new bun 55
Study online at quizlet.com/_1gvf7u
その建物から出てくるの
を見た
先日、僕は彼が hôm
trước tôi thấy anh ta đi ra
từ tòa nhà đó 出てくる
図書館へ入っていくのを
見た
先日、僕は彼が hôm
trước tôi thấy anh ta đi vào
thư viện 入っていく
先週家族と映画を見て楽
しかった
tôi thích/tận hưởng việc
xem phim với gia đình
vào cuối tuần
4.
出かけたい気分
tôi có cảm giác muốn ra
ngoài bây giờ
5.
私が見たのは
(điều) cái mà tôi đã nhìn
thấy đó là
6.
君のせいじゃないよ
đó không phải lỗi của em
mà
7.
なんとかなるよ
rồi sẽ ổn thôi
8.
気を落とすな
đừng buồn, thất vọng
9.
運が悪かっただけさ
chỉ là không may thôi mà
10.
電話に出る際
lúc có điện thoại
11.
いつそれを見つけたの
bạn tìm thấy nó khi nào
vậy
次いつ来なければいけま
せんか
lần tới tôi phải đến là khi
nào
いつ戻って来ますか
khi nào bạn quay lại
いつ戻ってくるの
彼女は、いつ折り返し電
話くれますか
khi nào cô ấy gọi điện lại
cho tôi nhỉ
いつ電話くれますか
bạn sẽ gọi cho tôi khi nào
明日、クライアントの一
人と会う予定です
tôi sẽ gặp một khách hàng
vào sáng mai
過去のある時点
một thời điểm nào đó
trong quá khứ
Aさんという方があなた
にお目にかかりたいと
おっしゃっています
が có anh A nói là muốn
gặp ngài
そのような機会が与えら
れるのは
những người được trao
cho cơ hội như thế này
すべての若者とは限らな
い
không phải mọi người trẻ
tuổi (đều được trao cơ hội
thế này)
ちょうど同じものを買う
ところでした
tôi đang định mua một
cái giống y thế này
彼女は彼を裏切る
cô ta sẽ phản bội anh ấy
mà
1.
2.
3.
12.
13.
14.
15.
16.
17.
18.
19.
20.
21.
22.
23.
24.
25.
そんなことは考えたこ tôi chưa từng nghĩ đến chuyện
đó
とがない
悪いけど、果物を買っ xin lỗi anh có thể mua hoa quả
mang đến được không
て来てくれない
お客さんがいらっしゃ đang có vị khách
るの