NGUYỄN VĂN HUY
SỞ GD & ĐT HÀ NỘI
TRƯỜNG THPT VIỆT ĐỨC
ĐỀ CÓ HƯỚNG DẪN GIẢI
ĐỀ HK2 – KHỐI 12 – THPT VIỆT ĐỨC, HÀ NỘI
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II – NĂM 2016 – 2017F
Môn: TOÁN – Khối 12
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
Câu 1. Giải bài toán tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y 2 , y e x , x 1 . Bốn
bạn An, Bảo, Cần và Dũng cho 4 công thức khác nhau. Hãy chọn công thức đúng
ln 2
1
A. Cần S
B. Bảo S
(2 e x )dx .
ln 2
ln 2
C. Dũng S
(e
x
2)dx .
x
2)dx .
1
1
D. An S
e x 2 dx .
(e
ln 2
1
3
Câu 2. Tìm nguyên hàm F ( x ) của hàm số f ( x) 2sin 3x.sin 5 x thỏa F
4 2
1
1
A. F ( x) 2sin 2 x sin 8 x 3 .
B. F ( x) 2sin 2 x sin 8 x 1 .
4
4
1
1
C. F ( x) 4sin 2 x sin 8 x 2 .
D. F ( x) 4sin 2 x sin 8 x 1 .
8
8
3
Câu 3. Nguyên hàm F x cot x dx là
1
1
A. F x cot 2 x ln sin x C .
B. F x cot 2 x ln sin x C .
2
2
1
1
C. F x cot 2 x ln sin x C .
D. F x cot 2 x ln cosx C .
2
2
Câu 4. Cho hai đường thẳng gồm d có phương trình x y z , d có phương trình
x y 1 z 1 . Ta có khoảng cách giữa d và d bằng
A. 1 .
B. 2 .
C. 2 .
2
2
Câu 5. Thể tích V khi quay E : x 4 y 4 0 quanh trục Ox bằng
D.
3.
8
16
4
.
.
.
B. 4 .
C.
D.
3
3
3
Viết phương trình mặt cầu S đi qua hai điểm A 3; 1; 2 , B 1;1;2 và có tâm thuộc trục
A.
Câu 6.
Oz
2
A. x2 y 2 z 1 10.
B. x 2 y 2 z 2 2 z 10 0.
C. x2 y 2 z 1 12.
D. x 2 y 2 z 2 2 z 10 0.
2
4
Câu 7. Giả sử I sin 3x sin 2 x dx
0
a
a
2 , với
là phân số tối giản. Ta có giá trị của a b là
b
b
A. 8 .
B. 15 .
C. 10 .
D. 13 .
Câu 8. Tập hợp các điểm trong mặt phẳng phức biểu diễn số phức z thỏa mãn điều kiện
z i 1 là
A. Một đường tròn. B. Hai đường thẳng. C. Hai đường tròn. D. Một đường thẳng.
Câu 9. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho hình chóp tứ giác đều S . ABCD, đáy
ABCD là hình vuông nằm trong mặt phẳng Oxy, AC DB O (O là gốc tọa độ),
2
đỉnh S 0;0;9 . Ta có thể tích khối chóp S.ABCD bằng
A
2 ;0;0 ,
Trang 1
NGUYỄN VĂN HUY
A. 3 (đvtt).
B. 3 2 (đvtt).
ĐỀ HK2 – KHỐI 12 – THPT VIỆT ĐỨC, HÀ NỘI
C. 4 (đvtt).
D. 9 (đvtt).
Câu 10. Biết rằng f x là một hàm số liên tục trên
9
và
f x dx 9.
Khi đó giá trị của
0
3
f 3x dx là
0
A. 3 .
B. 2 .
Câu 11. Cho số phức z a bi a, b
C. 4 .
D. 1 .
2
. Ta có phần ảo của số phức z 2 z 4i bằng
A. ab b 2 .
B. 2ab 2b 4 .
C. 2ab 2b 4 .
D. 2ab 2b 4 .
Câu 12. Trên mặt phẳng phức, M và N là các điểm biểu diễn của z1 , z2 , trong đó z1 , z2 là hai
nghiệm của phương trình z 2 4 z 13 0 . Độ dài MN là
A. 12 .
B. 4 .
C. 6 .
D. 8 .
Câu 13. Trong không gian Oxyz , cho tam giác ABC có A 5;0;0 , B 1; 1;1 , C 3;3; 4 . Mặt
phẳng P đi qua A , B và cách C một khoảng bằng 2 có phương trình là
A. x 2 y 2 z 5 0 .
B. x 2 y 2 z 5 0 . C. x 2 y 2 z 5 0 . D. x 2 y 2 z 5 0 .
Câu 14. Tìm số phức liên hợp của số phức z 2i 2 3i .
A. z 6 4i .
B. z 6 4i .
C. z 6 4i .
D. z 6 4i .
Câu 15. Trong không gian Oxyz cho các điểm A 1;1; 1 , B 2;0;1 , C 1; 2; 1 , D là điểm sao
cho ABCD là hình bình hành. Ta có tọa độ D là
A. D 2; 3;3 .
B. D 2; 3; 3 .
C. D 2;3; 3 .
Câu 16. Nếu f 1 12 , f x liên tục và
D. D 2;3; 3 .
4
f x dx 17 . Giá trị của f 4 bằng
1
A. 9.
Câu 17. Cho số phức z
8 6
A. z i .
5 5
B. 5.
C. 29.
D. 19.
thoả z 4 3i 3 . Tìm số phức z có môđun nhỏ nhất?
8 6
8 6
8 6
B. z i .
C. z i .
D. z i .
5 5
5 5
5 5
y tan x
Câu 18. Gọi H là hình phẳng giới hạn bởi các đường Ox
. Quay H xung quanh
x 0, x
4
trục Ox ta được khối tròn xoay có thể tích bằng
2
2
đvtt .
A. 1 đvtt .
B.
C. đvtt .
D. 2 đvtt .
4
4
4
Câu 19. Nguyên hàm F x 32 x2 dx là
32 x 2
C .
