Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Giáo dục - Đào tạo Luyện thi - Đề thi Thi THPT Quốc Gia Môn toán _ngọc huyền lb_ đề thi thử thpt quốc gia 2017 môn toán sở gd_đt thanh hóa...

Tài liệu _ngọc huyền lb_ đề thi thử thpt quốc gia 2017 môn toán sở gd_đt thanh hóa

.PDF
10
41
92

Mô tả:

Ngọc Huyền LB – facebook.com/huyenvu2405 The best or nothing SỞ GD&ĐT THANH HÓA ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2017 Ngọc Huyền LB sưu tầm và giới thiệu Môn: Toán Thời gian làm bài: 90 phút Câu 1: Cho hàm số y  x 4  2 x 2  4 . Mệnh đề nào Câu 6: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , viết dưới đây đúng? phương trình đường thẳng đi qua hai điểm A. Hàm số nghịch biến trên các khoảng ( ; 1) và  0;   . B. Hàm số nghịch biến trên các khoảng  1;0  và 1;   . C. Hàm số đồng biến trên các khoảng ( ; 1) A(3; 2;1) và B(1; 0; 3). x  3 y  2 z 1 x 1 y z  3     . B. . 2 1 1 1 2 2 x  3 y  2 z 1 x 1 y z  3 C.     . . D. 4 2 1 2 2 4 Câu 7: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai? A. A. Số phức z  a  bi được biểu diễn bằng và  0;1 . D. Hàm số đồng biến trên các khoảng  1;0  và 1;   . điểm M ( a; b) trong mặt phẳng tọa độ Oxy. B. Tích của một số phức với số phức liên hợp của nó là một số thực. a2  b2 . Câu 2: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , viết C. Số phức z  a  bi có môđun là phương trình mặt cầu có tâm I (1; 4; 3) và đi qua D. Số phức z  a  bi có số phức liên hợp là điểm A(5; 3; 2) . z  b  ai. Câu 8: Số nào dưới đây lớn hơn 1? A. ( x  1)2  ( y  4)2  ( z  3)2  18 B. ( x  1)2  ( y  4)2  ( z  3)2  16 A. log 3 2 2 C. ( x  1)2  ( y  4)2  ( z  3)2  16 2 3 4 C. log  e D. ln 3 Câu 9: Cho hình lập phương có cạnh bằng a và D. ( x  1)  ( y  4)  ( z  3)  18 2 B. log 1 một hình trụ T  có hai đáy là hai hình tròn nội 2 Câu 3: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , viết phương trình đường thẳng d đi qua điểm A( 1; 0; 2) và song song với hai mặt phẳng ( P) : 2x  3y  6z  4  0 và (Q) : x  y  2z  4  0 .  x  1  A.  y  2t (t  ) z  2  t   x  1  B.  y  2t (t  ) z  2  t   x  1  (t  ) C.  y  2t  z  2  t  x  1  D.  y  2t (t  ) z  2  t  tiếp hai mặt đối diện của hình lập phương. Gọi S1 là diện tích toàn phần của hình lập phương, S2 là diện tích toàn phần của hình trụ T  . Tính tỉ số S1 . S2 A. S1 4  . S2  B. S1 24  . S2 5 C. S1 6  . S2  D. S1 8  . S2  Câu 10: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình Câu 4: Đồ thị của hàm số y   x  3x  2 x  1 và vuông cạnh a , SA   ABCD  và SB  a 3 . Tính đồ thị của hàm số y  3x 2  2 x  1 có tất cả bao thể tích V của khối chóp S.ABCD . nhiêu điểm chung? a3 2 a3 3 . . B. V  3 3 a3 2 . C. V  D. V  a3 2. 6 Câu 11: Gọi z1 , z2 là hai nghiệm phức của 3 A. 1. B. 3. C. 2. 2 D. 0. Câu 5: Tìm số phức z thỏa mãn: i( z  2  3i )  1  2i . A. z  4  4i B. z  4  4i C. z  4  4i D. z  4  4i A. V  phương trình z2  z  1  0 . Tính giá trị biểu thức S  z1  z2 . Đã nói là làm - Đã làm là không hời hợt - Đã làm là hết mình - Đã làm là không hối hận Ngọc Huyền LB – facebook.com/huyenvu2405 3 A. B. 4 C. 2 The best or nothing Câu 18: Cho khối nón  N  có thể tích bằng 4 D. 1 x e Câu 12: Cho các hàm số y  log 2 x , y    ,  x  3 y  log x , y    .  2    Trong các hàm số trên có bao nhiêu hàm số nghịch biến trên tập xác định của hàm số đó? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 13: Cho f  x  là một hàm số chẵn, liên tục 1 2 trên và  f  x  dx  2 . Tính  f  2x  dx . 2 0 1 1 A.  f  2x  dx  2. B. 0 0 1 C.  f  2x  dx  4. 1  f  2x  dx  2 . 1 D. 0  f  2x  dx  1. 0 Câu 14: Tìm tập xác định của hàm số: y  log 1 (2 x  1) . và chiều cao là 3 . Tính bán kính đường tròn đáy của khối nón  N  . 2 3 . 3 Câu 19: Cho các mệnh đề sau: A. 2. B. 1. C. A. D  (1; ). B. D  [1; ) . 1  C. D   ;1 . 2  (I) Trên tập hợp các số phức thì phương trình bậc hai luôn có nghiệm. (II) Trên tập hợp các số phức thì số thực âm không có căn bậc hai. (III) Môđun của một số phức là một số phức. (IV) Môđun của một số phức là một thực dương. Trong bốn mệnh đề trên có bao nhiêu mệnh đề đúng? A. 2 B. 1 C. 3 D. 4 Câu 20: Cho hàm số y  f ( x) liên tục trên  và có cực tiểu của đồ thị hàm số y  f ( x) . 1  D. D   ;1  . 2  y 2 Câu 15: Cho hàm số f  x  có đạo hàm trên đoạn 4  f '  x  dx  2016 . O -2 -1 1 2 x 1 Tính f  1 . A. f  1  3. B. f  1  1. C. f  1  1. D. f  1  2. Câu 16: Tính đạo hàm của hàm số:  x -2 A. y  2. B. x  0. C. M(0; 2). D. N(2;2). Câu 21: Cho hàm số y  f ( x) liên tục trên đoạn  y  log 3 2  3 . x 4 . 3 đồ thị là đường cong như hình vẽ bên. Tìm điểm 2  1; 4  , f  4   2017 ,   D. x A. y '  3 2  3x B. y '  3 ln 3 2  3x C. y '  3x (2  3x )ln 3 D. y '  1 (2  3 x )ln 3  2; 2  và có đồ thị là đường cong như hình vẽ   bên. Tìm số nghiệm của phương trình f  x   1 trên đoạn  2; 2  .   y Câu 17: Biết F  x  là một nguyên hàm của hàm 4  số f  x   sin3 x.cos x và F  0    . Tìm F   . 2  A. F    . 2  1 B. F      . 4 2  1 C. F     . 2 4  D. F    . 2 2 x -2 O 2 -2 -4 Đã nói là làm - Đã làm là không hời hợt - Đã làm là hết mình - Đã làm là không hối hận Ngọc Huyền LB – facebook.com/huyenvu2405 A. 4. B. 5. C. 3. The best or nothing D. 6. Câu 22: Gọi A, B lần lượt là các điểm biểu diễn của các số phức z  1  3i và w  2  i trên mặt 13 B. 5 C. 5  f  x  dx  2e C.  f  x  dx  e  C. 2x 2x  C.  f  x  dx  2 e  C. D.  f  x  dx  e ln 2  C. 1 B. 3 . 2 3 C. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là y  . 2 1 D. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là x   . 2 Câu 30: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , B. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là y  D. 3 Câu 23: Tìm nguyên hàm của hàm số f  x   e 2x . A. dưới đây đúng? A. Đồ thị hàm số không có tiệm cận. phẳng tọa độ. Tính độ dài đoạn thẳng AB. A. 2x 2x Câu 24: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho ba vectơ a  (2; 1;0), b  (1; 2; 3), c  (4; 2; 1) và các mệnh đề sau: cho mặt phẳng ( P) : 2x  y  1  0 , trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai? A. (P) song song với trục Oz. (I) a  b . (II) b.c  5. (III) a cùng phương với c . (IV) b  14 . B. Điểm A( 1; 1; 5) thuộc ( P ) . Trong bốn mệnh đề trên có bao nhiêu mệnh đề đúng? C. Vectơ n  (2; 1;1) là một vectơ pháp tuyến của (P). D. A. 1 B. 2 C. 3 3x  1 . Khẳng định nào 2x  1 Câu 29: Cho hàm số y  (P) vuông góc với mặt phẳng (Q) : x  2y  5z  1  0 . D. 4 Câu 25: Cho hình lăng trụ đứng ABCD.A' B' C ' D' Câu có đáy là hình vuông cạnh bằng 3, đường chéo ABCD.A' B' C ' D' AB ' của mặt bên ( ABB ' A ') có độ dài bằng 5. AC '  18 . Gọi S là diện tích toàn phần của hình Tính thể tích V của khối lăng trụ ABCD.A' B' C ' D' . A. V  18. B. V  36. C. V  45. D. V  48. Câu 26: Tìm tập nghiệm S của phương trình Cho hình có hình độ hộp dài chữ nhật đường chéo hộp chữ nhật này. Tìm giá trị lớn nhất của S . A. Smax  36 3. B. Smax  18 3. C. Smax  18. D. Smax  36. Câu 32: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình 4x  5.2x  6  0 . A. S  2; 3 B. S  1;6 C. S  1;log 3 2 D. S  1;log 2 3 Câu 27: Gọi x1 , x2 là hai điểm cực trị của hàm số x  4x . Tính giá trị của biểu thức P  x1 .x2 . x1 A. P  5. B. P  2. C. P  1. D. P  4. y 31: 2 Câu 28: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng ( P) : 2x  3y  z  1  0 và đường x 1 y z 1 . Trong các mệnh đề sau,   2 1 1 mệnh đề nào đúng? thẳng d : vuông cạnh a , SAD là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Gọi M và N lần lượt là trung điểm của BC và CD . Tính bán kính R của khối cầu ngoại tiếp hình chóp S.CMN . A. R  a 37 . 6 B. R  a 93 . 12 a 29 5a 3 . . D. R  8 12 Câu 33: Một vật chuyển động theo quy luật C. R  s  9t 2  t 3 , với t (giây) là khoảng thời gian tính từ lúc vật bắt đầu chuyển động và s (mét) là A. d vuông góc với ( P ). quãng đường vật đi được trong khoảng thời gian B. d song song với ( P ). đó. Hỏi trong khoảng thời gian 5 giây, kể từ lúc C. d nằm trên ( P ). bắt đầu chuyển động, vận tốc lớn nhất của vật D. d cắt và không vuông góc với ( P ). đạt được bằng bao nhiêu ? A. 54( m / s). B. 15( m / s). C. 27( m / s). D. 100( m / s). Đã nói là làm - Đã làm là không hời hợt - Đã làm là hết mình - Đã làm là không hối hận Ngọc Huyền LB – facebook.com/huyenvu2405 The best or nothing Câu 34: Tính tích môđun của tất cả các số phức z thỏa mãn 2 z  1  z  1  i , đồng thời điểm biểu diễn của z trên mặt phẳng tọa độ thuộc đường tròn có tâm I (1;1) , bán kính R  5. A. 5 C. 3 5 B. 3 D. 1 Câu 35: Biết rằng tập tất cả các giá trị thực của tham 1 số m để hàm số y  x3   m  1 x2   m  3 x  2017 m 3 đồng biến trên các khoảng  3; 1 và  0; 3  là 15 . 7 5 B. k  . 3 C. k  3 25. D. k  ln5. Câu 39: Tìm số tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y 4 x  1  x2  2 x  6 . x2  x  2 A. 1. B. 3. C. 0. D. 2. Câu 40: Một công ty quảng cáo X muốn làm một bức tranh trang trí hình MNEIF ở chính giữa của một bức tường hình chữ nhật ABCD có chiều cao BC  6 m , chiều dài CD  12 m (hình vẽ bên). Cho đoạn T  a; b . Tính a  b .   2 A. k  2 A. a2  b2  13. C. a2  b2  10. biết MNEF là hình chữ nhật có MN  4 m ; cung B. a2  b2  8. D. a2  b2  5. EIF có hình dạng là một phần của cung parabol Câu 36: Tính thể tích V của khối chóp S.ABC có độ dài các cạnh SA  BC  5a, SB  AC  6a và SC  AB  7a. có đỉnh I là trung điểm của cạnh AB và đi qua hai điểm C, D. Kinh phí làm bức tranh là 900.000 đồng/ m2 . Hỏi công ty X cần bao nhiêu tiền để làm bức tranh đó ? 35 2 3 a . A. V  2 35 B. V  a3 . 2 C. V  2 95a3 . D. V  2 105a 3 . 12 m I A B F E Câu 37: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , 6m cho mặt phẳng (P) : x  2y  2z  3  0 và mặt cầu (S) : x 2  y 2  z 2  10 x  6 y  10 z  39  0 . Từ một điểm M thuộc mặt phẳng ( P ) kẻ một đường thẳng tiếp xúc với mặt cầu (S) tại điểm N . Tính khoảng cách từ M tới gốc tọa độ biết rằng M N D 4m C A. 3 B. 11 C. 6 D. 5 A. 20.400.000 đồng. B. 20.600.000 đồng. C. 20.800.000 đồng. MN  4 . D. 21.200.000 đồng. Câu 41: Trong mặt phẳng (P) cho hình vuông Câu 38: Cho hình thang cong ( H ) giới hạn bởi ABCD có cạnh bằng 7 và hình tròn (C) có tâm A, 1 , y  0, x  1, x  5 . Đường thẳng x x  k ( 1  k  5 ) chia ( H ) thành hai phần là ( S1 ) đường kính bằng 14 (hình vẽ bên). Tính thể tích V các đường y  của vật thể tròn xoay được tạo thành khi quay mô hình trên quanh trục là đường thẳng AC. và ( S2 ) (hình vẽ bên). Cho hai hình ( S1 ) và ( S2 ) B quay quanh trục Ox ta thu được hai khối tròn xoay có thể tích lần lượt là V1 và V2 . Xác định k C để V1  2V2 . A y D A. V  O 1 k 5 x C. V    343 4  3 2   6  343 12  2  6 . . B. V  D. V  Đã nói là làm - Đã làm là không hời hợt - Đã làm là hết mình - Đã làm là không hối hận   343 7  2   6  . 343 6  2  6 . Ngọc Huyền LB – facebook.com/huyenvu2405 Câu và A. bc  0, ad  0 . B. ac  0, bd  0 . axy  1 , trong đó a, b, c là các số bxy  cx C. bd  0, ad  0 . D. ab  0, cd  0 . 42: log 54 168  The best or nothing log 7 12  x , Cho log 12 24  y nguyên. Tính giá trị biểu thức S  a  2b  3c. A. S  4 . B. S  19. C. S  10. D. S  15. 2 Câu 43: Cho biết  ln  9  x  dx  a ln 5  b ln 2  c , 2 1 với a , b , c là các số nguyên. Tính S  a  b  c . A. S  34. B. S  13. C. S  18. D. S  26. Câu 44: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình 4 log x  2 log 2 x  3  m  0 có 2 4 1  nghiệm thuộc đoạn  ; 4  . 2  Câu 48: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , x  2 y 1 z 1 và điểm   2 2 1 I (2; 1;1). Viết phương trình mặt cầu có tâm I và cho đường thẳng d : cắt đường thẳng d tại hai điểm A, B sao cho tam giác IAB vuông tại I . A. ( x  2)2  ( y  1)2  ( z  1)2  8. B. ( x  2)2  ( y  1)2  ( z  1)2  80 . 9 C. ( x  2)2  ( y  1)2  ( z  1)2  9. D. ( x  2)2  ( y  1)2  ( z  1)2  9. A. m  [2; 3] B. m  [2; 6] Câu 49: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m  11  C. m   ;15 4   11  D. m   ; 9  4  để đồ thị hàm số y  x 4  4( m  1)x 2  2m  1 có ba điểm cực trị là ba đỉnh của một tam giác có số đo Câu 45: Biết rằng giá trị lớn nhất của hàm số y m ln 2 x trên đoạn [1; e 3 ] là M  n , trong đó x e m, n là các số tự nhiên. Tính S  m2  2n3 . A. S  135. B. S  24. C. S  22. D. S  32. một góc bằng 1200 . A. m  1  C. m  1  1 3 B. m  1  . D. m  1  24 1 3 . 48 1 3 16 1 3 2 . . Câu 46: Một người vay ngân hàng 100 triệu đồng Câu 50: Cho biết chu kì bán rã của chất phóng xạ với lãi suất là 0,7%/tháng theo thỏa thuận cứ mỗi radi Ra226 là 1602 năm (tức là một lượng Ra226 sau tháng người đó sẽ trả cho ngân hàng 5 triệu đồng 1602 năm phân hủy thì chỉ còn lại một nửa). Sự và cứ trả hàng tháng như thế cho đến khi hết nợ phân hủy được tính theo công thức S  A.ert , (tháng cuối cùng có thể trả dưới 5 triệu). Hỏi sau trong đó A là lượng chất phóng xạ ban đầu, r là bao nhiêu tháng thì người đó trả được hết nợ tỉ lệ phân hủy hàng năm ( r  0 ), t là thời gian ngân hàng. phân hủy, S là lượng còn lại sau thời gian phân A. 21. B. 22. C. 23. D. 24. ax  b có đồ thị như hình cx  d vẽ bên. Mệnh đề nào dưới đây đúng? Câu 47: Cho hàm số y  hủy. Hỏi 5 gam Ra226 sau 4000 năm phân hủy sẽ còn lại bao nhiêu gam (làm tròn đến 3 chữ số phần thập phân)? B. 0,886 (gam) C. 1,023 (gam) y A. 0,923 (gam) D. 0,795 (gam) O x Đã nói là làm - Đã làm là không hời hợt - Đã làm là hết mình - Đã làm là không hối hận Ngọc Huyền LB – facebook.com/huyenvu2405 The best or nothing ĐÁP ÁN 1.D 6.A 11.C 16.A 21.D 26.D 31.D 36.C 41.A 46.B 2.D 7.D 12.B 17.C 22.B 27.D 32.B 37.B 42.D 47.A 3.A 8.D 13.C 18.A 23.B 28.C 33.C 38.A 43.B 48.A 4.B 9.A 14.C 19.A 24.C 29.C 34.A 39.A 44.B 49.A 5.D 10.A 15.B 20.C 25.B 30.C 35.D 40.C 45.D 50.B HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT Câu 1:    y  x4  2x2  4  y '  4 x3  4 x  4 x x2  1 , y '  0  x   1; 0   1;   Câu 10: Tính được Câu 2: Mặt cầu có bán kính R  IA  16  1  1  18 ( x  1)2  ( y  4)2  ( z  3)2  18 nP  (2; 3;6), nQ  (1;1; 2) . 2 2 2 1  3  1  3 S            2 2  2  2  2      x Ta có [nP , nQ ]  (0;10; 5) nên d có vectơ chỉ 1 [n , n ]  (0; 2;1) 5 P Q e Câu 12: Có hai hàm số nghịch biến là y    và   3 y   2     x  1  Do đó d có phương trình  y  2t (t  ) z  2  t  x Câu 13: Vì f  x  là hàm chẵn nên x  3x  2x  1  3x  2x  1 2 2 2 2 2 2 Câu 4: Phương trình hoành độ giao điểm: 2 1  3i 2 2 Câu 3: ( P),(Q) lần lượt có vectơ pháp tuyến là 3 1 a3 2 SA  SB2  AB2  a 2  V  .a 2 .a 2  3 3 Câu 11: z1,2  nên có phương trình: phương u  S1 4  S2  0 0  f  x  dx 2 f  x  dx  f  x  dx  1 Do đó  x3  4x  0  x  0  x  2 Câu 5: 1  f  2 x  dx  0 1  2i i  z  2  3i  2  i  z  4  4i  z  4  4i. 2 Câu 14: Điều kiện: i( z  2  3i)  1  2i  z  2  3i  Câu 6: AB  ( 2; 2; 2)  AB có vectơ chỉ phương log 1 (2 x  1)  0 2 x  1  1 1  2    x  1  2x  1  0 2  2 x  1  0  1  TXĐ: D   ;1 . 2  1 u   AB  (1; 1; 1) . 2 AB đi qua B nên có phương trình: Câu 15: x 1 y z  3   . 1 1 1 Câu 7: Mệnh đề sai : Số phức z  a  bi có số phức liên hợp là z  b  ai. 4 2016   f '  x  dx  f  4   f  1  2017  f  1 1  f  1  1 . Câu 16: y '  Câu 8: ln3  1 . Câu 9: 2 1 1 1 1  f  2x  d  2x   2  f t  dt  2 20 0 a a a 3a S1  6 a 2 , S2  2    .a  2     a 2   2 2 3 2   2 2 3x ln 3 3x  (2  3x )ln 3 2  3x Câu 17: F  x    f  x dx   sin 3 x.cos x.dx 1   sin3 x.d  sin x   sin4 x  C 4 Đã nói là làm - Đã làm là không hời hợt - Đã làm là hết mình - Đã làm là không hối hận Ngọc Huyền LB – facebook.com/huyenvu2405 The best or nothing 1 F  0     C    F  x   sin4 x   4 Câu 31: Gọi a , b , c là 3 kích thước của hình hộp  1  F     2 4 chữ nhật thì STP  2  ab  bc  ca  Theo giả thiết ta có a2  b2  c2  AC '2  18 3V 3.4 Câu 18: r   4r 2 h 3 Câu 19: Có hai mệnh đề đúng: (I) “Trong tập hợp 2 các số phức thì phương trình bậc hai luôn có Từ bất đẳng thức a 2  b 2  c 2  ab  bc  ca  STP  2.18  36 Câu 32: Cách 1: S nghiệm” và (III) “Môđun của một số phức là một số phức”. d Câu 20: Điểm cực tiểu của đồ thị là M(0; 2). Câu 21: Vẽ đồ thị hàm số y  f ( x) , từ đó suy ra phương trình có 6 nghiệm phân biệt. Câu 22: A(1; 3), B(2;1)  AB  5. Câu 23:  f  x  dx  2 e 1 2x  C. A Gọi (II) b.c  5. C K Câu 24: Có ba mệnh đề đúng: (I) a  b . I M B (IV) b  14 . H O D H là trung N điểm của AD suy ra SH  ( ABCD). Dễ thấy tâm I của mặt cầu nằm Câu 25: Tính được trên trục d đi qua trung điểm O của MN và vuông BB '  52  32  4  V  32.4  36 góc với mặt phẳng (ABCD), I và S cùng phía so 2x  2 x  1  Câu 26: 4  5.2  6  0   x . 2  3  x  log 2 3  x Câu 27: y với mp (ABCD). x    2x  4  x  1  x2  4x x2  2x  4 x2  4x  y'   2 2 x1  x  1  x  1  y '  0 có hai nghiệm phân biệt x1 , x2 thỏa mãn x1 x2  4 Câu 28: Cách 1: d đi qua M(1; 0; 1) và có vectơ chỉ phương u  (2;1; 1) . ( P ) có vectơ pháp tuyến n  (2; 3;1) .  M  ( P)   d  ( P). Nhận thấy  u.n  0  Cách 2: Lấy M  d  M(1  2t ; t ; 1  t ) , thay tọa độ của M vào phương trình của ( P ) ta được 2(1  2t )  3t  1  t  1  0  0  0  M  ( P) , Nếu đặt x  OI thì IK  OH  a 10 4 và OC2  OI 2  R2  IK2  KS2 2 2  a 10   a 3 a 2  2   x    x   4   2  4         2 2 a 2 5 3a a 93 x  R  x2      4  12 12   Cách 2: Chọn hệ trục tọa độ Oxyz, sao cho  a 3 a  H (0; 0; 0), A  ;0;0  , M( a;0;0) và S  0;0; .  2  2     a 3a  Khi đó trung điểm E  ; ; 0  là trung điểm của 4 4   a 3a  MN. Do IE  ( ABCD) nên I  ; ; t  . 4 4  Từ IS2  IA2  t  5a 3 a 93  R  IA  . 12 12 do M lấy bất kì trên d nên d  ( P). Câu 33: 3 Câu 29: Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là y  . 2 s  9t 2  t 3  v  s '  18t  3t 2  v '  18  6t  0  t  3 Câu 30: Mệnh đề sai: Vectơ n  (2; 1;1) là một Khi t  3  v  27; t  5  v  15  vmax  27 vectơ pháp tuyến của (P). Câu 34: Gọi z  x  yi với x, y  R . Đã nói là làm - Đã làm là không hời hợt - Đã làm là hết mình - Đã làm là không hối hận Ngọc Huyền LB – facebook.com/huyenvu2405 The best or nothing Ta có Qua các đỉnh của tam giác ABC, vẽ các đường 2z  1  z  1  i  2x  1  2 yi  x  1  (1  y)i thẳng song song với cạnh đối diện, chúng đôi một cắt nhau tạo thành tam giác MNP như hình (2 x  1)2  4 y 2  ( x  1)2  (1  y)2 vẽ.  3 x  3 y  6 x  2 y  1  0 (1) Dễ thấy tứ diện S.MNP là tứ diện vuông đỉnh S Mặt khác điểm biểu diễn của z thuộc đường tròn 1 và VS. ABC  VS. MNP 4 Đặt x  SM, y  SN , z  SP , ta có: 2 2 đã cho nên ( x  1)2  ( y  1)2  5 (2) Giải (1) và (2) ta được: ( x; y)  (0; 1),(2; 1)  z  i , z  2  i . Do đó tích các môđun là 0  1 4  1  5 . 2 , y '  x  2  m  1 x   m  3 Câu 35: TXĐ: D =  y '  0 có nhiều nhất 2 nghiệm trên . +) Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng  0; 3   IN  R  2 5 . x2  2 x  3  m, x   0; 3  . 2x  1 Xét hàm số g  x   2x  2x  4 g ' x  x  1 ; g' x  0    x  2  loai    2x  1 g  x   m, x   0; 3  m  2 2 Từ BBT, Do x2  2 x  3 trên khoảng  0; 3  2x  1 2 1 1  VS. ABC  VS. MNP  xyz  2 95a3 4 24 Câu 37: (S) có tâm I (5; 3; 5), bán kính R  2 5  y '  0, x   0; 3   x 2  y 2  4  5a  2  x 2  76 a 2   2 2  2 2 2  y  z  4  6 a    y  24 a  2  2 2 2 2  z  120 a z  x  4 7 a   tam giác vuông IMN tại N nên IM  IN 2  MN 2  20  16  6 . 5  6  10  3 Ta lại có d( I ,( P))   6  IM do đó 1 4  4 M phải là hình chiếu của I lên ( P)  IM  ( P)  IM  tnP  M(5  t; 3  2t; 5  2t) . +) Hàm số đồng biến trên khoảng  3;  1 Do M  ( P) nên 5  t  2( 3  2t )  2(5  2t )  3  0  y '  0, x   3;  1  t  2  M(3;1;1)  OM  11 . x2  2 x  3   m, x   3;  1 . 2x  1 1  1  1 Câu 38: V1      dx         1   , x k  x1  1 k Xét hàm số g  x  x2  2 x  3 trên khoảng  3;  1 2x  1 g ' x  2 x2  2 x  4 x  1 ; g' x  0    x  2  loai   k 2 5 2 1  1 1 1 V2     dx           x  xk  k 5 k 5 1 2 2 15   k k k 5 7  2x  1 Từ BBT, g  x   m, x   3;  1  m  1 . Do đó Câu 39: Phương trình x2  x  2  0 có hai m [1; 2]  a2  b2  5. nghiệm x  1, x  2 Câu 36: Thay x  1 vào biểu thức 4 x  1  x 2  2 x  6 2 V1  2V1  1  thấy kết quả bằng 0, thay x  2 vào biểu thức S 4 x  1  x 2  2 x  6 thấy kết quả khác 0. Suy ra đồ thị hàm số chỉ có 1 tiệm cận đứng là x  2 . Câu 40: - Nếu chọn hệ trục tọa độ có gốc là trung điểm O của MN, trục hoành trùng với đường C M A P B N thẳng MN thì parabol có phương trình là 1 y   x2  6 . 6 - Khi đó diện tích của khung tranh là Đã nói là làm - Đã làm là không hời hợt - Đã làm là hết mình - Đã làm là không hối hận Ngọc Huyền LB – facebook.com/huyenvu2405 The best or nothing Do đó a  1, b  5, c  8  S  15  1  208 2 S     x2  6  dx  m 6 9  2  2  2x u  ln 9  x 2  du  2 Câu 43: Đặt   x 9 dv  dx v  x  3    - Suy ra số tiền là: 208  900.000  20.800.000 đồng 9 Câu 41:   I   x  3  ln 9  x 2 R h 2  2 cầu khi quay hình tròn quanh trục AC, V3 là thể tích khối chỏm cầu khi quay hình phẳng (BnD) quanh trục AC thì V  V1  V2  V3 Tính được: 2 1 7 2  7 2 2.7 3 4 4.7 3 V1     , V2  .7 3   . 3  2  2 12 3 3   Khối chỏm cầu có bán kính R  7, chiều cao   3 7 2 h  8  5 2 .7 2 h7 nên V3  h  R    . 3 12 2   343 4  3 2  . 6 Câu 42: log 7 12  x  log 7 3  2log 7 2  x (1) xy  log7 12.log12 24  log7 24  log 7 3  3log 7 2  xy (2) 1  Đặt t  log 2 x , do x   ; 4  nên t  [1; 2]. 2  trên đoạn [ 1; 2] ta được (*) có nghiệm t  [1; 2] khi và chỉ khi min f (t )  m  max f (t )  2  m  6. [ 1;2] [ 1;2] Câu 45: y '  2 ln x  ln 2 x , x2 x  1 ln x  0 . y'  0    2 ln x  2 x  e 4 9 , y( e 3 )  3 2 e e 4  max  y( e 2 )  2  m  4, n  2 [1; e 3 ] e  S  4 2  2.23  32 y(1)  0, y( e 2 )  Câu 46: Gọi N n là số tiền người vay còn nợ sau n tháng, r là lãi suất hàng tháng, a là số tiền trả hàng tháng, A là số tiền vay ban đầu. N1  A(1  r )  a N 2  [ A(1  r )  a](1  r )  a  A(1  r )2  a[1  (1  r )]    A(1  r )  a[1  (1  r )  (1  r )2 ] 3 log7 2  xy  x , log 7 3  3x  2 xy . Do đó  1 N 3  A(1  r )2  a[1  (1  r )] (1  r )  a Từ (1) và (2) ta suy ra log 54 168  2 Lập bảng biến thiên của hàm số f (t )  t 2  2t  3 tam giác BCD quanh trục AC, V2 là thể tích khối Do đó: V  dx PT đã cho trở thành t 2  2t  3  m (*) .  h dx  h  R   3  2 Gọi V1 là thể tích khối nón tròn xoay khi quay  x2  9 Câu 44: PT  log 2 x  2 log 2 x  3  m . 2 chiều cao h là: R x 1   ln 5  6ln 2  2  6ln 5  12ln 2  5ln 5  6ln 2  2  S  13. Công thức tính thể tích chỏm cầu có bán kính R,  x  x  3  ln 5  6ln 2  2  6ln  x  3  D Vchom cau   1 2  2 x dx x3 1 A 2 2   ln 5  6 ln 2  2  n R  2 B C  3 log 7 168 log 7 (2 .3.7)  log 7 54 log 7 (33.2) 3log 7 2  log 7 3  1 xy  1  . log 7 2  3log 7 3 5 xy  8 x .............................. N m  A(1  r )m  a[1  (1  r )  (1  r )2  ...  (1  r )m 1 ]  A(1  r )m  a (1  r )m  1 r Khi trả hết nợ nghĩa là Nm  0 Đã nói là làm - Đã làm là không hời hợt - Đã làm là hết mình - Đã làm là không hối hận Ngọc Huyền LB – facebook.com/huyenvu2405 The best or nothing a a  Ar Thay số ta được: m  21,6 . Do đó số tháng để trả Chú ý: Có thể tính IH bằng cách tìm tọa độ điểm hết nợ là 22 tháng.  y '  4 x 3  8  m  1 x  4 x  x 2  2  m  1      (1  r)m ( Ar  a)  a  0  m  log1r Câu 47: Từ đồ thị ta thấy a d  c  0,  c  0     b  0,  b  0 d a  ac  0  bc  0 cd  0    ad  0 bd  0 ab  0  Câu 48: H. Câu 49: y  x 4  4( m  1)x 2  2m  1 Điều kiện để có 3 cực trị là m  1 . Tọa độ các điểm cực trị là A  0; 2m  1 , B    2  m  1 ; 4  m  1  2 m  1 ; 2 C  2  m  1 ; 4  m  1  2m  1 2  +) Gọi H là trung điểm của AB , do tam giác IAB Tam giác ABC luôn cân tại A nên theo giả thiết ta vuông cân tại I nên IH  AB và IA  2IH có AB; AC  1200  +) d đi qua M(2;1; 1) và có vectơ chỉ phương  u  (2;1; 1) . IM  (0; 2; 2)  [ IM ; u]  (2; 4; 4)  d( I , d)  [ IM ; u]  u  2  m  1  16 1  m  2  m  1  16  1  m    m  1  3 16  16  4 4 41  2. Do đó IA  2 IH  2d( I , d)  2 2 , suy ra mặt cầu có phương trình ( x  2)2  ( y  1)2  ( z  1)2  8. 4 4  1 2 1 1  m  1 3 24 24 Câu 50: Gọi T là chu kì bán rã, suy ra 1  ln 2 . A  A.e r .T  r  2 T Do đó: S  5.e  ln 2 .4000 T 4000  1  1602  5.    0,886 . 2 Đã nói là làm - Đã làm là không hời hợt - Đã làm là hết mình - Đã làm là không hối hận
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan