Đăng ký Đăng nhập

Tài liệu P3. nguyên hàm tích phân ứng dụng

.PDF
27
48
99

Mô tả:

3A. Nguyên hàm NGUYÊN HÀM  Hàm đa thức, phân thức Câu 1. Nguyên hàm của hàm số f(x)  3x 2  A. x 3  x2 C 4 x là: 2 x3 x 2  C 3 4 B. C. x 3   x3  Câu 2. Tìm nguyên hàm của hàm số f  x   x   1  18  x2 C 2 D. x 3  x2 C 2 5 2 6 A. 6   x3  f  x  dx    1  C  18   1  x3  f  x  dx    1  C 6  18  B.   x3  f  x  dx  6   1  C  18   1  x3  f  x  dx    1  C 2  18  6 C. 6 D. Câu 3. Nếu f ' ( x)  3( x  2) 2 , f (0)  8 thì hàm số y  f ( x ) là hàm số nào sau đây? C. 6  x  2   4 B.  x  2   4 A. 2( x  2)3  8. 2 D.  x  2  3 Câu 4. Giá trị m để hàm số F(x) =mx3 +(3m+2)x2-4x+3 là một nguyên hàm của hàm số f ( x )  3 x 2  10 x  4 là: A. m = 3 B. m = 0 C. m = 1 D. m = 2 Câu 5. Nguyên hàm của I  A.  1 C 2x2 1 x B. 3 dx là 1 C x4 C.  Câu 6. Tìm nguyên hàm của hàm số f (x ) f (x )dx C. x f (x )dx A. x2 2 1 x 1 ln x C 1 x x 1 1 D. ln3 | x | C . B. C Câu 7. Tìm nguyên hàm của hàm số f ( x)  x2 C x 1 x 1 f ( x)dx  ln C x2 x2 1 2 x C 2 f (x )dx 1 D. f (x )dx x2 1 (x C 1)2 ln x 1 C 1 x 2  3x  2 x2 C x 1 x 1 f ( x)dx  ln C x2 A.  f ( x)dx  ln B.  f ( x)dx  ln C.  D.  77 3A. Nguyên hàm Câu 8. Cho hàm số f (x ) x3 A. 3 x3 C. 3 x 1 x 1 x 2 x2 x4 2x 3 x2 1 . Nguyên hàm F(x) của f(x) biết là F (1) x3 B. 3 x3 D. 3 5 3 5 3 1 x 1 x x2 x2 C. y x2 x x x x 1 B. y 1 2 D. y 1 Câu 10. Tìm hàm số f(x) biết rằng f '( x)  ax + x2 x x x 2 5 3 9 x (2 x ) (x 1)2 Câu 9. Hàm số nào sau đây không là một nguyên hàm của hàm số y A. y 2 1 1 x x 1 1 b , f '(1)  0, f (1)  4, f ( 1)  2 x2 x2 1 5   A. 2 x 2 x2 1 5   B. 2 x 2 x2 1 5   C. 2 x 2 D. Kết quả khác Câu 11. Tìm a để hàm số F ( x)  6 ax  a 2  3 là một nguyên hàm của hàm số f ( x)  x2  x  2 2 B. a  1 hoặc a  3 D. a  1 hoặc a  3 A. a  1 C. a  3 Câu 12. Tìm nguyên hàm F  x  của hàm số f ( x )  A. F ( x )   ln x  C. F ( x )  ln x  1 C x 1 C x x 1 x2 1 C x 1 D. F ( x )   ln x   C x B. F ( x )  ln x  Câu 13. Tìm nguyên hàm của hàm số f ( x)   3x  1 1  3x  16  C  3 1 5 C.  f ( x)dx   3x  1  C 18 A. f ( x)dx  5 B.  D.  1  3x  16  C 18 1 6 f ( x)dx   3x  1  C 6 f ( x)dx  Tài Liệu Chia Sẻ Cộng Đồng 78 3A. Nguyên hàm  Hàm căn thức   x  Câu 14. Nguyên hàm của hàm số 2  x3 4 3  3ln x  x C 3 3 x3 4 3  3ln x  x C C. 3 3 A. 3   2 x  dx là x  x3 4 3  3ln x  x B. 3 3 x3 4 3  3ln x  x C D. 3 3 Câu 15. Nguyên hàm của hàm số f  x    x 1  x 2 dx 3 3 1  x 2  2  C  2 3 2 C.  f  x dx  1  x 2  2  C 3 A. f  x dx  B.  D.  3 1 1  x 2  2  C 3 3 1 f  x dx  1  x 2  2  C 3 f  x dx  Câu 16. Tim nguyên hà m củ a hà m số f ( x)  3x+2 ̀ 2 3x+2  C B.  f ( x)dx  3  3x  2  9 3x+2  C D.  f ( x)dx  2  3x  2  A.  f ( x)dx  9  3x  2  C.  f ( x)dx  2  3x  2  Câu 17. Một nguyên hàm của hàm số: f (x ) A. F (x ) C. F (x ) x 1 2 1 1 x2 2 2 x2 1 x2 2 2 3x+2  C 3 3x+2  C x 2 là B. F (x ) D. F (x ) 1 3 1 3 1 x2 1 x2 3 2 Câu 18. Nguyên hàm của hàm số f ( x )  3 3 x  1 là: A.  f ( x)dx  (3x  1) C.  f ( x )dx  4 (3x  1) 1 3 53 5 x 3 33 5 C. x 5 A. 14 ln 1 x C 14 ln 1 x C Câu 20. Nếu gọi I  1 1 x x2  f ( x )dx  3 3x  1  C 3x  1  C 14 là: 1 x 33 5 B. x 14 ln 1 x C 5 33 5 D. x 14 ln 1 x C 5 dx , thì khẳng định nào sau đây là đúng? B. I  2ln | A. I  2 x  C. C. I  2 x  2ln | 3  f ( x )dx  3 D. 3x  1  C Câu 19. Họ các nguyên hàm của hàm số y 13 B. 3x  1  C 3 x  1| C. x  1| C. D. I  2 x  2ln | x  1 | C. 79 3A. Nguyên hàm Câu 21. Nếu gọi I  dx , thì khẳng định nào sau đây là đúng? 2x  1  4   2x  1  4ln   2x  1  4   C. A. I  2x  1  2ln C. I  2x  1  4  C. Câu 22. Tìm nguyên hàm I   A. I  2 ln  B. I  2x  1  ln D. I  2 2x  1  ln  2x  1  4  C.   B. I  2 ln 1   C. I  2ln  x    C. x  1  C. x 1 D. I  2 ln x  x  C. dx . 2x  x x  x 2 C xx 2 C. I   C x  x 1 2 C x 1 2 D. I   C 2 xx A. I   B. I   Câu 24. Hàm số nào sau đây là một nguyên hàm của hàm số f ( x) x 2 k với k x 2 k 1 2 x x k ln x x2 k x k ln x A. f ( x) B. f ( x) 2 2 2 2 1 k ln x x2 k C. f ( x ) D. f ( x) 2 2 x k Câu 25. Nếu f ( x) trên khoảng (ax 2 1 ; 2 bx c) 2 x -1 là một nguyên hàm của hàm số g ( x) B. 0 Câu 26. Xác định a, b, c sao cho g ( x) 3 20 x 2 - 30 x 7 trong khoảng ; f ( x) 2 2x - 3 A. a  4, b  2, c  2 C. a  2, b  1, c  4 Câu 27. Trong các hàm số sau: x2 x 2 C. 4 (ax 2 x2 k 10 x 2 - 7 x 2 2 x -1 D. 2 c) 2 x - 3 là một nguyên hàm của hàm số bx . B. a  1, b  2, c  4 D. a  4, b  2, c  1 x2 (II) f ( x) 1 1 (III) f ( x) 1 -2 2 1 x2 1 x ln x 1 5 1 (IV) f ( x) Hàm số nào có một nguyên hàm là hàm số F ( x) A. Chỉ (I) C. Chỉ (II) 0? thì a+b+c có giá trị là A. 3 (I) f ( x)  2x  1  4  C. dx . x x x  1  C. Câu 23. Tìm nguyên hàm I    B. Chỉ (III) D. Chỉ (III) và (IV) 80 3A. Nguyên hàm Câu 28. Một nguyên hàm của hàm số f ( x) A. F ( x) 3 3 2 x x 5 C. F ( x) x3 x 12 6 5 x 5 3 1 x x ln x 2 là hàm số nào sau đây: B. F ( x) 2 D. F ( x) x Câu 29. Một nguyên hàm của hàm số f ( x)  x a2  x2 1 3 x 3 3 3 2 x x 5 1 x 3 ln x 12 5 6 x 5 là : A. 1  x2 B. ln a  x 2 C. a2  x2 D. ln a 2  x 2 Tài Liệu Chia Sẻ Cộng Đồng  Hàm lượng giác Câu 30. Nguyên hàm của hàm số f  x   sin 2 x là: A. x sin 2 x  C 2 2 B. x sin 2 x  C 2 4 C. x sin 2 x  C 2 4 Câu 31. Tim nguyên hà m củ a hà m số f(x) = sin(2x + 1) ̀ A.  f ( x)dx  cos(2 x  1)  C C.  f ( x)dx  2 cos(2 x  1)  C 1 D. x sin 2 x  C 2 2 1 cos(2 x  1)  C 2 B.  f ( x)dx  D.  f ( x)dx   cos(2 x  1)  C  Câu 32. Tìm nguyên hàm F(x) của hàm số f(x)=1+ sin3x bieát F ( )  0 . 1  3 6 1  C. F ( x)  x  cos3x  3 6 A. F ( x)  x  cos3x  6 1  B. F ( x)   cos3x  3 6 1  D. F ( x)  x  cos3x  3 6 Câu 33. Một nguyên hàm F(x) của hàm số f  x   2x 3  3x 2  1  sin 2x khi F(0)=1 là: x4 x3 1 1  3  x  .cos 2x  4 3 2 2 4 3 x x 1 1  3  x  .cos 2x  C. F  x   2 4 3 2 2 A. F  x   2 x4 x3 1 1  3  x  .cos 2x  4 3 2 2 4 3 x x 1 1  3  x  .cos 2x  D. F  x   2 4 3 2 2 B. F  x   2 81 3A. Nguyên hàm Câu 34. Cho f ' ( x)  3  5sin x và f (0)  10 . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng: A. f ( x)  3x  5cos x  2 B. f    3    3  2 2 D. f ( x)  3x  5cos x C. f  Câu 35. Chọn công thức sai trong những công thức sau đây: A. cos x dx C. e x dx sin x ex Câu 36. Kế t quả củ a A. tan x  C C  1  cot x dx là sin x dx D. C B. 1 dx sin2 x cos x C tan x C 2 B.  tan x  C C. cot x  C D.  cot x  C  Câu 37. J = x cos xdx có kết quả là A. xsinx – cosx + C C. xsinx + cosx + C B. -xsinx – cosx + C D. xsinx - cosx Câu 38. Nguyên hàm của hàm số f ( x)  sin 3 x.cos5 x là 1 1 A.  f ( x)dx  cos2 x  cos8 x  C 4 16 1 1 B.  f ( x)dx  sin 2 x  cos8 x  C 4 16 1 1 C.  f ( x)dx  cos2 x  sin 8 x  C 4 16 1 1 D.  f ( x)dx   cos2 x  cos8 x  C 4 16 1 1 1 sin cos dx. 2 x x x 1 1 B. I  sin  C . 4 x Câu 39. Tìm nguyên hàm I   A. I  1 2 cos  C. 4 x Câu 40. Cho F(x) là một nguyên hàm của hàm số y A. –tanx B. 1-tanx C. I  1 1 cos  C. 4 x D. I  1 2 sin  C . 4 x 1 và F(0)=1. Khi đó F(x) là: cos2x C. 1+tanx D. tanx-1 x dx . cos2 x A. I  x tan x+ ln cosx  C B. I  x tan x+ ln sin x  C C. I  x tan x-ln sin x  C D. I  x tan x-ln cosx  C Câu 41. Tìm nguyên hàm I   82 3A. Nguyên hàm Câu 42. Nguyên hàm F(x) của hàm số f  x   sin 3 x là: cos 4 x 1 1  C 3 3cos x cos x 1 1 C.  C 3 3cos x cos x 1 1  C 3 3cos x cos x 1 1 D.  C 3 3cos x cos 2 x B.  A. Câu 43. Tìm nguyên hàm của hàm số f  x    f  x  dx  cot x  tan x  C. C.  f  x  dx   cot x  tan x  C. A. Câu 44. Tìm nguyên hàm I   1 . sin x cos 2 x B.  f  x  dx   cot x  tan x  C. 2 dx . (cos x  sin x) 2 1   tan  x    C. 2 4  1   D. I  tan  x    C. 2 4  1   A. I   tan  x    C. 2 4  1   C. I   tan  x    C. 2 4  Câu 45. Biết I   f  x  dx  cot x  tan x  C. D. B. I   cos x  sinx  sinx dx   A  B  dx . Kết quả của A, B lần lượt là  cos x  sinx  cos x  sinx  A. A  B  1 . 2 1 2 B. A  B   . 1 2 C. A   , B  1 . 2 D. A  1 1 ,B   . 2 2 Câu 46. Một nguyên hàm của hàm số: f ( x)  x sin 1  x 2 là: A. F ( x)   1  x 2 cos 1  x 2  sin 1  x 2 C. F ( x)  1  x 2 cos 1  x 2  sin 1  x 2 Câu 47. Xét các mệnh đề B. F ( x)   1  x 2 cos 1  x 2  sin 1  x 2 D. F ( x)  1  x 2 cos 1  x 2  sin 1  x 2 x x sin - cos 2 2 4 3 x 6 x là một nguyên hàm của f ( x) x 3 (II) F ( x) 4 x (III) F ( x) tan x là một nguyên hàm của f ( x) - ln cos x (I) F ( x) x Mệnh đề nào sai ? A. (I) và (II) C. Chỉ (II) Câu 48. Tìm nguyên hàm f ( x) ex 2 tan 3 x trên khoản A. F ( x) C. F ( x) 2 cos x là một nguyên hàm của f ( x) 1 e x 2 ( tan 2 x 2 1 e x 2 ( tan 2 x 2 B. Chỉ (III) D. Chỉ (I) và (III) F ( x) e x 2 (a tan 2 x b tan x c) là một nguyên hàm của ; 2 2 2 tan x 2 2 tan x 2 2 ) 2 1 ) 2 B. F ( x) D. F ( x) 1 e x 2 ( tan 2 x 2 1 e x 2 ( tan 2 x 2 2 tan x 2 2 tan x 2 1 ) 2 2 ) 2 83 3A. Nguyên hàm Câu 49. Họ nguyên hàm của hàm số f ( x)  tan 2 x là : A. tan x  x  C B. tan x  x  C C.  tan x  x  C D.  tan x  x  C Câu 50. Họ nguyên hàm của hàm số f ( x)  xcos(x 2 ) là : 1 1 A. s inx  C B.  s inx  C 2 2 1 1 C.  s in(x 2 )  C D. s in(x 2 )  C 2 2 Câu 51. Tìm nguyên hàm F  x  của hàm số f(x)=  x sin 1 2 1 x  x sin 2 x  cos 2 x  C 2 2 1 1  C. F  x   x 2   x   cos 2 x C 4 2  A. xdx 1 2 1 x  x sin 2 x  cos 2 x  C 4 2 1 1 D. F ( x)  x 2  x sin 2 x  cos 2 x  C 4 2 A. F ( x)  Câu 52. Cho a 2 B. F ( x)  0 , C là hằng số, kết quả nào sau đây sai : 1  sin  ax  b dx   a cos  ax  b   C 1 B.  cos  ax  b dx   sin  ax  b   C a  1  1 C.   ax  b  dx   ax  b   C    1 1 D.  e ax  b dx  e ax  b  C a Câu 53. Một nguyên hàm F(x) của hàm số f (x ) A. F (x ) C. F (x ) cos 2x sin 2x sin x cos 2x   B. F (x ) sin x Câu 54. Kết quả của I   x 2  cos x là D. F(x) 1 cos 2x sin x 2 sin2 x sin x 1   sin 2 x dx là : x  x3 1  ln | x |  cos 2 x  C A. 3 2 3 x 1  ln | x |  cos 2 x  C C. 3 2 x3 1  ln | x |  cos 2 x  C B. 3 2 3 x 1  ln | x |  cos 2 x D. 3 2  Hàm mũ – lôgarit Câu 55. Trong các phát biểu sau, phát biểu nào là sai: x x A. y  e  F ( x )  e  C x x C. y  e  F ( x )  e  C 1  F ( x )  e  x  C x e 1 x D. y   x  F ( x )  e  C e B. y  84 3A. Nguyên hàm Câu 56. Tìm nguyên hàm của hàm số f(x) = x.ex  f ( x)dx = x.ex – ex + C C.  f ( x)dx = x.ex – ex  f ( x)dx = xex + ex + C D.  f ( x)dx = ex - x.ex + C A. B. Câu 57. Tìm nguyên hàm của hàm số f ( x)  2 xe x . 2  f ( x)dx 2e  C C.  f ( x)dx e  C  f ( x)dx 2x e D.  f ( x)dx 2 xe x2 A. x2 x2 Câu 58. Tìm nguyên hàm của hàm số f  x    f  x  dx  x  ln  e  1  C C.  f  x  dx   x  ln  e  1  C 1 . e 1  f  x  dx   x  ln  e  1  C D.  f  x  dx  x  ln  e  1  C x x x Câu 59. Tìm nguyên hàm của hàm số f  x    f  x  dx  2e C B. x A. C x x A. 2 x2 B. e x x . C B.  f  x  dx  e 2 x C e x D.  f  x  dx  e x  C C  2 Câu 60. Trong các mệnh đề sau đây mệnh đề nào đúng ? xdx 1 (I) ln( x 2 4) C 2 x 4 2 1 C (II) cot xdx - 2 sin x 1 (III) e 2cos x sin xdx - e 2cos x C 2 A. Chỉ (I) B. Chỉ (III) C. Chỉ (I) và (II) D. Chỉ (I) và (III) f  x  dx  C. Câu 61. Họ nguyên hàm của hàm số f ( x)  A. ln 2  ln 2 x  C.  2 x ln x là : C ln 2  ln 2 x  2 ln  ln x  C B. ln 2  ln x  2  ln 2 ln 2 x D. 2 C  C Câu 62. Cho hàm số f ( x)   xe x . Định a, b để F ( x)  (ax  b)e x là một nguyên hàm của f(x) A. a  1, b  1 B. a  1, b  2 C. a  2, b  1 D. a  1, b  1 Câu 63. Một nguyên hàm F(x) của hàm số f ( x)  xe x 2 1 thỏa F  0   e x 1 A. e 2 2 e x 1 B. e 2 e x 1 C. e 4 3e là: 2 e x 1 D. e 4 2 2 2 85 3A. Nguyên hàm Câu 64. Tìm nguyên hàm của hàm số f (x ) A. f (x )dx 2xe x 2e x C. f (x )dx 2xe x 2e x 1 4x e 4 1 4x e 4 ex (2x e 3x ) C B. f (x )dx 2xe x 2e x C D. f (x )dx 2xe x 2e x 1 4x e 4 1 4x e 4 C C Câu 65. Cho a  0 và a  1 . C là hằng số. Phát biểu nào sau đây đúng ? a2x C B.  a dx  2ln a D.  a 2 x dx  a 2 x .ln a  C  a dx  a .ln a  C C.  a dx  a  C A. x 2x x 2x 2x  Bài tập tổng hợp Câu 66. Không tồn tại nguyên hàm: A. C. x2 x x 1 1 dx x2 B. sin 3xdx D. 2x 2dx e 3x xdx Câu 67. Giả sử F(x) là một nguyên hàm của hàm số f(x) trên khoảng (a;b). Giả sử G(x) cũng là một nguyên hàm của f(x) trên khoảng (a;b). Khi đó: A. F(x)= G(x) trên khoảng (a;b). B. G(x) = F(x) – M trên khoảng (a;b) với M là một hằng số nào đó. C. F(x) = G(x) + C với mọi x thuộc giao của hai miền xác định. D. F(x)và G(x)là hai hàm số không có sự liên quan. Câu 68. Không tồn tại nguyên hàm của hàm số nào dưới đây x2  x  2 A. f  x   x3 C. f  x   sin3x B. f  x    x 2  2 x  2 D. f  x   xe3x Tài Liệu Chia Sẻ Cộng Đồng 1A 11B 21C 31B 41A 51B 61B 2A 12C 22A 32C 42C 52B 62D 3D 13D 23B 33A 43C 53B 63B 4C 14A 24A 34B 44B 54A 64D 5A 15B 25D 35D 45D 55D 65B 6C 16A 26D 36D 46B 56A 66B 7A 17C 27B 37A 47B 57C 67B 8A 18C 28A 38A 48B 58D 68B 9D 19C 29C 39A 49A 59A 10B 20C 30C 40B 50D 60D 86 3B. Tích phân TÍCH PHÂN  Hàm đa thức, phân thức b Câu 1. Tập hợp các giá trị của b sao cho A. 5 B. 1;5  (2 x  4)dx  5 là: 0 C. 1 D. 1; 4 1  Câu 2. Cho tích phân I  3x 2  2 x  ln(2 x  1) dx . Xác định a biết I  b ln a  c với a,b,c là   0 các số hữu tỉ A. a  3 C. a  2 3 D. a   C. I 2 15 D. I C. I = - B. a  3 1 6 D. I = 2 3 0 x 2 (x Câu 3. Kết quả của I 1)3dx bằng 1 7 70 A. I 1 60 B. I 1 60 1  x(1  x) dx 5 Câu 4. Tính tích phân I = 0 A. I = - 1 42 B. I = Câu 5. Tính tích phân: I  1  1 42 x 3  3x 0 1001  1000 .( x 2  1)dx 31001 B. 3000 4 A. 3003 1 6 x2  4x Câu 6. Tính tích phân I   dx x 1 29 11 A. I  B. I  2 2 41000 C. 3000 31001 D. 3003 2 5 Câu 7. Giả sử C. I  11 2 D. I  29 2 dx  2 x  1  ln a . Giá trị của a là 1 A. 2 Câu 8. Kết quả của F  A.  4 B. 3 1 1  1 x 0 2 B. - C. 4 D. 5 là:  4 C.  2 D.  6 87 3B. Tích phân 2 x 2  3x  6  2 x  1 dx  a  b ln 3 . Khi đó a.b bằng : 0 1 Câu 9. Cho biết A.  21 4 B. 1 Câu 10. Kết quả của  1016 0 1 e 21 4 4 21 D. 4 21 D. C.  3 4 D. 42 13 dx là : 2x A. 1 16 10 ln e 2 B. 1 16 2e 2 10 ln 2 2 e 1 C. 1 15 2e 2 10 ln 2 2 e 1 D. 1 16 e2 10 ln 2 2 e 1 2 Câu 11. Cho biết 1  x2  2 x  k dx  ln 0 A. 1 15 , giá trị của k là : 7 B. 4  x  38 dx  10 0  2 x  1 C. 2 1 Câu 12. Kết quả của A. C. là : 318  29 B. 63.39 318  29 318  29 63.39 318  29 D.  63.39 63.39 e2 Câu 13. Tính tích phân:I=  1 2 x  5  7x dx x A. 4 e  7e  8 C. 8 e  7e  4 B. 7 e  4e  8 D. 4 e  7e  8 2 Câu 14. Tính tích phân I  x. 1  x  dx :  5 1 A.  42 13 B. 13 42 C.  13 42 Tài Liệu Chia Sẻ Cộng Đồng  Hàm căn thức 1  Câu 15. Tích phân I  x 2 1  x 2 dx bằng 0 A.  2 B.  8 C.  4 D.  16 88 3B. Tích phân 2 x2  4 x  1  2 x  1 dx bằng 0 448 B. I  15 4 Câu 16. Kết quả của I= A. I  478 15 Câu 17. Tính tích phân I  2 2 x2  1  x2  1 B.  8 4 C. I  408 15 D. I  378 15 1 4 D. 1   4 8 dx 0 A.   4 1 2 3 x3 Câu 18. I x2 0 A. 1 C.   8 dx có kế t quả là 5 3 5 3 B. 7 Câu 19. Tính tích phân I   C. 4 3 D. 4 3 C. 141 20 D.  47 10 x 3dx 1  x2 141 B. 10 3 0 A.  141 10 2   Câu 20. Kết quả của I   min x; 3 2  x dx bằng : 0 A. 4 5 B.  4 5 C.  5 4 D. 5 4 19 3 D.  5 Câu 21. Tính I  x x 2  4dx 0 19 A. 3 B. 1 C.   2 1 B. 2 C.  2 D.  C. 7 9 28 3 D. 1 2 Câu 22. Tính  4  x 2 dx 0  1 2 A. 2 1 Câu 23. Tính tích phân x 3 x 2  1dx 0 A. 7 3 B. 8 9 Tài Liệu Chia Sẻ Cộng Đồng 89 3B. Tích phân  Hàm lượng giác 6 Câu 24. Kết quả của I tanxdx 0 A. ln 3 2 B. ln 3 2 C. ln 2 3 3 D.   Câu 25. Tính tích phân: I  x.sin xdx 0 A. I   C. I   B. I  0 2 D. I  1  2 Câu 26. Tinh tich phân I = ́ ́  (cosx  1) 3 sinxdx 0 15 A. I  4 B. I   Câu 27. Kết quả của B  A.  3  8 2 15 4 C. I  15 2 D. I   15 2  4 0   2x  3 .sin 4x.dx là: B.  3  2 8 C.  3  8 2 D.  3 8  2  Câu 28. Tính tích phân I  x cos xdx 0 A.  2 1 B. 1   C. 2  D. 2  2 1 4 e s inx cos xdx . Câu 29. Tính tích phân I 0 A. I e 2 2 B. I e 2 2 1 C. I e C. I 1 3 2 2 1 D. I e D. I 2 1 2 1 6 2 Câu 30. Tính tích phân I sin 2x cos xdx . 2 A. I B. I 0 1   Câu 31. Tich phân I  sin 2 x.cos 2 xdx bằ ng: ́ 0 A.  6 B.  3 C.  8 D.  4 90 3B. Tích phân 2 sin2 x cos3 xdx Câu 32. Tính tích phân I 0 A. 2 15 B. 3 15 C. 2 13 2 15 D.  Câu 33. Tính tích phân I   ( x  sin x) 2 dx 0 A. I   3 3   B. I  2 Câu 34. Kết quả của A  A. 1 3  7 2  3 0   2 3   C. I  2 3 3  5 2 D. I  2 3  5 2 sin x .dx là: 1  6cos x 1 B. 7 2 3   C. 1 2  7 2  D.  7 2  3 tan2 x Câu 35. Để tính I cot2 x 2dx . Một bạn giải như sau: 6  3 Bước 1: I    tan x  cot x  3 2 Bước 2: I dx tan x cot x dx  6 6  3 3 Bước 3: I    tan x  cot x  dx Bước 4: I 2  6 Bước 5: I cos2x dx sin2x 6 ln sin 2x 2 ln 3 6 A. 2 3 . Bạn này làm sai từ bước nào? 2 B. 3 C. 4  D. 5  cos 2 x cos 2 x dx  m . Tính giá trị của I   dx Câu 36. Biết  1  3 x 1  3x   A.   m B. Câu 37. Tính tích phân: I  A. I  ln 5 3  m 4 D. C. I  5ln3. D. I  3ln5  2 cos x dx 3  2sin x 3 B. I  ln 5   m 4 C.  m 2 0  1  sin 3 x dx là Câu 38. Tích phân  2  sin x 4 6 A. 32 2 B. 3 2 2 2 C. 3 2 2 D. 32 2 2 2 91 3B. Tích phân  3 s inx dx 3 0 cos x 3 B. I   2  Câu 39. Tính tích phân I   A. I  3 2  4  Câu 40. Cho biết 0 A.  1 4 C. I   3 2  sin  x   1 1 4  . Khi đó m  bằng : dx  m. 2 2 cos3 x 1 B. C. 0 4 D. I   3 2 D. 1  2 Câu 41. Kết quả của I   max sin x;cosxdx bằng : 0 A. 1 B. C.  D. 2 2 C. 3 D. C. 4e4 2 D. 3e4  2 Câu 42. Tính  cos 2 xdx 0  B. 4  A. 2  3  Hàm mũ – lôgarit 2 Câu 43. Giá trị của  2e 2x dx là: 0 A. e B. e 4  1 4 1  Câu 44. Nếu gọi I  e  x xdx , thì khẳng định nào sau đây là đúng? 2 0 A. I  e 1 . 2 B. I  Câu 45. Kết quả của tích phân: I  2e  1 . 2e e 1 . 2 D. I  e 1 . 2e   x  2  e dx là 0 x 2 2 B. 2(1  e ) 2 A. 3e  1 C. I   C. 5 3 e2 D. 1 1 e2 e  Câu 46. Tich phân I  ln xdx bằ ng: ́ 1 A. 4 B. 3 C. 2 D. 1 e2  3 C. I  4 3  e2 D. I  4 e Câu 47. Tinh tich phân I = I   x.ln x.dx ́ ́ 1 1 e A. I  4 2 e2  1 B. I  4 92 3B. Tích phân e Câu 48. Tích phân I   x ln xdx bằng 1  2 A. e e 2 3  B.  2 e e 2 6  C.  2 e e 2 9  D.  2 e e 2 7  e x 2 ln xdx . Câu 49. Tính tích phân I 1 2e A. I 3 1 B. I 9 2e 3 1 9 C. I e3 2 9 D. I e3 2 9 e  Câu 50. Tích phân I  (x  1) lnxdx là 1 e 3 2 2 A. B. e2  3 3 C. e2  3 4 D. e2  3 6 e  Câu 51. Nếu gọi I  x 2 .ln( x  1)dx , thì khẳng định nào sau đây là đúng? 1 5 2  ln 2. 18 3 5 2 C. I   ln 2. 18 3 5 3  ln 2. 18 2 5 2 D. I    ln 2. 18 3 A. I   Câu 52. Kết quả của C  B. I    4 3 2x.ln  3x  6  .dx là: 11 2 11 C. 12ln 6  5ln 3  2 11 2 11 D. 12ln 6  5ln 3  2 A. 12ln 6  5ln 3  B. 12ln 6  5ln 3  m Câu 53. Cho m là một số dương và I   (4 x ln x  2 x ln 2) dx . Tìm m khi I=12. 0 A. m  4 B. m  3 C. m  1 D. m  2 C. I  1 2 D. I   C. I e D. I e ln x dx x 1 e2  1 B. I  2 Câu 54. Tính tích phân I   A. I  e2  1 2 e Câu 55. Tính tích phân I 1 1 A. I 2 B. I 1 2 ln x dx . x 1 e 3 2 93 3B. Tích phân e ln x dx . x2 1 Câu 56. Tính tích phân I   A. I  1  2 e 2 Câu 57. Tính tích phân I= 1 A. 15 4 ln 2 256 B. 1 Câu 58. Tính tích phân I   A. ln 1  e 2 2 e B. I  1  0  C. I  2  D. I  2  1 e ln x dx x5 14 3 ln 2 256 e x 1  x  1  xe x C. 13 3 ln 2 256 D. 15 4 ln 2 256 dx B. ln  e 2  1 C. ln 1  e  1 D. ln  e  1 1 x2 x2 dx. dx  a. Tính giá trị của tích phân I    1  e x 1  ex 0 0 Câu 59. Biết 1 a 2 A. I  1 e B. I  1  a ln x  1 dx có kết quả là x ln x  1 1 A. I  ln(e  1) B. I  ln(e  1) C. I  1 a 3 D. I  1  a e Câu 60. I   e Câu 61. Tính tích phân: I   1 C. I   ln(e  1) D. I  ln(1  e) 2  ln x dx 2x 3 2 2 3 3 3 32 2 C. 2 3 32 2 3 3 32 2 D. 3 A. B. 1 Câu 62. Tính: K   x 2 e2 x dx 0 A. K  2 e 4 B. K  e2  1 4 C. K  e2  1 4 D. K  1 4 3  ln x dx (x  1) 2 1 3 Câu 63. Tính: I   3 (1  ln 3)  ln 2 4 3 C. I  (1  ln 3)  ln 2 4 3 (1  ln 3)  ln 2 4 3 D. I  (1  ln 3)  ln 2 4 A. I  B. I   2 Câu 64. Tính: I    esin x  x  .cos xdx . 0 A. e   2 2 B. e   2 2 C. e   2 2 D. e   2 2 94 3B. Tích phân ln 5  Câu 65. Giá trị của ln 2 e2 x ex 1 22 A. 3 dx là B. 19 3 C. 23 3 D. 20 3 D. e2  3 2 e Câu 66. Tính tích phân  (2 x  1) ln xdx 1 A. e2  3 e2  1 2 B. 3 2 C. e 2   Bất đẳng thức tích phân a Câu 67. Xác định số a dương để   x  x  dx đạt giá trị lớn nhất. 2 0 B. a  A. a  1 1 2 D. a  C. a  2 3 2  Câu 68. Tìm các số thực m  1 sao cho   ln x  1 dx  m. 1 A. m  e  1. C. m  2e. B. m  e . 2 1 Câu 69. Tìm số dương k nhỏ nhất, thỏa mãn D. m  e. dx  2x  k  0 0 B. k  4 A. k  3 C. k  1 D. k  2 e k Câu 70. Gọi S là tập hợp các số nguyên dương k thỏa mãn điều kiện  ln dx  e  2 . Tìm S . x 1 A. S  1; 2;3 1 Câu 71. Cho I   0 A. 0  m  1 4 B. S  1; 2 C. S  2;3 D. S   dx , với m  0 . Tìm các giá trị của tham số m để I  1 . 2x  m 1 1 1 B. m  C.  m  D. m  0 8 4 4  Bài tập tổng hợp 4 Câu 72. Tính tích phân I  x 2  3x  2 dx 1 19 A.  2 B. 19 2 C. 28 6 D. 19 1 2x Câu 73. Tính tích phân I 2 x dx 1 A. I 2ln 2 B. I C. I ln 2 D. I 2 ln 2 1 ln 2 95 3B. Tích phân 2 Câu 74. Tính J   x 2  1 dx 2 A. 3 B. 4 C. 9 10 8 f (z )dz Câu 75. Nếu 0 3 f (x )dx bằng: 12 thì 0 A. -15 8 B. 29 C. 15 D. 5 10 2  f ( x)dx  7;  f ( x)dx  3 . Khi đó 10 0 6 0 Câu 76. Cho hàm số f(x) liên tục trên (0;10) thỏa mãn 2 9 2 10 f (t )dt 17 và D. 6 P   f ( x)dx   f ( x)dx có giá trị là A. 3 B. 2 C. 4 D. 1 a f (x )dx Câu 77. Tích phân 0 thì ta có: a A. f (x ) là hàm số chẵn B. f (x ) là hàm số lẻ C. f (x ) không liên tục trên đoạn a; a D. Các đáp án đều sai Tài Liệu Chia Sẻ Cộng Đồng 1B 11D 21A 31C 41B 51D 61B 71A 2A 12A 22D 32A 42B 52D 62C 72B 3D 13A 23C 33C 43B 53D 63D 73D 4B 14C 24C 34B 44D 54C 64A 74B 5A 15D 25C 35B 45C 55D 65D 75A 6B 16A 26A 36A 46D 56B 66D 76C 7B 17C 27C 37A 47D 57A 67A 77B 8A 18C 28D 38B 48C 58C 68D 9A 19C 29C 39A 49A 59C 69C 10B 20D 30A 40C 50C 60A 70B 96
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan