: y’= 2x  2 9) y = 1 ĐS: y '  11) y  2x 2  5x  2 ĐS:x=5/4 12) y  x 2  2x  4  x 2  2x  4 ĐS: y’=0 khi x=0 13) y  3 x3  3x  2 ĐS: x=-1 14) y  x  x ĐS: y  2 x 1 4 x x x 2 x2 15) y   x  1 x  2 ĐS: y  2 16) y  17) y  x3 ĐS: y  x2  1 x 1 x  x 1 2 1  3x x2 1 ; VN x 2 2 ; x=-2 ; x=1/3 ĐS: y   x(x  2) ; x=0;x=-2 x2  x 1 2 18) y  (x  2) x 2  3 ĐS: y  2x  2x  3 , VN x2  3 19) y  20) y  21) y  4x  1 ĐS: y  8  x x2  2 x2  2 3x  1 x 1 x 2 4 x ĐS: y  3  x 2 x2 1 ĐS: y  4 4  x2 22) y  x 1  x ĐS: y  1  2x 2 2 1 x2 23) y  24) y = 25) y  26)y = 4  x2 4 ĐS: y  x x2 x2  4 x2  1 x2 1 x ĐS: y'  ; x=±1 x 2x 2 x 2  1 x2 x 2  2x ĐS: y '  x 1 2(x  1) 2 1 x 1 x ĐS: y  27) y  (x  2)3 x 1 ;x=2 x2 3 x ; VN 2 1 x ĐS: y  3 (x  2) 2 Gia sư Tài Năng Việt https://giasudaykem.com.vn 28)yx  1với x≠1 ĐS:y’=-1 với x<1; y’=1 với x>1 29) y=x2 3x+2với x≠1;x≠2 ĐS:y’=2x-3 với x<1;x>2; y’=3-2x với 10 2 e) y '  0 , x  0 . ĐS: m>0 1 Baøi 12: Cho hàm số y   mx3   m  1 x 2  mx  3 . Xác định m để : 3 a) y '  0 , x  .ĐS: m≥1/2 Gia sư Tài Năng Việt https://giasudaykem.com.vn b) y '  0 có hai nghiệm phân biệt cùng âm. ĐS: 0 0 với mọi x. Xác định m để các bất phương trình sau nghiệm đúng với mọi x  R: a) f '(x)  0 vôùi f (x)  mx 3  3x 2  mx  5 3 Gia sư Tài Năng Việt https://giasudaykem.com.vn 3 2 b) f '(x)  0 vôùi f (x)  mx  mx  (m  1)x  15 3 2 Baøi 6: Cho hàm số y  x3  2 x 2  mx  3. Tìm m để: a) f '( x) bằng bình phương của một nhị thức bậc nhất. b) f '( x)  0 với mọi x. Cho hàm số f ( x)   Baøi 7: mx 3 mx 2   (3  m) x  2. Tìm m để: 3 2 a) f '( x)  0 với mọi x. b) f '( x)  0 có hai nghiệm phân biệt cùng dấu. c) Trong trường hợp f '( x)  0 có hai nghiệm, tìm hệ thức giữa hai nghiệm không phụ thuộc vào m. VẤN ĐỀ 7: Dùng Đạo hàm để tính giới hạn Lời dẫn: Việc tính đạo hàm thì dễ xong việc tính giới hạn trực tiếp lại khó. Khi đó ta nhớ áp dụng tính chất này của đạo hàm thì tính giới hạn lại cực dễ. Phương pháp áp dụng Giả sử cần xác định giới hạn: L = lim Q(x), xx0 ta có thể thực hiện theo các bước sau: Bước 1: Xác định một hàm f(x)  f(x0) Xác định f’(x)  f’(x0). Bước 2: Khéo léo biến đổi giới hạn trên về một trong các dạng: f (x)  f (x 0 ) = f ’(x0) x x 0 x  x0 f (x)  f (x 0 ) Dạng 2: L = lim .P(x) = f ’(x0) .P(x0) với P(x0)   x x 0 x  x0 Dạng 1: L = lim f (x)  f (x 0 ) f ' (x 0 ) x  x0 Dạng 3: L = lim = với g’(x0)  0. x  x 0 g( x )  g( x 0 ) g' (x 0 ) x  x0 Baøi 1: Tìm các giới hạn sau: f (x)  f (1) x2 1  f '(1)  2 1) lim ĐS:đặt f(x)=x2; f(1)=1; f’(x)=2x; f’(1)=2 ta có: lim x 1 x  1 x 1 x 1 x 8 3 2) lim 2 ĐS: Đặt f(x)= x  8 ;…,f’(1)=1/6 ta có: x 1 x  2x  3 x 8 3 f (x)  f (1) f (x)  f (1) 1 1 1 lim 2  lim  lim .lim  f '(1).  x 1 x  2x  3 x 1 (x  1)(x  3) x 1 x  1 (x  1) x 3 4 24 4x  2 ĐS :1/12 x 2 x2 x 3  3x  2 4) lim ĐS:3/2 x 1 x 1 3 3) lim 5  x3  3 x 2  7 ĐS:-11/24 x 1 x2 1 4 2x  1  5 x  2 6) lim ĐS:7/10 x 1 x 1 (x 2  2001) 7 1  2x  2001 7) lim ĐS:-3995/7 x 0 x 1  2x  1  sin x 8) lim ĐS:0 x 0 3x  4  2  x 5) lim Gia sư Tài Năng Việt https://giasudaykem.com.vn x  x2   xn  n 9) lim ĐS: n(n+1)/2 x1 x 1 x n  nx  n  1 10) lim ĐS:n(n-1)/2 x 1 ( x  1) 2 3 3 4 x3  24  x  2  8 2 x  3 ĐS:-65/16 x 2 4  x2 3 x 1 12) lim ĐS:4/3 x 1 4 x 1 11) lim n 13) lim m x 0 1  2x 1 ĐS:2m/3n 1  3x  1 2x  1  3 x 2  1 ĐS: 1/3 x 0 sin x cos5 x  cos3 x 15) lim ĐS:-4 x 0 x.sin 2 x 14) lim 2 x2  1  3 4 x2  1 ĐS: x 0 1  cos x 17) lim cos 3x  1  sin 3x  1  sin 3 x x 16) lim 2 18) lim x 0 19) lim x1 1  tan x  1  sin x x3 x2  3  2x2  4x  19  3x2  46 x2  1 VẤN ĐỀ 8: RÚT GỌN BIỂU THỨC, CHỨNG MINH ĐẲNG THỨC, BẤT ĐẲNG THỨC TỔ HỢP Chú ý : + bài toán thuận của phần này là tính đạo hàm. + bài toán ngược của phần này là biết đạo hàm f’(x) tìm f(x). Baøi 1:  Rút gọn biểu thức, tính tổng các biểu thức sau:( Biết f(x) tính f’(x) rồi chọn x thích hợp) Tính chất Cấp số nhân   1) A1=1+2x+3x2+4x3+….+(n+1)xn HD: x n2  1   x  1 x n1  x n  ...  x2  x  1 - Tính chất CSN 2) A2=1+x+2x2+3x3+….+nxn 3) A3= 2nx2n1  (2n  1)x2n2  (2n  2)x2n3  ...  2x  1 Baøi 2: Chứng minh các hệ thức sau (sử dụng đạo hàm của khai triển (a  b)n ): Chú ý: hệ số tăng hoặc mũ tăng dần thì (1±x)n; hệ số giảm ; mũ giảm thì (x±1)n  Tính chất nhị thức niu tơn  . nn  n.2n1 1) S  1.Cn1  2.Cn2  ...  nC HD: (1  x)n  , với x = 1 2) S  2.1.Cn2  3.2.Cn3  ...  n(n  1).Cnn  n.(n  1)2n2 3) S  12Cn1  22Cn2  ...  n2Cnn  n(n  1).2n2  HD: (1  x)n  , với x = 1 HD c1: k2Cnk   k(k  1)  kCnk Gia sư Tài Năng Việt https://giasudaykem.com.vn  c2:Khai triển (1 x)n rồi (1  x)n  rồi nhân 2 vế với x lại lấy đạo hàm lần 2, chọn x=1  4) S  Cn1 3n1  2Cn2 3n2  3Cn33n3  ...  nCnn  n.4n1 HD: (3  x)n  , với x = 1 Baøi 3: Tính tổng các hệ thức sau (sử dụng đạo hàm của khai triển (a  b)n ): 5) B = C 0n + 2 C1n + 3 C2n + ... + n Cnn1 + (n + 1) Cnn . HD: KT x(1 x)n rồi lấy ĐH, chọn x=1 6) C = 3.2 C0n + 4.3 C1n + 5.4 C2n + ... + (n + 3)(n + 2) Cnn . HD: KT x3(1 x)n rồi lấy ĐH 2lần, chọn x=1  HD: (1  x)n  , chọn x = 1  8) S1  Cn1  2Cn2 5  3Cn3 52   nCnn 5n1 HD: (1  x)n  , chọn x = 5 '' n 9) S2  2.1.Cn2 2n2  3.2.Cn3 2n3    1 .n  n  1 .Cnn HD: ( x  1)n  , chọn x = 2 7) D = 2.1 C2n  3.2 C3n + ... + n(n  1)(1)n Cnn 10) S3  12.Cn1  22.Cn2  32.Cn3   n2 .Cnn HD: KT (1 x)n , tính đh, nhân 2 vế với x, lại tính đh, chọn x=1 11) S4  2Cn0  5Cn1  8Cn2  .....   3n  2  Cnn HD: (3k  2)Cnk  3kCnk  2Cnk Khi đó S4  3 0.Cn0  1Cn1  2Cn2  .....  nCnn   2 Cn0  Cn1  Cn2  .....  Cnn  99 100 0 1 1 1 12) S1  100C100    101C100   2 2 198  99  1   199C100   2 199 100  1   200C100   2 . ' HD:Khai triển ( x  1)100 ; nhân 2 vế với x100 ;  x100 ( x  1)100  , chọn x = 1/2 2 18 3 17 20 13) S2  2.1.C20 . HD:Kt (1-x)20 tính đh lần 2; chọn x=1/2 rồi quy đồng. 2  3.2.C20 2   380.C20 1 2 3 2009 14) S3  12.C2009 . HD: KT (1 x)n , tính đh, rồi nhân 2 vế với x, lại  22.C2009  32.C2009   20092.C2009 tính đh, chọn x=1. 2010 15) S4  3Cn0  5Cn1  7Cn2  .....  4023C2010 HD: Cấp số cộng. 3,5,7,…,4023 là CSC có u1=3; d=2; 4023=2.2011+1 2010 2010   1 Cn0  Cn1  Cn2  .....  C2010  Ta tách thành : S4  2 1.Cn0  2.Cn1  3.Cn2  .....  2011.C2010 Kt(1-x)2010; nhân 2 vế với x lấy đh; chọn x=1. An3  Cn3 Baøi 4: Cho số nguyên n thỏa mãn đẳng thức  35,  n  3 . Tính tổng :  n  1 n  2    1 n 2 .Cnn . (Dự bị B1 – 2008) . ĐS: n=30; kt (1-x)n;tính đh; nhân 2 vế với x, tính đh; chọn x=1; n=30 là xong Baøi 5: Chứng minh rằng với n là số nguyên dương , ta luôn có : n.2n.Cnn   n  1 .2n1.Cn1   n  2  .2n2.Cn2   2.Cnn1  2n.3n1 (Dự bị D1 – 2008) . S  22.Cn2  32.Cn3  n ĐS: kt (x+1)n; tính đh; chọn x=2; nhân 2 vế với 2. Baøi 6: Tìm số nguyên dương n sao cho : C21n1  2.2C22n1  3.22 C23n1  4.23C24n1  ...   2n  1 .22n C22nn11  2011 (1) ( Cnk là số tổ hợp chập k của n phần tử ) . ĐS: Kt (1-x)2n+1; tính đh 2 vế rồi chọn x=2 suy ra n=1005 Baøi 7: 1) 2) 3) Chứng minh đẳng thức sau  2 C2n + ... + n(1)n  1 Cnn = 0 C0n 2 C1n + 22 C2n ... + (1)n. 2n Cnn = (1)n. C1n 2 C2n + 3 C3n ... + (1)k1k Ckn + ... + (1)n1n Cnn = 0 C1n Gia sư Tài Năng Việt https://giasudaykem.com.vn 4) C1n + 2 C2n + ... + (n1) Cnn1 + n Cnn = n.2n1 5) 2.1 C2n + 3.2 C3n + ... + n(n1) Cnn = n(n1).2n2 6) C2n + 2 C3n + ... + (n1) C nn > (n2)2n1 7) Với n là số nguyên dương, chứng minh rằng: (-1)r C rr C rn + ( - 1)r + 1 C rr 1 Crn1 + ... + ( - 1)n C rn C nn = 0, với r nguyên dương và r  n. 8) n.3n1 = C1n + 4 C 2n + ... + n2n1. C nn 9) n.3n1 = n.4n1. C0n (n1).4n2 C1n + ... + (1) n1. C nn1 10) C1n + 4 C 2n + ... + n2n1. C nn = n.4n1. C0n (n1).4n2 C1n + (n2).4n3 C 2n + ... + (1) n1. C nn1 11) n4 n1 C0n  ( n  1)4 n2 C1n  ...  (1) n1 Cnn1 = C1n  22 C2n  ...  n2 n1 Cnn 12) 1 ( C1n n + 2 C2n + 3 C3n + ... + n C nn ) < n! Chứng minh các hệ thức sau (sử dụng khai triển (a  b)n ): Baøi 8: a) S  2Cn0  22 1 23 2 2n1 n 3n1  1 Cn  Cn  ...  C  HD: khai triển f '( x)  (1 x)n  f ( x) rồi chọn x=2 2 3 n1 n n 1 1 1 1 2n1  1 Cnn  b) S  Cn0  Cn1  Cn2  ...  HD: khai triển f '( x)  (1 x)n  f ( x) rồi chọn x=1 2 3 n 1 n 1 1 1 (1)n n 1 Cn  c) S  Cn0  Cn1  Cn2  ...  HD: khai triển f '( x)  (1 x)n  f ( x) rồi chọn x=1 2 3 n 1 n 1 1 0 1 1 1 2 (1)n n 1 d) S  Cn  Cn  Cn  ...  Cn  2 4 6 2(n  1) 2(n  1) 1 1 1 1 2n1  1 e) S  Cn0  Cn1  Cn2  ...  Cnn  2 4 6 2(n  1) 2(n  1) f) S  Cn0  1 HD: S   x(1 x2 )ndx 0 1 HD: S   x(1 x2 )ndx 0 2 22  1 1 22  1 2 2n1  1 n 3n1  2n1 Cn  Cn  ...  Cn  HD: S   (1  x)ndx 2 3 n1 n 1 1 BÀI TẬP ÔN CHƯỜNG V Bài 1: Tính đạo hàm của các hàm số sau: a) y  x3( x2  4) b) y  ( x  3)( x  1) c) y  x6  2 x  2 d) y  x (2x2  1) e) y  (2x2  1)(4x3  2x) f) y  x 2  3x  2 1 h) y  2x  3 x2  2 x Bài 2: Tính đạo hàm của các hàm số sau: g) y  a) y  x4  3x2  7 d) y  1 x b) y  1 x2 e) y  1 x Bài 3: Tính đạo hàm của các hàm số sau: a) y  sin( x3  x  2) x 1 x2 b) y  tan(cos x) 1  9x x 1 i) y  (3  2 x2 )2 c) y  x2  3x  2 f) y  c) y  x3 x sin x x  x sin x Gia sư Tài Năng Việt d) y  sin x  cos x sin x  cos x https://giasudaykem.com.vn e) y  x cot( x2  1) f) y  cos2 ( x2  2x  2) g) y  cos2x h) y  cot 3 1 x2 i) y  tan2 (3x2  4x) Bài 4: Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) của các hàm số, với: a) (C) : y  x3  3x2  2 tại điểm M(1, 2). b) (C) : y  x2  4 x  5 tại điểm có hoành độ x0  0. x2 1 c) (C) : y  2x  1 biết hệ số góc của tiếp tuyến là k  . 3 Bài 5: Cho hàm số y  x3  5x2  2 có đồ thị (C). Viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị (C) sao cho tiếp tuyến đó: a) Song song với đường thẳng y  3x  1. b) Vuông góc với đường thẳng y  1 x  4. 7 c) Đi qua điểm A(0;2) .     . Tính giá trị của f '    f '   . cos2x  6  3 1 b) Cho hai hàm số f ( x)  sin4 x  cos4 x và g( x)  cos4x. So sánh f '( x) và g '( x) . 4 Bài 7: Tìm m để f  ( x)  0, x  R , với: Bài 6: a) Cho hàm số f ( x)  cos x a) f ( x)  x3  (m  1) x2  2x  1. 1 b) f ( x)  sin x  msin2x  sin3x  2mx 3 Bài 8: Chứng minh rằng f  ( x)  0, x  R , với: a) f ( x)  2x  sin x. b) f ( x)  2 9 x  x6  2x3  3x2  6x  1. 3
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan