Mô tả:
new bun 47
Study online at quizlet.com/_1gbnj4
1.
音楽会に行くかわりに
Thay vì đi nghe hoà nhạc
2.
よく間違われます
thường hay bị nhầm (tên)
アメリカへ留学したい
のならば
nếu mà anh muốn du học ở
Mỹ
気にしないでください
Xin đừng bận tâm, để ý
一点お伺いしたいこと
があります
có một điểm mà tôi muốn hỏi
もっと稼ぎたいのな
ら、もっと働くべきだ
Nếu muốn kiếm được nhiều
tiền, bạn phải chăm chỉ hơn
日本語の能力を高めた
いのならば
Nếu bạn muốn nâng cao năng
lực tiếng Nhật
もし気分が悪いのなら
ば
Nêu bạn không cảm thấy khỏe
9.
駅から遠くて不便だ
đường từ ga đến lại xa, khá bất
tiện
10.
は天才に違いない
は chắc chắn là thiên tài,
đúng phải là thiên tài
その大学への入学を希
望する人
những người mà mong ước
được vào đại học đó
一生懸命勉強をしなく
てはならない
chỉ có cách phải học chăm
chỉ, phải học chăm chỉ
A先生に連絡を取って
ください
Xin hãy liên lạc với thầy giáo
A
今それをやっていると
ころです
bây giờ tôi đang làm việc đó
君が電話をくれた時
khi, thời điểm mà anh gọi
điện đến
彼はいつも上司の文句
ばかり言っている
Anh ấy suốt ngày than phiền
về sếp
彼女はいつも食べてば
かりいる
cô ấy suốt ngày chỉ ăn
あなたが何をするか私
には関係ありません
Tôi không quan tâm anh làm
gì
これから君に言うこと
を誰にも言わないよ
đừng nói cho ai chuyện tôi sắp
kể cho bạn
あなたの考えを知りた
いです
tôi muốn biết ý kiến của bạn
私が知りたいのは
cai mà tôi muốn biết đó là
これに関するあなたの
考え
ý kiến của bạn liên quan đến
vấn đề này
私はAさんに料理の仕
方を見せてあげた
Tôi chỉ cho anh A cách nấu
món ăn
ピアノの弾き方
cách chơi Piano
3.
4.
5.
6.
7.
8.
11.
12.
13.
14.
15.
16.
17.
18.
19.
20.
21.
22.
23.
24.
25.
26.
Aさまはお見えにならな
かったため
Vì tôi không thấy ngài A
(đến, nên hỏi)
お手数をお掛けいたしま
すが、教えていただけれ
ば助かります
tôi xin phép làm phiền
nhưng nếu có thể chỉ giáo
giúp tôi thì tốt quá
- Xem thêm -