Đăng ký Đăng nhập

Tài liệu _ngọc huyền lb_ khtn lần v

.PDF
4
55
135

Mô tả:

Ngọc Huyền LB – facebook.com/huyenvu2405 The best or nothing THPT CHUYÊN KHTN HÀ NỘI ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2017 LẦN 5 Ngọc Huyền LB sưu tầm và giới thiệu Môn: Toán Thời gian làm bài: 90 phút Câu 1: Giả sử  x; y  là nghiệm của hệ phương C  , C   x 2 y 2 1  5  trình  2 thì giá trị của x 2  y 2 bằng: y 2  125 x  A. 26. B. 30. C. 20. D. 25. nhiêu mặt cầu có thể đi qua  C1  và  C2  ? Câu 2: Nguyên hàm A.  2x2  1 x2  1 1  x2  C. x C. 2 D. Không có mặt cầu nào. B. 2  3  2  3  12 . D. 2a. Tính diện tích Smc của mặt cầu S  . 1  x2  C. x2 D. 24 236 Câu 9: Một mặt cầu S  có độ dài bán kính bằng B. x 1  x  C. . 12 2 24 24 . 12 2  3  2 36 2  3  12 . A. 5. B. 4. C. 6. D. 3. Câu 5: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz ,  cho vectơ AO  3 i  4 j  2k  5 j. Tìm tọa độ của điểm A. A. A  3; 5; 2  . B. A  3; 17; 2  . C. A  3;17; 2  . D. A  3; 2; 5  . Câu 6: Cho số phức z  1  i , môđun của số phức z0  2z  z2 bằng: zz  2 z  52 B. Smc  C. Smc  8 a 2 . D. Smc Câu 10: Giá trị nhỏ nhất của hàm số y  6 x  6 64  x bằng:  x 1   5 2  x 1 x 1 là: A. 2  x  1 hoặc x  1. B. x  1. C. 2  x  1. D. 3  x  1 Câu 8: Cho hai đường tròn C1  , C2  lần lượt chứa trong hai mặt phẳng phân biệt  P  , Q  . 6 3  6 61. B. 1  6 65 . C. 2. D. 2 6 32. Câu 11: Biết rằng có một hình đa diện H có 6 mặt là 6 tam giác đều, hãy chỉ ra mệnh đề nào dưới đây là đúng? A. Không tồn tại hình H nào có mặt phẳng đối xứng. B. Có tồn tại một hình H có đúng 4 mặt phẳng đối xứng. C. Không tồn tại hình H nào có đúng 5 đỉnh. D. Có tồn tại một hình H có hai tâm đối xứng phân biệt. Câu 12: Nghiệm phức của phương trình 1 2 2  3i   là: 2 z z z 1 1  2i. D.  2i. 3 3  x  1 t  Câu 13: Cho đường thẳng d :  y  2  t  t   và  z  1  2t  A. A. 3. B. 2. C. 1  2. D. 1. Câu 7: Nghiệm của bất phương trình: 16 2 a. 3  16 a 2 . A. Smc  4 a 2 . A. Câu 4: Giá trị của: A  log 2 3.log 3 4.log 4 5...log 63 64.  có hai điểm chung A , B . Hỏi có bao vị trí của  P  , Q  . dx bằng: Câu 3: Giá trị của biểu thức z   1  i 7  4 3      bằng: A. 2 A. Có đúng 2 mặt cầu phân biệt. B. Có duy nhất một mặt cầu. C. Có 2 hoặc 3 mặt cầu phân biệt tùy thuộc vào 2 C. x 2 1  x 2  C. 1 2  3i. 3 mặt phẳng B. 2  3i. 3 C.  P : x  3y  z  1  0. Trong các khẳng định sau, tìm khẳng định đúng? A. d   P  . B. d   P  . C. d //  P  . D. d cắt  P  nhưng không vuông góc. Đã nói là làm - Đã làm là không hời hợt - Đã làm là hết mình - Đã làm là không hối hận Ngọc Huyền LB – facebook.com/huyenvu2405 The best or nothing x2  x  2 , điểm trên đồ x2 thị mà tiếp tuyến tại đó lập với hai đường tiệm cận một tam giác có chu vi nhỏ nhất thì có hoành độ bằng: Câu 14: Cho hàm số y  A. 2  4 10. B. 2  4 6. C. 2  4 12. D. 2  4 8. Câu 15: Trong không gian với hệ trục tọa độ x 3 y 1 z 3 và   Oxyz , cho đường thẳng d : 2 2 1 mặt phẳng  P  : x  2 y  z  5  0. Tìm tọa độ giao điểm M của đường thẳng d và mặt phẳng  P  . A. M  1;0; 4  . B. M 1;0; 4  .  7 5 17  C. M  ; ;  . D. M  5; 2; 2  . 3 3 3  Câu 16: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho điểm A 1; 2; 4  , B 1; 3; 5  , C 1; 2; 3 . Trọng tâm G của tam giác ABC có tọa độ là: A. G  4; 4;1 . B. G  4;1;1 . C. G 1;1; 4  . D. G 1; 4;1 . Câu 17: Với z1 , z2 là hai số phức bất kì, giá trị của 2 biểu thức a  A. a  2. z1  z2 2 1 B. a  . 2 bằng: 2 C. a  1.  x  2 Câu 18: Nguyên hàm   x  1 3 D. a  . 2 10 12 dx bằng: 11 1 x2 B. .    C. 3  x1 11 1 x2 . D.   C. 33  x  1  1  x  2  . A.   C. 11  x  1  1 x2 . C.   C. 11  x  1  Câu 19: Nguyên hàm A.  B.  11 11 sin 4x  sin x  cos x dx bằng:   2 3   cos  3x    2 cos  x    C. 3 4  4     2 3   sin  3x    2 sin  x    C. 3 4  4     2 3   sin  3x  C.    2 sin  x    C. 3 4  4     2 3   sin  3x  D.    2 cos  x    C. 3 4  4   Câu 20: Nguyên hàm A. Sxq  48. B. Sxq  128. C. Sxq  192. D. Sxq  96. Câu 22: Cho hàm số y  x 3  3 x 2  x  1, phương trình đường thẳng đi qua hai điểm cực đại và cực tiểu là: 8 2 A. y  x  . B. y  2  x. 3 3 8 2 C. y   x  . D. y  x  1. 3 3 Câu 23: Số phức z thỏa mãn đẳng thức:  2  3i  z  1  2i  21 25  i. 6 6 23 25 C. z    i. 6 6 2 z   3  i  là: 2 23 25  i. 6 6 23 25 D. z   i. 6 6 2 x x2 Câu 24: Cho hàm số y  , điểm trên đồ x2 thị cách đều hai đường tiệm cận có hoành độ bằng: A. z  2 z1  z2  z1  z2 x 2  ln 2sin x  cos x  C. 5 5 2x 1 B.  ln 2sin x  cos x  C. 5 5 x 1 C.  ln 2sin x  cos x  C. 5 5 x 1 D.  ln 2sin x  cos x  C. 5 5 Câu 21: Cho hình trụ có bán kính đáy bằng 4, độ dài đường sinh bằng 12. Tính diện tích xung quanh Sxq của hình trụ. A. B. z  A. 2  4 7. B. 2  4 6. C. 2  4 5. D. 2  4 8. Câu 25: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho tứ diện ABCD có tọa độ các đỉnh lần lượt là A  3; 1;1 , B  1;0; 2  , C  4;1; 1 , D  3;2; 6 . Các điểm P , Q di chuyển trong không gian thỏa mãn PA  QB, PB  QC , PC  QD , PD  QA. Biết rằng mặt phẳng trung trực của PQ luôn đi qua một điểm X cố định. Vậy X sẽ nằm trong mặt phẳng    nào dưới đây: A.    : x  3y  3z  9  0. B.    : 3x  y  3z  3  0. C.    : 3x  3y  z  6  0. D.    : x  y  3z  12  0. dx  2 tan x  1 bằng: Đã nói là làm - Đã làm là không hời hợt - Đã làm là hết mình - Đã làm là không hối hận Ngọc Huyền LB – facebook.com/huyenvu2405 The best or nothing x 2  m2  2 m  1 . Tìm tập xm hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm Câu 26: Cho hàm số y  số đồng biến trên các khoảng xác định của nó? 1 A. m   . 3 1 B. m   . 2 1 D. m   . 4 C. m  1. tam giác vuông tại A, AB  a , AC  a 2. Biết trên đoạn 0  x  1 x2  1 có giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất thỏa mãn đẳng thức: 4 4 A. ymax  ymin  1. 4 4 B. ymax  ymin  4. 4 4 C. ymax  ymin  16. 4 4 D. ymax  ymin  8. 1 1  1 1 2 3log 2 2 2log 4 x x x Câu 28: Ký hiệu f  x   8  1   1.       Giá trị của f f  2017  bằng: A. 2000. B. 1500. C. 2017. D. 1017. Câu 29: Với a , b  0 thỏa mãn điều kiện a  b  ab  1, giá trị nhỏ nhất của P  a4  b4 bằng:  C.  A.  2  1 .  D. 2  4 2 1 . B. 2 4  ABC ,  ABC  rằng góc giữa hai mặt phẳng 2x Câu 27: Hàm số y  2ab  a  b 2ab  a  b B. . . 1  ab 1  ab ab  a  b ab  a  b C. D. . . 1  ab 1  ab Câu 33: Cho hình lăng trụ ABC.ABC có đáy là A.  2  1 . 4 2 1 . 4 x2  x  2 Câu 30: Cho hàm số y  , điểm trên đồ x2 thị mà khoảng cách từ giao của hai đường tiệm cận đến tiếp tuyến tại đó lớn nhất có hoành độ bằng: bằng 60 và hình chiếu A lên mặt phẳng  ABC là trung điểm H của đoạn AB. Tính bán kính R của mặt cầu ngoại tiếp tứ diện AHBC  ? A. R  a 86 . 2 B. R  a 82 . 6 a 68 a 62 . . D. R  2 8 Câu 34: Căn bậc hai của số phức 3  4i có phần thực dương là: A. 3  5i. B. 3  2i. C. 2  i. D. 2  3i. 3 Câu 35: Cho hàm số y  x  3  x  m mx  1  m3  2, C. R  3 3 khi hàm số có cực trị thì giá trị của yCĐ  yCT bằng: A. 20 5. B. 64. D. 30 2. C. 50. Câu 36: Cho hàm số y   sin x  cos x ta có:      4 ln 2  1 1 A. y    e 2 2   ln 2  . 4 4 4  2 4 2  1   B. y    e 2 4 1 2 ln 2  1  1  ln 2  .   2 2 2  ln 2  1    1 4 C. y    e 2 2   ln 2  . 4 4 4  2 4 2  1 ln 2  1    1 D. y    e 2 2   ln 2  . 4  2 2 2  Câu 37: Cho một khối lập phương biết rằng khi tăng độ dài cạnh của khối lập phương thêm 2cm 1 A. 1  4 8. B. 3  4 8. C. 2  4 6. D. 2  4 8. Câu 31: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho điểm A 1; 2; 2  và mặt phẳng  P : 2x  2y  z  5  0. Viết phương trình mặt cầu S  tâm A biết mặt phẳng  P  cắt mặt cầu S theo giao tuyến là đường tròn có chu vi bằng 8. A.  S  :  x  1   y  2    z  2   25. B.  S  :  x  1   y  2    z  2   5. C.  S  :  x  1   y  2    z  2   9. D.  S  :  x  1   y  2    z  2   16. 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 Câu 32: Ký hiệu a  log 6 5, b  log 10 3. Khi đó giá trị của log 2 15 bằng: thì thể tích của nó tăng thêm 152cm3 . Hỏi cạnh của khối lập phương đã cho bằng: A. 5cm. B. 6cm. C. 4cm. D. 3cm. Câu 38: Cho hình lăng trụ tứ giác đều ABCD.A BC D  có cạnh đáy 4 3m. Biết rằng mặt phẳng  BCD  hợp với đáy một góc 60. Thể tích khối lăng trụ là: A. 478m3 . B. 648m3 . C. 325m3 . D. 576m3 . Câu 39: Cho hàm số y  x 3  3 x 2  mx  m , điểm A 1;3  và hai điểm cực đại, cực tiểu thẳng hàng ứng với giá trị của tham số m bằng: Đã nói là làm - Đã làm là không hời hợt - Đã làm là hết mình - Đã làm là không hối hận Ngọc Huyền LB – facebook.com/huyenvu2405 The best or nothing 5 1 A. m  . B. m  2. C. m  . D. m  3. 2 2 Câu 40: Một hình hộp chữ nhật mà không phải hình lập phương thì có số trục đối xứng là: A. Có đúng 4 trục đối xứng. B. Có đúng 6 trục đối xứng. C. Có đúng 3 trục đối xứng. D. Có đúng 5 trục đối xứng. x  2x  3 . Phương 3x  1 trình đường tiệm cận xiên của đồ thị là: 1 x 7 A. y  2x  . B. y   . 3 3 9 x 7 x 1 C. y   . D. y   . 3 9 3 9 Câu 42: Giả sử z1 , z2 là hai nghiệm phức của 2 Câu 41: Cho hàm số y  phương trình z2  1  2i  z  1  i  0 khi đó z1  z2 bằng: A. 3. B. 4. C. 2. D. 1. Câu 43: Một hình nón có bán kính đáy bằng 5a , độ dài đường sinh bằng 13a. Tính độ dài đường cao h của hình nón. A. h  7 a 6. C. h  17a. B. h  12a. D. h  8a. Câu 44: Nguyên hàm  x x 3 1 dx bằng: B. ln x 2  1  C. x 1  C. x2 D. ln x  1  C. x2 Câu 45: Môđun số phức: 2 1 i A. 5. 1 i B. 3 5.  x x 2 1  dx bằng: A. ln x  1  C. x2 B. ln x  1  C. x C. ln x  1  C. x D. ln x 2  1  C. x Câu 47: Cho hình lăng trụ đứng ABC.ABC có AB  AC  2a, BC  a và góc giữa BA với  BCC B bằng 600 . Gọi M , N lần lượt là trung điểm BB và AA , điểm P nằm trên đoạn thẳng BC sao 1 cho BP  BC. Mệnh đề nào sau đây là đúng? 4 A. MN vuông góc với CP. B. CM vuông góc với AB. C. CM vuông góc với NP. D. CN vuông góc với PM. a  log 10 11, b  log 9 10, Câu 48: Kí hiệu c  log11 12. Mệnh đề nào dưới đây đúng? A. b  c  a. C. a  c  b. B. a  b  c. D. b  a  c. Câu 49: Nguyên hàm x 2 sin x  cos3 x dx bằng: x2  x tan x  ln cos x  C. 2 cos2 x x2  x tan x  ln cos x  C. B. 2 cos2 x x2  x tan x  ln cos x  C. C. 2 cos2 x x2  x tan x  ln cos x  C. D. 2 cos2 x Câu 50: Cho hàm số y  x 3  x 2  5x  1. Phương   1  3i   i  1  3i  z x2  1 A. 1  C. x A. ln x 2  C. ln x  2x3  1 Câu 46: Nguyên hàm 2 trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số đã cho tại điểm có hoành độ x  2 là: A. y  10x  9. B. y  11x  19. bằng: C. 1  2 2. D. 2 6. C. y  11x  10. D. y  10x  8. ĐÁP ÁN 1.A 6.D 11.B 16.C 21.D 26.B 31.A 36.A 41.B 46.C 2.B 7.A 12.A 17.B 22.C 27.A 32.B 37.C 42.D 47.C 3.A 8.B 13.C 18.D 23.C 28.C 33.D 38.D 43.B 48.D 4.C 9.D 14.D 19.B 24.D 29.B 34.C 39.A 44.A 49.A 5.B 10.C 15.A 20.A 25.A 30.D 35.B 40.C 45.D 50.B Đã nói là làm - Đã làm là không hời hợt - Đã làm là hết mình - Đã làm là không hối hận
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan