Ngọc Huyền LB – facebook.com/huyenvu2405
The best or nothing
TOÁN HỌC TUỔI TRẺ LẦN 8
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2017
Ngọc Huyền LB sưu tầm và giới thiệu
Môn: Toán
Thời gian làm bài: 90 phút
Câu 1: Hàm số y x 4 2 x 3 2 x có bao nhiêu
y
4
điểm cực trị?
A. 0.
B. 1.
C. 2.
D. 3.
3
ax b
Câu 2: Cho hàm số y
có đồ thị như hình
cx d
vẽ dưới. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
-2
y
O
2
1
x
A. y 4
B. y 4 x 2 .
C. y 4
x
O
x4
.
4
x2 x4
.
2
8
D. y 4
Câu 6: Giả sử tồn tại hàm số y f x xác định
trên
\1 , liên tục trên mỗi khoảng xác định
và có bảng biến thiên như sau:
A. a 0, b 0, c 0, d 0.
x
B. a 0, b 0, c 0, d 0.
f x
C. a 0, b 0, c 0, d 0.
f x
D. a 0, b 0, c 0, d 0.
-2
0
đường thẳng y 2x tại bao nhiêu điểm?
B. 1.
C. 2.
D. 3.
1 x
. Mệnh đề nào dưới
Câu 4: Cho hàm số y 2
x 1
đây đúng?
A. Đồ thị hàm số đã cho có đúng một tiệm cận
đứng.
B. Đồ thị hàm số đã cho có đúng hai tiệm cận
đứng.
C. Đồ thị hàm số đã cho không có tiệm cận
ngang.
D. Đồ thị hàm số đã cho có đúng hai tiệm cận
Câu 5: Đường cong trong hình dưới là đồ thị của
một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn
+
-2
0
+
0
1
0 +
1
2
1
0
Tập hợp tất cả các giá trị của tham số thực m sao
cho phương trình f x m có bốn nghiệm thực
phân biệt là:
A. 2;0 1.
B. 2;0 1.
C. 2; 0 .
D. 2; 0 .
Câu 7: Cho hàm số y x 4 2 x 2 . Gọi là đường
thẳng đi qua điểm cực đại của đồ thị hàm số đã
cho và có hệ số góc m. Tập hợp tất cả các giá trị
của tham số thực m sao cho tổng các khoảng cách
từ hai điểm cực tiểu của đồ thị hàm số đã cho đến
nhỏ nhất là:
A. 0.
ngang.
-1
0
Câu 3: Đồ thị hàm số y x 2 x 2 3 tiếp xúc với
A. 0.
x2 x4
.
4 16
1
B. .
2
C. .
D. 1.
Câu 8: Cho hàm số y x3 2m 1 x2 1 m x.
phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là
Tập hợp tất cả các giá trị của tham số thực m sao
hàm số nào?
cho đồ thị của hàm số đã cho có 2 điểm cực trị
đồng thời hoành độ điểm cực đại không nhỏ hơn
1 là:
Đã nói là làm - Đã làm là không hời hợt - Đã làm là hết mình - Đã làm là không hối hận
Ngọc Huyền LB – facebook.com/huyenvu2405
The best or nothing
1
A. ; 2.
4
1
B. ; 2; .
4
1
C. ; .
4
1
D. ; 2.
4
Câu 9: Tập hợp tất cả các giá trị của tham số thực
m sao cho hàm số y
x 1 là:
A. .
x 2 x m2
đạt cực đại tại
x1
B. 2.
C. 2; 2 D. .
Câu 10: Tập hợp tất cả các giá trị của tham số thực
x 2
m sao cho phương trình
x 1
Câu 16: Nếu a log 2 3; b log 2 5 thì:
1 1
1
a b.
3 4
6
1 1
1
B. log 2 6 360 a b.
2 6
3
1 1
1
C. log 2 6 360 a b.
2 3
6
1 1
1
D. log 2 6 360 a b.
6 2
3
Câu 17: Tập nghiệm của bất phương trình
A. log 2 6 360
m có đúng hai
2 1
x
2
nghiệm phân biệt là:
A. 0; 2 .
Câu 11: Một vùng đất hình chữ nhật ABCD có
điểm của AD, BC . Một người cưỡi ngựa xuất
phát từ A đi đến C bằng cách đi thẳng từ A đến
một điểm X thuộc đoạn MN rồi lại đi thẳng từ
X đến C. Vận tốc của ngựa khi đi trên phần
ABNM là 15km / h , vận tốc của ngựa khi đi trên
phần MNCD là 30 km / h . Thời gian ít nhất để
ngựa di chuyển từ A đến C là mấy giờ?
2 5
.
3
41
.
4
B.
C.
A.
Câu 12: Hàm số y 4 x2
1
5
4 29
5
. D.
.
6
3
có tập xác định là:
C.
.
\2.
D.
Câu 13: Phương trình x ln x 1 0 có số nghiệm
là:
A. 0.
B. 1.
C. 2.
D. e.
là:
2
B. 0;
.
2
2
2
D. 1; 0; .
2 2
Câu 18: Đạo hàm của hàm số f x
s inx
3
cos x
x
là:
1
cos 4 x sin x 3 cos 2 x
3
A. f x
1.
3
cos 2 x
3
1
cos4 x sin 2 x 3 cos 2 x
3
B. f x
1.
6
cos x
3
1
cos 4 x sin 2 x 3 cos x
3
1.
C. f x
3
cos 2 x
3
D. f x
A. 2; 2 . B. ; 2 2; .
1 x
1
x2
2
C. 1;0 .
D. 1; 2 0.
AB 25 km, BC 20 km và M , N lần lượt là trung
2 x2 x 1
2
A. 1;
.
2
B. 1; 2 .
C. 1; 2 0.
D. 2;log 2 6 0.
C. 2;log2 6 .
3
cos 2 x 1
2
2
3
cos 2 x 1
3
3cos x cos x
Câu 19: Cho hàm số y
.
x2 1 x
. Khẳng định
3x
nào đúng?
Câu 14: Giá trị của m để phương trình
A. Hàm số đã cho nghịch biến trên
4x m.2x1 2m 0 có hai nghiệm x1 , x2 thỏa
B. Hàm số đã cho là hàm số lẻ.
mãn x1 x2 3 là:
C. Giá trị của hàm số đã cho luôn không
9
3
A. m 3. B. m 4. C. m . D. m .
2
2
Câu 15: Tìm tập xác định của hàm số
f x 7 2 6.2
x
A. .
x
2x2 6x
x
.
x4
B. 0.
.
dương.
D. Đồ thị hàm số đã cho có hai tiệm cận ngang.
Câu 20: Một người vay ngân hàng 200.000.000
đồng theo hình thức trả góp hàng tháng trong 48
tháng. Lãi suất ngân hàng cố định 0,8% / tháng.
Mỗi tháng người đó phải trả (lần đầu tiên phải
Đã nói là làm - Đã làm là không hời hợt - Đã làm là hết mình - Đã làm là không hối hận
Ngọc Huyền LB – facebook.com/huyenvu2405
The best or nothing
trả là 1 tháng sau khi vay) số tiền gốc là số tiền
tích mặt cong tròn xoay tạo thành khi xoay S
vay ban đầu chia cho 48 và số tiền lãi sinh ra từ
quanh Ox bằng S 2 f x 1 f ' x dx .
số tiền gốc còn nợ ngân hàng. Tổng số tiền lãi
b
a
2
người đó đã trả trong toàn bộ quá trình nợ là bao
Theo kết quả trên, tổng diện tích bề mặt của khối
nhiêu?
tròn xoay tọa thành khi xoay phần hình phẳng
A. 38400000 đồng.
B. 10451777 đồng.
C. 76800000 đồng.
D. 39200000 đồng.
Câu 21: Giá trị nhỏ nhất của
P log a b2
2
6 log
b
a
b
a
A. 30.
với a , b là các số
B. 40.
C. 50.
D. 60.
Câu 22: Nguyên hàm của hàm số y cos 2 x.sin x
là:
B. cos3 x C.
2
f x dx 7; f x dx 3. Khi đó giá trị của
2
10
0
0
biểu thức P f x dx f x dx là:
A. 10.
4e 4 9
.
64
4e 4 16e 2 7
.
16
D.
4e 4 9
.
16
x4
2m2 x2 2 . Tập hợp
2
tất cả các giá trị của tham số thực m sao cho đồ
Câu 27: Cho hàm số y
qua điểm cực tại tại với đồ thị một hình phẳng có
1
D. sin 3 x C.
3
6
0
B.
thời đường thẳng cùng phương với trục hoành
Câu 23: Cho f x liên tục trên đoạn 0;10 thỏa
mãn
2e 2 1
.
8
thị của hàm số đã cho có cực đại và cực tiểu, đồng
1
cos3 x C.
3
1
C. cos3 x C.
3
A.
10
A.
C.
2
b a 1 là:
thực thay đổi thỏa mãn
2 x2 ln x
và
4
các đường thẳng x 1; x e quanh Ox là:
giới hạn bởi đồ thị hàm số f x
B. 4.
C. 3.
D. 4.
A. .
f x dx 2 .
y x 2 x 2 1 , trục Ox và đường thẳng x 1
bằng
0
B. 1 .
2
1
; 1 .
