SÁCH HỌC TIẾNG HÀN QUỐC
Dành cho công nhân, cán bộ, quản lý, trong công ty, nhà máy Hàn Quốc và người đi XKLĐHàn Quốc
제1제
CHỮ CÁI HÀN QUỐC
10 nguyên âm cơ bản
ㅏ, ㅏ, ㅏ, ㅏ, ㅏ, ㅏ, ㅏ, ㅏ, ㅏ, ㅏ
11 nguyên âm đôi (ghép)
ㅏ, ㅏ, ㅏ, ㅏ, ㅏ, ㅏ, ㅏ, ㅏ, ㅏ, ㅏ, ㅏ
14 phụ âm cơ bản
ㅏ, ㅏ, ㅏ, ㅏ, ㅏ, ㅏ, ㅏ, ㅏ, ㅏ, ㅏ, ㅏ, ㅏ, ㅏ, ㅏ
5 phụ âm (kép)
ㅏ, ㅏ, ㅏ, ㅏ, ㅏ
제 제: Nguyên âm
제 제 제 제: Những nguyên âm cơ bản:
Trong tiếng Hàn có 10 nguyên âm cơ bản, mỗi nguyên âm được xây dựng theo một trật tự
nhất định.
Dạng
Phát âm
Âm tiết
제
a
제
제
ya
제
제
ơ
제
제
yơ
제
제
ô
제
제
yô
제
제
u
제
제
yu
제
제
ư
제
제
i
제
제 제 제 제 제 제: Luyện viết nguyên âm
Cách viết các nguyên âm cơ bản
Mẫu chữ
ㅏ
ㅏ
ㅏ
ㅏ
ㅏ
ㅏ
ㅏ
ㅏ
ㅏ
ㅏ
Cách phát âm
[a ]
[ ya ]
[ơ ]
[ yơ]
[ô ]
[ yô]
[u ]
[ yu]
[ư ]
[ yư]
Thứ tự viết
ㅏ→ ㅏ
ㅏ→ ㅏ→ㅏ
- → ㅏ→ ㅏ
-→=→ㅏ
-→ㅏ
-→║→ㅏ
-→ㅏ
- → ㅏ→ ㅏ
ㅏ
ㅏ
Âm tiết
ㅏ
ㅏ
ㅏ
ㅏ
ㅏ
ㅏ
ㅏ
ㅏ
ㅏ
ㅏ
제 제 제: Những nguyên âm đôi (ghép)
Trong ngôn ngữ tiếng Hàn có 11 nguyên âm đôi. Các nguyên âm đôi này được kết hợp bởi 1
nguyên âm này với 1 nguyên âm khác.
Hãy nghe đọc và luyện tập với 11 nguyên âm đôi.
ㅏ (ㅏ + ㅏ , ㅏ (ㅏ +ㅏ), ㅏ (ㅏ + ㅏ), ㅏ (ㅏ +ㅏ), ㅏ (ㅏ + ㅏ), ㅏ (ㅏ +ㅏ),
M.A – Nguyen ngoc hung
1
SÁCH HỌC TIẾNG HÀN QUỐC
Dành cho công nhân, cán bộ, quản lý, trong công ty, nhà máy Hàn Quốc và người đi XKLĐHàn Quốc
ㅏ (ㅏ + ㅏ), ㅏ (ㅏ + ㅏ), ㅏ ( ㅏ + ㅏ), ㅏ (ㅏ + ㅏ), ㅏ (ㅏ + ㅏ)
Mẫu chữ
Âm tiết
Âm việt
Âm la tinh
Thứ tự viết
nam
e
Ae
ㅏ
ㅏ
ㅏ→ ㅏ→ㅏ
ye
Yae
ㅏ
ㅏ
ㅏ→ ㅏ→ ㅏ→ ㅏ
ê
E
ㅏ
ㅏ
- → ㅏ→ ㅏ
yê
Ye
ㅏ
ㅏ
- → = → ㅏ→ ㅏ
ôa
Wa
ㅏ
ㅏ
ㅏ→ ㅏ→ ㅏ
ôe
Wae
ㅏ
ㅏ
ㅏ→ ㅏ→ㅏ→ ㅏ→ㅏ
ôi
Oi
ㅏ
ㅏ
ㅏ→ㅏ→ㅏ
uơ
Wo
ㅏ
ㅏ
- →ㅏ→ ㅏ→ ㅏ
uê
We
ㅏ
ㅏ
ㅏ→ㅏ→ㅏ- →ㅏ→ㅏ
uy
Wi
ㅏ
ㅏ
ㅏ→ ㅏ→ㅏ
ưi
ui
ㅏ
ㅏ
ㅏ→ㅏ
Luyện đọc các nguyên âm đôi có trong từ vựng:
제: ㅏ ㅏ, ㅏ ㅏ ( cây cải), ㅏ ㅏ(con ve sầu), ㅏ(con chim) , ㅏ ㅏ ㅏ (cái tẩy), ㅏ ㅏ (rau
xanh), ㅏ ㅏ (vận may), ㅏ ㅏ (sự trái ngược)
제: ㅏ (cái), ㅏ ㅏ ㅏ(màu trắng bạc)
제: ㅏ ㅏ(cửa hàng), ㅏ ㅏ(rửa mặt), ㅏ ㅏ (chủ đề), ㅏ ㅏ (viên bột đầu), ㅏ ㅏ(người kia)
제: ㅏ ㅏ(cha đạo), ㅏ ㅏ(thế giới), ㅏ ㅏ(tiền giấy), ㅏ ㅏ (đồng hồ), ㅏ ㅏ( chuẩn bị)
제: ㅏ ㅏ, ㅏ ㅏ, ㅏ ㅏ (họa sỹ), ㅏ ㅏ ㅏ (sách học), ㅏ ㅏ ㅏ (đảo ha oai), ㅏ ㅏ (quả táo),
ㅏ ㅏ (làm đẹp) , ㅏ ㅏ (viên ngói)
제: ㅏ ㅏ(con lợn), ㅏ ㅏ ㅏ ㅏ(vui vẻ), ㅏ ㅏ sự cuốn đi)
제: ㅏ (não), ㅏ ㅏ, ㅏ ㅏ, ㅏ ㅏ , ㅏ ㅏ ㅏ( thịt bò), ㅏ ㅏ(ngoại thành), ㅏ ㅏ(đỉnh cao),, ㅏ
ㅏ(sau giờ làm việc)
제: ㅏ + ㅏ→ ㅏ
ㅏ ㅏ ㅏ, ㅏ ㅏ( cái gì), ㅏ ㅏ ㅏ, ㅏ ㅏ(cho)
제: ㅏ + ㅏ→ ㅏ
ㅏ ㅏ ㅏ (cô bồi bàn), ㅏ ㅏ ㅏ(anh bồi bàn), ㅏ ㅏ tiền mất
제: ㅏ + ㅏ→ ㅏ
ㅏ, ㅏ , ㅏ, ㅏ ㅏ, ㅏ ㅏ, ㅏ ㅏ ㅏ, ㅏ ㅏ(chú ý), ㅏ ㅏ ㅏ(say rượu)
제: ㅏ + ㅏ→ ㅏ
Trong ngôn ngữ Hàn Quốc 1 chữ chỉ có duy nhất 1 âm; tuy nhiên âm “ㅏ” là trường hợp
ngoại lệ. Nó có thể có 4 âm, âm của nó phụ thuộc vào vị trí nó đứng trong 1 từ.
- Khi âm ‘ㅏ” đứng ở âm tiết sau (đứng đầu trong 1 từ) thì phát âm là “ㅏ”
제: ㅏ ㅏ, ㅏ ㅏ, ㅏ ㅏ, ㅏ ㅏ, ㅏ ㅏ, ㅏ ㅏ
- Khi âm “ㅏ” đứng ở âm tiết sau ( không đứng đầu trong 1 từ) thì phát âm là ‘ㅏ” ở âm
tiết sau
제: ㅏ ㅏ , ㅏ ㅏ ㅏ, ㅏ ㅏ ㅏ, ㅏ ㅏ, ㅏ ㅏ, ㅏ ㅏ
- Khi âm “ㅏ” được dùng để chỉ sự sở hữu thì phát âm là ㅏ
제: ㅏ ㅏ ㅏ ㅏ ㅏ, ㅏ ㅏ, ㅏ ㅏ ㅏ ㅏ , ㅏ ㅏ ㅏ ㅏ
- Khi âm’ㅏ” đi cùng với 1 phụ âm khác thì phát âm là ‘ㅏ”
M.A – Nguyen ngoc hung
2
SÁCH HỌC TIẾNG HÀN QUỐC
Dành cho công nhân, cán bộ, quản lý, trong công ty, nhà máy Hàn Quốc và người đi XKLĐHàn Quốc
ㅏ ㅏ, ㅏ ㅏ, ㅏ ㅏ ㅏ ㅏ
제 제: Phụ âm
ㅏ ㅏ ㅏ ㅏ: Những phụ âm cơ bản
Trong tiếng Hàn Quốc có 14 phụ âm cơ bản:
ㅏ, ㅏ, ㅏ, ㅏ, ㅏ, ㅏ, ㅏ, ㅏ, ㅏ, ㅏ, ㅏ, ㅏ, ㅏ, ㅏ
제 제 제: Phụ âm kép
Những phụ âm “ㅏ, ㅏ, ㅏ, ㅏ, ㅏ” có thể xuất hiện như những phụ âm đôi:
ㅏ, ㅏ, ㅏ, ㅏ, ㅏ
Những phụ âm cuối (Patchim)
Patchim chỉ có 7 cách phát âm sau.
1
ㅏ,ㅏ,ㅏ
[ㅏ][-k]
2
ㅏ
[ㅏ][-n]
3
ㅏ, ㅏ, ㅏ, ㅏ, ㅏ,ㅏ,ㅏ
[ㅏ][-t ]
4
ㅏ
[ㅏ][-l ]
5
ㅏ
[ㅏ][- m]
6
ㅏ, ㅏ
[ㅏ][-p]
7
ㅏ
[ㅏ][ng ]
Luyện tập các câu chào thông dụng
Chào trịnh trọng ( ngoại giao)
ㅏ: ㅏ ㅏ ㅏ ㅏ ㅏ ㅏ?
ㅏ: ㅏ ㅏ ㅏ ㅏ ㅏ ㅏ?
Chào bạn bè đồng lứa thân thiết
ㅏ: ㅏ ㅏ!
ㅏ: ㅏ ㅏ!
Luyện tập các câu chào thông dụng hàng ngày:
ㅏ ㅏ ㅏ ㅏ ㅏ.
Hãy lắng nghe
Tư rư síp si ô
ㅏㅏㅏㅏㅏ
Hãy đọc
ik kư síp si ô
ㅏㅏㅏㅏ
Hãy viết
SSư síp si ô
ㅏ ㅏ ㅏ ㅏ ㅏ ㅏ? Bạn đã hiểu chưa?
ㅏ, ㅏ,ㅏ
ㅏ
ㅏ, ㅏ, ㅏ, ㅏ, ㅏ, ㅏ
ㅏ
ㅏ
ㅏ, ㅏ
ㅏ
Chào tôn trọng (thân thiện)
ㅏ: ㅏ ㅏ ㅏ ㅏ ㅏ?
ㅏ: ㅏ ㅏ ㅏ ㅏ ㅏ?
ㅏ ㅏ ㅏ ㅏ ㅏ ㅏ:
Hãy nhìn vào sách
ㅏㅏㅏㅏㅏㅏㅏㅏ
Đừng nhìn vào sách
제2제
제제제제제
제 제 제 제 제?
제 제 제 제 제?
M.A – Nguyen ngoc hung
0 (제) 제 제 제
1 (제) 제 제 제
3
SÁCH HỌC TIẾNG HÀN QUỐC
Dành cho công nhân, cán bộ, quản lý, trong công ty, nhà máy Hàn Quốc và người đi XKLĐHàn Quốc
제 제 제 제 제?
제 제 제 제 제?
2 (제) 제 제 제
3 (제) 제 제 제
Ở hàn quốc, khi đếm thường vừa đếm số vừa gập ngón tay lại theo đó trước khi đếm người
ta xòe hết các ngón tay ra và khi đếm 1 (ㅏ ㅏ) thi người ta gập 1 ngón lại; tương tự như thế,
nếu đếm 2 (ㅏ) hoặc 3 (ㅏ) , 4 (ㅏ), 5 (ㅏ ㅏ), 6 (ㅏ ㅏ), 7(ㅏ ㅏ), 8 (ㅏ ㅏ), 9(ㅏ ㅏ), 10 (ㅏ)
thì gập 1,2,3,4,5,6,7,8,9,10 ngón lại
ㅏ ㅏ ㅏ ㅏ ㅏ! Hãy làm theo
Hiện nay ở Hàn Quốc đang sử dụng ca 2 số từ để đếm/ tính là: số từ số lượng gốc chữ Hán ( hệ
Hán –Hàn) và số từ số lượng gốc Hàn ( hệ thuần hàn) Hãy xem bảng dưới đây:
Số
Hệ Hán- Hàn
Hệ thuần Hàn
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
20
30
40
50
60
70
80
90
100
1.000
10.000
100.000
1.000.000
10.000.000
ㅏ
ㅏ
ㅏ
ㅏ
ㅏ
ㅏ
ㅏ
ㅏ
ㅏ
ㅏ
ㅏㅏ
ㅏㅏ
ㅏㅏ
ㅏㅏ
ㅏㅏ
ㅏㅏ
ㅏㅏ
ㅏㅏ
ㅏㅏ
ㅏㅏ
ㅏㅏ
ㅏㅏ
ㅏㅏ
ㅏ ㅏ(ㅏ + D.từ ) đơn vị
ㅏ (ㅏ +D.từ) đơn vị
ㅏ (ㅏ + d. Từ) đơn vị
ㅏ (ㅏ + d. Từ) đơn vị
ㅏㅏ
ㅏㅏ
ㅏㅏ
ㅏㅏ
ㅏㅏ
ㅏ
ㅏ ㅏ ㅏ (ㅏ ㅏ + d.từ) đơn vị
ㅏ ㅏ ( ㅏ ㅏ + d. Từ) đơn vị
ㅏ ㅏ (ㅏ ㅏ + d. Từ) đơn vị
ㅏ ㅏ (ㅏ ㅏ + d.từ) đơn vị
ㅏㅏㅏ
ㅏ ㅏ (ㅏ ㅏ + d.từ) đơn vị
ㅏㅏ
ㅏㅏ
ㅏ
ㅏㅏ
ㅏㅏ
ㅏㅏ
ㅏㅏ
M.A – Nguyen ngoc hung
ㅏ
ㅏ
ㅏ
ㅏㅏ
ㅏㅏ
ㅏㅏ
4
SÁCH HỌC TIẾNG HÀN QUỐC
Dành cho công nhân, cán bộ, quản lý, trong công ty, nhà máy Hàn Quốc và người đi XKLĐHàn Quốc
100.000.000
ㅏ
제 제 제 제: Số đếm và đơn vị đếm/ tính:
Số từ số lượng Hán – Hàn: Nhất, nhị, tam, tứ ,....vv.. như ở Việt Nam, chủ yếu sử dụng khi
tính/ đếm thời gian ngày, tháng, năm, phút và giây, tính/ đếm đồng tiền, độ dài (mm,
cm..................km), trọng lượng (g, kg.......), dung tích (lít), số điện thoại v.v..
Nói ngày, tháng, năm
- Khi nói đến thời gian, người Hàn Quốc bao giờ cũng nói theo thứ tự ngược lại với Việt
Nam ( Nói năm – Tháng – Ngày)
ㅏ: 1945 ㅏ 8 ㅏ 15 ㅏ ( ㅏ ㅏ ㅏ ㅏ ㅏ ㅏ ㅏ ㅏ ㅏ ㅏ ㅏ ㅏ)
5 ㅏ 19 ㅏ ( ㅏ ㅏ ㅏ ㅏ ㅏ)
Nói thời gian phút giây ( khi hỏi giờ):
- Khi nói đến giờ giấc thì dùng ca loại số đếm (Hán –Hàn) và ( thuần hàn), trong đó: Nói giờ
thì dùng số thuần Hàn, nói phút hoặc giây thì dùng số Hán – Hàn.
ㅏ: 13 ㅏ 25 ㅏ ( ㅏ ㅏ ㅏ ㅏ ㅏ ㅏ): 13h 25 phút
Tính, đếm tiền
ㅏ: 1250 ㅏ ( ㅏ ㅏ ㅏ ㅏ ㅏ ㅏ) 1250 won
Tính, đếm đọ dài, trọng lượng:
ㅏ: 300 ㅏ ㅏ ( ㅏ ㅏ ㅏ ㅏ)
150 ㅏ ㅏ ( ㅏㅏ ㅏ ㅏ ㅏ)
200 ㅏ ㅏ ㅏ ㅏ( ㅏ ㅏ ㅏ ㅏ ㅏ ㅏ)
100 ㅏ ㅏ ( ㅏ ㅏ ㅏ)
300 gram
150 m
200km
100 lít
Loại số từ số lượng thuần Hàn như ở Việt nam là một, hai, ba, bốn,..chủ yếu được ghép với
danh từ đơn vị tính/ đếm người và đồ vật, giờ (thời gian) tuổi dùng tính/ đếm được sử dụng với
số đếm hệ thuần – hàn trong các trường hợp sau:
Đếm người, đồ vật:
ㅏ: ㅏ ㅏ:
2 người
ㅏ ㅏ ㅏ:
9 quả (táo)
ㅏ ㅏ ㅏ:
5 bình (rượu)
ㅏ ㅏ:
3 cuốn (sách)
Nói thời gian (giờ)
ㅏ: ㅏ ㅏ ㅏ
12 giờ
ㅏㅏㅏ
6 giờ
Tính/ đếm tuổi ( khi nói tuổi của người)
ㅏ: ㅏ ㅏ ㅏ ㅏ ㅏ ㅏ ㅏ ㅏ: Tôi 20 tuổi
ㅏ: Trang/tờ (sách, tranh)
ㅏ: Chai/ lọ/ bình (sữa, bia......)