A. F x
2 ln 3
B. F x 32 x 2 ln 3 C .
32 x
C .
9
Câu 20. Trong không gian với hệ trục Oxyz cho hai điểm A 1;2; 3 , B 0;1; 5 , gọi I là điểm
C. F x 32 x 2 C .
D. F x
trên đoạn thẳng AB sao cho IA 2 IB . Giả sử tọa độ của điểm I a; b; c thì a b c
bằng
Trang 2
NGUYỄN VĂN HUY
A. 4 .
ĐỀ HK2 – KHỐI 12 – THPT VIỆT ĐỨC, HÀ NỘI
17
8
C. .
D. .
3
3
B. 5 .
Câu 21. Tính tích phân
1
1
2 x 3 dx bằng
0
1 3
ln .
2 5
dx
Câu 22. Nguyên hàm F x
là
5
3 2x
1 5
A. ln .
2 3
A. F x
C. F x
B.
1
8 3 2x
3
.
20
4
C .
B. F x
4
C .
D. F x
1
4 3 2x
C.
D.
1
2 3 2x
4
1
8 3 2x
4
1
ln 2 .
2
C .
C .
Câu 23. Nguyên hàm F ( x) 3x 1dx là
2
1
3
3
B. F ( x)
3x 1 C.
3x 1 C.
9
3
2
2
3
3 x 1 C.
C. F ( x)
D. F ( x)
3x 1 C.
3
9
Câu 24. Trong mặt phẳng phức , gọi A , B , C lần lượt là ba điểm biểu diễn các số phức
z1 3 4i ; z2 5 2i ; z3 1 3i . Số phức biểu diễn bởi điểm D để ABCD là hình bình
A. F ( x)
hành là
A. 7 i .
Câu 25. Biết
C. 1 9i .
B. 1 9i .
D. 7 9i .
b
2 x 4 dx 0 . Khi đó b
nhận giá trị bằng
0
b 0
b 1
C.
.
D.
.
b 2
b 4
x2
x2
Câu 26. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai Parabol y
và y 3 x là
4
2
A. 12 ñvtt .
B. 8ñvtt .
C. 4 ñvtt .
D. 16 ñvtt .
Câu 27. Trong không gian Oxyz cho đường thẳng d : x y z , gọi d là hình chiếu vuông góc
của d lên mặt phẳng tọa độ (Oyz ) . Ta có phương trình d là:
b 1
A.
.
b 2
b 0
B.
.
b 4
x t
x 0
B. y t .
C. y 2 t .
z t
z 1 t
1
b
Câu 28. Tích phân I xe x dx a . Khi đó a 2b bằng
e
0
x 0
A. y t .
z 2t
A. 5.
B. 6.
1 i
Câu 29. Phần ảo của số phức z
1 i
A. 1.
B. 1.
x 0
D. y t .
z t
C. 7.
D. 3.
C. i.
D. i.
2017
là
9
Câu 30. Cho I x 3 1 x dx . Đặt t 3 1 x . Ta có
0
Trang 3
NGUYỄN VĂN HUY
ĐỀ HK2 – KHỐI 12 – THPT VIỆT ĐỨC, HÀ NỘI
1
2
A. I 3 1 t 2t dt.
3
B. I 3 1 t 3 t 3dt.
2
2
1
1
1
C. I 3 1 t 3 t 3dt.
D. I
1 t t dt.
3
3
2
2
x 3 y 1 z 2
1
2
4
và : x 3 y 1 z 5 . Trong bốn đường thẳng Ox , Oy , Oz và , đường thẳng d
tạo với đường thẳng nào một góc lớn nhất?
A. Oy .
B. .
C. Ox .
D. Oz .
Câu 31. Trong không gian với hệ tọa hệ trục Oxyz , cho hai đường thẳng d :
Câu 32. Tìm tập hợp các điểm biểu diễn số phức z , biết số phức z 2 có điểm biểu diễn nằm
trên trục hoành
A. Đường thẳng y x .
B. Trục tung và trục hoành.
C. Trục tung.
D. Trục hoành.
Câu 33. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng P : 3x 4 y 5 z 10 0 và
đường thẳng d đi qua 2 điểm M 1;0; 2 , N 3; 2;0 . Gọi là góc giữa đường thẳng
d và mặt phẳng P . Ta có
A. 90 .
B. 45 .
Câu 34. Nguyên hàm F x x.e3 x dx là
C. 60 .
A. F x x 1 .e3 x C .
D. 30 .
B. F x x.e3 x x 2 C .
1 3x 1 3x
1
1
x.e e C .
D. F x x.e3 x e3 x C .
3
3
9
9
2
Câu 35. Phương trình z (1 i) z 18 13i 0 có hai nghiệm là
A. 4 i; 5 2i .
B. 4 i; 5 2i .
C. 4 i; 5 2i .
D. 4 i; 5 2i .
C. F x
Câu 36. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho hai mặt phẳng P : x z 3 0 và
Q : 2 y 2 z 3 0 . Ta có góc giữa hai mặt phẳng P
và Q bằng
.
B. .
C. .
D. .
2
4
3
6
Câu 37. Trong không gian với hệ trục Oxyz , cho hai điểm A 1;2;5 , B 1;5;5 . Tìm điểm
A.
C Oz sao cho tam giác ABC có diện tích nhỏ nhất?
A. C 0;0;6 .
B. C 0;0;5 .
C. C 0;0; 4 .
D. C 0;0; 2 .
Câu 38. Nguyên hàm của hàm số F x x3e x dx là
4
xe x
x 4e x
C .
C .
A. F x
B. F x
4
4
4
1 x4
e x
C .
C. F x e C .
D. F x
4
4
Câu 39. Trong không gian với hệ trục Oxyz cho hai điểm A 3;1;1 , B 2; 1; 4 . Hãy viết
4
4
phương trình mặt phẳng
P
đi qua A , B và vuông góc với mặt phẳng
Q : 2 x y 3z 4 0 .
B. x 13 y 5 z 5 0 .
D. 3x 12 y 2 z 2 0 .
A. 5 x 13 y z 29 0 .
C. x 13 y 5 z 3 0 .
Trang 4
NGUYỄN VĂN HUY
Câu 40. Cho I
ĐỀ HK2 – KHỐI 12 – THPT VIỆT ĐỨC, HÀ NỘI
ln 2
e x 1 dx a
0
b
. Khi đó
A. a b .
B. a b .
C. ab 1 .
D. a b .
Câu 41. Cho mặt phẳng P : x y z 3 0 và điểm A 1;2; 3 , hình chiếu vuông góc của A
lên P có tọa độ là
A. 1;1; 2 .
Câu 42. Cho z
B. 0;1; 2 .
D. 2;1;0 .
C. 1; 2;0 .
, z 1 2i 7 4i . Khi đó 2 z 1 là
A. 65 .
B. 61 .
C. 8 .
Câu 43. Cho a 0 và a 1, C là hằng số. Phát biểu nào sau đây đúng?
D. 5 .
A. a 2 x dx a 2 x ln a C.
B. a 2 x dx a 2 x C.
C. a dx a ln a C.
a2x
D. a dx
C.
2 ln a
x
2x
x
1
0
Câu 44. Cho f x là một hàm số liên tục trên
thỏa mãn
1
1
f t dt 3 và f u du 2. Khi
0
đó
f x dx bằng ?
1
A. 5.
B. 5.
C. 1.
D. 1.
2
2
2
Câu 45. Cho mặt cầu S : x y z 4 x 2 y 4 z 0 . Viết phương trình mặt phẳng tiếp xúc
với mặt cầu tại điểm M 1; 1;0 .
A. x 2 y 2 z 3 0 .
Câu 46. Nguyên hàm F x
B. x 2 y 2 z 1 0 . C. x y 0 .
D. 2 x y 1 0 .
x 2x 1
dx là
x2
2
x2
4 x 7 ln x 2 C .
2
C. F x x 2 2 x ln x 2 C .
B. F x x2 4 x ln x 2 C .
A. F x
D. F x x 2 4 x 7 ln x 2 C .
Câu 47. Trong không gian Oxyz cho điểm A 1; 1; 1 , B 3; 5; 7 . Gọi
S
là tập hợp điểm
M x; y; z thoả mãn MA2 MB2 AB2 . Chọn kết luận đúng
A. S là mặt cầu có phương trình x 1 y 3 z 4 56 .
2
2
2
B. S là mặt phẳng trung trực của đoạn AB .
C. S là mặt cầu có phương trình x 2 y 3 z 4 14 .
2
2
2
D. S là đường tròn có phương trình x 1 y 3 z 4 14 .
2
Câu 48. Nguyên hàm F x
2
2
sin x
dx là
3 2 cos x
1
1
A. F x ln 3 2 cos x C .
B. F x ln 3 2 cos x C .
3
2
1
1
C. F x ln 3 2 cos x C .
D. F x ln 3 2 cos x C .
3
2
4
1
1
a
a
2 dx với
Câu 49. Cho x
là phân số tối giản. Khi đó a b bằng
b
b
x x
1
Trang 5
NGUYỄN VĂN HUY
A. 140 .
ĐỀ HK2 – KHỐI 12 – THPT VIỆT ĐỨC, HÀ NỘI
B. 39 .
C. 9 .
D. 31.
2
y 2y x 0
Câu 50. Diện tích của hình phẳng H giới hạn bởi
bằng
x y 0
27
27
9
9
A.
đvdt.
B.
đvdt.
C. đvdt.
D. đvdt.
2
4
2
4
Trang 6
NGUYỄN VĂN HUY
ĐỀ HK2 – KHỐI 12 – THPT VIỆT ĐỨC, HÀ NỘI
BẢNG ĐÁP ÁN
1
D
2
D
3
B
4
C
5
A
6
D
7
D
8
A
9
A
10
A
11
B
12
C
13
B
14
B
15
C
16
C
17
A
18
A
19
A
20
C
21
A
22
D
23
A
24
D
25
B
26
B
27
D
28
A
29
C
30
C
31
C
32
B
33
C
34
C
35
B
36
C
37
B
38
C
39
B
40
B
41
B
42
A
43
D
44
A
45
B
46
A
47
C
48
B
49
D
50
C
HƯỚNG DẪN GIẢI
Câu 1. Giải bài toán tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y 2 , y e x , x 1 . Bốn
bạn An, Bảo, Cần và Dũng cho 4 công thức khác nhau. Hãy chọn công thức đúng
ln 2
1
A. Cần S
B. Bảo S
(2 e x )dx .
ln 2
ln 2
C. Dũng S
(e
x
2)dx .
x
2)dx .
1
1
D. An S
e x 2 dx .
(e
ln 2
1
Hướng dẫn giải
Chọn D.
1
Ta có: e x 2 x ln 2 . Do đó diện tích cần tìm là S
(e
x
2)dx (vì e x 2 khi x ln 2 ).
ln 2
3
Câu 2. Tìm nguyên hàm F ( x ) của hàm số f ( x) 2sin 3x.sin 5 x thỏa F
4 2
1
1
A. F ( x) 2sin 2 x sin 8 x 3 .
B. F ( x) 2sin 2 x sin 8 x 1 .
4
4
1
1
C. F ( x) 4sin 2 x sin 8 x 2 .
D. F ( x) 4sin 2 x sin 8 x 1 .
8
8
Hướng dẫn giải
Chọn D.
1
Ta có F '( x) 4sin 2 x sin 8 x 1 cos 2 x cos8 x 2sin 5 x.sin 3 x .
8
3
Và F .
4 2
Câu 3. Nguyên hàm F x cot 3 x dx là
1
B. F x cot 2 x ln sin x C .
2
1
A. F x cot 2 x ln sin x C .
2
Trang 7
NGUYỄN VĂN HUY
ĐỀ HK2 – KHỐI 12 – THPT VIỆT ĐỨC, HÀ NỘI
1
D. F x cot 2 x ln cosx C .
2
Hướng dẫn giải
1
C. F x cot 2 x ln sin x C .
2
Chọn B.
1
1
F x cot 3 xdx 2 1 cot xdx 2 cot xdx cot xdx
sin x
sin x
1
cos x
1
1
2 cot xdx
dx cot xdcotx
d sin x cot 2 x ln sin x C .
sin x
sin x
sin x
2
Câu 4. Cho hai đường thẳng gồm d có phương trình x y z , d có phương trình
x y 1 z 1 . Ta có khoảng cách giữa d và d bằng
A. 1 .
B. 2 .
C. 2 .
Hướng dẫn giải
D.
3.
Chọn C.
d : x y z qua O 0;0;0 và có VTCP a 1;1;1 .
d : x y 1 z 1 qua A 0;1; 1 có VTCP a 1;1;1 .
OA 0;1; 1 ; OA; a 2; 1; 1 .
2
2
OA; a
22 1 1
2.
O d d //d d d ; d d O; d
a
12 12 12
Câu 5. Thể tích V khi quay E : x 2 4 y 2 4 0 quanh trục Ox bằng
A.
8
.
3
4
.
3
Hướng dẫn giải
B. 4 .
C.
D.
Chọn A.
y
2
x
y2 1.
4
2
2
x2
Thể tích V y 2 dx 1 dx.
4
2
2
E:
16
.
3
x2 4 y 2 4 0
1
2
O
x
8
1
.
3
Viết phương trình mặt cầu S đi qua hai điểm A 3; 1; 2 , B 1;1;2 và có tâm thuộc trục
Bấm máy tính tích phân này, ta được V
Câu 6.
2
Oz
2
A. x2 y 2 z 1 10.
B. x 2 y 2 z 2 2 z 10 0.
C. x2 y 2 z 1 12.
D. x 2 y 2 z 2 2 z 10 0.
2
Hướng dẫn giải
Chọn D.
Gọi I 0;0; c Oz là tâm của mặt cầu S .
S qua
A, B IA IB IA2 IB 2
32 1 2 c 12 12 2 c c 1.
2
2
2
Vậy, tâm I 0;0; 1 ; bán kính R IA 33 1 2 1 11 .
2
Trang 8
2
NGUYỄN VĂN HUY
ĐỀ HK2 – KHỐI 12 – THPT VIỆT ĐỨC, HÀ NỘI
2
2
2
Phương trình mặt cầu S : x y z 1 11 x 2 y 2 z 2 2 z 10 0.
4
Câu 7. Giả sử I sin 3x sin 2 x dx
0
A. 8 .
a
a
2 , với
là phân số tối giản. Ta có giá trị của a b là
b
b
B. 15 .
C. 10 .
Hướng dẫn giải
D. 13 .
Chọn D.
4
Ta có: I sin 3 x sin 2 xdx
0
14
cos x cos 5 x dx
2
0
1
1
5
4 1 1
sin x sin 5 x sin sin
2
5
4 5
4
0 2
3 2
.
10
Vậy ta có: a 3 , b 10 nên a b 13 .
Câu 8. Tập hợp các điểm trong mặt phẳng phức biểu diễn số phức z thỏa mãn điều kiện
z i 1 là
A. Một đường tròn.
B. Hai đường thẳng. C. Hai đường tròn.
Hướng dẫn giải
Chọn A.
Đặt z x yi với x, y
D. Một đường thẳng.
.
Ta có: z i 1 x yi i 1 x 2 y 1 1 x 2 y 1 1 .
2
2
Vậy tập hợp điểm biểu diễn số phức z là đường tròn tâm I 0;1 , bán kính là R 1 .
Câu 9. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho hình chóp tứ giác đều S . ABCD, đáy
ABCD là hình vuông nằm trong mặt phẳng Oxy, AC DB O (O là gốc tọa độ),
2
A
;0;0 , đỉnh S 0;0;9 . Ta có thể tích khối chóp S.ABCD bằng
2
A. 3 (đvtt).
B. 3 2 (đvtt).
C. 4 (đvtt).
D. 9 (đvtt).
Hướng dẫn giải
Chọn A.
Ta có: SO là đường cao của khối chóp.
SO 9 .
2
2
. 2 1.
AB AO 2
2
2
1
1
Vậy VS . ABCD .SO.S ABCD .9.1 3 (đvtt).
3
3
AO
Câu 10. Biết rằng f x là một hàm số liên tục trên
9
và
f x dx 9.
Khi đó giá trị của
0
3
f 3x dx là
0
A. 3 .
B. 2 .
C. 4 .
Hướng dẫn giải
Chọn A.
Trang 9
D. 1 .
NGUYỄN VĂN HUY
ĐỀ HK2 – KHỐI 12 – THPT VIỆT ĐỨC, HÀ NỘI
3
I f 3x dx .
0
Đặt 3x t 3dx dt .
Đổi cận: x 0 t 0 .
x 3 t 9.
9
9
dt 1
f t . f t dt 3.
3 30
0
Câu 11. Cho số phức z a bi a, b
. Ta có phần ảo của số phức
z 2 2 z 4i bằng
B. 2ab 2b 4 .
C. 2ab 2b 4 .
Hướng dẫn giải.
A. ab b 2 .
D. 2ab 2b 4 .
Chọn B.
Ta có: z 2 2 z 4i a bi 2 a bi 4i a 2 b2 2abi 2a 2bi 4i
2
a 2 b2 2a 2ab 2b 4 i . Vậy phần ảo là 2ab 2b 4 .
Câu 12. Trên mặt phẳng phức, M và N là các điểm biểu diễn của z1 , z2 , trong đó z1 , z2 là hai
nghiệm của phương trình z 2 4 z 13 0 . Độ dài MN là
A. 12 .
B. 4 .
C. 6 .
D. 8 .
Hướng dẫn giải.
Chọn C.
z 2 3i
z 2 4 z 13 0
. Giả sử M và N có toạ độ là M 2; 3 , N 2; 3
z 2 3i
MN 0; 6 MN 6 .
Câu 13. Trong không gian Oxyz , cho tam giác ABC có A 5;0;0 , B 1; 1;1 , C 3;3; 4 . Mặt
phẳng P đi qua A , B và cách C một khoảng bằng 2 có phương trình là
A. x 2 y 2 z 5 0 .
B. x 2 y 2 z 5 0 . C. x 2 y 2 z 5 0 . D. x 2 y 2 z 5 0 .
Hướng dẫn giải:
Chọn B.
Gọi P : Ax By Cz D 0 với A2 B 2 C 2 0 .
5 A D 0
D 5 A
Ta có: A, B P nên
A B C D 0
B C 4 A
Mà d C , P 2
3 A 3B 4C D
2 7C 20 A 2 A2 C 2 C 4 A
2
A B C
C 2 A
332 A2 248 A 41 0
166 A 41C 0
2
2
2
+ Với C 2 A , chọn A 1, C 2 nên B 2, D 5 P : x 2 y 2 z 5 0
+ Với 166 A 41C 0 , chọn C 166, A 41 nên B 2, D 205
P : 41x 2 y 166 z 205
Câu 14. Tìm số phức liên hợp của số phức z 2i 2 3i .
A. z 6 4i .
B. z 6 4i .
C. z 6 4i .
Hướng dẫn giải:
Trang 10
D. z 6 4i .
NGUYỄN VĂN HUY
Chọn B.
z 2i 2 3i 6 4i z 6 4i
ĐỀ HK2 – KHỐI 12 – THPT VIỆT ĐỨC, HÀ NỘI
Câu 15. Trong không gian Oxyz cho các điểm A 1;1; 1 , B 2;0;1 , C 1;2; 1 , D là điểm sao
cho ABCD là hình bình hành. Ta có tọa độ D là
A. D 2; 3;3 .
B. D 2; 3; 3 .
C. D 2;3; 3 .
D. D 2;3; 3 .
Hướng dẫn giải
Chọn C.
Ta có ABCD là hình bình hành nên
2 1 1 xD
xB xA xC xD
xD 2
AB DC yB y A yC yD 0 1 2 yD
yD 3 D 2;3; 3 .
z z z z
1 1 1 z
z 3
C
D
D
B A
D
Câu 16. Nếu f 1 12 , f x liên tục và
4
f x dx 17 . Giá trị của f 4 bằng
1
A. 9.
B. 5.
C. 29.
Hướng dẫn giải
D. 19.
Chọn C
4
Ta có 17 f / x dx f x 1 f 4 f 1 f 4 14 f 1 17 12 29 .
4
1
Câu 17. Cho số phức z
8 6
A. z i .
5 5
Chọn A.
Gọi x yi
thoả z 4 3i 3 . Tìm số phức z có môđun nhỏ nhất?
8 6
8 6
8 6
B. z i .
C. z i .
D. z i .
5 5
5 5
5 5
Hướng dẫn giải
có điểm biểu diễn là
M x; y
, gt x 4 y 3 i 3
x 4 y 3 9 do đó tập hợp điểm M là đường tròn C tâm I 4; 3 bán kính
2
2
R 3.
Môđun z OM nhỏ nhất khi M là giao điểm của C và đoạn OI (gần gốc O nhất)
Mà PT đt OI : 3x 4 y 0 (đt qua 2 điểm O 0; 0 và I 4; 3 )
x 4 2 y 32 9
Giải hệ
ta được
3x 4 y 0
32
8
x 5
x 5
hay
y 24
y 6
5
5
8
x 5
8 6
Tính độ dài OM ta chọn
. Vậy z i
5 5
y 6
5
Trang 11
4
NGUYỄN VĂN HUY
ĐỀ HK2 – KHỐI 12 – THPT VIỆT ĐỨC, HÀ NỘI
2
y
O
5
x
5
10
M
2
I
d
4
6
y tan x
Câu 18. Gọi H là hình phẳng giới hạn bởi các đường Ox
. Quay H xung quanh
x 0, x
4
trục Ox ta được khối tròn xoay có thể tích bằng
8
A. 1
đvtt .
B.
4
2
4
đvtt .
C.
2
4
Hướng dẫn giải
đvtt .
D. 2 đvtt .
Chọn A.
6
Thể tích V tan xdx = 1 tan 2 x dx dx = tan x 04 x 04 = 1 đvtt
4
4
0
4
0
4
2
0
4
y
2
π
π
π
π
4
O
2
2
x
π
3π
2π
2
2
2
Câu 19. Nguyên hàm F x 3
2 x2
dx là
32 x 2
A. F x
C .
2 ln 3
4
B. F x 32 x 2 ln 3 C .
C. F x 32 x 2 C .
6
D. F x
32 x
C .
9
8
Hướng dẫn giải
Chọn A
Theo công thức tinh nguyên hàm của hàm hợp a x dx
a x
ln a
Suy ra đáp án A đúng.
Câu 20. Trong không gian với hệ trục Oxyz cho hai điểm A 1;2; 3 , B 0;1; 5 , gọi I là điểm
trên đoạn thẳng AB sao cho IA 2 IB . Giả sử tọa độ của điểm I a; b; c thì a b c
bằng
A. 4 .
B. 5 .
8
C. .
3
Hướng dẫn giải
Chọn C
Vì I thuộc đoạn thẳng AB và IA 2IB IA 2IB
Trang 12
D.
5π
17
.
3
NGUYỄN VĂN HUY
ĐỀ HK2 – KHỐI 12 – THPT VIỆT ĐỨC, HÀ NỘI
IA 1 a; 2 b; 3 c , IB a;1 b; 5 c
Vì IA 2 IB nên ta có hệ:
1
a 3
1 a 2. a
8
4
abc .
2 b 2 1 b b
3
3
3 c 2 5 c
13
c 3
Câu 21. Tính tích phân
1
1
2 x 3 dx bằng
0
1 5
A. ln .
2 3
B.
1 3
3
ln .
C.
.
20
2 5
Hướng dẫn giải
D.
1
ln 2 .
2
Chọn A.
1
Ta có:
1 1
1
1
1 5
dx ln 2 x 3 ln 5 ln 3 ln
2x 3 2
0 2
2 3
0
Câu 22. Nguyên hàm F x
A. F x
C. F x
1
8 3 2x
3 2x
5
là
4
C .