C.
D. ; 1 .
2
2
Câu 28: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hàm số
1
Câu 24: Cho
64
là:
15
điện thích bằng
a b ln 1 b
với a, b, c là các số nguyên
c
dương. Khi đó giá trị của a b c là:
4
Giá trị của I f cos 2 x sin xdx bằng:
A. 11 .
0
1
1
1
1
B. .
C. .
D. .
.
2
4
2
4
Câu 25: Thể tích của vật thể tròn xoay tạo bởi khi
A.
B. 12 .
C. 13 .
D. 14 .
Câu 29: Cho số phức z 2 3i . Điểm biểu diễn
số phức liên hợp của z là:
A. 2; 3 .
B. 2; 3 . C. 2; 3 . D. 2; 3 .
quay hình phẳng giới hạn bởi các đường
Câu 30: Số phức nghịch đảo của số phức
y x 2 x; y 0; x 0; x 1 quanh trục hoành
z 1 3i là:
2
Ox có giá trị bằng:
A.
8
.
15
B.
7
.
8
C.
15
.
8
D.
8
.
7
Câu 26: Xét hàm số y f x liên tục trên miền
D a; b có đồ thị là một đường cong C . Gọi S
là phần giới hạn bởi C và các đường thẳng
x a; x b . Người ta chứng minh được rằng diện
A.
1
1 3i .
10
1
D.
1 3i .
10
1
1 3i .
10
B.
C. 1 3i .
Câu 31: Gọi z1 , z2 là hai nghiệm phức của
phương trình 4z2 8x 5 0 . Giá trị của biểu
2
thức z1 z2
A.
5
.
2
2
là:
B.
3
.
2
C. 2 .
Đã nói là làm - Đã làm là không hời hợt - Đã làm là hết mình - Đã làm là không hối hận
D.
5.
Ngọc Huyền LB – facebook.com/huyenvu2405
Câu
32:
Xét
số
phức
z
The best or nothing
thỏa
mãn
2 z 1 3 z i 2 2 . Mệnh đề nào dưới đây
đúng?
A.
5a 3 6
.
12
B.
5a3 10
.
12
a 3 210
a 3 30
.
D.
24
12
Câu 39: Cho hình trụ có khoảng cách giữa hai đáy
C.
3
B. z 2 .
z 2.
2
1
1
3
C. z .
D. z .
2
2
2
Câu 33: Tập hợp các điểm biểu diễn số phức z
A.
thỏa mãn z 2 z 2 5 trên mặt phẳng tọa độ
bằng 10, biết diện tích xung quanh của hình trụ
bằng 80. Thể tích của khối trụ là:
A. 160.
C. 64.
B. 164.
D. 144.
Câu 40: Cho hình lăng trụ tam giác đều
ABC.A ' B 'C có độ dài cạnh đáy bằng a và chiều
là một:
A. Đường thẳng.
B. Đường tròn.
C. Elip.
D. Hypebol.
1
Câu 34: Cho số phức z thỏa mãn z 3 . Tổng
z
của giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của z là:
A. 3 .
B.
5
C.
13 .
D. 5 .
Câu 35: Khối đa diện đều loại p; q là khối đa
diện có:
A. p cạnh mỗi mặt, q mặt mỗi đỉnh.
B. p mặt mỗi mặt, q cạnh mỗi đỉnh.
C. p mặt, q cạnh.
D. p cạnh , q mặt.
Câu 36: Cho hình chóp S.ABC có khoảng cách từ
cao bằng h. Thể tích V của khối cầu ngoại tiếp
lăng trụ đã cho là:
4a2
A. h 2
3
.
B.
a2 h
.
3
3
h2 a2
4a2 h2 a2
C. h2
. D.
.
3 4
3
3
3 4 3
Câu 41: Giá trị lớn nhất của thể tích khối nón nội
tiếp trong khối cầu có bán kính R là:
A.
1 3
R .
3
B.
4 3
R .
3
4 2 3
32 3
R .
D.
R .
9
81
Câu 42: Cho tam giác đều ABC cạnh 1 và hình
C.
vuông MNPQ nội tiếp trong tam giác ABC (M
điểm S đến mặt phẳng ABC là 2a và thể tích
thuộc AB, N thuộc AC , P , Q thuộc BC ). Gọi S
bằng a3 . Nếu ABC là tam giác vuông cân thì độ
là phần mặt phẳng chứa các điểm thuộc tam giác
dài cạnh huyền của nó là:
a 6
a 3
A. a 3 .
B. a 6 .
C.
. D.
.
2
2
Câu 37: Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A' B' C ' D'
có thể tích bằng 1 và G là trọng tâm của tam giác
ABC nhưng không chứa các điểm thuộc hình
vuông MNPQ. Thể tích của vật thể tròn xoay khi
quay S quanh trục là đường thẳng qua A vuông
góc với BC là:
A.
BCD ' . Thể tích V của khối chóp G.ABC ' là:
1
1
1
1
. B. V . C. V
. D. V
12
18
3
6
Câu 38: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là
A. V
810 467 3
.
24
B.
4 3 3
.
96
4 3 3
54 31 3
.
.
D.
96
12
Câu 43: Trong không gian với hệ trục tọa độ
C.
tam giác vuông tại A , AB a 2 , AC a 5 .
Oxyz , mặt cầu S : x2 y 2 z2 8x 4y 2z 4 0
Hình chiếu của điểm S trên mặt phẳng ABC
có bán kính R là:
trùng với trung điểm của đoạn thẳng BC . Biết
A. R 5. B. R 25.
C. R 2.
D. R 5.
rằng góc giữa mặt phẳng SAB và mặt phẳng
Câu 44: Trong không gian với hệ trục tọa độ
ASC
Oxyz ,
bằng 60 . Thể tích của khối tứ diện
S.ABC là:
mặt phẳng
P
đi qua hai điểm
A 0;1;0 , B 2;3;1 và vuông góc với mặt phẳng
Q : x 2y z 0 phương trình là:
Đã nói là làm - Đã làm là không hời hợt - Đã làm là hết mình - Đã làm là không hối hận
Ngọc Huyền LB – facebook.com/huyenvu2405
The best or nothing
A. 4x 3y 2z 3 0. B. 4x 3y 2z 3 0.
C. x 2y 3z 11 0. D. x 2y 3z 7 0.
Câu 45: Trong không gian với hệ trục tọa độ
Oxyz ,
A 1; 2; 2 , B 3; 2;0
cho
P : x 3y z 2 0.
đường thẳng
và
Vectơ chỉ phương của
là giao tuyến của P và mặt
phẳng trung trục của AB là:
A. 1; 1; 0 .
B. 2; 3; 2 .
C. 1; 2;0 .
D. 3; 2; 3 .
Câu 46: Trong không gian với hệ tục tọa độ
Oxyz , cho hai điểm A 1; 1; 5 và B 0;0;1 . Mặt
phẳng P chứa A , B và song song với Oy có
phương trình là:
A. 4x y z 1 0.
B. 2x z 5 0.
C. 4x z 1 0.
D. y 4z 1 0.
Câu 48: Trong không gian với hệ trục tọa độ
Oxyz , cho hai điểm A 1; 2; 2 , B 5; 4; 4 và mặt
P : 2x y z 6 0. Nếu M thay đổi
thuộc P thì giá trị nhỏ nhất của MA MB là:
phẳng
2
2
2968
200
D.
.
.
25
3
Câu 49: Trong không gian với hệ trục tọa độ
A. 60.
Oxyz ,
B. 50.
cho tứ diện
C.
ABCD
có
A 2; 3;1 ,
B 4;1; 2 , C 6; 3;7 và D 1; 2; 2 . Các mặt
phẳng chứa các mặt của tứ diện ABCD chia
không gian Oxyz thành số phần là:
A. 9.
B. 12.
C. 15.
D. 16.
Câu 50: Trong không gian với hệ trục tọa độ
Oxyz , cho đường thẳng :
x1 y 4 z 4
3
2
1
và các điểm A 2; 3; 4 , B 4;6; 9 . Gọi C , D là
Câu 47: Trong không gian với hệ trục tọa độ
các điểm thay đổi trên đường thẳng sao cho
x 1 y z 2
và
2
1
2
CD 14 và mặt cầu nội tiếp tứ diện ABCD có
thể tích lớn nhất. Khi đó trung điểm của CD là:
Oxyz , cho đường thẳng :
điểm M 2; 5; 3 . Mặt phẳng P chứa sao cho
khoảng cách từ M đến P lớn nhất là:
A. x 4y z 1 0.
B. x 4y z 3 0.
C. x 4y z 3 0.
D. x 4y z 1 0.
79 64 102
A. ; ;
.
35 35 35
181 104 42
B.
;
;
.
5
5
5
101 13 69
C.
; ; .
28 14 28
D. 2; 2; 3 .
Đã nói là làm - Đã làm là không hời hợt - Đã làm là hết mình - Đã làm là không hối hận
- Xem thêm -