Mô tả:
New bun 45
Study online at quizlet.com/_1gkzhw
1.
2.
3.
4.
5.
おなかすいちゃった Bụng đói meo rồi
母に新しいカメラを Tôi muốn mẹ mua cho một cái
máy ảnh mới
買ってほしい
ご近所に挨拶に行か phải đi chào hàng xóm
なくちゃ
手ぶらで行くわけに không thế đi tay không như thế
được よね
いかないよね
こういうことは早く việc đó phải làm xong cho
nhanh, phải nhanh chóng làm
済ませなくちゃ
xong việc đấy
6.
文化遺産が多い
có rất nhiều di tích văn hóa
7.
これだけでいいの
chừng này đủ chưa の
8.
お金さえあったらね chỉ cần có tiền thôi nhỉ ね
9.
昨日の晩
10.
こわい夢を見たのよ tôi đã có một giâc mơ đáng sợ の
tối qua, đêm qua
よ
11.
12.
13.
14.
15.
16.
17.
18.
19.
20.
21.
悪い人に追いかけら bị kẻ xấu đuổi theo いる
れている
本当にこわかった
thật sự rất đáng sợ
何をするにも並ばな dù làm việc gì cũng phải xếp
hàng
くちゃならない
長い行列ができてい người xếp hàng đông quá không
て、なかなか入れな chen vào được
い
新しいスーツを3着
も買った
đã mua 3 bộ comple mới も
それはよかったじゃ điều đó không phải rất tốt hay sao
の
ないの
今朝のことなんだけ về cái chuyện sáng nay ấy だけど
ど
駅まで連れて行った đi theo đến tận ga
あなたにそっくりの tôi đã gặp một người trông rất
giống anh đó のよ
人に会ったのよ
地下街を歩いていた lúc đi dưới phố mua sắm ngầm ấy
の
ときだったの
追いかけて、声をか đuổi theo và gọi
けた
22.
人違いだった
nhầm người
23.
恥ずかしかった
tôi đã xấu hổ lắm
24.
何か嬉しいそうね、 có gì mà trông vui vậy, có chuyện
いいことでもあった vui gì phải không の
の
25.
何をしてもうまく行
く
dù làm việc gì cũng đều thuận
lợi
- Xem thêm -