M.A – Nguyen ngoc hung
ㅏ: Quyển/ cuốn (sách, vở)
ㅏ: Cái (khăn, nón)/ quả (cam /táo...)
5
SÁCH HỌC TIẾNG HÀN QUỐC
Dành cho công nhân, cán bộ, quản lý, trong công ty, nhà máy Hàn Quốc và người đi XKLĐHàn Quốc
ㅏ ㅏ: Con ( động vật, con tem)
ㅏㅏ: Cây (bút chì)
ㅏ: Chiếc ( ô tô, xe taxi
ㅏ ㅏ: Cây (gốc cây)
ㅏ ㅏ/ ㅏ ㅏ: Người/ vị
.............................
Vận dụng nói thời gian dùng số đếm hệ 1 để nói ngày, tháng.
- Người hàn Quốc dùng số đếm hệ 1 để nói ngày, tháng.
- Khi hỏi ngày, tháng người ta dùng 제 제 hoặc 제 제 để hỏi
ㅏ
ㅏㅏ
ㅏㅏ
ㅏㅏ
ㅏㅏ
ㅏㅏ
Tháng 1
Tháng 2
Tháng 3
Tháng 4
Tháng 5
Tháng 6
ㅏㅏ
ㅏㅏ
ㅏㅏ
ㅏㅏ
ㅏㅏㅏ
ㅏㅏㅏ
ㅏ ㅏ:
ㅏ ㅏ:
ㅏ ㅏ ㅏ:
Ngày mồng 5
Ngày mồng 10
Ngày 13
ㅏ ㅏ ㅏ ㅏ: Ngày 25
ㅏ ㅏ ㅏ:
ngày 28
ㅏㅏㅏ:
Ngày 30
Tháng 7
Tháng 8
Tháng 9
Tháng 10
Tháng 11
Tháng 12
ㅏ: ㅏ ㅏ ㅏ ㅏ ㅏ ㅏ ㅏ ㅏ?
Hôm nay là ngày bao nhiêu?
ㅏ ㅏ ㅏ ㅏ ㅏ ㅏ ㅏ ㅏ ㅏ ㅏ ㅏ ㅏ:
Hôm nay là ngày 20 tháng 3
Vận dụng nói thứ trong tuần
ㅏ ㅏ ㅏ Thứ hai
ㅏ ㅏ ㅏ Thứ ba
ㅏ ㅏ ㅏ Thứ tư
ㅏ ㅏ ㅏ Thứ năm
ㅏ ㅏ ㅏ Thứ sáu
ㅏ ㅏ ㅏ Thứ bẩy
ㅏ ㅏ ㅏ Chủ nhật
ㅏㅏ
Ngày thường trong tuần
ㅏㅏ
Ngày nghỉ
ㅏ: ㅏ ㅏ ㅏ ㅏ ㅏ ㅏ ㅏ ㅏ ㅏ ㅏ?
Hôm nay là thứ mấy?
ㅏㅏㅏㅏㅏㅏㅏㅏㅏ
Hôm nay là thứ ba
제 제: Ngữ pháp cơ bản
Câu tiếng Hàn Quốc chủ yếu được cấu tạo bởi 5 loại từ chính ( danh từ, động từ, tính
từ, phó từ ) đóng các vai trò là chủ ngữ, vị ngữ, trạng ngữ , bổ ngữ, định ngữ trong câu
và chúng liên kết với nhau tạo thành câu văn bởi các trợ từ.
1. 제 제- Danh từ: Là những từ chỉ người hoặc chỉ vật
제 제 제:
Bố
ㅏ ㅏ ㅏ:
ㅏ ㅏ ㅏ:
Mẹ
ㅏ ㅏ:
ㅏ ㅏ:
Chợ
ㅏ ㅏ ㅏ:
M.A – Nguyen ngoc hung
Chưng minh thư
Hộ chiếu
Sách giáo khoa
6
SÁCH HỌC TIẾNG HÀN QUỐC
Dành cho công nhân, cán bộ, quản lý, trong công ty, nhà máy Hàn Quốc và người đi XKLĐHàn Quốc
ㅏ ㅏ:
Người đàn ông
ㅏㅏ
cái bàn
ㅏㅏ
Công ty
ㅏㅏ
Cái ghế
ㅏㅏ
Học sinh
ㅏㅏ
cái túi, cái cặp
ㅏㅏㅏ
Thực tập sinh
ㅏ
Cái (cửa)
ㅏㅏ
Bác sỹ
ㅏ
Cái nhà
ㅏㅏㅏ
Giáo viên
ㅏㅏ
đôi giầy
ㅏㅏ
Tờ báo
ㅏㅏ
(xe) taxi
ㅏㅏ
Tạp chí
ㅏㅏ
xe buýt
ㅏ
Quyển sách
ㅏㅏㅏ
Tàu điện ngầm
2. 제 제 제- Đại từ: Là những từ có thể thay thế cho danh từ, số từ như:
ㅏ:
Tôi
ㅏ
em ( tôi)
ㅏㅏ
Họ/ chúng nó
ㅏ
Anh ấy/ chị ấy
ㅏㅏ
Chúng tôi
ㅏ ㅏ Anh, chị
ㅏㅏ
Cái này
ㅏ ㅏ đây
ㅏㅏ
Cái kia
ㅏ ㅏ ở đằng kia
3. 제 제 - Động từ: Là những từ chỉ hành động của chủ ngữ trong câu. Dạng cơ bản của tất
cả các động từ đó đều kết thúc bằng âm ; khi lược bỏ âm đi thì chỉ còn lại thân động từ ( hoặc
gọi là ngữ căn)
Thông thường thì thân động từ không thay đổi, nhưng đuôi động từ thì thay đổi theo dạng của
câu văn.
제:
ㅏㅏ
ㅏㅏ
ㅏㅏㅏㅏ
ㅏㅏㅏ
ㅏㅏㅏ
ㅏㅏㅏㅏ
ㅏㅏㅏㅏ
Viết
đọc
Học
Nói
Uống
đợi
dạy
ㅏ ㅏ:
ㅏㅏ
ㅏㅏ
ㅏㅏ
ㅏㅏ
ㅏㅏㅏ
ㅏㅏ
ngủ
ăn
nghe
nhìn, xem
mua
làm việc
đi
4. 제 제 제- Tính từ: Là những từ chỉ tính chất, trạng thái của sự vật, sự việc trong câu.
ㅏ:
ㅏ ㅏ ㅏ:
Gần
ㅏ ㅏ ㅏ:
Nhanh
ㅏ ㅏ:
Xa
ㅏㅏㅏ
Chậm
ㅏㅏ
Nhiều
ㅏㅏ
dễ
ㅏㅏ
ít
ㅏㅏㅏ
Khó
ㅏㅏ
Nóng
ㅏㅏ
Tốt
ㅏㅏ
Lạnh
ㅏㅏㅏ
Xấu
ㅏㅏ
rẻ
ㅏㅏㅏ
Bận rộn
ㅏㅏㅏ
Đắt
ㅏ ㅏ ㅏ ㅏ Rỗi rãi
ㅏ ㅏ ㅏ ㅏ ồn ào
ㅏㅏ
To/ lớn
ㅏ ㅏ ㅏ ㅏ yên tĩnh
ㅏㅏ
nhỏ/ bé
ㅏㅏㅏ
đẹp
ㅏㅏㅏㅏ
Sạch sẽ
Tính từ khi đi trước danh từ và đóng vai trò định ngữ cho danh từ
M.A – Nguyen ngoc hung
7
SÁCH HỌC TIẾNG HÀN QUỐC
Dành cho công nhân, cán bộ, quản lý, trong công ty, nhà máy Hàn Quốc và người đi XKLĐHàn Quốc
ㅏㅏㅏㅏ
ㅏㅏㅏㅏㅏ
ㅏㅏㅏㅏ
Căn phòng sạch sẽ
Buổi sáng ấm áp
Cô gái xinh đẹp
5. Phó từ: Là những từ bổ nghĩa cho động từ trong câu
ㅏㅏㅏㅏㅏ
Đi nhanh
ㅏ ㅏ ㅏ ㅏ ㅏ ㅏ ㅏ ㅏ Làm vệ sinh sạch sẽ
ㅏㅏㅏㅏㅏㅏ
Phó từ bổ nghĩa cho động từ nào thì luôn đứng trước động từ đó
ㅏㅏㅏㅏㅏㅏ
Làm nhanh lên
ㅏㅏㅏㅏㅏㅏ
hẹn gặp lại
- Trong một câu mà có đủ cả chủ ngữ, vị ngữ, bổ ngữ thì cấu trúc thường là : CN + Bổ ngữ +
Vị ngữ ( động từ bao giờ cũng ở cuối cùng)
ㅏ:
ㅏ ㅏ ㅏ ㅏ ㅏ ㅏ ㅏ ㅏ:
ㅏㅏㅏㅏㅏㅏㅏㅏㅏㅏ
ㅏㅏㅏㅏㅏㅏㅏㅏㅏㅏㅏㅏ
Tôi đi đến trường
Tôi ăn trưa rồi
Tôi rất thích táo
제 제 제 제: Luyện tập viết
1. Viết số điếm phù hợp với đơn vị tính/ đếm của danh từ
Người
Con
mèo
Quyển
sách
Chiếc
tem
Chai
bia
Bút chì
Ô tô
Cây
xanh
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
....
20
30
40
....
100
M.A – Nguyen ngoc hung
8
SÁCH HỌC TIẾNG HÀN QUỐC
Dành cho công nhân, cán bộ, quản lý, trong công ty, nhà máy Hàn Quốc và người đi XKLĐHàn Quốc
1.000
10.000
2. Hãy viết các số từ sau bằng chữ Hàn ( theo mẫu)
제제제제 제제제제
7,200
a, 1,000 ㅏ → ............................................................................
b, 120, 900 → ............................................................................
c, 3 ㅏ 17 ㅏ → ............................................................................
d, 5 ㅏ 30 ㅏ → ............................................................................
e, 6 ㅏ ㅏ ㅏ → ............................................................................
f, 7 ㅏ 35 ㅏ → ............................................................................
g, ㅏ ㅏ 2 ㅏ → ............................................................................
g, ㅏ ㅏ 3 ㅏ → ............................................................................
i, ㅏ ㅏ 2 ㅏ → ............................................................................
제3제
ㅏ ㅏ ㅏ ㅏ ㅏ ㅏ ㅏ ㅏ?
1, ㅏ: ㅏ ㅏ ㅏ ㅏ ㅏ ㅏ ㅏ ㅏ?
ㅏ: ㅏ ㅏ ㅏ ㅏ.
2, ㅏ: ㅏ ㅏ ㅏ ㅏ ㅏ ㅏ ㅏ ㅏ?
ㅏ: ㅏ ㅏ ㅏ ㅏ ㅏ ㅏ ㅏ ㅏ ㅏ.
제 제: Ngữ pháp
1, 제 제 제 제: Đuôi kết thúc câu
1, ㅏ ㅏ ㅏ Dạng câu trần thuật (trả lời)
2, ㅏ ㅏ ㅏ Dạng nghi vấn (hỏi)
3, ㅏ ㅏ ㅏ Dạng mệnh lệnh
4, ㅏ ㅏ ㅏ Dạng đề nghị
M.A – Nguyen ngoc hung
9
SÁCH HỌC TIẾNG HÀN QUỐC
Dành cho công nhân, cán bộ, quản lý, trong công ty, nhà máy Hàn Quốc và người đi XKLĐHàn Quốc
5, ㅏ ㅏ ㅏ Dạng cảm than
Biểu hiện ý định của người nói để kết thúc cuộc nói chuyện ở cuối mỗi câu nói.
Mỗi câu kết thúc đều tạo bởi thân của động từ và tính từ. Tính từ không bao giờ có dạng
mệnh lệnh và dạng đề nghị (khuyên nhủ).
- 제 제 제/ 제 제 제 Đuôi kết thúc câu trần thuật
- Khi ngữ căn của vị ngữ không có ㅏ ㅏ thì dùng –ㅏ ㅏ ㅏ
- Khi ngữ căn của vị ngữ có ㅏ ㅏ thì dùng ㅏ ㅏ ㅏ.
ㅏ ㅏ:
Dạng cơ sở
Dạng câu
ㅏ ㅏ (đi)
ㅏ+ㅏㅏㅏ
ㅏ ㅏ ㅏ.
ㅏ ㅏ (đến)
ㅏ+ㅏㅏㅏ
ㅏㅏㅏ
ㅏ ㅏ (ăn)
ㅏ+ㅏㅏㅏ
ㅏㅏㅏㅏ
ㅏ ㅏ (đọc)
ㅏ+ㅏㅏㅏ
ㅏㅏㅏㅏ
ㅏ:
ㅏ ㅏ ㅏ ㅏ ㅏ ㅏ:
Tôi đến trường
ㅏ ㅏ ㅏ ㅏ ㅏ ㅏ ㅏ:
Tôi đọc báo
ㅏ ㅏ ㅏ ㅏ ㅏ ㅏ:
Tôi ăn cơm
제 제 제/ 제 제제? Đuôi kết thúc câu nghi vấn
- Khi động từ kết thúc bằng nguyên âm (ngữ căn không có ㅏ ㅏ thì dùng ‘ㅏ ㅏ ㅏ?’)
- Khi động từ kết thúc bằng phụ âm (ngữ căn có ㅏ ㅏ thì dùng ‘ㅏ ㅏ ㅏ?’)
ㅏ ㅏ:
Dạng cơ sở
ㅏ ㅏ (đi)
ㅏ ㅏ (đến)
ㅏ ㅏ (ăn)
ㅏ ㅏ (đọc)
ㅏ+ㅏㅏㅏ
ㅏ+ㅏㅏㅏ
ㅏ+ㅏㅏㅏ
ㅏ+ㅏㅏㅏ
Dạng câu
ㅏ ㅏ ㅏ?
ㅏ ㅏ ㅏ?
ㅏ ㅏ ㅏ ㅏ?
ㅏ ㅏ ㅏ ㅏ?
ㅏ:
ㅏ ㅏ ㅏ ㅏ ㅏ ㅏ?
Đi đâu đấy vây?
ㅏ ㅏ ㅏ ㅏ ㅏ ㅏ ㅏ?
Đọc báo phải không?
ㅏ ㅏ ㅏ ㅏ ㅏ ㅏ ㅏ?
Về nhà khi nào?
ㅏ ㅏ ㅏ ㅏ ㅏ ㅏ ㅏ?
Bạn có thích (ăn) Kimchi không?
2. Cách sử dụng đuôi kết thúc câu dạng thân mật
- Nếu ngữ căn có nguyên âm ‘ㅏ, ㅏ’thì dùng ㅏ ㅏ
- Nếu ngữ căn có nguyên âm ‘ㅏ, ㅏ, ㅏ, ㅏ’thì dùng ㅏ ㅏ
- Nếu ngữ căn có từ ‘ ㅏ ㅏ thì dùng ‘ㅏ ㅏ’ gộp lại thành ㅏ ㅏ.
M.A – Nguyen ngoc hung
10
SÁCH HỌC TIẾNG HÀN QUỐC
Dành cho công nhân, cán bộ, quản lý, trong công ty, nhà máy Hàn Quốc và người đi XKLĐHàn Quốc
Hãy nghiên cứu bảng sau đây, nó thể hiện cả 4 dạng đuôi câu (trần thuật, nghi vấn, mệnh lệnh
và đề nghị).
ㅏㅏ
ㅏㅏ
ㅏㅏㅏ
ㅏㅏ
ㅏㅏㅏ
ㅏㅏ
ㅏㅏ
ㅏㅏ
ㅏㅏ
ㅏㅏ
(đi)
(đóng)
(Uống)
(ăn)
(học)
(nghỉ)
(Viết)
(vào)
(đọc)
(làm)
Câu
trần thuật
- ㅏ/ㅏ ㅏ
ㅏㅏ
ㅏㅏㅏ
ㅏㅏㅏ
ㅏㅏㅏ
ㅏㅏㅏ
ㅏㅏㅏ
ㅏㅏ
ㅏㅏ
ㅏㅏㅏ
ㅏㅏ
Câu
nghi vấn
- 제 제 제?
ㅏ ㅏ?
ㅏ ㅏ ㅏ?
ㅏ ㅏ ㅏ?
ㅏ ㅏ ㅏ?
ㅏ ㅏ ㅏ?
ㅏ ㅏ ㅏ?
ㅏ ㅏ?
ㅏ ㅏ?
ㅏ ㅏ ㅏ?
ㅏ ㅏ?
Câu
mệnh lệnh
- (제) 제 제.
ㅏㅏㅏ
ㅏ ㅏ ㅏ ㅏ?
ㅏ ㅏ ㅏ?
ㅏ ㅏ ㅏ ㅏ/ㅏ ㅏ ㅏ
ㅏㅏㅏㅏ
ㅏㅏㅏ
ㅏㅏㅏ
ㅏㅏㅏ
ㅏㅏㅏㅏ
ㅏㅏㅏ
Câu
đề nghị
-제/제 제
ㅏㅏ
ㅏㅏㅏ
ㅏㅏㅏ
ㅏㅏㅏ
ㅏㅏㅏ
ㅏㅏㅏ
ㅏㅏ
ㅏㅏ
ㅏㅏㅏ
ㅏㅏ
제 제 제 제 Luyện tập viết
<제 제> 제 제 제 제 제 제 제
Hãy viết thành các câu (theo mẫu)
ㅏ ㅏ:
1, ㅏ ㅏ (cái túi đeo)
:……………………………………………………..
2, ㅏ ㅏ (đôi giầy)
:……………………………………………………..
3, ㅏ ㅏ(cái ghế xoay)
:………………………………………………………
4, ㅏ ㅏ(cái bàn)
:………………………………………………………
5, ㅏ ㅏ(tờ tạp chí)
:………………………………………………………
6, ㅏ ㅏ(quyển/ cuốn từ điển)
:……………………………………………….
<제 제> 제 제 제 제 제 제 제 제 제
Hãy trả lời các câu (theo mẫu)
ㅏ ㅏ:
1, ㅏ: ㅏ ㅏ ㅏ ㅏ ㅏ?
ㅏ: ㅏ,…………………………………………………………………………….
2, ㅏ: ㅏ ㅏ ㅏ ㅏ ㅏ ㅏ?
ㅏ: ㅏ,……………………………………………………………………………
3, ㅏ: ㅏ ㅏ ㅏ ㅏ ㅏ?
ㅏ: ㅏ,…………………………………………………………………………….
4, ㅏ: ㅏ ㅏ ㅏ ㅏ ㅏ?
M.A – Nguyen ngoc hung
11
SÁCH HỌC TIẾNG HÀN QUỐC
Dành cho công nhân, cán bộ, quản lý, trong công ty, nhà máy Hàn Quốc và người đi XKLĐHàn Quốc
ㅏ: ㅏ,…………………………………………………………………………….
5, ㅏ: ㅏ ㅏ ㅏ ㅏ ㅏ ㅏ ㅏ ㅏ?
ㅏ: ㅏ,…………………………………………………………………………….
<제 제> 제 제 제 제 제 제 제 제 제
Hãy trả lời các câu (theo mẫu):
ㅏ ㅏ:
ㅏ: ㅏ ㅏ ㅏ ㅏ ㅏ ㅏ ㅏ ㅏ? (ㅏ ㅏ – cái bàn)
ㅏ: ㅏ ㅏ ㅏ ㅏ ㅏ.
1, ㅏ: ㅏ ㅏ ㅏ ㅏ ㅏ ㅏ ㅏ ㅏ? (ㅏ ㅏ –cái ghế)
ㅏ: ……………………………………………………………………………….
2, ㅏ: ㅏ ㅏ ㅏ ㅏ ㅏ ㅏ ㅏ ㅏ? (ㅏ ㅏ –cái túi đeo)
ㅏ: ………………………………………………………………………………..
3, ㅏ: ㅏ ㅏ ㅏ ㅏ ㅏ ㅏ ㅏ ㅏ? (ㅏ ㅏ –quyển từ điển)
ㅏ: ………………………………………………………………………………..
4, ㅏ: ㅏ ㅏ ㅏ ㅏ ㅏ ㅏ ㅏ ㅏ? (ㅏ ㅏ ㅏ- giáo viên)
ㅏ: ………………………………………………………………………………..
제4제
제 제 제 제 제 제 제 제?
1, 제: 제 제 제 제 제 제 제 제?
제: 제, 제 제 제 제 제 제 제 제.
2, 제: 제 제 제 제 제 제?
제: 제 제 제 제 제 제 제 제.
ㅏ ㅏ- Ngữ pháp
제 제 제 제 제 제 제- Quy tắc phát âm cơ bản
제 제 –Luyện âm
Trong trường hợp đi sau 1 patchim là 1 nguyên âm của phụ âm dưới trở thành âm đầu của âm
tiết sau.
Hãy nghe đọc, phát âm chính xác những từ được viết trong ngoặc:
ㅏ ㅏ ㅏ [ㅏ ㅏ ㅏ]
ㅏ ㅏ [ ㅏ ㅏ]
ㅏ ㅏ ㅏ[ㅏ ㅏ ㅏ]
Mô kiô il
ha kuơn
pa ta iô
ㅏ ㅏ [ㅏ ㅏ]
ㅏ ㅏ ㅏ[ㅏ ㅏ ㅏ]
ㅏ ㅏ [ㅏ ㅏ]
u mak
i pơ iô
ô sưl
ㅏ ㅏ ㅏ [ㅏ ㅏ ㅏ]
ㅏ ㅏ[ㅏ ㅏ ]
ㅏ ㅏ ㅏ ㅏ[ㅏ ㅏ ㅏ ㅏ]
M.A – Nguyen ngoc hung
12
SÁCH HỌC TIẾNG HÀN QUỐC
Dành cho công nhân, cán bộ, quản lý, trong công ty, nhà máy Hàn Quốc và người đi XKLĐHàn Quốc
trek kô chi
kkô trưl
pu ơ khư rô
ㅏ ㅏ ㅏ[ㅏ ㅏ ㅏ]
ㅏ ㅏ ㅏ [ㅏ ㅏ ㅏ]
pa thư rô
nô pha iô
Luyện đọc các vị dụ sau:
1, ㅏ ㅏ ㅏ ㅏ ㅏ
ô sưl i pơ iô
2, ㅏ ㅏ ㅏ ㅏ ㅏ
kkô trưl kkô cha iô
3, ㅏ ㅏ ㅏ ㅏ ㅏ ㅏ ㅏ ㅏ
mu nư rô tư rơ ô sê iô
4, ㅏ ㅏ ㅏ ㅏ
u sư sê iô
5, ㅏ ㅏ ㅏ ㅏ ㅏ ㅏ
ma ư mê tư rơ iô
6, ㅏ ㅏ ㅏ ㅏ ㅏ ㅏ
ka chô ki sa ra iô
7, ㅏ ㅏ ㅏ ㅏ ㅏ
pa pưl mơ kơ iô
8, ㅏ ㅏ ㅏ ㅏ ㅏ ㅏ ㅏ ㅏ
il kô pê sơ sê sưl ppe iô
Trong trường hợp patchim đôi, chỉ âm của patchim bên phải được đọc luyến âm.
Hãy nghe đọc và phát âm chính xác các từ sau:
ㅏ ㅏ [ㅏ ㅏ]
ㅏ ㅏ ㅏ ㅏ[ㅏ ㅏ ㅏ ㅏ]
ㅏ ㅏ [ㅏ ㅏ]
Tal ki
il kư sê iô
sal mưn
ㅏ ㅏ ㅏ [ㅏ ㅏ ㅏ]
ㅏ ㅏ ㅏ [ㅏ ㅏ ㅏ]
ㅏ ㅏ ㅏ [ㅏ ㅏ ㅏ]
An cha iô
yơ tơl pi
Nơl pơ iô
Luyện đọc các ví dụ sau:
- ㅏㅏ ㅏㅏㅏ
kap sipi sa iô
- ㅏㅏㅏㅏㅏㅏ
trin ku ka it sơ iô
- ㅏㅏㅏㅏㅏㅏㅏ
chơl mơ sơ pe ươt sơ iô
- ㅏㅏㅏㅏㅏㅏ
nal ssi ka mal ka iô
- ㅏㅏㅏㅏ
pal kưn sơng kiơk
- ㅏㅏㅏㅏㅏ
ô si yal pa iô
- ㅏㅏㅏㅏㅏ
tre kưl il kơt sơ iô
- ㅏㅏㅏㅏ
sal mưn kiê ran
- ㅏㅏㅏㅏㅏ
chi pi nơl pơ iô
- ㅏ ㅏ ㅏ ㅏ ㅏ ㅏ.
Ma si ơp sơt sơ iô
Khi ㅏ đi sau hoặc trước ㅏ,ㅏ, ㅏ hoặc ㅏ patchim thì âm của chúng đổi thành ㅏ,ㅏ,ㅏ
hoặc ㅏ tách biệt.
ㅏ ㅏ ㅏ[ㅏ ㅏ ㅏ]
ㅏ ㅏ[ㅏ ㅏ]
ㅏ ㅏ ㅏ[ㅏ ㅏ ㅏ]
Pe khoa chơm
ku khoa
chô tri iô
ㅏ ㅏ ㅏ ㅏ [ㅏ ㅏ ㅏ ㅏ] -[ㅏ ㅏ ㅏ ㅏ] ㅏ ㅏ[ㅏ ㅏ]
Kke kkư the iô
sa khô
ㅏ ㅏ[ㅏ ㅏ]
ㅏ ㅏ[ㅏ ㅏ]
ㅏ ㅏ[ㅏ ㅏ]
Man trio
kư phi
i phak
Đi sau ㅏ là 1 nguyên âm khác thì ㅏ không được phát âm ra (âm câm)
Hãy chú ý các vị dụ bên dưới:
ㅏ ㅏ ㅏ [ㅏ ㅏ ㅏ]
ㅏ ㅏ ㅏ ㅏ [ㅏ ㅏ ㅏ ㅏ]
ㅏ ㅏ[ㅏ ㅏ]
Chô a iô
nô ư sê iô
ma ni
ㅏ ㅏ ㅏ[ㅏ ㅏ ㅏ]
ㅏ ㅏ ㅏ ㅏ[ㅏ ㅏ ㅏ ㅏ]
Si rư miơn
koen tra na iô
M.A – Nguyen ngoc hung
13
SÁCH HỌC TIẾNG HÀN QUỐC
Dành cho công nhân, cán bộ, quản lý, trong công ty, nhà máy Hàn Quốc và người đi XKLĐHàn Quốc
Như các vị dụ đã được minh họa thì khi ‘ㅏ’ được nối với ‘ㅏ’, ㅏ,ㅏ,ㅏ’ nó được phát âm
nhẹ đi hoặc mất âm.
ㅏ ㅏ (ㅏ ㅏ)
ㅏ ㅏ (ㅏ ㅏ)
ㅏ ㅏ ㅏ (ㅏ ㅏ ㅏ)
Ư neng
chơ noa
an niơng i
ㅏ ㅏ ㅏ ㅏ(ㅏ ㅏ ㅏ ㅏ) ㅏ ㅏ ㅏ(ㅏ ㅏ ㅏ)
ㅏ ㅏ ㅏ(ㅏ ㅏ ㅏ)
Phi kô ne iô
yol si mi
ma re iô
Hãy nghiên cứu bảng và các vị dụ bên dưới, chú y các âm ‘ㅏ,ㅏ’ và ‘ㅏ’ có thể thay đổi từ
những phụ âm đơn thành những phụ âm đôi:
ㅏ
ㅏ
ㅏㅏㅏ
ㅏ
[ㅏ]
+ ㅏ = [ㅏ]
ㅏ
[ㅏ]
ㅏ
[ㅏ]
ㅏ
[ㅏ]
ㅏ ㅏ[ㅏ ㅏ]
ㅏ ㅏ [ㅏ ㅏ]
ㅏ ㅏ [ㅏ ㅏ]
ㅏ ㅏ [ㅏ ㅏ]
Yơp ssơ
chap cchi
i kkô
mek cchu
ㅏ ㅏ[ㅏ ㅏ]
ㅏ ㅏ [ㅏ ㅏ]
ㅏ ㅏ[ㅏ ㅏ] -> [ㅏ ㅏ]
Sik ttang
thek ssi
nưl ccham
Luyện đọc các ví dụ sau:
1, ㅏ ㅏ
2, ㅏ ㅏ ㅏ ㅏ ㅏ?
3, ㅏ ㅏ ㅏ ㅏ ㅏ ㅏ ㅏ
4, ㅏ ㅏ ㅏ ㅏ ㅏ ㅏ ㅏ
5, ㅏ ㅏ ㅏ ㅏ ㅏ ㅏ ㅏ ㅏ?
6, ㅏ ㅏ ㅏ
7, ㅏ ㅏ ㅏ ㅏ ㅏ.
8, ㅏ ㅏ ㅏ ㅏ ㅏ ㅏ.
9, ㅏ ㅏ ㅏ ㅏ
10, ㅏ ㅏ ㅏ ㅏ ㅏ ㅏ.
Đi sau ‘ㅏ’ là một ‘ㅏ’ thì âm của nó chuyển thành ‘ㅏ’như những ví dụ sau:
ㅏ ㅏ[ㅏ ㅏ]
ㅏ ㅏ[ㅏ ㅏ]
ㅏ ㅏ[ㅏ ㅏ]
Phiơl li
uơl le
yơl lak
ㅏ ㅏ[ㅏ ㅏ]
ㅏ ㅏ ㅏ[ㅏ ㅏ ㅏ] ㅏ ㅏ ㅏ[ㅏ ㅏ ㅏ]
Sil la
chơl la tô
tal la ra
Luyện đọc các ví dụ sau:
1. ㅏ ㅏ
2. ㅏ ㅏ
3. ㅏ ㅏ
4. ㅏ ㅏ
5.ㅏ ㅏ
Hãy nghiên cứu những ví dụ và bảng dưới đây để thấy được sự chú ý đặc biệt của âm ‘ㅏ,ㅏ,
ㅏ’thay đổi như thế nào khi chúng được nối với ‘ㅏ’ hoặc ‘ㅏ’
ㅏ
ㅏㅏㅏ
ㅏ
M.A – Nguyen ngoc hung
+ ㅏ, ㅏ
=
[ㅏ]
[ㅏ]
[ㅏ]
14
SÁCH HỌC TIẾNG HÀN QUỐC
Dành cho công nhân, cán bộ, quản lý, trong công ty, nhà máy Hàn Quốc và người đi XKLĐHàn Quốc
ㅏ: ㅏ ㅏ ㅏ[ ㅏ ㅏ ㅏ]
Kam nit a
ㅏ ㅏ [ㅏ ㅏ]
In nưn
ㅏ ㅏ[ㅏ ㅏ]
Chang niơn
ㅏ ㅏ ㅏ[ㅏ ㅏ ㅏ]
Pang mưl koan
ㅏ ㅏ ㅏ ㅏ[ㅏ ㅏ ㅏ ㅏ]
mơl sưm ni ta
ㅏ ㅏ [ㅏ ㅏ] -> [ㅏ ㅏ]
nan mal
ㅏ ㅏ ㅏ[ㅏ ㅏ ㅏ]
han kung mal
ㅏ ㅏ[ㅏ ㅏ]
am mun
Luyện đọc các vị dụ sau
1, ㅏ ㅏ ㅏ ㅏ ㅏ ㅏ.
2, ㅏ ㅏ ㅏ ㅏ ㅏ ㅏ ㅏ
3, ㅏ ㅏ ㅏ ㅏ ㅏ ㅏ ㅏ
4, ㅏ ㅏ ㅏ ㅏ ㅏ ㅏ ㅏ
5, ㅏ ㅏ ㅏ ㅏ
6, ㅏ ㅏ ㅏ ㅏ ㅏ
7, ㅏ ㅏ ㅏ ㅏ ㅏ ㅏ ㅏ
8, ㅏ ㅏ ㅏ ㅏ ㅏ ㅏ ㅏ
9, ㅏ ㅏ ㅏ ㅏ ㅏ ㅏ ㅏ
10, ㅏ ㅏ ㅏ ㅏ ㅏ ㅏ
Khi ‘ㅏ’ đi sau các âm ‘ㅏ,ㅏ,ㅏ,ㅏ,ㅏ,ㅏ’ thì âm được phát âm thành ‘ㅏ’:
ㅏ ㅏ[ ㅏ ㅏ ]
ㅏㅏ[ㅏㅏ]
Chông nô
sim ni
ㅏ ㅏ ㅏ[ ㅏ ㅏ ㅏ ]
ㅏ ㅏ[ ㅏ ㅏ ]
Te thông niơng
yơm niơ
ㅏ ㅏ ㅏ[ㅏ ㅏ ㅏ] -> [ ㅏ ㅏ ]
Tong nip
ㅏ ㅏ ㅏ[ㅏ ㅏ ㅏ] -> [ ㅏ ㅏ ㅏ ]
Sông ni san
ㅏ ㅏ[ㅏ ㅏ]
-> [ ㅏ ㅏ ]
Am niơk
ㅏ[ ㅏ ㅏ ]
chông niu
ㅏㅏㅏ [ ㅏㅏㅏ ]
chơng niu chang
제/ 제 :Là trợ từ chủ ngữ đứng sau danh từ (hoặc số từ, đại từ) chỉ rằng danh từ (hoặc số đại
từ) đó làm chủ ngữ trong câu.
- Nếu danh từ (hoặc đại từ) kết thúc bằng nguyên âm (không có 받 받 ) thì dùng ‘받’
- Nếu danh từ (hoặc đại từ) kết thúc bằng phụ âm (có 받 받 ) thì dùng ‘받’
ㅏ: ㅏ ㅏ ㅏ ㅏ ㅏ ㅏ:
Cái túi rộng
ㅏㅏㅏ ㅏㅏㅏㅏ
Thời tiết đẹp
제/제/ 제 Này, kia, đó
Đây là những đại từ chỉ định, luôn đặt trước danh từ (hoặc đại từ).
ㅏ- Chỉ người hoặc vật ở gần người nói
ㅏ- Chỉ người hoặc vật ở xa người nghe và người nói.
ㅏ- Chỉ người hoặc vật ở gần người nghe xa người nói, hoặc đã đề cập trước đó.
ㅏ: ㅏ ㅏ ㅏ ㅏ ㅏ ㅏ ㅏ ㅏ?
Cái này là cái gì ?
ㅏ ㅏ ㅏ ㅏ ㅏ ㅏ ㅏ.
Hãy cho tôi cái đó
M.A – Nguyen ngoc hung
15
SÁCH HỌC TIẾNG HÀN QUỐC
Dành cho công nhân, cán bộ, quản lý, trong công ty, nhà máy Hàn Quốc và người đi XKLĐHàn Quốc
ㅏㅏㅏ ㅏㅏㅏ ㅏㅏㅏ
Tôi muốn đọc sách đó.
ㅏㅏㅏ
제제제
ㅏㅏ
(Ai?)
ㅏㅏ
(cái gi?)
ㅏ ㅏ + Danh từ (gì)
ㅏ ㅏ (đâu?)
ㅏㅏ
ㅏㅏ
ㅏㅏㅏ
ㅏㅏㅏ
ㅏㅏ
ㅏㅏ
ㅏ
ㅏ
(khi nào?)
(bao nhiêu?)
( bao lâu?)
(như thế nào?)
(như thế nào?)
( nào?)
(Tại sao?)
(mấy?)
Ví dụ
ㅏ ㅏ(-ㅏ ㅏ +ㅏ) ㅏ ㅏ ㅏ ㅏ ㅏ ㅏ ㅏ?
ㅏㅏ ㅏ ㅏ ㅏ ㅏ ㅏ ㅏ ㅏ ㅏ?
ㅏ ㅏ ㅏ ㅏ ㅏ ㅏ ㅏ ㅏ ㅏ ㅏ ㅏ ㅏ?
ㅏ ㅏ ㅏ ㅏ ㅏ ㅏ ㅏ ㅏ?
ㅏ ㅏ ㅏ ㅏ ㅏ ㅏ ㅏ ㅏ ㅏ?
ㅏ ㅏ ㅏ ㅏ ㅏ ㅏ ㅏ?
ㅏ ㅏ ㅏ ㅏ ㅏ ㅏ?
ㅏ ㅏ ㅏ ㅏ ㅏ ㅏ ㅏ?
ㅏ ㅏ ㅏ ㅏ ㅏ ㅏ ㅏ?
ㅏ ㅏ ㅏ ㅏ ㅏ ㅏ?
ㅏ ㅏ ㅏ ㅏ ㅏ ㅏ ㅏ ㅏ ㅏ ㅏ?
ㅏ ㅏ ㅏ ㅏ ㅏ ㅏ ㅏ ㅏ?
ㅏㅏㅏㅏㅏㅏㅏㅏㅏ?
ㅏ ㅏ ㅏ ㅏ ㅏ ㅏ ㅏ ㅏ ㅏ?
ㅏ ㅏ ㅏ ㅏ ㅏ ㅏ ㅏ ㅏ?
ㅏ ㅏ ㅏ ㅏ ㅏ ㅏ?
제 제 제 제: Luyện tập viết
ㅏ ㅏ ㅏ ㅏ ㅏ ‘ㅏ, ㅏ, ㅏ’ ㅏ ㅏ ㅏ ㅏ ㅏ ㅏ
Hãy điền trợ từ (‘ㅏ’, ‘ㅏ’) thích hợp vào trong ngoặc:
1, ㅏ ㅏ (……………) ㅏ ㅏ ㅏ ㅏ ㅏ?
2, ㅏ (……………….) ㅏ ㅏ ㅏ ㅏ ㅏ.
3, ㅏ ㅏ(…………….) ㅏ ㅏ ㅏ ㅏ ㅏ.
4, ㅏ ㅏ (……………) ㅏ ㅏ ㅏ ㅏ ㅏ?
5, ㅏ ㅏ (……………) ㅏ ㅏ ㅏ ㅏ ㅏ?
6, ㅏ ㅏ(…………….) ㅏ ㅏ ㅏ ㅏ ㅏ?
7, ㅏ ㅏ ㅏ ㅏ ㅏ ㅏ (……………) ㅏ ㅏ ㅏ ㅏ ㅏ?
8, ㅏ (…………….) ㅏ ㅏ ㅏ ㅏ ㅏ?
9, ㅏ ㅏ (…………….) ㅏ ㅏ ㅏ.
10, ㅏ ㅏ (……………) ㅏ ㅏ ㅏ.
11, ㅏ ㅏ (……………) ㅏ ㅏ ㅏ ㅏ ㅏ.
12, ㅏ ㅏ ㅏ (…………) ㅏ ㅏ ㅏ ㅏ.
13, ㅏ (………………..) ㅏ ㅏ ㅏ ㅏ
14, ㅏ ㅏ ㅏ (…………) ㅏ ㅏ ㅏ ㅏ ㅏ
15, ㅏ ㅏ (…………….) ㅏ ㅏ ㅏ ㅏ.
16, ㅏ ㅏ ㅏ (…………) ㅏ ㅏ ㅏ ㅏ ㅏ.
17, ㅏ ㅏ ㅏ (…………) ㅏ ㅏ ㅏ ㅏ ㅏ
18, ㅏ ㅏ ㅏ ㅏ (…………) ㅏ ㅏ ㅏ ㅏ
M.A – Nguyen ngoc hung
16
SÁCH HỌC TIẾNG HÀN QUỐC
Dành cho công nhân, cán bộ, quản lý, trong công ty, nhà máy Hàn Quốc và người đi XKLĐHàn Quốc
제 제 제 제 제 <제 제> 제 제 제 제 제 제 제 제 제 제.
Hãy viết thành các câu (theo mẫu)
ㅏ ㅏ:
제제→제제제
1, ㅏ ㅏ
→……………………………………………………………………
2, ㅏ ㅏ
→……………………………………………………………………
3, ㅏ ㅏ ㅏ ㅏ→……………………………………………………………………
4, ㅏ ㅏ
→……………………………………………………………………
5, ㅏ ㅏ
→……………………………………………………………………
6, ㅏ ㅏ ㅏ ㅏ→…………………………………………………………………..
7, ㅏ ㅏ
→……………………………………………………………………
8, ㅏ ㅏ ㅏ ㅏ→………………….…………………………………………………
9, ㅏ ㅏ ㅏ →………………………………….…………………………………
10, ㅏ ㅏ ㅏ →…………………………….………………………………………
<제 제 > 제 제 제 제 제 제 제 제 제
Hãy trả lời các câu sau theo mẫu
제 제:
ㅏ: ㅏ ㅏ ㅏ ㅏ ㅏ ㅏ ㅏ? (ㅏ ㅏ)
ㅏ: ㅏ ㅏ ㅏ ㅏ ㅏ ㅏ ㅏ ㅏ.
1, ㅏ: ㅏ ㅏ ㅏ ㅏ ㅏ ㅏ? (ㅏ ㅏ)
ㅏ: ………………………………………………………………………………..
2, ㅏ ㅏ ㅏ ㅏ ㅏ ㅏ ㅏ ㅏ? (ㅏ ㅏ)
ㅏ:………………………………………………………………………………….
3, ㅏ ㅏ ㅏ ㅏ ㅏ ㅏ? (ㅏ ㅏ ㅏ)
ㅏ:………………………………………………………………………………….
4, ㅏ ㅏ ㅏ ㅏ ㅏ? (ㅏ ㅏ)
ㅏ:………………………………………………………………………………….
5, ㅏ ㅏ ㅏ ㅏ ㅏ? (ㅏ ㅏ)
ㅏ:………………………………………………………………………………….
6, ㅏ ㅏ ㅏ ㅏ ㅏ ㅏ? (ㅏ ㅏ)
ㅏ:………………………………………………………………………………….
7, ㅏ ㅏ ㅏ ㅏ ㅏ ㅏ ㅏ? (ㅏ ㅏ ㅏ)
ㅏ:………………………………………………………………………………….
8, ㅏ ㅏ ㅏ ㅏ ㅏ? (ㅏ ㅏ ㅏ ㅏ)
ㅏ:………………………………………………………………………………….
9, ㅏ ㅏ ㅏ ㅏ ㅏ ㅏ? (ㅏ ㅏ ㅏ)
ㅏ:………………………………………………………………………………….
10, ㅏ ㅏ ㅏ ㅏ ㅏ? (ㅏ)
M.A – Nguyen ngoc hung
17
SÁCH HỌC TIẾNG HÀN QUỐC
Dành cho công nhân, cán bộ, quản lý, trong công ty, nhà máy Hàn Quốc và người đi XKLĐHàn Quốc
1, ㅏ:
ㅏ:
2, ㅏ:
ㅏ:
제5제
제 제 제 제 제 제 제 제 제 제 제 제?
ㅏ ㅏ ㅏ ㅏ ㅏ ㅏ ㅏ ㅏ ㅏ ㅏ ㅏ ㅏ?
ㅏ, ㅏ ㅏ ㅏ ㅏ ㅏ ㅏ ㅏ ㅏ ㅏ ㅏ ㅏ ㅏ.
ㅏ ㅏ ㅏ ㅏ ㅏ ㅏ ㅏ ㅏ ㅏ ㅏ?
ㅏ ㅏ ㅏ ㅏ ㅏ ㅏ ㅏ ㅏ ㅏ ㅏ ㅏ.
제 제: Ngữ pháp
제 제 제 제: Biến Âm
Khi các âm ‘제,제’hoặc ‘제 là 제 제 thì phát âm là ‘k’
ㅏ: ㅏ ㅏ ㅏ) ㅏ ㅏ, ㅏ ㅏ, ㅏ ㅏ, ㅏ ㅏ, ㅏ ㅏ, ㅏ, ㅏ
(ㅏ ㅏ ㅏ) ㅏ ㅏ
(ㅏ ㅏ ㅏ ) ㅏ, ㅏ ㅏ, ㅏ ㅏ, ㅏ ㅏ.
Khi các âm “제”là 제 제 thì được phát âm là ‘n’
ㅏ: (ㅏ ㅏ ㅏ) ㅏ ㅏ, ㅏ ㅏ, ㅏ ㅏ, ㅏ ㅏ ㅏ, ㅏ ㅏ ㅏ, ㅏ ㅏ, ㅏ
Khi ‘제,제,제,제, 제,제 hoặc 제 là 제 제 thì phát âm là ‘t’
ㅏ: (ㅏ ㅏ ㅏ) ㅏ, ㅏ ㅏ, ㅏ ㅏ, ㅏ ㅏ
(ㅏ ㅏ ㅏ) ㅏ ㅏ, ㅏ, ㅏ ㅏ, ㅏ
(ㅏ ㅏ ㅏ) ㅏ, ㅏ ㅏ, ㅏ ㅏ, ㅏ ㅏ
( ㅏ ㅏ ㅏ) ㅏ, ㅏ, ㅏ, ㅏ ㅏ
(ㅏ ㅏ ㅏ) ㅏ, ㅏ, ㅏ, ㅏ
(ㅏ ㅏ ㅏ) ㅏ ㅏ, ㅏ ㅏ, ㅏ ㅏ.
Khi âm ‘’ là thì phát âm là ‘’
ㅏ: (ㅏ ㅏ ㅏ ) ㅏ, ㅏ ㅏ, ㅏ ㅏ, ㅏ ㅏ ㅏ, ㅏ ㅏ, ㅏ, ㅏ ㅏ
Khi ‘’ là thì phát âm là ‘’
ㅏ: (ㅏ ㅏ ㅏ) ㅏ ㅏ, ㅏ ㅏ, ㅏ ㅏ, ㅏ ㅏ, ㅏ ㅏ, ㅏ ㅏ, ㅏ ㅏ.
Khi ‘’ hoặc ‘’ là thì được phát âm là ‘’
ㅏ: (ㅏ ㅏ ㅏ) ㅏ ㅏ,ㅏ, ㅏ, ㅏ, ㅏ ㅏ, ㅏ
(ㅏ ㅏ ㅏ) ㅏ, ㅏ, ㅏ, ㅏ ㅏ, ㅏ ㅏ
Ghi chú : Phụ âm cơ bản ‘ㅏ(ng)’ không phát âm khi nó đứng trước một nguyên âm, chỉ có
nguyên âm mới được phát âm (còn gọi là âm câm).
M.A – Nguyen ngoc hung
18
SÁCH HỌC TIẾNG HÀN QUỐC
Dành cho công nhân, cán bộ, quản lý, trong công ty, nhà máy Hàn Quốc và người đi XKLĐHàn Quốc
Khi ‘ㅏ’ là ㅏㅏ nguyên âm được phát âm là ‘ng’
ㅏ: (ㅏ ㅏ ㅏ) ㅏ, ㅏ, ㅏ ㅏ,ㅏ ㅏ, ㅏ ㅏ ㅏ, ㅏ ㅏ ㅏ, ㅏ, ㅏ ㅏ
제/제 Trợ từ bổ ngữ
Trợ từ bổ ngữ đứng sau danh từ (hoặc đại từ) để chỉ danh từ (hoặc đại từ ) đó làm bổ ngữ
trong câu.
Nếu chữ cuối của danh từ (hoặc đại từ) là nguyên âm (ngữ căn không có ‘ㅏ ㅏ’ thì dùng ‘ㅏ
’
Nếu chữ cuối của danh từ (hoặc đại từ) là phụ âm(ngữ căn có ㅏ ㅏ thì dùng ‘ㅏ’
ㅏ: ㅏ ㅏ ㅏ ㅏ ㅏ ㅏ.
Tôi đọc sách
ㅏ ㅏ ㅏ ㅏ ㅏ ㅏ ㅏ ㅏ ㅏ.
Tôi thích táo
ㅏㅏㅏㅏㅏㅏ
Tôi ăn cơm
제 제 : Ai?
제 제 Là đại từ nghi vấn được dùng khi người trong câu chưa được biết. Khi
được nối tiếp với đầu ngữ chủ ngữ và nó được dùng ở dạng “ 제 제”
ㅏ ㅏ ㅏ ㅏ ㅏ ㅏ ㅏ ㅏ?
ㅏ ㅏ ㅏ ㅏ ㅏ ㅏ ㅏ ㅏ?
ㅏ ㅏ ㅏ ㅏ ㅏ?
ㅏ ㅏ ㅏ ㅏ ㅏ ㅏ ㅏ ㅏ ㅏ?
Đợi ai đấy?
Cái cặp của ai đây?
Ai đến kia?
Người kia là ai?
제 제 제 제 Luyện Tập
제 제 (…………….) 제 제 제 제 제 제 제 ‘제’, 제 제 ‘제’ 제
제 제 제 제 Điền trợ từ thích hợp ‘제’, ‘제’ vào trong ngoặc:
1, ㅏ ㅏ ㅏ ㅏ ㅏ ㅏ (……………...) ㅏ ㅏ ㅏ ㅏ ㅏ.
2, ㅏ ㅏ ㅏ ㅏ (……………….) ㅏ ㅏ ㅏ ㅏ.
3, ㅏ ㅏ ㅏ ㅏ ㅏ ㅏ ㅏ ㅏ (……………..) ㅏ ㅏ ㅏ.
4, ㅏ ㅏ ㅏ ㅏ ㅏ (……………….)ㅏ ㅏ ㅏ.
5, ㅏ ㅏ ㅏ ㅏ ㅏ ㅏ ㅏ (………………) ㅏ ㅏ ㅏ ㅏ ㅏ.
6, ㅏ ㅏ ㅏ ㅏ (…………..)ㅏ ㅏ ㅏ ㅏ.
7, ㅏ ㅏ ㅏ ㅏ (……………….) ㅏ ㅏ ㅏ ㅏ ㅏ.
8, ㅏ ㅏ ㅏ ㅏ ㅏ ㅏ (……………….) ㅏ ㅏ ㅏ ㅏ.
9, ㅏ ㅏ ㅏ ㅏ ㅏ (………………..) ㅏ ㅏ ㅏ.
<제 제> 제 제 제 제 제 제 제 제 제.
제 제:
ㅏ: ㅏ ㅏ ㅏ ㅏ ㅏ ㅏ ㅏ ㅏ? ( ㅏ ㅏ)
ㅏ: ㅏ ㅏ ㅏ ㅏ ㅏ ㅏ ㅏ ㅏ ㅏ.
1, ㅏ: ㅏ ㅏ ㅏ ㅏ ㅏ ㅏ ㅏ ㅏ ㅏ ㅏ? ((ㅏ ㅏ ㅏ ㅏ)
ㅏ: ………………………………………………………………………………..
2, ㅏ: ㅏ ㅏ ㅏ ㅏ ㅏ ㅏ ㅏ ㅏ ㅏ? (ㅏ ㅏ)
ㅏ:………………………………………………………………………………...
M.A – Nguyen ngoc hung
19
SÁCH HỌC TIẾNG HÀN QUỐC
Dành cho công nhân, cán bộ, quản lý, trong công ty, nhà máy Hàn Quốc và người đi XKLĐHàn Quốc
3, ㅏ ㅏ ㅏ ㅏ ㅏ ㅏ ㅏ ㅏ ㅏ?
ㅏ:………………………………………………………………………………...
4, ㅏ ㅏ ㅏ ㅏ ㅏ ㅏ ㅏ ㅏ? (ㅏ)
ㅏ:………………………………………………………………………………...
5, ㅏ ㅏ ㅏ ㅏ ㅏ ㅏ ㅏ ㅏ? (ㅏ ㅏ)
ㅏ:………………………………………………………………………………...
<제 제> 제 제 제 제 제 제 제 제 제 제 제 제
Hãy hoàn thành các câu văn sau (theo mẫu)
ㅏ ㅏ:
ㅏ ㅏ/ ㅏ ㅏ / ㅏ ㅏ ㅏ ㅏ
→ ㅏ ㅏ ㅏ ㅏ ㅏ ㅏ ㅏ ㅏ ㅏ ㅏ.
1, ㅏ ㅏ / ㅏ ㅏ ㅏ/ ㅏ ㅏ ㅏ ㅏ ㅏ.
→ …………………………………………………………………………………...
2, ㅏ ㅏ ㅏ/ ㅏ ㅏ/ ㅏ ㅏ ㅏ ㅏ.
→ …………………………………………………………………………………...
3, ㅏ ㅏ/ ㅏ ㅏ/ ㅏ ㅏ ㅏ.
→ …………………………………………………………………………………...
4, ㅏ ㅏ/ ㅏ ㅏ ㅏ ㅏ/ ㅏ ㅏ ㅏ.
→ …………………………………………………………………………………...
5, ㅏ ㅏ/ ㅏ / ㅏ ㅏ ㅏ ㅏㅏ.
→ …………………………………………………………………………………...
제제제제제 제제제제제제
Hãy trả lời các câu hỏi sau:
1, ㅏ: ㅏ ㅏ ㅏ ㅏ ㅏ ㅏ ㅏ ㅏ?
ㅏ: ………………………………………………………………..…..( ㅏ ㅏ)
2, ㅏ: ㅏ ㅏ ㅏ ㅏ ㅏ ㅏ ㅏ?
ㅏ:…………………………………………………………………..(ㅏ ㅏ ㅏ ㅏ)
3, ㅏ ㅏ ㅏ ㅏ ㅏ ㅏ ㅏ?
ㅏ:………………………………………………………………..…...(ㅏ ㅏ ㅏ)
4, ㅏ: ㅏ ㅏ ㅏ ㅏ ㅏ ㅏ ㅏ ㅏ?
ㅏ:……………………………………………………………..…..(ㅏ ㅏ ㅏ ㅏ)
5, ㅏ: ㅏ ㅏ ㅏ ㅏ ㅏ ㅏ ㅏ?
ㅏ: ………………………………………………………………….(ㅏ ㅏ)
M.A – Nguyen ngoc hung
20
- Xem thêm -