B. F x
4
C .
D. F x
1
4 3 2x
dx
1
2 3 2x
4
1
8 3 2x
4
C .
C .
Hướng dẫn giải
Chọn D.
1 d 3 2 x
1
1
.
5
3 2 x 5 2 4 3 2 x 4
2
3 2x
Câu 23. Nguyên hàm F ( x) 3x 1dx là
Ta có: F x
2
9
2
C. F ( x)
3
A. F ( x)
dx
3x 1
3x 1
3
C.
3
C.
1
C
C
4
8 3 2 x
1
3
3x 1 C.
3
2
3 x 1 C.
D. F ( x)
9
Hướng dẫn giải
B. F ( x)
Chọn A.
3
1
1
1 (3 x 1) 2
2
3
C
Ta có F ( x) 3 x 1dx (3x 1) 2 d (3x 1)
3x 1 C.
3
3
3
9
2
Câu 24. Trong mặt phẳng phức , gọi A , B , C lần lượt là ba điểm biểu diễn các số phức
z1 3 4i ; z2 5 2i ; z3 1 3i . Số phức biểu diễn bởi điểm D để ABCD là hình bình
hành là
A. 7 i .
B. 1 9i .
C. 1 9i .
Hướng dẫn giải
Trang 13
D. 7 9i .
NGUYỄN VĂN HUY
Chọn D.
Ta có A 3; 4 , B 5; 2 và C 1;3
ĐỀ HK2 – KHỐI 12 – THPT VIỆT ĐỨC, HÀ NỘI
AB 8; 6 ; DC 1 xD ;3 yD .
Tứ giác ABCD là hình bình hành khi và chỉ khi:
1 xD 8
xD 7
. Do đó D 7;9 .
AB DC
3 yD 6
yD 9
Vậy số phức biểu diễn bởi điểm D để ABCD là hình bình hành là: 7 9i
Câu 25. Biết
b
2 x 4 dx 0 . Khi đó b
nhận giá trị bằng
0
b 0
B.
.
b 4
b 1
A.
.
b 2
b 0
C.
.
b 2
Hướng dẫn giải
b 1
D.
.
b 4
Chọn B.
b
b 0
.
4 x 0 b2 4b 0
0
b 4
0
x2
x2
Câu 26. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai Parabol y
và y 3 x là
4
2
A. 12 ñvtt .
B. 8ñvtt .
C. 4 ñvtt .
D. 16 ñvtt .
Hướng dẫn giải
Chọn B.
x 0
x2
x2
3x
Phương trình hoành độ giao điểm:
.
4
2
x 4
4
x2 x2
Diện tích hình phẳng giới hạn là S
3x dx
4 2
0
b
2 x 4 dx 0 x
2
4
3x 2 x3
3x 2
S 3x
dx
8 dvdt .
4
4 0
2
0
Câu 27. Trong không gian Oxyz cho đường thẳng d : x y z , gọi d là hình chiếu vuông góc
của d lên mặt phẳng tọa độ (Oyz ) . Ta có phương trình d là:
4
x 0
A. y t .
z 2t
x t
B. y t .
z t
x 0
C. y 2 t .
z 1 t
Hướng dẫn giải:
x 0
D. y t .
z t
Chọn D.
Ta có: phương trình mặt phẳng (Oyz) là x 0 . Gọi A là giao của d với mặt phẳng
(Oyz) thì A(0;0;0)
Lấy M (1;1;1) (d) . Gọi H là hình chiếu vuông góc của M lên (Oyz)
Phương trình MH đi qua M (1;1;1) và nhận vectơ i (1;0;0) làm pvt.
x 1 t
PT MH y 1 tọa độ điểm H là giao của (Oyz ) và đường thẳng MH nên H (0;1;1)
z 1
Trang 14
NGUYỄN VĂN HUY
ĐỀ HK2 – KHỐI 12 – THPT VIỆT ĐỨC, HÀ NỘI
Phương trình (d ') AH đi qua A(0;0;0) và nhận AH (0;1;1) làm vpt
x 0
(d ') : y t
z t
1
b
Câu 28. Tích phân I xe x dx a . Khi đó a 2b bằng
e
0
A. 5.
B. 6.
C. 7.
Hướng dẫn giải:
D. 3.
Chọn A.
1
u x
du dx
1 x 1 2
Đặt
khi đó: I xe x |1 e x dx
e |0
1
0
x
x
e
e
dv e dx v e
0
Từ đó suy ra: a 1; b 2 nên a 2b 5 .
1 i
Câu 29. Phần ảo của số phức z
1 i
A. 1.
B. 1.
2017
là
D. i.
C. i.
Hướng dẫn giải
Chọn C.
1 i
Ta có z
1 i
2017
i 2017 i 504.41 i504.4 .i 1.i i.
9
Câu 30. Cho I x 3 1 x dx . Đặt t 3 1 x . Ta có
0
1
2
A. I 3 1 t 3 2t 2dt.
B. I 3 1 t 3 t 3dt.
2
1
1
1
C. I 3 1 t 3 t 3dt.
D. I
1 t t dt.
3
3
2
2
Hướng dẫn giải
Chọn C.
Đặt t 3 1 x t 3 1 x 3t 2dt dx.
Đổi cận: Với x 0 t 1, x 9 t 2.
2
9
1
I x 1 x dx 1 t .t.3t dt 3 1 t 3 t 3dt.
3
3
0
1
2
2
x 3 y 1 z 2
1
2
4
và : x 3 y 1 z 5 . Trong bốn đường thẳng Ox , Oy , Oz và , đường thẳng d
tạo với đường thẳng nào một góc lớn nhất?
A. Oy .
B. .
C. Ox .
D. Oz .
Hướng dẫn giải
Chọn C.
d có vectơ chỉ phương là ud 1; 2; 4 .
Câu 31. Trong không gian với hệ tọa hệ trục Oxyz , cho hai đường thẳng d :
Trang 15
NGUYỄN VĂN HUY
ĐỀ HK2 – KHỐI 12 – THPT VIỆT ĐỨC, HÀ NỘI
Ox có vectơ chỉ phương là i 1;0;0 và có cos Ox, d
Oy có vectơ chỉ phương là j 0;1;0 và có cos Oy, d
Oz có vectơ chỉ phương là k 0;0;1 và có cos Oz , d
có vectơ chỉ phương là u 1;1;1 và có cos , d
i.ud
i . ud
j.ud
2
21
4
21
j . ud
k .ud
k . ud
u .ud
1
21
u . ud
7
3. 21
Do đó, đường thẳng Ox tạo với d một góc lớn nhất.
Câu 32. Tìm tập hợp các điểm biểu diễn số phức z , biết số phức z 2 có điểm biểu diễn nằm
trên trục hoành
A. Đường thẳng y x .
B. Trục tung và trục hoành.
C. Trục tung.
D. Trục hoành.
Hướng dẫn giải
Chọn B.
Đặt z x yi, x, y . Ta có: z 2 x 2 y 2 2 xy có điểm biểu diễn nằm trên trục
hoành nên z 2 là một số thực.
x 0
Vậy xy 0
hay tập hợp điểm biểu diễn số phức z là trục hoành và trục tung.
y 0
Câu 33. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng P : 3x 4 y 5 z 10 0 và
đường thẳng d đi qua 2 điểm M 1;0; 2 , N 3; 2;0 . Gọi là góc giữa đường thẳng
d và mặt phẳng P . Ta có
B. 45 .
A. 90 .
C. 60 .
Hướng dẫn giải.
D. 30 .
Chọn C.
Mặt phẳng P có vectơ pháp tuyến là n 3; 4; 5 .
Đường thẳng đi qua 2 điểm M , N có vec tơ chỉ phương là u MN 4; 2; 2 .
Ta có: Sin
n.u
n.u
3.4 4.2 5 2
3 4 5 . 4 2 2
2
2
2
2
2
Câu 34. Nguyên hàm F x x.e3 x dx là
3
60
2
B. F x x.e3 x x 2 C .
A. F x x 1 .e3 x C .
C. F x
2
1 3x 1 3x
x.e e C .
3
9
D. F x
Hướng dẫn giải.
Chọn C.
Trang 16
1 3x 1 3x
x.e e C .
3
9
NGUYỄN VĂN HUY
ĐỀ HK2 – KHỐI 12 – THPT VIỆT ĐỨC, HÀ NỘI
du dx
u x
Đặt
1 3x
3x
du e dx v e
3
1
1
1
1
Khi đó: F x x.e3 x dx x.e3 x .e3 x dx x.e3 x .e3 x C
3
3
3
9
2
Câu 35. Phương trình z (1 i) z 18 13i 0 có hai nghiệm là
A. 4 i; 5 2i .
B. 4 i; 5 2i .
C. 4 i; 5 2i .
Hướng dẫn giải
Chọn B
(1 i)2 4 18 13i 9 3i
D. 4 i; 5 2i .
2
1 i 9 3i
4i
x
2
Phương trình đã cho có hai nghiệm phức là
.
1 i 9 3i
5 2i
x
2
Câu 36. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho hai mặt phẳng P : x z 3 0 và
Q : 2 y 2 z 3 0 . Ta có góc giữa hai mặt phẳng P
A.
.
2
B.
.
4
và Q bằng
.
3
Hướng dẫn giải
C.
D.
.
6
Chọn C
Mặt phẳng P có một vectơ pháp tuyến là nP 1; 0;1 .
Mặt phẳng Q có một vectơ pháp tuyến là nQ 0; 2; 2 .
cos P , Q
nP .nQ
nP nQ
1.0 0.2 1.2
11 4 4
1
2
Vậy góc giữa hai mặt phẳng P và Q bằng
3
Câu 37. Trong không gian với hệ trục Oxyz , cho hai điểm A 1;2;5 , B 1;5;5 . Tìm điểm
C Oz sao cho tam giác ABC có diện tích nhỏ nhất?
A. C 0;0;6 .
B. C 0;0;5 .
C. C 0;0; 4 .
D. C 0;0; 2 .
Hướng dẫn giải
Chọn B.
CA 1; 2;5 t
Do điểm C Oz C 0;0; t
CB 1;5;5 t
1
1
7
2
Ta có CA, CB 3 5 t ; 2 5 t ;7 SABC CA, CB
2 13 5 t 49 2 .
2
7
Vậy tam giác ABC có diện tích nhỏ nhất bằng , đạt khi t 5 C 0;0;5
2
3 x4
Câu 38. Nguyên hàm của hàm số F x x e dx là
x 4e x
C .
A. F x
4
xe x
C .
B. F x
4
4
4
Trang 17
NGUYỄN VĂN HUY
ĐỀ HK2 – KHỐI 12 – THPT VIỆT ĐỨC, HÀ NỘI
4
e x
C .
D. F x
4
Hướng dẫn giải
1 4
C. F x e x C .
4
Chọn C.
1
Ta đặt t x 4 dt 4 x3dx x3dx dt
4
1 t
1
1 4
e dt et C e x C
4
4
4
Câu 39. Trong không gian với hệ trục Oxyz cho hai điểm A 3;1;1 , B 2; 1; 4 . Hãy viết
F x x3e x dx
4
phương trình mặt phẳng
P
đi qua A , B và vuông góc với mặt phẳng
Q : 2 x y 3z 4 0 .
B. x 13 y 5 z 5 0 .
D. 3x 12 y 2 z 2 0 .
Hướng dẫn giải
A. 5 x 13 y z 29 0 .
C. x 13 y 5 z 3 0 .
Chọn B.
Ta có AB 1; 2; 5 , VTPT của Q là nQ 2; 1; 3 .
VTPT của P là n AB, nQ 1; 13;5 .
Phương trình mp P :1 x 3 13 y 1 5 z 1 0 x 13 y 5 z 5 0 .
Câu 40. Cho I
ln 2
e x 1 dx a
0
A. a b .
b
. Khi đó
B. a b .
D. a b .
C. ab 1 .
Hướng dẫn giải
Chọn B.
Đặt t e x 1 t 2 e x 1 e x t 2 1 e x dx 2tdt dx
2tdt 2tdt
2
.
ex
t 1
Đổi cận: x 0 t 0 , x ln 2 t 1.
1
1
1
t2
1
1
Khi đó I 2 2 dt 2 1 2 dt 2 2 2 dt 2 2 J .
t 1
t 1
t 1
0
0
0
1
1
dt .
t 1
0
Tính J
2
Đặt t tan u dt 1 tan2 u du .
Đổi cận: t 0 u 0 , t 1 u
4
Khi đó J
1 tan u du
0
Vậy I 2 2
2
2
1 tan u
2
4
.
4
du 4 .
0
a b 2.
4
2
Câu 41. Cho mặt phẳng P : x y z 3 0 và điểm A 1;2; 3 , hình chiếu vuông góc của A
lên P có tọa độ là
Trang 18
NGUYỄN VĂN HUY
A. 1;1; 2 .
ĐỀ HK2 – KHỐI 12 – THPT VIỆT ĐỨC, HÀ NỘI
C. 1; 2;0 .
D. 2;1;0 .
B. 0;1; 2 .
Hướng dẫn giải
Chọn B.
x 1 t
Phương trình đường thẳng d đi qua A và P là: y 2 t , t
z 3 t
Gọi H là hình chiếu vuông góc của A lên P
H 1 t; 2 t; 3 t
H 0;1; 2
H d P
t 1
xH yH zH 3 0
Câu 42. Cho z , z 1 2i 7 4i . Khi đó 2 z 1 là
A.
65 .
B.
61 .
Chọn A.
Ta có: z 1 2i 7 4i z
C. 8 .
Hướng dẫn giải
D. 5 .
7 4i
3 2i . Vậy z 3 2i
1 2i
Khi đó 2 z 1 2 3 2i 1 7 4i 7 2 4 2 65
Câu 43. Cho a 0 và a 1, C là hằng số. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. a 2 x dx a 2 x ln a C.
B. a 2 x dx a 2 x C.
C. a x dx a x ln a C.
D. a 2 x dx
a2x
C.
2 ln a
Hướng dẫn giải
Chọn D
Ta có a 2 x dx
1 2x
1 a2x
ax
a d 2x .
C và a x dx
C.
2
2 ln a
ln a
1
0
Câu 44. Cho f x là một hàm số liên tục trên
thỏa mãn
1
1
f t dt 3 và f u du 2. Khi
0
đó
f x dx bằng ?
1
A. 5.
B. 5.
C. 1.
Hướng dẫn giải
D. 1.
Chọn A
1
Ta có
1
0
0
1
Lại có
1
1
f u du 2 f x dx 2
1
1
1
0
1
0
f t dt 3 f x dx 3 f x dx 3.
0
1
f x dx f x dx 2 3 5 f x dx 5.
1
Câu 45. Cho mặt cầu S : x y z 4 x 2 y 4 z 0 . Viết phương trình mặt phẳng tiếp xúc
2
2
2
với mặt cầu tại điểm M 1; 1;0 .
A. x 2 y 2 z 3 0 .
B. x 2 y 2 z 1 0 . C. x y 0 .
Trang 19
D. 2 x y 1 0 .
NGUYỄN VĂN HUY
ĐỀ HK2 – KHỐI 12 – THPT VIỆT ĐỨC, HÀ NỘI
Hướng dẫn giải
Chọn B.
Ta có: Mặt cầu S có tâm I 2;1; 2 . Mặt phẳng tiếp xúc với mặt cầu S tại
M 1; 1;0 qua M 1; 1;0 và nhận MI 1; 2; 2 làm vectơ pháp tuyến.
Phương trình mặt phẳng : x 2 y 2 z 1 0 .
Câu 46. Nguyên hàm F x
x2 2 x 1
dx là
x2
x2
4 x 7 ln x 2 C .
2
C. F x x 2 2 x ln x 2 C .
B. F x x2 4 x ln x 2 C .
A. F x
D. F x x 2 4 x 7 ln x 2 C .
Hướng dẫn giải
Chọn A.
x2 2x 1
7
x2
Ta có: F x
dx x 4
dx 4 x 7 ln x 2 C .
x2
x2
2
Câu 47. Trong không gian Oxyz cho điểm A 1; 1; 1 , B 3; 5; 7 . Gọi S là tập hợp điểm
M x; y; z thoả mãn MA2 MB2 AB2 . Chọn kết luận đúng
A. S là mặt cầu có phương trình x 1 y 3 z 4 56 .
2
2
2
B. S là mặt phẳng trung trực của đoạn AB .
C. S là mặt cầu có phương trình x 2 y 3 z 4 14 .
2
2
2
D. S là đường tròn có phương trình x 1 y 3 z 4 14 .
2
2
2
Hướng dẫn giải
Chọn C.
Ta có MA2 MB 2 AB 2 MAB vuông tại M (định lí đảo Pitago).
Suy ra tập hợp điểm M là mặt cầu tâm I đường kính AB (với I là trung điểm AB ).
AB 2; 4; 6 AB 2 14 R 14 và I 2; 3; 4 .
Vậy mặt cầu là S : x 2 y 3 z 4 14 .
2
Câu 48. Nguyên hàm F x
2
2
sin x
dx là
3 2 cos x
1
A. F x ln 3 2 cos x C .
3
1
C. F x ln 3 2 cos x C .
3
1
ln 3 2 cos x C .
2
1
D. F x ln 3 2 cos x C .
2
Hướng dẫn giải
B. F x
Chọn B.
sin x
1 d 3 2 cos x 1
dx
ln 3 2 cos x C .
3 2 cos x
2
3 2 cos x
2
4
1
1
a
a
2 dx với
Câu 49. Cho x
là phân số tối giản. Khi đó a b bằng
b
b
x x
1
F x
A. 140 .
B. 39 .
C. 9 .
Hướng dẫn giải
Trang 20
D. 31.
- Xem thêm -