Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Ngoại ngữ Tiếng Nhật - Hàn Phan biet tu trong tieng han...

Tài liệu Phan biet tu trong tieng han

.DOCX
13
112
148

Mô tả:

 TỪ NGỮ VÀ SỰ PHÂN BIỆT Ý NGHĨA – 어어어 어어 어어어어  Điểm khác nhau của 어어어어 và 어 ‘어어어어’와 ‘어어어어’ 와 와와 와 어어어어 : (Chỉ dạy, hướng dẫn) _ ‘어어어어’ có nghĩa là chỉ dạy cho người ‘어어어어’ 와 와와와 와와 와와 와와 ta biết cái gì đó. 와와와, ‘어어어어’ 와 와와와 와와와와 _ ‘어어어어’ có nghĩa là chỉ phương hướng. VD: Vui lòng chỉ dạy tiếng Hàn cho tôi. (Đúng) 와와 와와와. 어. 어어어 어 어어어 어. (0) Chỉ tay về hướng Bắc 어어어어어 어어어 어어어어. (0) Xin hãy chỉ tên.  (Đúng) (Sai) 와와와 어어어 와와와. (X) Điểm khác nhau của 어어 và 어 : (Giá cả) 어 ‘어’ 와 ‘어어’ 와 와와 와 _ ‘어’ thông thường được sử dụng ở phạm vi ‘어’ 와 와 와와 와와와와 와와와, ‘어어’ 와 rộng rãi hơn và có thể kết hợp với nhiều loại 와와 와와와 와와와 와와 와와. danh từ. _ ‘어어’ thông thường chỉ dùng kèm với những danh từ có gốc Hán. 어. 와와와와 어어 와와와 어 Sự hạ giá 어어 와와 어어 와와 Giá gạo Giá quần áo 와어 와어 Giá cơm, tiền cơm Giá xe buýt 와어 와와 어 Lên giá VD : Xuống giá 어와 와와와 어와 와와와 Giá máy hút bụi Sự tăng giá  Giá nông thủy sản Điểm khác biệt của 어어어 어어 어 ‘어어어 어어’ 와 ‘어어어 어어’ 와 와와 와 và 어어어 어어 : (Sau đó, kế đó) Viêc cùng sử dụng 어어 vào 어어어 là cách ‘어어어’ 와 ‘-어어’ 와 와와 와와 와와 와와 biểu hiện sai, chúng ta phải sử dụng 어어 vào 어어어 vốn là thể biến tố của 어어어어. VD: 와 와와와와, ‘어어어어’ 와 와와와 ‘어어어’ 와 ‘-어어’ 와 와와 와와. Tôi đã làm bài tập về nhà ở thư viện. Kế đó 어. 어어 어어어어어 어어어 어어. 어어어 어어 tôi ra ngoài xem phim cùng với bạn. (Đúng) 와와 와와와와와 와와와 와와. 어어어 어어 와와 와와와와와 와와와 와와. 어어어 어어 와와와 와와와 와와 와와와.  어어어 어어어 어어 어어어. 와와와 와와와 와와 와와와. (Sai) Điểm khác biệt của 어어어어 và 어어어어 어 (0) (X) ‘어어어어’ 와 ‘어어어어’ 와 와와 와 (Cháy đen, đen sạm) _ 어어어어 thì chỉ trạng thái tóc hoặc lông của ‘어어어어’ 와 와와 와와와와 와와와 와와 người hoặc vật vô tình chạm vào lửa và chỉ 와와 와와 와와 와와 와와 와와와와와와, cháy một ít. ‘어어어어’ 와 와와와 와와 와와와 _ 어어어어 thì chỉ trạng thái khi tắm nắng 와와와와와 와와와 와와 와 와와와와 thì làn da trở nên đen sạm hoặc khi một vật 와와와 와와 와와 와와와 와와 와와 gì đó bị cháy nhưng lại không cháy rụi hoàn 와와와와. toàn mà chỉ trở thành vật bị cháy nám đen. VD: Tôi đã bị cháy xém tóc trong ngọn nến 어. 와와와 와와와 어어어어. 와와와 와와와 어어어어 와와와와 와와와. Thủy tinh bị cháy trong ánh nến và đã bị sạm đen.  Điểm khác biệt của 어어 và 어어: 어 ‘어어’ 와 ‘어어’ 와 와와 와 (Quan khách, khán giả) _ 어어 là từ để chỉ những người xem những ‘어어’ 와 와와, 와와, 와와와 와와 와와와 buổi công diễn như khiêu vũ, kịch, phim ảnh. 와와 와와와와, ‘어어’ 와 와와, 와와와 와와 _ 어어 là từ để chỉ những người xem những 와와 와와와 와와 와와와와. trận thi đấu thể hao như bóng chày, bóng đá.  Điểm khác biệt của 어어 và 어어: 어 ‘어어’ 와 ‘어어’ 와 와와 와 (Quan tâm, hứng thú) _ 어어 thể hiện ‘와와’ 와 ‘(와와와) 와 와와와 와와와 와와 tâm trạng muốn tiếp tục xem hoặc biết nhiều hơn về 1 vấn đề gì đó. 와와 와와’ 와 와와와와, ‘와와’ 와 ‘와와와 _ 어어 thể hiện 와와와 와 와와 와와 와와’ 와와. tâm trạng muốn biết nhiều hơn về 1 cái gì đó bằng một sự thích thú. VD : Tôi có sự quan tâm / hứng thú với phim 어. 와 와와 와와와 와와와 /와와와 와와와. Hàn Quốc. Chúng ta phải có sự quan tâm đối với những người nghèo khó.  와와와 와와와와 어어어 ( 0 ) / 와와와 (X) 와와와 와와와. Điểm khác biệt của 어어어 và 어어: 어 ‘어어’ 와 ‘어어어’ 와 와와 와 (Bóc ra, lột ra) _ 어어 được sử dụng trong trường hợp khi ta ‘어어’ 와 와와 와와와 와와와와 와와 tháo bỏ hoặc đập vỡ một lớp vỏ tương đối cứng 와와와 와와와 와와와 와와와와와 와와와 đang bao bọc lấy một vật thể nào đó và làm cho 와와 와와 와와 와와와 와와 와와 와와와, vật đó lộ ra ngoài. ‘어어어’ 와 와와 와와 와와 와와와 와와 _ 어어어 được sử dụng trong trường hợp khi ta 와와 와와 와와와 와와 와와와. 와 와와와 tháo bỏ một lớp bề mặt đang che phủ một vật 와와와 와와와 ‘어어’ 와 와와, 와와와와 bên trong. Nói đúng hơn là ta sử dụng 어어 와와와 ‘어어어’ 와 와와. khi cái vỏ bao bọc bên ngoài mang tính chất rắn, cứng và sử dụng 어어어 khi lớp phủ bên ngoài mang tính chất mềm mại. VD: Đập vỡ quả hạch (Đúng) 어. 어어어 어어 ( 0 ) 와와와 와와와 ( X ) Con chim đập quả trứng và nhảy ra ngoài. (Đúng) 어어 어어 어어 어어어 어어어. (0) 와와 와와 와와와 와와와 와와와. ( X ) Điểm khác biệt của 어어 và 어어 : 어 (X) (0) 와와와 와와 와와. (Đúng) (0) 어어어 어어 어어어. (Đúng) Cởi áo đứa bé ra  어어어 어어어 어어어. 와와와 와와와 와와. Lột vỏ quả đào (X) ‘어어’ 와 ‘어어’ 와 와와 와 (Kiều bào, đồng bào) ‘어어’와 와와와와 와와와 와와와 와와 _ 어어 là những người cùng mang quốc tịch một nước nhưng đang sống ở nước ngoài và 와와와와 와와 와와, 와와 와와와 와와와와 vẫn còn thứa kế huyết thống cùng một nước 와와와와와, ‘어어’와 와와와 와와 와와와와 giống nhau. 와와 와와와 와와와 와와와와 와 와와 와와 _ 어어 là những người mặc dù không cùng 와 와와와 와와 와와와와와. quốc tịch nhưng vẫn thừa hưởng huyết thống dân tộc giống nhau và có nhận thức dân tộc giống nhau. VD: 어. Các đồng bào ở hải ngoại. Điểm khác biệt của 어어어 và 어어:  와와 와와 와와와 어 ‘어어’ 와 ‘어어어’ 와 와와 와 (Dày, to) _ 어어 để chỉ tính chất một vật có bề ngang dày, ‘어어’와 와와와 와와 와와와와 와와 와 와와 lớn và vật này cũng có chiều dài hơn so với 와와 와 와와, ‘어어어’와 와와와 와와 와 와 bề ngang. 와와와와 와와와 와와와 와 와와와 와와와 _ 어어어 để chỉ tính chất của vật có tầm vóc to 와 와와 와와 와 와와. lớn, độ dài giữa các mặt trên dưới, trước sau đều lớn dài tương xứng nhau. VD: 와와와 와와와. (X) (Đúng) 어어 어어어. ( 0 ) 와와 와와. (X) (Đúng) 어어어어 어어.( 0 ) 와와와와 와와와. (Đúng) Quyển sách dày Chất giọng dày  어. 어어어 어어. ( 0 ) Sợi dây thừng dày Điểm khác biệt của 어어어 và 어어어: 어 (X) ‘어어어’ 와 ‘어어어’ 와 와와 와 (Vui vẻ, phấn khởi) _ 어어어 sử dụng khi một việc mà ta mong ước ‘어어어’와 와와와 와와 와와와와 와와 와와 đã đạt được và ta có cảm giác vui vẻ. 와와 와 와와, ‘어어어’와 와와와와와 와와와 _ 어어어 sử dụng khi ta cảm thấy sự thú vị mà 와와와와 와와와 와와와 와 와와. 와 sự thú vị này liên quan đến những hoạt động vui chơi của ta. VD: Tôi thi được 10 điểm nên tôi rất vui. 어. 어어 어어어 100 어어 어어어 어어어. 와와와. Bọn trẻ chạy đùa rất vui vẻ ở sân vận động. (0) (X) 어어어어 어어어어어 어어어 어어 어어. ( 0 ) 와와와 와와 와와. ( X ) Hôm nay tôi đã chơi rất vui. 어어 어어어 어어어어. (0) 와와와 와와와와. Điểm khác biệt của 어어 và 어어:  어 (X) ‘어어’ 와 ‘어어’ 와 와와 와 (Quấn tròn, cuộn lại) _ 어어 là chỉ hành động dùng để quấn một vật ‘어어’와 와와와 와와와 와와 와 와와와 와와 gì đó vừa nhỏ, dài và mỏng vào món đồ có 와와와 와와와, ‘어어’와 와와와 와와 와와 kích thước dài. 와와와 와와와와와 와와와와 와 와 와 와. 와 _ 어어 sử dụng khi quấn tròn lại một món đồ tạo thành hình trụ có kích thước mỏng và rộng lớn hơn. 어. 어어어어 어어 어어. ( 0 ) 와와. ( X ) Quấn chỉ vào ống chỉ. 어어 어어어 어어. (0) 와와. ( X ) Cuộn (quấn) giấy lại. 어어어 어어. (0) 와와. ( X ) Quấn (cuốn) kimpap. VD: 어어어 어어. (0) 와와. ( X ) Quấn khăn choàng lên cổ. Điểm khác biệt của 어어 và 어어:  어 ‘어어’ 와 ‘어어’ 와 와와 와 (Phân biệt, phân chia) _ 어어 được sử dụng trong trường hợp khi ta ‘어어’와 와와와 와와 와와와와 와와 와 muốn chia một tổng thể theo một tiêu chuẩn 와와와와 와와와와 와와 와와와 와와 와와와, nào đó thì ta phải chia theo tiêu chuẩn là điểm ‘어어’와 와와와 와와 와와와와 와와 와 chung của các vật trong tổng thể đó. 와와와와 와와와와 와와와 와와 와와와. _ 어어 được sử dụng trong trường hợp khi ta muốn chia một tổng thể nào đó thì ta chia theo tiêu chuẩn là điểm khác biệt giữa các vật trong tổng thể đó. VD: 어. Không phân biệt ai là chị ai là em. 어어 어어어어 어어 어어어어 어어어 어 어어. ( 0) 와와와 와와와. (X) 어어어 어어어 어어어 어어어 어어. Sinh vật được chia thành động vật và thực vật. (0) 와와와 와와.  Điểm khác biệt của 어어 và 어어: 어 (X) ‘어어’ 와 ‘어어’ 와 와와 와 (Nét chữ, chữ viết) _ 어어 để chỉ hình dáng của 어어 được viết ra và biểu hiện một ký hiệu nhất định mà ta viết ra. VD: ‘어어’와 ‘와 어어와 와와’와 와와와와, 와와 와와 와와와 와와와 와와와와. 어. 어어어 어어어. ( 0 ) 와와와 와와와.( X ) (Đúng) Không biết chữ. (Đúng) 어어어 어어어. ( 0 ) 와와와 와와와.( X ) Chữ viết thật là khó.  Nét chữ đẹp. (Đúng) 어어어 어어어. ( 0 ) 와와와 와와와.( X ) Điểm khác biệt của 어어 và 어: 어 ‘어’ 와 ‘어어’ 와 와와 와 (Con đường, đường phố) _ 어어 được sử dụng ở qui mô lớn hơn do người ‘어어’와 와와와 와와와 와와 와와와 와 와와 nói muốn cố tình nhấn mạnh. 와 와와 와와와, ‘어’와 와와와와와 와와와 _ 어 được sử dụng rộng rãi thường xuyên như 와와와 와와 와와와. 와 là một từ ngữ mà người ta nói ra một cách tự nhiên, không có ý cố tình nhấn mạnh. 어. 어어어 어 (0) 와와와 와와 ( X ) (Đúng) 어어 (0) 와와와 (X) Đường cao tốc (Đúng) 어어어 어어 ( 0 ) 와와와 와 (X) Đường hẻm VD: (Đúng) 어어어 와와와 와와 ( X ) (Đúng) Đường thủy  Đường xe ô tô Điểm khác biệt của 어어/ 어어 và 어/어: 어 (0) ‘어/어’ 와 ‘어어, 어어’ 와 와와 와 (Và, với …) _ 어/어 khi nói hoặc viết người ta đều sử dụng ‘어/어’와 와와 와와 와와 와 와 와와 와와 와 được nhưng 어어/ 어어 người ta chỉ chủ yếu ‘어어, 어어’와 와와 와와 와와 와와. ‘어/어’와 sử dụng khi nói. Khi ta liên kết 어/어 với các 와와 와와 와와와 와와와 와 와 와와와와 loại danh từ thì ta không thể đặt nó ở cuối được. 와와와 와 와와. 어. Tôi đã mua quần và áo khoác Tôi đã mua quần, váy và áo khoác ( Sai )  Điểm khác biệt của 어 và 어: 어 (0) (0) 와와와 와와와 와와와. (Đúng) 어어어 어어어 어어어. 어어어 어어어어어어. VD: (X) ‘어’ 와 ‘어’ 와 와와 와 (Sợi dây, dây thừng) _ 어 được sư dụng với nghĩa như là hoặc là một ‘어’와 와와와 와와와 와와 와와 와와 와와와 đồ vật dài và mỏng sử dụng khi luồn xỏ hoặc 와 와와와와 와와 와와 와와와 와와와 cột đồ, dùng để cột dính hai món đồ vào nhau. 와와와와와 와와와와 와와와. ‘어’와 와와와 _ 어 được sử dụng như là một đồ vật dài và 와와 와와 와와 와와와 와 와와와와 와와와 mỏng dùng khi cột đồ đẻ nối khoảng cách giữa 와와 와와와 와와 와 와와 와와와 와와와 와 hai món đồ đang ở xa nhau. 와와. 어. VD: Cột dây giày thể thao. Phơi đồ giặt lên dây. Cột cái hộp lại bằng dây  ( Đúng ) ( Đúng ) 어어어 어어 어어. ( 0 ) / 와와와 와와 와와. ( X ) 어어어 어어 어어어. ( 0 ) / 와와와 와와 와와와. ( X ) ( Đúng ) Điểm khác biệt của 어어어 và 어어어: 어어어 어어어 어어. ( 0 ) / 와와와 와와 와와. ( X ) 어 ‘어어어’ 와 ‘어어어’ 와 와와 와 (Kéo dài, mở rộng) _ 어어어 thể hiện ý nghĩa là làm cho cái gì đó ‘어어어’와 와와 와와와 와와 와와와 와와 lớn ra, nhiều ra. 와와와와, ‘어어어’와 와와와 와와 와와와 _ 어어어 thể hiện ý nghĩa là kéo dài chiều dài ‘와와와와 와와’와 와와 와와와와. của miếng vải hoặc sợi dây. VD: 어. 어어 어어어. ( 0 ) / 와와 와와와. ( X ) (Đúng) Làm tăng sinh lực (Đúng) 어어어 어어어. ( 0 ) / 와와와 와와와.( X ) Nối dài sợi dây cao su.  Mở rộng văn phòng. (Đúng) 와와와와 와와와. ( X ) / 어어어어 어어어. ( 0 ) Điểm khác nhau của 어어어 và 어어어: 어 ‘어어어’ 와 ‘어어어’ 와 와와 와 (Gửi thư, dính vào) Ở trường hợp ta làm dính một đồ vật nào đó ‘(와와 와와) 와와 와와’와 와와 와와와와 thì ta sử dụng 어어어. Ở trường hợp không ‘어어어’와 와와, ‘어어’와 와와 와와와 와와와 liên quan đến nghĩa 어어 (dính) hoặc xa nghĩa ‘어어’와 와와와 와와 와와와 와와와와 nhiều với 어어 (dính) thì ta sử dụng 어어어. ‘어어어’와 와와와와. 어. VD: Tôi đã dán tem vào bì thư. 어어 어어 어어어 어어어 어어어. ( 0 ) / 와와와. ( X ) Tôi đi đến bưu điện và gởi thư. 어어 어어어어 어어 어어어 와와와. ( X )/ 어어어. (0)  Điểm khác biệt của 어어어 và 어어어: 어 ‘어어어’ 와 ‘어어어’ 와 와와 와 (Chiếu sang, tỏa ánh sang) _ 어어어 được sử dụng ở trường hợp chiếu sáng ‘어어어’와 ‘와와와 와와와 와와와’와 와와 và phản chiếu cái gì đó ở đâu. 와와와, ‘어어어’와 ‘와와와 와와와 와와와’ _ 어어어 được sử dụng ở trường hợp cái gì đó 와 와와 와와와. chiếu sáng hoặc phản chiếu ở đâu đó. VD: Phản chiếu gương mặt trong gương. (Đúng) 어. 어어어 어어어 어어어. ( 0 ) / 와와와. ( X ) Gương mặt phản chiếu trong gương. (Đúng)  Điểm khác biệt của 어어 và 어어: 어어어 어어어 어어어. ( 0 ) / 와와와. ( X ) 어 ‘어어’ 와 ‘어어’ 와 와와 와 (Đuổi theo, chạy theo) _ 어어 là làm theo (đeo đuổi theo) những thứ ‘어어’와 와와 와와와 와와와와 와와 와와와 như quan điểm, ý kiến, hoặc lời nói của người 와와와. ‘어어’와 와와와와 와와 와와와 와와 khác (những thứ mang tính chất trừu tượng) 와와 와와와와 와와와 와와와와 와와 와와와 _ 어어 có nghĩa là đuổi theo sau một cách gấp 와와 와와 와와와와 와와 와와와. 와 gáp để bắt người hoặc vật đang tẩu thoát hoặc là đuổi, trục xuất người hoặc vật ra khỏi nơi nào đó. (những thứ mang tính chất thật, cụ thể) VD: 어. 어어 어어 어어. ( 0 ) / 와와 와와 와와. ( X ) (Đúng) Tôi đã đuổi con ruồi đi. (Đúng) 어어어 어어어. ( 0 ) / 와와와. ( X ) Đuổi theo để bắt tên trộm. (X) Người theo đuổi giấc mơ. (Đúng) 어어어 어어어어 어어어어. (0)/ 와와와와.  Điểm khác biệt của 어어어 và 어어어: 어 ‘어어어’ 와 ‘어어어’ 와 와와 와 (Lắp ráp, điều chỉnh) _ 어어 어어어 để chỉ việc vừa so sánh với đáp ‘어어 어어어’와 와와와 와와와 와와와 와와 án vừa quan sát xem đúng hay sai. 와와와와 와와와와와 와와와와 와와 와와와, _ 어어 어어어 để nói việc đưa ra đáp án cho câu ‘어어 어어어’와 와와 와와와 와와와 와와와 hỏi hoặc đề thi nào đó. 와와 와와 와와와. 와 VD: Sau khi xem đề thi tôi đã thử dò đáp án 어. 와와와 와 와와 와와 와와와 와와와와 thì có 2 điểm sai ở phần từ ngữ. 와와와와 와 와 와와와. Tôi đã đưa ra tất cả đáp án kỳ thi đố vui lần này. 어어 어어 어어 어어 어 어어어어. ( 0 ) 와와와와. ( X )  Phân biệt của 어어어 và 어어어: 어 ‘어어어’ 와 ‘어어어’ 와 와와 (Bị thiu, bị thối, bị hư) Cả hai đều giống nhau ở ý nghĩa cơ bản là “làm cho hư hỏng” nhưng đối với từ 어어어 와와 와와와 ‘어어어’와와 ‘와와와 와와와 thì còn có nghĩa là “lo lắng cho ai đó”, đối với 와와’와와 와와 와와 와와와, ‘어어어’와와 어어어 thì nó còn có nghĩa là “làm hư hỏng cái ‘와와와 와와와 와와와 와와와 와와’와 와와 gì đó” VD: 와 와 와와와와와 ‘어어 어어’와와 와와 와와 와와. Bố mẹ đã lo lắng đến mức đó thì kể từ bây giờ 어. 와와와 와 와 와와 어어어 와와와와 hãy sống cho thật ngoan vào. Bởi vì làm hõng thức ăn nên lấy làm phân bón.  와와와 와와와. 와와와 어어어 와와와 와와와. Phân biệt của 어어 và 어어어: 어 ‘어어어’ 와 ‘어어’ 와 와와 (Có được, kiếm được, nhận được) Hai từ nay có một nghĩa chung là làm một món 와와 와와와 와와 와와 와와 와와 와와 와와 đồ nào đó trở thành đồ vật của mình nhưng 와와와와 와와와 ‘어어어’와 와와와 와와 와 đối với từ 어어어 thì được sử dụng nhiều ở 와와 와와, 와와와 와와 와와 와와 와와 ‘어어 trường hợp nhờ cố gắng mà có được đồ vật đó, 와와 와 와 와와. 와 와 ’ đối với trường hợp vô tình có được trong tay thì chỉ có thể sử dụng 어어. VD: 어. 어어어 어어어. ( 0 ) / 와와. ( X ) (Đúng) Có được thiên hạ. (Đúng) 어어어 어어. ( 0 ) / 와와와. ( X ) Nhặt được radio trên đường.  Tìm người (cứu người). (Đúng) 어어어어 어어어 어어. ( 0 ) / 와와와. ( X ) Phân biệt của 어어어 và 어어어: (Nuôi dưỡng, nuôi trồng) 어 ‘어어어’ 와 ‘어어어’ 와 와와 _ 어어어 chỉ việc làm cho cơ thể hoặc chiều dài ‘어어어’와 와와와 와와 ‘와와’와 와와와와 của cái gì đó trở nên dài ra thêm. 와와 와와 와와와와, ‘어어어’와 와와와 와와 _ 어어어 chỉ việc làm cho chất lượng hoặc sự to ‘와’와 와와와와 와와 와와 와와와와. 와 lớn của cái gì đó trở nên nhiều hơn, lớn hơn nữa. VD: 어. 어어어 어어어. ( 0 ) / 와와와. ( X ) (Đúng) Trồng cây (Đúng) 어어어 어어어. ( 0 ) / 와와와. ( X ) Bồi dưỡng cơ thể. (Đúng) 어어어 어어어. ( 0 ) / 와와와. ( X ) Nuôi dưỡng giấc mơ. (Đúng) 어어 어어어. Nuôi râu.  Nuôi dưỡng đứa bé (Đúng) 어어어 와와와. ( X ) / 어어어. ( 0 ) Phân biệt của 어어어 và 어어: 어 ( 0 ) / 와와와. ( X ) ‘어어’ 와 ‘어어어’ 와 와와 (Khâu, may, vá) _ 어어 dùng để chỉ việc sửa vá một phần bị ‘어어’와 와와와 와와와와 와 와와와 와와와 rách của đồ vật bằng da hoặc vải. Để chỉ trọng 와 와와와와와 와와와 와와 와와와와, 와와 tâm là kết quả hơn là phương pháp làm. 와와와와와 ‘와와’와 와와와 와와. ‘어어어’와 _ 어어어 có nghĩa là đan lại, bện lại những 와와와 와와와 와와와와와 와와와와와 와와 phần bị rách hoặc bị xé rách để nó không bị rơi 와와와 와와와 와와와 와와 와와와 와와와와 ra bằng chỉ hoặc dây thép chứ không phải bằng 와와 와와와와 와와 와와 와와 와와와, 와와 vải hay da, nó nhấn mạnh phương pháp làm hơn 와와와와와 ‘와와’와 와와와 와와. 와 là kết quả. 어. VD: Mẹ tôi vá đôi vớ bị lủng. 어어어어 어어어 어어어 어어어. ( 0 ) / 와와와. ( X ) Bác sĩ khâu vết thương bị rách.  (Đúng) (Đúng) 어어어 어어어 어어어 어어어. ( 0 ) / 와와와. ( X ) Điểm khác biệt của 어어어 và 어어: 어 ‘어어’ 와 ‘어어어’ 와 와와 와 (Vay mượn, vay nợ) 어어어 và 어어 đều có nghĩa là nhận hoặc ‘어어’와 ‘어어어’와 와 와 와와와 와와와 와 mang lấy cái gì đó rồi sẽ hoàn trả lại sau. 와와와 와와와와와 와와 와와 와와와와 ‘어어 와 ’ Nhưng 어어 được sử dụng trong trường hợp 와 와 와와와 와와와 와와와 와 와와 와와 와와 không thể hoàn trả lại món đó y như thế, 와, ‘어어어’와 와와와 와와 와와 와와와 와 어어어 được sử dụng khi ta có thể trả lại món 와 와 와와. 와 đồ nguyên vẹn vốn dĩ của nó. 어. VD: Mượn gạo 어어 어어 어어. ( 0 ) / 어어 어어. ( 0 ) Mượn tiền 어어 어어 어어. ( 0 ) / 어어 어어. ( 0 ) Mượn sách Mượn khăn giấy  어어 어어 어어. ( 0 ) / 와와 와와. ( X ) 어어 어 어어 어어. ( 0 ) / 와와 와와. ( X ) Phân biệt của 어어어 và 어어: 어 ‘어어’ 와 ‘어어어’ 와 와와 (Xuất hiện, xảy ra, nảy ra) _ 어어 thể hiện ý nghĩa một cái gì đó vốn ẩn ‘어어’와 와와 와와 와와와 와와와 와와와와 ở bên trong hoặc không biểu lộ ra ngoài thì giờ 와와 와와 와와와 와와와와와 와와와, 와와 lại thể hiện ra ngoài. Đối với những cái mà vốn 와와와 와와 와와와와 와와 와와와와 와 와 kỳ lạ khác thường được biểu hiện ra thì ta 와와. ‘어어어’와 와와 와와 와와와 와와와 không thể sử dụng 어어 trong trường hợp này. 와와와와 와와 와와 와와와와 와와와 와와와 _ 어어어 đều có nghĩa ở tất cả các trường hợp, 와와 와와 와와 와와 와와, 와와 와와와 와와 와. không chỉ những cái vốn ẩn ở bên trong hoặc không biểu lộ ra ngoài giờ tự thể hiện ra mà cả những cái vốn dĩ trước đó không có giờ phát sinh ra ta đều có thể sử dụng 어어어 cho nó. 어. VD: Ở đồng bằng Hồ Nam thì có giống lúa tốt. 어어 어어어어어 어어 어어 어어 어어. 와와와. ( X ) (Đúng) Lửa phát ra ở xưởng may quần áo. (Đúng) Dạo gần đây có nhiều việc kì lạ xảy ra đối với Hyeon soo.  (0) 어 어어어 어어 어어. ( 0 ) / 와와와. ( X ) 어어 어어어어어 어어어 어어 어어 어어어. ( 0 ) 와와. (Đúng) Phân biệt của 어어어 và 어어어: 어 (X) ‘어어어’ 와 ‘어어어’ 와 와와 (Đánh nhau, cãi nhau, chửi nhau) _ 어어어 dùng trong trường hợp một người nào ‘어어어’와 와와 와와와 와와 와와와와 와와 đó không gây ra sự tổn thất mang tính thể xác 와와와 와와 와와와와 와와 와와와와 와와와 cho người khác mà chỉ làm rõ đúng sai bằng lời 와와와, ‘어어어’와 와와와와 와와와 와, 와와 nói. 와와와 와와와와 와와와와 와와와 와와와. 와 와 _ 어어어 có nghĩa là làm để chiến thắng đối phương bằng vũ khí, sức mạnh của vật hoặc người. VD: 어. Cheolsoo và Minsoo tranh cãi với nhau / đánh nhau. 어어어 어어어 어어어어. ( 0 ) / 어어어. ( 0 ) Những người lớn cầm dao và đánh nhau. (0) Con chó và con mèo cắn nhau. (Đúng) 어어어어 어어 어어어 와와와와. (X) / 어어어. (Đúng)  Phân biệt của 어어 và 어어: 어어 어어어어 와와와와. (X) / 어어어. (0) 어 ‘어어’ 와 ‘어어’ 와 와와 (Khấu trừ, loại trừ, giảm bớt) _ 어어 thể hiện việc khấu trừ, loại bỏ một phần 와 ‘어어’와 와와 와와 와와와와 와와와 와와와 trong phân lượng ban đầu. Chỉ sử dụng chủ yếu 와와 와와와와 와와와, 와와 와와와 와와와와 đối với phân lượng liều lượng, không sử dụng 와와 와와 와와와와 와와 와와와. ‘와와’와 와 đối với con số. 와와 와와와 와와 와와와와 와와. 와 ‘어어’와 _ 와와 không chỉ sử dụng đối với phân lượng 와와와와 와와 와와와 와와와 와와와 와 와 mà còn đối với con số. Ngoài ra đối với trường 와와 와와, ‘와와’와 와와 와 와와. hợp làm giảm những thứ như là nỗi đau khổ, gánh nặng thì ta có thể sử dụng 어어 , nhưng 와와 thì không thể sử dụng như thế. 어. VD: Bởi vì bọn trẻ tốt nghiệp ra trường nên đã giảm được gánh nặng học phí. (Đúng) Phân biệt của 어어어 và 어어:  와와와. (Đúng) Đã trừ ra 100 won từ 1000 won. 어어어 어어어 어어어어 어어 어어어 어어어어. (0) (X) 어 어어어 어 어어 와와. (X) / 와어. (0) 어 ‘어어’ 와 ‘어어어’ 와 와와 (Che đậy, bao bọc, phủ lại) _ 어어 là trạng thái đặt một vật gì đó có bề ‘어어’와 와와와 와와와 와와 와와 와와 와와 rộng lên trên một vật khác để làm cho vật đó 와와 와와 와와 와와 와와와와와 와와와와 không lộ ra ngoài hoặc để bảo vệ vật bên trong. 와와 와와 와와와. ‘어어어’와 와와와, 와와 _ 어어어 là trạng thái bao bọc dính một vật gì đó 와와와 와와 와와와 와 와와 와와 와와와 와 có bề rộng và mỏng lên một vật khác. 와와와. 와 VD: Đứa trẻ phủ tấm chăn. (Đúng) Đậy nắp cái hũ lại. (Đúng) Phân biệt của 어어어어 và 어어어어:  어. 어어어 어어어 어어. ( 0 ) / 와와와. ( X ) 어어어 어어어 어어. ( 0 ) / 어어어. ( 0 ) 어 ‘어어어어’ 와 ‘어어어어’ 와 와와 (Đánh, đập, nện, gõ) _ 어어어어 nhấn mạnh nghĩa không ngừng đánh hoặc nện hơn là làm đau cái gì đó. 와와와 와와와 와와와 와와와 와와와 와와 _ 어어어어 có nghĩa là cần sức mạnh làm đau 와와와. ‘어어어어’와 와와와와 와와와와 와 cái gì đó hơn là nghĩa đánh đập, có khả năng là 와와 와와와와 와와와 와와와 와와와 와와 chỉ dùng hành động bằng tay. VD: ‘어어어어’와 와와와 와와와 와와와와와와 와와와, 와와 와와와 와와와 와와와와. 어. Đập cửa nhà vệ sinh bằng tay. 와와와 와와 와와와 와와와와. Đánh đập con người. (Đúng) 어어어 어어어 어어. Đập xuống nền bằng lòng bàn chân. (Sai) 와와와와와 와와와 와와와와. (0) (X)  어어어어 chỉ được sử dụng bằng cách liên kết với một động từ khác. VD :  Đánh (ai) một trận nhừ tử. Phân biệt của 어어 và 어어어: 어. 어어어어 어어어어. 어 ‘어어어’ 와 ‘어어’ 와 와와 (Bổ củi, chẻ, đập, đánh) _ 어어어 thể hiện ý nghĩa là có nhiều sức mạnh ‘어어어’와 와와 와와 와와 와와와와 와와와 và tấn công người hoặc vật. Có thể đánh nhẹ 와와와 와와 와와 와와와. 와와와 와와 와와 hoặc cũng có thể đánh nặng tay. 와와 와와와 와와 와와 와와. ‘어어’와 와와와 _ 어어 vốn dĩ đã được sử dụng trong trường 와와와 와와 와 와와 와와와와 와와와, 와와 hợp tách, chẻ cây củi bằng rìu, và nó còn có 와와와 와와와와 와와와와 와와 와와와 와와 nghĩa là đánh người khác một cách nhẫn tâm 와와와와 와와 와와와 와와 와와와. bằng nấm đấm hoặc gậy gộc. VD: Đánh người bằng gậy. 어. 어어어 어어어어 어어어. ( 0 ) / 어어. ( 0 ) Tát vào má. 어어어 어어어. ( 0 ) / 와와. ( X ) Cơn mưa tạt vào cửa sổ. 어어어어 어어어 어어어. ( 0 ) / 와와. ( X ) Chẻ củi. 어어어 어어. ( 0 ) / 와와와. ( X ) (어어 chỉ sử dụng đối với 2 đối tượng: người hoặc củi.) Phân biệt của 어어 và 어어:  어 ‘어어’ 와 ‘어어’ 와 와와 (Pha trộn, pha lẫn vào) _ 어어 là làm hỗn hợp từ 2 thứ trở lên với ‘어어’와 와 와와 와와와 와와와 와와와와와 nhau, chủ yếu là được sử dụng trong trường 와와와, 와와 와와와 와와, 와와와 와와와 hợp trộn chất rắn với chất rắn hoặc chất rắn 와와와 와와와 와와와와. ‘어어어 어어어 어어 ’ với chất lỏng, sử dụng với mẫu câu như sau: 와 와와 와와와와. ‘어어’와 와와 와와 와와와 “어어어 어어어 어어.” (trộn cái gì với cái gì). 와와 와와 와와와 와와와 와와와 와 와와와와. _ 어어 sử dụng khi ta trộn thêm bột hoặc một lượng nhỏ chất lỏng vào một lượng lơn chất lỏng có sẵn. VD: Trộn đất sét và cát. 어. 와와와 와와 어어어. Trộn nước và rượu cồn. Pha sữa bột vào nước.  와와 와와와와 어어어. 와와 와와와 어어. Phân biệt của 어어어어 và 어어: 어 ‘어어’ 와 ‘어어어어’ 와 와와 (Ước tính, ước đoán, đếm) _ 어어 có nghĩa là tính đầu người hoặc đếm số ‘어어’와 와와와 와와 와와와 와와와 와와와 thứ tự của vật theo 1 tuần tự nhất định. 와 와와와와 와와와와와 와와와와와 와와와, _ 어어어어 là đếm số lượng của vật. ‘어어어어’와 와와와 와와와 와와. 와 VD: Đếm tiền đồng. 어. 어어어 어어어어. ( 0 ) / 어어. ( 0 ) Chan Ho đã thử đếm lần lượt 1 đồng 2 đồng 와와와 와와와 와와 와와와 와와, bên trong túi tiền. 와와 와와 와와와. Hãy thử đếm số người đã tham gia hoạt động 와와 와와와 와와와 와와와 와와 와와 와와. phục vụ.  Phân biệt của 어어 và 어어: 어 ‘어어’ 와 ‘어어’ 와 와와 (Mang, vác, đeo) _ 어어 có nghĩa là con người mang đồ vật trên ‘어어’와 ‘와와와 와와와 와와 와와’와와 와와 lưng mình. 와, ‘어어’와 ‘와와와 와와와 와와와와’와 와와 _ 어어 có nghĩa là đăt vật lên vai. 와. VD: 어. Mang cục bướu trên lưng. 어어어 어어어 어어. ( 0 ) / 와와. ( X ) Mang cặp trên vai.  어어어 어어. ( 0 ) / 와와. ( X ) 0 , X 어어어 어어어 어어 어어 어어 와와와 와와 와와와 와와와 와와 와와와 와와 와와와와.  어어어 / 어어 _ 와와와 와와와 ( ) _ 와와 와와 와와와 ( ) _ 와와와와 와와와 와와와 와와 (  ) 어어 / 어어 _( )와 와와와와 _ 와와 와와 ( _( ) 와와와와 )와 와와와와. _ 와 와와 와와 와와 와 ( _ 와와 와와와와 와와와와 (  )와와 와와와와와. )와와 와와와와와. 어어 / 어어 _ 와와 와와와 ( _ 와와와 ( ) ) _ 와와와 와 와와 와와와와 (  ) 어어 / 어어 _ 와와 와와 와와와 ( ) _ 와와와와 와와와 와와와 ( _ 와와와 와와와 와와와 (  ) ) 어어 / 어어 _ 와와와와 ( ) _ 와와와 와와와 와와와 ( ) _ 와와와 와와와와 와와와와 와와 ( _ 와와 와와와 와와와 와와와 와와와 (  ) 와와 ) 어어 / 어어어 _ 와와와 ( ) _ 와와 와와와 ( ) _ 와와와 와와 ( ) _ 와와와와 와와 (  ) 와와와. 어어 / 어어어 _ 와와 ( ) _ 와와 ( ) _ 와와와 와와와 와와 (  어어어 어어 _( )와 와와와와 와와와 _ 와와 ( ) _ 와와와 (  )와 와와와 어어 / 어어 _ 와와 와와와 ( ) 와와와 와와. _ 와와 와 와와와 ( _ 와와와 ( ) 와와와와. ) 와와와. _ 와와와 와와와와 (  ) 와와와. 어어 / 어어 _ 와와 와와와 ( ) _ 와와와와 ( ) _ 와와와 와와와 ( _ 와와 와와 (  )와 와와 와와. ) ) 어어어어 / 어어어어 _ 와와와 와와와 와와와와 ( _ 와와 ( _ 와와와 ( ) ) )
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan