new bun 58
Study online at quizlet.com/_1grjk4
あなたからその電話をもらった2時間前: 2 giờ trước lúc tôi nhận được điện thoại từ bạn
2. 前日までに予約する必要がある: bạn phải đặt chỗ trước 1 ngày
3. 勤務時間が始まる30分前までに: 30 phút trước giờ làm việc
4. わずか5分後に: chỉ 5 phút sau đó
5. 彼の仕事を引き継ぎました: tôi tiếp quản công việc của anh ấy
6. もしお金持ちだったら: 「Giả định」: Nếu mà tôi trở nên giàu có
7. もう少し時間があれば: nếu có thêm một chút thời gian thì
8. そのことを知らせてくれていたら: もしあなたが私に Nếu mà bạn cho tôi biết điều đó trước
9. そのことを知っていたら: nếu mà tôi biết điều đó
10. あの時そこにいたら: Nếu tôi ở đấy lúc đó thì đã gặp em rồi 、あなたに会っていただろう
11. 海外から来た旅行者に話しかける: bắt chuyện với khách du lịch nước ngoài
12. そのニュースを聞いて驚いた: Tôi rất bất ngờ khi nghe tin đó
1.
The news surprised me
新しい技術のおかげで: nhờ có những công nghệ mới
残業をすることは許されてません: Không cho phép làm thêm giờ
15. あのちょっとした間違いで: vì cái lỗi cỏn con đó (mà đã gây cho tôi rắc rối lớn)
16. 夕食を済ませました: đã ăn xong bữa tối
17. ここにいなくてはなりません: anh phải ở đây
18. 出発の30分前までに: 30 phsut trước khi xuất phát
19. 日本企業から一番学ぶべきことは何でしょうか: điều bạn muốn học hỏi nhất ở doanh nghiệp nhật là gì
20. 彼はいくつかのミスを犯した: anh ấy đã gây ra một số lỗi
21. 彼はいくつか問題を抱えている: anh ấy đang gặp một vài vấn đề
22. 何人かは: Một vài người thì
23. 車でおよそ10分くらいです: mất khoảng 10 phút đi xe
24. 車でどれくらいかかりますか: nếu đi xe thì mất khoảng bao lâu
25. ことが得意だ: と私は思います: rất giỏi ở việc là
13.
14.