Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Ngoại ngữ Tiếng Nhật - Hàn ôn tiếng nhật file 60...

Tài liệu ôn tiếng nhật file 60

.PDF
1
289
68

Mô tả:

new bun 60 Study online at quizlet.com/_1grlo6 後で電話をかけなおしてくれますか: Bạn có thể gọi cho tôi sau được không 2. 彼らとの会議を手配してもらえますか: bạn có thể tổ chức buổi gặp với họ được không 3. 私がそれをできたらどうなりますか: Nếu tôi làm được điều đó thì sao 4. 彼女にあと10分待つように頼んでいただけませんか: anh có thể nhờ cô ấy đợi thêm 10 phút được không 5. 彼にそのPCを修理するよう頼まれました: anh ấy nhờ tôi sửa cái PC 6. と言っている人がいる: có người nói rằng 1. Some people say 体重が増えました: tăng cân 家族を失った人々のために募金をした: quyên góp tiền cho người mất gia đình 9. からコメントをもらいました: nhận được comment từ 10. 忘れてはならない: không được quên 11. 私たちを助けてくれた人: những người đã từng giúp đỡ mình 12. 両方の映画を楽しみました: tôi thích cả 2 bộ phim 13. 私は夢を見ているような感じがする: tôi thấy cứ như đang mơ vậy 14. 幽霊でも見たような顔をしてるよ: anh trông cứ như vừa gặp ma xong vậy してるよ でも 15. 何もなかったかのように: như không có gì xảy ra 16. 彼は落ち着いて答えた: anh ấy bình tĩnh trả lời 17. 今の態度のままで目標を果たせない: tôi không thể đạt mục tiêu của mình cứ với cái thái độ này 18. 2時間前。2時間後: 2 giờ trước đó, 2 giờ sau đó 19. いかがでしょうか: Các bạn thấy thế nào? 20. 上にも書きましたけど: tuy rằng bên trên cũng đã viết 21. アイデアを出す: nghĩ ra ý tưởng 22. 日本語と英語の両方が: cả tiếng anh lẫn tiếng Nhật 23. やらなければいけないタスク: công việc phải làm いけない 24. 何とかできると思うよ: tôi nghĩ bằng cách nào đó tôi sẽ làm được (bằng cách này hay cách khác) 25. なんとかその機械を動かした: bằng cách nào đó anh ấy đã khởi động được cái máy 7. 8.
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan