Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Giáo dục - Đào tạo Luyện thi - Đề thi Tài liệu môn toán chuyên đề lượng giác...

Tài liệu Tài liệu môn toán chuyên đề lượng giác

.PDF
16
27
144

Mô tả:

Gia sư Tài Năng Việt https://giasudaykem.com.vn CHUYÊN ĐỀ LƯỢNG GIÁC LƯỢNG GIÁC I. CÔNG THỨC I. 1. Công thức lượng giác cơ bản 1  , a   k ( k  ) 2 cos a 2  1 tan a.cot a  1, a   k (k  ) 1  cot 2 a  , a  k  k   2 sin 2 a I. 2. Giá trị lượng giác của các cung có liên quan đặc biệt sin 2 a  cos 2 a  1 1  tan 2 a  a. Cung đối:  và   cos     cos tan      tan  sin      sin  cot      cot  b. Cung bù:  và    sin      sin  tan       tan  cos      cos c. Cung phụ:  và  2 cot       cot     sin      cos 2    tan      cot  2      cos      sin  cot      tan  2  2  d. Cung hơn kém  :  và     sin       sin  tan      tan  cos      cos cot      cot  Chú ý: cos đối, sin bù, phụ chéo, hơn kém  tan và cot I. 3. Công thức cộng sin  a  b   sin a.cos b  cos a.sin b sin  a  b   sin a.cos b  cos a.sin b cos  a  b   cos a.cos b  sin a.sin b cos  a  b   cos a.cos b  sin a.sin b tan a  tan b 1  tan a.tan b tan a  tan b tan  a  b   1  tan a.tan b tan  a  b   Chú ý: sin bằng sin.cos , cos.sin ; cos bằng cos.cos , sin.sin giữa trừ ; tan bằng tan tổng chia 1 trừ tích tan. I. 4. Công thức nhân đôi Trang 1 Gia sư Tài Năng Việt sin 2a  2sin a.cos a https://giasudaykem.com.vn cos2a  cos 2 a  sin 2 a  2 cos 2 a  1  1  2sin 2 a tan 2a  2 tan a 1  tan 2 a I. 5. Công thức hạ bậc 1  cos2a 1  cos2a 1  cos2a sin 2 a  cos 2 a  tan 2 a  2 2 1  cos2a  I. 6. Công thức tính theo t  tan 2 2 2t 1 t 2t a   sin a  cos a  tan a     k , k   2 2 2 1 t 1 t 1 t 2 2  I. 7. Công thức nhân ba 3 tan a  tan 3 a sin 3a  3sin a  4sin 3 a cos3a  4 cos 3 a  3cos a tan 3a  1  3 tan 2 a I. 8. Công thức biến đổi tổng thành tích ab a b ab a b cos a  cos b  2 cos cos cos a  cos b  2sin sin 2 2 2 2 ab a b ab a b sin a  sin b  2sin cos sin a  sin b  2cos sin 2 2 2 2 sin  a  b   sin  a  b       tan a  tan b  tan a  tan b   a, b   k , k    a, b   k  , k   cos a.cos b  2 cos a.cos b  2   I. 9. Công thức biến đổi tích thành tổng 1 cos  a  b   cos  a  b   2 1 sin a.sin b  cos  a  b   cos  a  b   2 1 sin a.cos b  sin  a  b   sin  a  b   2 I. 10. Bảng giá trị lượng giác của các cung đặc biệt cos a.cos b  Cung 00  0  sin 0 cos 1 tan 0 cot ║   300   6 1 2 3 2 1 3 3   450   4   600   3 2 2 2 2 3 2 1 2 1 3 1 1 3  2  1200    3   3  1350    4  3 2 1  2 2 2 2  2 ║  3 1 0  1 3 1   900   2 1 0  5  1500    6  1 2 1800   3 2 1  3 1  3 ║  0 0 Chú ý:  sin   n với   00 ; 300 ; 450 ; 600 ; 900 ứng với n = 0; 1; 2; 3; 4 . 2 Trang 2 Gia sư Tài Năng Việt https://giasudaykem.com.vn  Công thức đổi từ độ sang radian và ngược lại: a0   0 180  I. 11. Đường tròn lượng giác sin 1 π 2 3π π 4 4 2π π cos 1 O -1 0 7π 5π 4 4 -1 3π 2 Trang 3 Gia sư Tài Năng Việt https://giasudaykem.com.vn II. PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC II. 1. Phương trình lượng giác cơ bản: II.1.1. Phương trình sin x  a  a  1 : Phương trình vô nghiệm  a 1  x    k 2  sin x  sin    k    x      k 2  x   0  k 3600  sin x  sin  0   k  0 0 0  x  180    k 360   x  arc sin a  k 2  sin x  a   k    x    arc sin a  k 2  f  x   g  x   k 2 Tổng quát: sin f  x   sin g  x    k   f  x     g  x   k 2 * Các trường hợp đặc biệt  sin x  1  x   2  k 2  sin x  1  x    sin x  0  x  k  2  k    k 2 k   k   Ví dụ: Giải các phương trình sau: a ) sin x  sin  12 b)sin 2 x   sin 360 c) sin 3 x  1 2 d ) sin x  2 3 Giải     x   k 2 x   k 2    12 12 a)sin x  sin    k    11  12  x     k 2 x   k 2   12 12  2 x  360  k 3600  2 x  360  k 3600 0 0 b) sin 2 x   sin 36  sin 2 x  sin  36      0 0 0 0 0  2 x  180   36   k 360  2 x  216  k 360  x  180  k1800  k  0 0  x  108  k180   2   3x   k 2 x  k   1  6 18 3 c)sin 3x   sin 3x  sin    k  2 6 3x  5  k 2  x  5  k 2   6 18 3   Trang 4 Gia sư Tài Năng Việt https://giasudaykem.com.vn 2  x  arcsin  k 2  2 3 d )sin x    k  3  x    arcsin 2  k 2  3 II.1.2. Phương trình cos x  a   a  1 : Phương trình vô nghiệm  a 1  cosx  cos  x    k 2  k    cosx  cos  x     k 360  k  0 0  0  cosx  a  x   arccosa  k 2  k   Tổng quát: cosf  x   cosg  x   f  x    g  x   k 2  k   * Các trường hợp đặc biệt k   cosx  1  x    k 2  k    cosx  1  x  k 2    k  k   2 Ví dụ: Giải các phương trình sau:  2 a ) cos x  cos b) cos x  450  4 2  cosx  0  x   Giải a) cos x  cos  b) cos x  45  4 0  x  4   k 2  k  c)cos4 x   2 ; 2 d ) cos x  3 4   x  450  450  k 3600  x  450  k 3600 2 0 0   cos x  45  cos45    k  0 0 0 0 0 2  x  90  k 360  x  45  45  k 360   2 3 3 3   cos4 x  cos  4x    k 2  x    k , k  2 4 4 16 2 3 3 d ) cos x   x   arccos  k 2 , k  4 4 II.1.3. Phương trình tan x  a c)cos4 x     k    tan x  t an 0  x = 0  k1800  k    tan x  a  x = arctan a  k  k   Tổng quát: tan f  x   tan g  x   f  x   g  x   k  k    tan x  t an  x =   k Ví dụ: Giải các phương trình sau: a) tan x  tan  3 b) tan 4 x   1 3   c) tan 4 x  200  3 Giải Trang 5 Gia sư Tài Năng Việt  https://giasudaykem.com.vn   k ,  k   3 3 1 1   1  1 b) tan 4 x    4 x  arctan     k  x  arctan     k ,  k   3 4 4  3  3 0 0 0 0 0 c) tan 4 x  20  3  tan 4 x  20  tan 60  4 x  20  60  k1800  4 x  800  k1800 a) tan x  tan  x  II.1.4. Phương trình    x  200  k 450 ,  k  cot x  a  k    cot x  cot   x =  + k1800  k    cot x  a  x = arc cot a + k  k    cot x  cot   x =  + k 0 0 Tổng quát: cotf  x   cotg  x   f  x   g  x   k  k   Ví dụ: Giải các phương trình sau: a ) cot 3 x  cot 3 7  1  c) cot  2 x    6 3  b) cot 4 x  3 Giải 3 3    3x   k  x   k ,  k   7 7 7 3 1  b) cot 4 x  3  4 x  arctan  3  k  x  arctan  3  k ,  k   4 4  1          c) cot  2 x     cot  2 x    cot  2 x    k  2 x   k  x   k ,  k  6 6 6 6 6 3 6 2 3   a) cot 3x  cot Bài tập đề nghị: Bài 1: Giải các phương trình sau: 1) sin  2 x  1  sin  3x  1   4) cot 450  x  3 3     2) cos  x    cos  2 x   4 2   5) sin2x  3) tan  2 x  3  tan  3 2  6) cos 2x  250     3  2 2 7) sin3x  sin x 8) cot  4x  2   3 10) sin  8 x  600   sin 2 x  0 11) cos   13) tan x  cot   2 x  4  14) sin2x  cos3x 16) sin4x   cos x 17) sin5x   sin2x  2  15) sin  x    cos2x 3   18) sin2 2x  sin2 3x 20) sin4x  cos5x  0 21) 2sin x  2sin2x  0 19) tan  3x  2  cot 2x  0 22) sin2 2x  cos2 3x  1 x 24) cos x  2sin2  0 2  x   cos 2 x  300 2 9) tan x  150   23) sin5x.cos3x  sin6x.cos2x   25) tan  3x   cot  5x     1 2  3 3 12) sin x  cos 2 x  0 26) tan5x.tan3x  1 Trang 6  Gia sư Tài Năng Việt https://giasudaykem.com.vn   2   27) sin  cos x   28) tan   sin x  1   1 4  4  2   Bài 2: Tìm x   ;  sao cho: tan  3x  2  3 .  2 2   Bài 3: Tìm x   0;3  sao cho: sin  x    2cos x    0 . 3 6   HƯỚNG DẪN GIẢI Bài 1: Giải các phương trình sau: 18) sin2 2x  sin2 3x  1 cos4x 1  cos6x   cos4x   cos6x  cos4x  cos  6x  2 2 ..... 22) sin2 2x  cos2 3x  1  1 cos4x 1  cos6x   1  cos4x  cos6x 2 2 ..... 23) sin5x.cos3x  sin6x.cos2x  1 1 sin2x  sin8x   sin4x  sin8x   sin2 x  sin4x  2 2 .... 24) cos x  2sin2 x 1  0  cos x  1  cos x   0  cos x  2 2 ....   25) tan  3x   cot  5x     1 25 2    Vì tan  3x    0 hoặc cot  5x     0 không là nghiệm của pt (25) nên ta có: 2       1  tan  3x   cot  5x     1  tan  3x     tan  3x    tan  5x    2 2  cot  5x    2    ... 26) tan5x.tan3x  1 26 Vì tan5x  0 hoặc tan3x  0 không là nghiệm của pt (26) nên ta có:   1 tan5x.tan3x  1  tan5x   tan5x  cot 3x  tan5x  tan   3x  tan3x 2  .... Trang 7 Gia sư Tài Năng Việt https://giasudaykem.com.vn II.2. Một số phương trình lượng giác thường gặp: II.2.1. Phương trình bậc nhất đối với một hàm số lượng giác: II.2.1.1. Định nghĩa: phương trình bậc nhất đối với một hàm số lượng giác là phương trình có dạng at  b  0 t trong đó a,b là các hằng số  a  0  và t là một trong các hàm số lượng giác. 1  0; 3 tan x  1  0; 3 cot x  1  0 2 II.2.1.2. Phương pháp: Đưa về phương trình lượng giác cơ bản. Ví dụ: 2sin x  1  0; cos2 x  Giải   x   k 2  1  6 a) 2sin x  1  0  sin x   sin x  sin   k   2 6  x  5  k 2  6 1 1 2 2  b) cos2 x   0  cos2 x   cos2 x  cos  2x    k 2  k    x    k  k  2 2 3 3 3 1 1 c) 3 tan x  1  0  tan x   x  arctan  k  k   3 3 1 2 2 d) 3 cot x  1  0  cot x   cot x  cot x  k  k   3 3 3 II.2.1.3. Phương trình đưa về phương trình bậc nhất đối với một hàm số lượng giác:  Ví dụ: Giải phương trình sau: 2cos x  sin 2 x  0 Giải cos x  sin 2 x  0  cos x  2sin x cos x  0  cos x 1  2sin x   0    x  2  k  cos x  0 cos x  0       x   l  k , l  1  sin x  6 1  2sin x  0  2   x  5  l  6 Bài tập đề nghị: Giải các phương trình sau: 29) 2cos x  3  0 30) 3 tan 3x  3  0  II.2.2. Phương trình bậc hai đối với một hàm số lượng giác: Trang 8 Gia sư Tài Năng Việt https://giasudaykem.com.vn II.2.2.1. Định nghĩa: Phương trình bậc hai đối với một hàm số lượng giác là phương trình có dạng at  bt  c  0 , trong đó a, b, c là các hằng số  a  0  và t là một trong các hàm số lượng giác. Ví dụ: a) 2sin 2 x  sin x  3  0 là phương trình bậc hai đối với sin x . b) cos 2 x  3cosx  1  0 là phương trình bậc hai đối với cos2 x . c) 2 tan 2 x  tan x  3  0 là phương trình bậc hai đối với tan x . d) 3cot 2 3x  2 3 cot 3x  3  0 là phương trình bậc hai đối với cot 3x . 2 II.2.2.2. Phương pháp: Đặt ẩn phụ t là một trong các hàm số lượng giác đưa về phương trình bậc hai theo t giải tìm t, đưa về phương trình lượng giác cơ bản (chú ý điều kiện 1  t  1 nếu đặt t bằng sin hoặc cos). Giải a) 2sin x  sin x  3  0(1) Đặt t  sin x , điều kiện t  1 . Phương trình (1) trở thành: 2 t  1  nhân  2t  t  3  0   3 t   loai   2 Với t=1, ta được sin x  1  x  k 2  k  2  b) cos x  3cosx  1  0  2  2 Đặt t  cosx , điều kiện t  1 . Phương trình (2) trở thành:  3  13  nhân  t  2 2  t  3t  1  0   3  13  loai  t   2 3  13 3  13 3  13 Với t  ta được cosx   x   arccos  k 2  k  2 2 2 Các câu còn lại giải tương tự  II.2.2.3. Phương trình đưa về phương trình bậc hai đối với một hàm số lượng giác: Ví dụ: Giải các phương trình sau: a)3sin 22 x  7 cos 2 x  3  0 b)7 tan x  4cot x  12 Giải a)3sin 2 2 x  7 cos 2 x  3  0  3 1  cos 2 2 x  7 cos 2 x  3  0    3cos 2 2 x  7 cos 2 x  0  cos 2 x  3cos 2 x  7   0 cos 2 x  0  3cos 2 x  7  0 *) Giải phương trình: cos 2 x  0  2 x   2  k  x  *) Giải phương trình: 3cos 2 x  7  0  cos 2 x  Vì  4 k  2 ,k   7 3 7  1 nên phương trình 3cos 2 x  7  0 vô nghiệm. 3 Trang 9 Gia sư Tài Năng Việt https://giasudaykem.com.vn Kết luận: vậy nghiệm của phương trình đã cho là x   b)7 tan x  4cot x  12 1 4 k  2 ,k   Điều kiện: sin x  0 và cos x  0 Khi đó: 1  12  0  7 tan 2 x  12 tan x  4  0 1  7 tan x  4. tan x Đặt t  tan x , ta giải phương trình bậc hai theo t: 7t 2  4t  12  0 Bài tập đề nghị: Giải các phương trình sau: 32) cos2 x  sin x  1  0 35) 2cos2x  2cosx - 2  0 38) 24 sin 2 x  14cosx 21  0 31) 2cos2 x  3cos x  1  0 34) 2sin 2 x  5sinx – 3  0 37) 3 tan 2 x  (1  3) tan x=0   39) sin 2  x    2cos 3     x   1 3  33) 2cos2x  4cos x  1 36) 6 cos2 x  5 sin x  2  0 40) 4cos2 x 2( 3 1)cosx  3  0 II.2.3. Phương trình đẳng cấp bậc hai đối với sinx và cosx: II.2.3.1. Định nghĩa: Phương trình đẳng cấp bậc hai đối với sinx và cosx là phương trình có dạng a.sin 2 x  b.sin x cos x  c.cos 2 x  d  a, b, c  0  II.2.3.2. Phương pháp:  Kiểm tra cos x  0 có là nghiệm không, nếu có thì nhận nghiệm này.  cos x  0 chia cả hai vế cho cos 2 x đưa về phương trình bậc hai theo tan x :  a  d  tan 2 x  b tan x  c  d  0 Ví dụ: Giải phương trình sau Bài tập đề nghị: 41) 3sin 2 x  4sin x cos x+5cos2 x  2 42) 2cos 2 x  3 3 sin 2 x  4sin 2 x  4 44) 4sin 2 x  5sin x cos x  6cos 2 x  0 46) 4sin 2 x  6cos 2 x  0 43) 25sin 2 x  15sin 2 x  9cos 2 x  25 45) 4sin 2 x  5sin x cos x  0 II.2.4. Phương trình bậc nhất đối với sin x và cos x : II.2.4.1. Định nghĩa: Phương trình bậc nhất đối với sin x và cos x là phương trình có dạng a sin x  b cos x  c trong đó a, b, c  và a 2  b2  0 Ví dụ: sin x  cos x  1; 3cos 2 x  4sin 2 x  1; II.2.4.2. Phương pháp: Chia hai vế phương trình cho a b c sin x  cos x  2 2 2 2 2 a b a b a  b2 c  1 : Phương trình vô nghiệm.  Nếu 2 a  b2  Nếu c a b 2 2  1 thì đặt cos  a a b 2 2  sin   a 2  b 2 ta được: b a  b2 2 Trang 10 Gia sư Tài Năng Việt (hoặc sin   a  cos  https://giasudaykem.com.vn b ) a  b2 c c Đưa phương trình về dạng: sin  x     (hoặc cos  x     ) sau đó giải phương trình a 2  b2 a 2  b2 lượng giác cơ bản. a b 2 2 2 Chú ý: Phương trình a sin x  b cos x  c trong đó a, b, c  và a 2  b2  0 có nghiệm khi c2  a 2  b2 . Giải Ví dụ: giải các phương trình sau: a) sin x  cos x  1; b) 3cos 2 x  4sin 2 x  1; Bài tập đề nghị: Giải các phương trình sau: 47) 2sin x  2cos x  2 48) 3sin x  4cos x  5 50) 3cos x  4sin x  5 51) 2sin 2 x  2 cos 2 x  2   1 53) sin4 x  cos4  x    (*) 4 4  49) 3sin  x  1  4cos x  1  5 52) 5sin 2 x  6cos 2 x  13;(*) 54) sin x  3 cos x III. BÀI TẬP Bài 1. Giải các phương trình sau: 1 3 55. sin 2 x  56. cos2 x   2 2     1 58. cot   5 x   59. sin 2 x  sin  x   4 8   5 61. cos  2 x  200   sin  600  x      62. tan  x     cot  2 x   6 3   Bài 2. Giải các phương trình sau:   64. 2sin  3x    3  0 65. cos2 2 x  cos2x=0 6  2 67. 2sin x  sin x  3  0 68. 4sin 2 x  4cos x  1  0 70. 2cot 4 x  6cot 2 x  4  0 57. tan  x  300    1 3     60. cot  2 x    cot   5 x  3  4  1 63. tan 2 5 x  3 66.  tan x  1 cos x  0 69. tan x  2cot x  3  0 71. sin 4 x  cos4 x  cos x  2 72. 1  cos4 x  sin 4 x  2 sin 2 2 x (*) 73. 3sin 2 x  2sin x cos x  cos 2 x  0 74. cos2 x  sin 2 x  3 sin 2 x  1 75. sin 2 2 x  sin 4 x  2 cos 2 2 x  Bài 3. Giải các phương trình sau: 76. 3sin x  4cos x  5 77. 2 sin 2 x  2 cos 2 x   2 1 79. sin 2 x  sin 2 x  80. cos 2 x  9cos x  5  0 2 Bài 4. Giải các phương trình sau: 81) sin 6 x  3 cos 6 x  2 78. 1 2 3 cos x  sin x  2 Trang 11 Gia sư Tài Năng Việt 82) cos 2 x  sin x  1  0 83) 84) 3sin x  3 cos x  1 5cos 2 x  12sin 2 x  13 1 sin 2 x  sin 2 x  2 2 cos x  sin x  2 85) 86) 87) 88) 89) 90) 91) 92) 93) 94) https://giasudaykem.com.vn 4sin 2 x  3 3sin 2x 2cos2 x  4 24sin 2 x  14cosx  21  0     tan   2 x   cot   2 x   3  0 6  6      sin 2  x    2 cos  x    1 3 3   2 3sin x  8sinxcosx  8 3  9 cos 2 x  0   2sin 3x  2 sin 6 x  0 3 cos 2 x  5 sin 2 x  1     sin  x    3cos  x    1 3 3     95) 4cos 2 x 2 96) sin x –10sinxcosx  21cos 2 x  0 97) 98) cos2 x  sin 2 x  2sin 2x  1 cos 4x  sin3x.cosx  sinx.cos 3x 1 sinx  cosx  sinx 99) 3  1 cosx  3  0 2 Dành cho HS khá – giỏi 100) cos x  3 sin x  2cos3x 101) HD: tanx  tan 2x  tan 3x tanx  tan 2x  tan 3x  sin 3x sin 3x 1 1     sin 3x   0 cos x.cos 2 x cos 3x  cos x.cos 2 x cos 3x  Giải phương trình Trang 12 Gia sư Tài Năng Việt https://giasudaykem.com.vn 1 1  0 cos x.cos 2 x cos 3 x  cos 3 x  cos x.cos 2 x  0    4 cos3 x  3cos x  cos x. 2 cos 2 x  1  0  2 cos x  2 cos x  0 3    cos x cos 2 x  1  0 ... 102)  2sinx  cosx 1  cosx   sin 2 x (1  cos 2x)sin 2x  sin 2 x Hướng dẫn: (1  cos 2x)sin 2x  sin 2 x 104) cosx 1  tanx  sinx  cosx   sinx 103) 105) cot x  tan x  sin x  cos x Hướng dẫn cot x  tan x  sin x  cos x , (điều kiện sin x  0 và cos x  0 ) cos x sin x    sin x  cos x sin x cos x cos 2 x  sin 2 x   sin x  cos x sin x cos x   cos x  sin x  cos x  sin x    sin x  cos x  sin x cos x  0   cos x  sin x  cos x  sin x  sin x cos x   0 cos x  sin x  0  91a   cos x  sin x  sin x cos x  0  91b  HD giải pt 91b): cos x  sin x  sin x cos x  0 Đặt t  cos x  sin x  t 2   cos x  sin x   1  2sin x cos x   sin x cos x  2 t 2 1 2 Thay vào phương trình, ta được: t 2 1 t  0  t 2  2t  1  0  t  1  2  t  1  2 2 Ta giải 2 phương trình: cos x  sin x  1  2 ; cos x  sin x  1  2 106) sin 2 2x  2 cos 2 x  3  0 4 3 3  0  1  cos 2 2 x  1  cos 2 x    0 4 4 Giải phương trình bậc hai đối với hàm số cos 2x 2sin 17x  3cos 5x  sin 5x  0 HD: HD: sin 2 2x  2 cos 2 x  107) Trang 13 Gia sư Tài Năng Việt https://giasudaykem.com.vn 2sin17x  3cos 5x  sin 5x  0 3 1 cos 5x  sin 5x  0 2 2    sin17x  sin   5 x   0 3  ... cos 7x  sin 5x  3  cos 5x  sin 7x   sin17x  108) x  tan 2x  450 . tan 1800    1 2  1  cos 2 x sin 2 x  200) cos x 1  cos 2 x b) cos 2 x  sin x  cos x  0  109)  HƯỚNG DẪN GIẢI 52) 5sin 2 x  6cos x  13;(*)  5sin 2 x  3 1  cos 2 x   13 2  sin 2 x  3cos 2 x  16 ....... 2     2 1  cos 2x    2     1  1  cos2x   1  53) sin4 x  cos4  x          4 4 2 2 4         1  cos2x   1  sin2 x   1 2 2  1  2cos2x  cos2 2x  1  2sin2x  sin2 2 x  1  1  cos2x  sin2x  0  cos2x  sin2x  1  1 cos2x  2  sin 1 sin2 x  2  1 2   cos2 x  cos sin2 x  sin 4 4 4     sin   2x   sin 4 4  ... 72) 1  cos4 x  sin 4 x  2 sin 2 2 x 1  cos4 x  sin 4 x  2 sin 2 2 x  Trang 14 Gia sư Tài Năng Việt 85) sin 2 x  sin 2 x  https://giasudaykem.com.vn 1 2 1 1 1  cos 2 x   sin 2 x  2 2  sin 2 x  cos 2 x  0 ... 87) cos x  3 sin x  cos3x  cos x  3 sin x  cos3x BÀI TẬP BỔ SUNG: Giải các phương trình sau: 201) cos5x sin4x  cos3x sin2x 1 202) cos2 x  cos2 2x  2 203) sin x  sin2x  sin3x  cos x  cos2x  cos3x 204) sin3x  sin5x  sin7x  0 205) cos2 x  cos2 2x  cos2 3x  1 (*)  3   3 x  206) sin   x   2sin3    (*) (hay) 4 2   4 2 HD : t   3  3 x  3    x  3t  2  sin   x   sin3t 4 2 4 2 4 2     3  207) sin  3x    2sin  x   4 4    III. ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC CAO ĐẲNG QUA CÁC NĂM 1) cos 2 3x cos 2 x  cos 2 x  0 2) 1  sin x  cos x  sin 2 x  cos2 x  0    3  cos 4 x  sin 4 x  cos  x   sin  3x     0 4  4 2  6 6 2 cos x  sin x  sin x cos x 4) 0 2  2sin x x  5) cot x  sin x 1  tan xtan   4 2  6) cos3x  cos2 x  cos x 1  0 3)   (Khối A - 2005) (Khối B - 2005) (Khối D - 2005) (Khối A - 2006) (Khối B - 2006) (Khối D - 2006) 7) 1  sin 2 x  cos x  1  cos 2 x  sin x  1  sin 2 x (Khối A – 2007) 8) 2sin 2 2 x  sin 7 x  1  sin x (Khối B – 2007) 2 x x  9)  sin  cos   3 cos x  2 2 2  (Khối D – 2007) Trang 15 Gia sư Tài Năng Việt  7   4sin   x 3    4  sin  x   2   3 3 11) sin x  3 cos x  sin xcos 2 x  3 sin 2 xcosx 10) 1  sin x 1 12) 2sin x 1  cos2 x   sin 2 x  1  2cos x 13) 1  2sin x cos x  3 1  2sin x 1  sin x  https://giasudaykem.com.vn (Khối A – 2008) (Khối B – 2008) (Khối D – 2008) (Khối A – 2009) 14) sin x  cos x sin 2 x  3 cos 3x  2  cos 4 x  sin 3 x  (Khối B – 2009) 15) 3 cos5 x  2sin 3x cos 2 x  sin x  0 (Khối D – 2009)   1  sin x  cos2 x sin  x   1 4  16)  cos x 1  tan x 2 17)  sin 2 x  cos 2 x  cos x  2 cos 2 x  sin x  0 (Khối A – 2010) (Khối B – 2010) 18) sin 2 x  cos2 x  3sin x  cos x 1  0 1  sin 2 x  cos2 x  2sin x.sin 2 x 19) 1  cot 2 x 20) sin 2 x cos x  sin x cos x  cos2 x  sin x  cos x sin 2 x  2 cos x  sin x  1 0 21) tan x  3 22) 3 sin 2 x  cos2 x  2cos x  1 (Khối D – 2010) 23) 2 cos x  3 sin x cos x  cos x  3 sin x  1 (Khối B - 2012) 24) sin 3 x  cos3 x  sin x  cos x  2 cos 2 x (Khối D - 2012)   (Khối A - 2011) (Khối B - 2011) (Khối D - 2011) (Khối A và A1 - 2012) Trang 16
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan